Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

TÌM HIỂU VÀ XÂY DỰNG HỆ THỐNG FRAMEWORK HỖ TRỢ CÁC HÌNH THỨC TRẮC NGHIỆM -5 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (917.86 KB, 15 trang )









49
4.2.4 InteractionDefinition
Là module tổ chức định nghĩa các interaction riêng cho các loại câu hỏi cụ thể.
Định nghĩa của mỗi loại câu hỏi sẽ được sử dụng chung cho các plugin câu hỏi cả
trên web và trên windows.
4.2.4.1 Sơ đồ tổ chức

Hình 4-17 Sơ đồ tổ chức InteractionDefinition
4.2.4.2 Sơ đồ lớp

Hình 4-18 Sơ đồ tổ chức lớp trong InteractionDefinition








50
4.2.5 ImportExportEngine
Là module độc lập thực hiện khả năng import danh sách các câu hỏi từ
Microsoft Word và export đề thi ngược lại ra Word, giúp ích cho việc nhập liệu


nhanh chóng hơn nữa, tận dụng lại các dữ liệu điện tử đã có sẵn, đồng thời giúp cho
đề thi được soạn ra không chỉ được dành cho thi cử trên web mà còn có thể in ra và
tổ chức thi trên giấy một cách tự động.
4.2.6
QuestionsPlugins
Là module cung cấp các dạng câu hỏi cụ thể cho phần ứng dụng web. Các
dạng câu hỏi khác nhau đều được đưa vào hệ thống phần mềm dưới dạng plugin.
Một bộ câu hỏi mới khi cài đặt vào ứng dụng web sẽ gồm file dll chứa định nghĩa
interaction của loại câu hỏi đó, file dll chứa các class, xử lý soạn thảo, xử lý thể
hiện, xử lý tính điểm riêng có của loại câu hỏi mà nó định nghĩa cùng với các file
user control (ascx) tương ứng.
(Phần này sẽ được trình bày rõ hơn ở chương 7: Module plugin)
4.2.7
UserInterfacePlugins
Là module cung cấp các plugin giao diện cho hệ thống ứng dụng web. Hệ
thống plugin giao diện gồm 2 phần chính: phần plugin các gói hiển thị thông tin trên
trang chủ và phần plugin các gói skin hiển thị bài thi.
(Phần này sẽ được trình bày rõ hơn ở chương 7: Module plugin)
4.2.8
ETSPluginService
Là module cung cấp các dạng câu hỏi cụ thể cho phần ứng dụng windows.
Cũng như phần ứng dụng trên web, các dạng câu hỏi khác nhau đều được đưa vào
hệ thống phần mềm dưới dạng plugin. Một bộ câu hỏi mới khi cài đặt vào ứng dụng
web sẽ gồm file dll chứa định nghĩa interaction của loại câu hỏi đó, file dll chứa các
class, xử lý soạn thảo, xử lý thể hiện, xử lý tính
điểm riêng có của loại câu hỏi mà
nó định nghĩa cùng với các file tài nguyên cần thiết.
(Phần này sẽ được trình bày rõ hơn ở chương 7: Module plugin)









51
4.2.9 HelpCenter
Đây là module cung cấp tất cả những gì liên quan đến các tài liệu, văn bản,
bao gồm:
- Hướng dẫn sử dụng cho hệ thống phần mềm trên web và trên windows.
- Các tài liệu tra cứu kiến thức Anh văn, tin học và các môn học phổ thông
khác.
Module này được viết dưới dạng 1 website HTML. Mục tiêu là sử dụng cho cả ứng
dụng web và windows, vừa là một website giúp đỡ đặt trên server, vừa là một cuốn
user manual - hướng dẫn s
ử dụng.
4.2.9.1 Sơ đồ tổ chức
HelpCenter
Tra cứu kiến thức ELearning
Trang chủ
Hướng dẫn sử dụng chung
Hướng dẫn sử dụng
ETSClient
Hướng dẫn sử dụng
ETSONLINE
Download tài liệu
Liên hệ & tác giả

Hình 4-19 Sơ đồ tổ chức HelpCenter

4.2.9.2 Giao diện

Hình 4-20 HelpCenterMenu








52

Hình 4-21 Liên hệ tác giả

Hình 4-22 Hướng dẫn sử dụng ETSONLINE








53
4.3 Thiết kế dữ liệu
4.3.1 Lược đồ các bảng dữ liệu

Hình 4-23 Sơ đồ các bảng dữ liệu
4.3.2 Danh sách và chức năng các bảng dữ liệu

Tên bảng Chức năng
IMSQTIAssessment Lưu trữ thông tin về các đề thi.
IMSQTIFolder Lưu trữ thông tin về các thư mục để quản lý.
IMSQTIMember Lưu trữ thông tin các tài khoản sử dụng hệ thống.
IMSQTIQuestion Lưu trữ thông tin về các câu hỏi.
IMSQTISection Lưu trữ thông tin về các section.
Member_AssessmentDone Lưu trữ thông tin kết quả thi của các thí sinh.








