Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Những bài học vật lý lớp 12 đáng nhớ phần 7 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.87 KB, 5 trang )

Nguyễn Quang Đông. ĐH Thái Nguyên Mobile: 0974974888



30
- Bớc sóng của sóng điện từ
c
c2 LC
f
= =

Với: c: vận tốc as trong chân không; C: điện dung của tụ điện (F); L: độ tự cảm của cuộn dây (H).
+ Phân loaị:
Loi súng Tn s Bc súng c tớnh
Súng di
3 - 300 KHz

53
10 - 10 m

Nng lng nh, ớt b nc hp th => dùng
để thông tin dới nớc
Súng trung
0,3 - 3 MHz
32
10 - 10 m

Ban ngy tng in li hp th mnh, ban ờm
tng in li phn x => dùng để thông tin ở
mặt đất, vào ban đêm thông tin tốt hơn ban
ngày


Súng ngn 3 - 30 MHz

2
10 - 10 m

Nng lng ln, b tng in li v mt t
phn x nhiu ln => dùng để thông tin ở mặt
đất, kể cả ngày hay đêm
Súng cc
ngn
30 - 30000 MHz

-2
10 - 10 m

Cú nng lng rt ln, khụng b tng in li
hp th, truyn theo ng thng => dùng để
thông tin vũ trụ
* Nguyên tắc phát, thu sáng điện từ: Máy phát hoặc máy thu sóng điện từ sử dụng mạch dao động
LC thì tần số sóng điện từ phát hoặc thu đợc bằng tần số riêng của mạch.
Chú ý: Mạch dao động có L biến đổi từ L
Min
L
Max
và C biến đổi từ C
Min
C
Max
thì bớc sóng của
sóng điện từ phát (hoặc thu)

Min
tơng ứng với L
Min
và C
Min

Max
tơng ứng với L
Max
và C
Max
.
4. Sơ đồ khối của máy phát và thu thanh vô tuyến đơn giản:
- Sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản:
Micrô (1) tạo ra dao động điện có tần số âm; Mạch phát sóng điện từ cao tần
(2) phát ra sóng điện từ có tần số cao (cỡ MHz) ; Mạch biến điệu (3) trộn
dao động điện từ cao tần với dao động điện từ âm tần ; Mạch khuếch đại (4) khuếch đại dao động điện
từ cao tần biến điệu ; anten (5) tạo ra điện từ trờng cao tần lan truyền
trong không gian.
54
1
3
2
- Sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến đơn giản:
Anten (1) thu sóng điện từ cao tần biến điệu ; Mạch khuếch đại dao động
điện từ cao tần (2) khuếch đại dao động điện từ cao tần từ anten gửi tới ;
Mạch tách sóng (3) tách dao động điện từ âm tần ra khỏi dao động điện từ cao tần ; Mạch khuếch đại
(4) khuếch đại dao động điện từ âm tần từ mạch tách sóng gửi đến ; Loa (5) biến dao động điện thành
dao động âm.
432 1

5
- ứng dụng của sóng điện từ: Sóng vô tuyến điện đợc sử dụng trong thông tin liên lạc. ở đài phát
thanh, dao động âm tần đợc dùng để biến điệu (biên độ hặc tần số) dao động cao tần. Dao động cao
tần đã đợc biến điệu sẽ đợc phát xạ từ ăng ten dới dạng sóng điện từ. ở mát thu thanh, nhờ có ăng
ten thu, sẽ thu đợc dao động cao tần đã đợc biến điệu, và sau đó dao động âm tần lại đợc tách ra
khỏi dao động cao tần biến điệu nhờ quá trình tách sóng, rồi đa ra loa.
- Nguyên tắc chung của thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến:
- Phải dùng các sóng điện từ cao tần làm sóng mang.
- Phải biến điệu sóng mang.
- ở nơi thu phải tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần (sóng mang).
- Khi tín hiệu thu nhỏ phải khuyếch đại chúng bằng mạch khuyếch đại.

Nguyễn Quang Đông. ĐH Thái Nguyên Mobile: 0974974888



31
CHƯƠNG V: sóng ánh sáng
1. Hiện tợng tán sắc ánh sáng.
* Đ/n: Là hiện tợng chùm sáng phức tạp bị tách thành nhiều màu khác nhau khi đi qua mặt phân cách
của hai môi trờng trong suốt.
* ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc
ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, chỉ có một màu.
Bớc sóng của ánh sáng đơn sắc
v
f
= , truyền trong chân không
0
c
f

=
00
c
vn



==

* Chiết suất của môi trờng trong suốt phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng. Đối với ánh sáng màu đỏ là
nhỏ nhất, màu tím là lớn nhất.
* ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Bớc sóng của ánh sáng trắng: 0,4 àm 0,76 àm.
* Tỏn sc do lng kớnh
Tng quỏt: sini
1
= nsinr
1
; sini
2
= nsinr
2
; D = (i
1
+ i
2
) A; A = r
1
+ r
2

;
Trng hp gúc nh: i
1
= nr
1
; i
2
= nr
2
; D = (n 1)A; A = r
1
+ r
2
Trng hp gúc lch cc tiu:
min
121 2
, sin .sin
22 2
A
DA
iirr n
A
+
= = = =

* B rng quang ph trờn mn
tim do
DD D

=v khi ú b rụng l : l = d. D

* Tiờu c ca thu kớnh :
12
11
(1)n
1
f
RR

= +




2. Hiện tợng nhiễu xạ ánh sáng.
Hiện tợng ánh sáng bị lệch phơng truyền thẳng gặp vật cản gọi là hiện tợng nhiễu xạ ánh sáng.
3. Hiện tợng giao thoa ánh sáng (chỉ xét giao thoa ánh sáng trong thí nghiệm Yâng).
* Đ/n: Là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng ánh sáng kết hợp trong không gian trong đó xuất hiện
những vạch sáng và những vạch tối xen kẽ nhau.
x
M
O
I
d
2
d
1
S
2
D
S