54
Member_Configuration Lưu trữ thông tin cấu hình các thành phần giao diện
của các tài khoản.
MemberInRoles Lưu trữ thông tin về quyền của các tài khoản.
News Lưu trữ thông tin về các tin tức của các giáo viên
thông báo cho sinh viên.
Question_Section Ghi nhận section có chứa các câu hỏi nào.
Role Lưu trữ thông tin về các loại quyền trong hệ thống.
Section_Assessment Ghi nhận bài thi có chứa các section nào.
Section_AutoGeneratingInfo Lưu trữ thông tin về loại section tự phát sinh câu hỏi.
Hình 4-24 Danh sách các bảng dữ liệu









55
Chương 5 Module quản lý
5.1 Đặc tả yêu cầu chức năng của module quản lý
Trong hệ thống hỗ trợ thi trắc nghiệm trực tuyến, module quản lý phải đảm
nhiệm các chức năng sau đây:
1. Đăng ký thành viên.
2. Bảo mật thông tin thành viên.
3. Bảo mật hệ thống, thực hiện cơ chế đăng nhập, phân quyền.
4. Quản lý câu hỏi
5. Quản lý đề thi
6. Quản lý các thành viên tham gia hệ thống gồm nhà quản trị, các giáo
viên và các sinh viên.
7. Qu
ản lý ngân hàng đề thi.
8. Quản lý ngân hàng câu hỏi.
9. Phát sinh các báo cáo, thống kê về ngân hàng câu hỏi, đề thi, danh sách
thí sinh.








56

5.2 Mô hình Use-Case
5.2.1 Lược đồ chính của mô hình Use-Case
5.2.1.1 Lược đồ

Student
ConfigUserInterfaceCompon
ent
Login
Register
CreateFolder
DeleteFolder
RestructureFolder
DeleteQuestion
MoveQuestion
ViewQuestionStatistics
ExportToIMSQTI
DeleteSection
ViewSectionStatistics
RestructureSection
DeleteAssessment
ViewAssessmentStatistics
ExportToMSWord
CreateMember
ImportStudentList
DeleteMember
MoveMember
ViewMemberStatistics
ViewProfile
Teacher
UpdateDataFromWin

Admin
ChangeRole

Hình 5-1 Mô hình Use-Case module quản lý








57
5.2.1.2
Danh sách các Actor
STT Actor Ý nghĩa
1 Admin Người quản trị hệ thống
2 Teacher Giáo viên
3 Student Sinh viên
Bảng 5-1 Danh sách actor module quản lý
5.2.1.3 Danh sách các Use-Case chính
STT Use-Case Ý nghĩa
1 ChangeRole
Chuyển quyền của 1 tài khoản từ sinh
viên sang giáo viên hoặc ngược lại
2 Login Chức năng đăng nhập vào hệ thống
3 Register
Chức năng đăng ký tài khoản mới để
bắt đầu sử dụng hệ thống
4 CreateFolder Thực hiện tạo mới 1 thư mục con

5 DeleteFolder Xóa 1 thư mục
6 RestructureFolder Cấu trúc lại cây thư mục
7 DeleteQuestion Xóa 1 câu hỏi khỏi cơ sở dữ liệu
8 MoveQuestion
Di chuyển 1 câu hỏi sang 1 thư mục
khác
9 ViewQuestionStatistics Xem thông tin thống kê về 1 câu hỏi
10 ExportToIMSQTI
Export các câu hỏi ra file xml theo
đúng chuẩn IMSQTI
11 DeleteSection Xóa section trong CSDL
12 ViewSectionStatistics Xem thông tin thống kê về 1 section
13 RestructureSection
Thực hiện cấu trúc lại quan hệ giữa
các section
14 DeleteAssessment Xóa bài thi trong CSDL
15 ViewAssessmentStatistics Xem thông tin thống kê về 1 bài thi








58
16 ExportToMSWord Kết xuất bài thi ra file word
17 CreateMember Tạo mới 1 sinh viên
18 ImportStudentList
Import 1 danh sách các sinh viên từ

file excel
19 DeleteMember Xóa 1 tài khoản trong CSDL
20 MoveMember
Di chuyển 1 tài khoản sang 1 thư mục
khác
21 ViewMemberStatistics Xem thông tin thống kê về 1 sinh viên
22 ViewProfile Xem tất cả thông tin về 1 tài khoản
23 UpdateDataFromWin
Thực hiện cập nhật dữ liệu về câu hỏi,
bài thi … từ hệ thống windows lên hệ
thống web
24 ConfigUserInterfaceComponent Cấu hình lại các thành phần giao diện
Bảng 5-2 Danh sách Use-Case module quản lý
5.2.2 Đặc tả một số Use-Case chính
5.2.2.1 Đặc tả Use-Case “CreateFolder”
5.2.2.1.1 Tóm tắt
Use-case này cho phép giáo viên tạo thêm 1 thư mục là con của 1 thư mục
khác trong CSDL.
5.2.2.1.2 Dòng sự kiện
5.2.2.1.2.1 Dòng sự kiện chính
1. Use-case này bắt đầu khi giáo viên chọn vào link “Create child folder”.
2. Hệ thống lưu giữ lại loại thư mục cần tạo (thư mục chứa tài khoản, câu
hỏi hay bài thi) và mã của thư mục cha được chọn.
3. Hệ thống lấy thông tin về thư mụ
c cha thông qua mã.
4. Hệ thống hiển thị màn hình các thông tin đã chọn và cho phép giáo viên
nhập tên thư mục cần tạo.









59
5. Giáo viên nhấn nút “Create” để xác nhận việc tạo thư mục mới.
6. Hệ thống thêm 1 thư mục mới vào cơ sở dữ liệu.
7. Hệ thống load lại trang web để thêm thư mục mới vào cây thư mục.
5.2.2.1.2.2 Các dòng sự kiện khác
Giáo viên chưa nhập tên thư mục cần tạo
Nếu giáo viên chưa nhập tên thư mục cần tạo mà đã nhấn nút xác
nhận việc tạo mới thì hệ thống sẽ có thông báo lỗi.
5.2.2.1.3 Các yêu cầu đặc biệt
Giáo viên phải chọn vào 1 nút trên cây thư mục (tức là chọn thư mục cha) thì
mới có thể nhấn vào link tạo thư mục con.
5.2.2.1.4 Điều kiện tiên quyết
Người dung phải đăng nhập thành công với tài khoản có quyền giáo viên hay
người quản trị.
5.2.2.1.5 Điều kiện kết thúc
Không có.
5.2.2.1.6
Điểm mở rộng
Không có.
5.2.2.2 Đặc tả Use-Case “ChangeRole”
5.2.2.2.1 Tóm tắt
Use-case này cho phép nhà quản trị chuyển quyền 1 tài khoản từ quyền “sinh
viên” thành quyền “giáo viên” và ngược lại.
5.2.2.2.2 Dòng sự kiện
5.2.2.2.2.1 Dòng sự kiện chính









60
1. Use-case này bắt đầu khi người dùng chọn vào nút xác nhận sự chuyển
quyền.
2. Hệ thống đọc thông tin của tài khoản muốn thay đổi quyền.
3. Hệ thống ghi nhận lại quyền hiện tại và quyền muốn chuyển thành.
4. Người quản trị nhấn nút xác nhận lại yêu cầu thay đổi.
5. Nếu 2 quyền khác nhau, hệ thống sẽ ghi nhận sự thay đổi quyề
n của tài
khoản trong CSDL.
6. Nếu quyền mới là “giáo viên”, hệ thống sẽ tạo ra các thư mục quản lý
tương ứng bao gồm thư mục gốc, thư mục ngân hàng câu hỏi, thư mục
ngân hàng đề thi và thư mục quản lý sinh viên.
5.2.2.2.2.2 Các dòng sự kiện khác
Quyền hiện tại và quyền muốn chuyển thành giống nhau
Hệ thống thông báo cho người dùng là 2 quyền giống nhau và use-
case ngừng.
Nếu quy
ền muốn chuyển thành là “sinh viên”
Hệ thống thực hiện từ bước 1Æ bước 5 giống dòng sự kiện chính.
Bước tiếp theo là hệ thống sẽ xóa hết các thông tin quản lý thuộc tài
khoản đó, tức là xóa các câu hỏi, các section, các bài thi và các tài khoản thuộc
quyền quản lý của tài khoản bị thay đổi quyền, đồng thời xóa các thư mục quản lý

thuộc về tài khoản đang xử lý.
5.2.2.2.3 Các yêu cầu
đặc biệt
Không có.
5.2.2.2.4 Điều kiện tiên quyết
Người dùng phải đăng nhập thành công vào hệ thống với quyền người quản trị.
5.2.2.2.5 Điều kiện kết thúc
Không có.








61
5.2.2.2.6 Điểm mở rộng
Không có.
5.2.2.3 Đặc tả Use-Case “CreateMember”
5.2.2.3.1 Tóm tắt
Use-case này cho phép người dùng tạo 1 tài khoản mới thuộc quyền quản lý
của mình.
5.2.2.3.2 Dòng sự kiện
5.2.2.3.2.1 Dòng sự kiện chính
1. Use-case này bắt đầu khi người dùng chọn vào liên kết “Create new
member”.
2. Hệ thống ghi nhận lại thông tin người dùng này.
3. Hệ thống mở ra trang điền thông tin tài khoản muốn tạo ra.
4. Người dùng nhấn nút “Create” để xác nhận yêu cầu tạo mới.

5.
Hệ thống tạo mới 1 tài khoản trong CSDL, tài khoản này thuộc thư mục
thành viên của người dùng đang đăng nhập vào hệ thống.
5.2.2.3.2.2 Các dòng sự kiện khác
Không có.
5.2.2.3.3 Các yêu cầu đặc biệt
Không có.
5.2.2.3.4 Điều kiện tiên quyết
Người dùng phải đăng nhập thành công vào hệ thống với quyền giáo viên hay
người quản trị.
5.2.2.3.5 Điều kiện kết thúc
Không có.








62
5.2.2.3.6 Điểm mở rộng
Không có.
5.2.2.4 Đặc tả Use-Case “UpdateDataFromWin”
5.2.2.4.1 Tóm tắt
Use-case này cho phép giáo viên cập nhật dữ liệu ngân hàng câu hỏi, đề thi
của mình từ CSDL riêng trên windows lên CSDL chung trên web
5.2.2.4.2 Dòng sự kiện
5.2.2.4.2.1 Dòng sự kiện chính
1. Use-case này bắt đầu khi người dùng chọn yêu cầu “Synchronization”.

2. Hệ thống sẽ yêu cầu người dùng nhập địa chỉ máy chủ.
3. Hệ thống sẽ tạo kết nối với cơ sở dữ liệu trên máy chủ được cung cấ
p.
4. Hệ thống sẽ yêu cầu người dùng nhập tên tài khoản và mật khẩu để
đăng nhập vào hệ thống trên mạng.
5. Người dùng nhấn nút xác nhận đăng nhập.
6. Hệ thống sẽ lấy tất cả dữ liệu của người dùng trên cơ sở dữ liệu trên
windows.
7. Hệ thống kiểm tra dữ liệu của người dùng trên web và thực hiện cậ
p
nhật với dữ liệu mới lấy từ windows.
5.2.2.4.2.2 Các dòng sự kiện khác
Địa chỉ máy chủ không chính xác
Hệ thống thông báo lỗi không kết nối được và use-case ngừng.
Tên tài khoản hay mật khẩu dùng để đăng nhập vào hệ thống trên mạng
không đúng
Hệ thống thông báo không thể đăng nhập và yêu cầu nhập lại.
5.2.2.4.3 Các yêu cầu đặc biệt
Người dùng phải kết n
ối internet.








63
5.2.2.4.4 Điều kiện tiên quyết

Người dùng phải đăng nhập thành công vào hệ thống với quyền giáo viên.
5.2.2.4.5 Điều kiện kết thúc
Không có.
5.2.2.4.6 Điểm mở rộng
Không có.
5.2.2.5 Đặc tả Use-Case “ExportToMSWord”
5.2.2.5.1 Tóm tắt
Use-case này cho phép người dùng export 1 bài thi ra dạng file .doc.
5.2.2.5.2 Dòng sự kiện
5.2.2.5.2.1 Dòng sự kiện chính
1. Use-case này bắt đầu khi người dùng chọn yêu cầu kết xuất đề thi ra
file.
2. Hệ thống hiển thị trang kết xuất đề thi ra file.
3. Hệ thống yêu cầu người dùng lựa chọn các tùy chọn kết xuất.
4. Hệ thống sẽ đọc thông tin của đề thi được chọn.
5. Hệ thống tạo ra file word mới.
6. Hệ thống kết xuất các thông tin như tiêu đề bài thi, header, footer … ra
file.
7. Hệ thống xây dựng định dạng file word cho phù hợp với các tùy chọn.
8. Hệ thống bắt đầu kết xuất các section, câu hỏi thuộc đề thi đang được
xử lý.
9. Với mỗi câu hỏi, hệ thống sẽ đọc file xml cấu hình câu hỏi và load
đúng lớp xử lý export c
ủa câu hỏi đó và thực hiện kết xuất câu hỏi đó
ra file.

×