1
Các vạch sáng (vân sáng) và các vạch tối (vân tối) gọi là vân giao
thoa.
* Hiệu đờng đi của ánh sáng (hiệu quang trình)
a

21
ax
dd d
D
= =

Trong đó: a = S
1
S
2
là khoảng cách giữa hai khe sáng
D = OI là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng
S
1
, S
2
đến màn quan sát
S
1
M = d
1
; S
2
M = d

2

x = OM là (toạ độ) khoảng cách từ vân trung tâm đến điểm M ta xét
* Vị trí (toạ độ) vân sáng: d = k
;
D
x
kk
a

=
Z

k = 0: Vân sáng trung tâm
k = 1: Vân sáng bậc (thứ) 1 (Kể từ trung tâm)
k = 2: Vân sáng bậc (thứ) 2
* Vị trí (toạ độ) vân tối: d = (k + 0,5)
(0,5);
D
x
kk
a

=+
Z

k = 0, k = -1: Vân tối thứ (bậc) nhất
k = 1, k = -2: Vân tối thứ (bậc) hai
k = 2, k = -3: Vân tối thứ (bậc) ba
Nguyễn Quang Đông. ĐH Thái Nguyên Mobile: 0974974888




32
* Khoảng vân i: Là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp:
D
i
a

=

* Nếu thí nghiệm đợc tiến hành trong môi trờng trong suốt có chiết suất n thì bớc sóng và khoảng
vân:

n
nn
D
i
i
na


== =
n

* Khi nguồn sáng S di chuyển theo phơng song song với S
1
S
2
thì hệ vân di chuyển ngợc chiều và

khoảng vân i vẫn không đổi.
Độ dời của hệ vân là:
0
1
D
x
d
D
=

Trong đó: D là khoảng cách từ 2 khe tới màn
D
1
là khoảng cách từ nguồn sáng tới 2 khe
d là độ dịch chuyển của nguồn sáng
* Khi trên đờng truyền của ánh sáng từ khe S
1
(hoặc S
2
) đợc đặt một bản mỏng dày e, chiết suất n thì
hệ vân sẽ dịch chuyển về phía S
1
(hoặc S
2
) một đoạn:
0
(1)neD
x
a


=

* Xác định số vân sáng, vân tối trong vùng giao thoa (trờng giao thoa) có bề rộng L (đối xứng qua
vân trung tâm)
+ Số vân sáng (là số lẻ):
21
2
S
L
N
i


=+



+ Số vân tối (là số chẵn):
20,
2
t
L
N
i


=+


5


Trong đó [x] là phần nguyên của x. Ví dụ: [6] = 6; [5,05] = 5; [7,99] = 7
* Xác định số vân sáng, vân tối giữa hai điểm M, N có toạ độ x
1
, x
2
(giả sử x
1
< x
2
)
+ Vân sáng: x
1
< ki < x
2

+ Vân tối: x
1
< (k+0,5)i < x
2
Số giá trị k Z là số vân sáng (vân tối) cần tìm
Chú ý: M và N cùng phía với vân trung tâm thì x
1
và x
2
cùng dấu.
M và N khác phía với vân trung tâm thì x
1
và x
2

khác dấu.
* Xác định khoảng vân i trong khoảng có bề rộng L. Biết trong khoảng L có n vân sáng.
+ Nếu 2 đầu là hai vân sáng thì:
1
L
i
n
=


+ Nếu 2 đầu là hai vân tối thì:
L
i
n
=

+ Nếu một đầu là vân sáng còn một đầu là vân tối thì:
0,5
L
i
n
=


* Sự trùng nhau của các bức xạ

1
,

2

(khoảng vân tơng ứng là i
1
, i
2
)
+ Trùng nhau của vân sáng: x
s
= k
1
i
1
= k
2
i
2
= k
1

1
= k
2

2
=
+ Trùng nhau của vân tối: x
t
= (k
1
+ 0,5)i
1

= (k
2
+ 0,5)i
2
= (k
1
+ 0,5)
1
= (k
2
+ 0,5)
2
=
Chú ý: Vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là vị trí trùng nhau của tất cả các vân sáng của
các bức xạ.
* Giao thoa ánh sáng trắng (0,4
à
m





0,76
à
m)
- Bề rộng quang phổ bậc k:

(
t

D
xk
a
= )
với
đ

t
là bớc sóng ánh sáng đỏ và tím
- Xác định số vân sáng, số vân tối và các bức xạ tơng ứng tại một vị trí xác định (đã biết x)
+ Vân sáng:
ax
, k Z
D
xk
akD


==

Với 0,4 àm 0,76 àm các giá trị của k
+ Vân tối:
ax
(0,5) , k
(0,5)
D
xk
akD

=+ =

+
Z
Nguyễn Quang Đông. ĐH Thái Nguyên Mobile: 0974974888



33
Với 0,4 àm 0,76 àm các giá trị của k
- Khoảng cách dài nhất và ngắn nhất giữa vân sáng và vân tối cùng bậc k:


[k ( 0,5) ]
Min t
D
xk
a


=

ax
[k ( 0, 5) ]
M
t
D
xk
a


= +

Khi vân sáng và vân tối nằm khác phía đối với vân trung tâm.
ax
[k ( 0,5) ]
M
t
D
xk
a


=
Khi vân sáng và vân tối nằm cùng phía đối với vân trung tâm.
Chú ý: + Hiện tợng cầu vồng là do hiện tợng tán sắc ánh sáng.
+ ánh sáng phản xạ trên các váng dầu, mỡ hoặc bong bóng xà phòng (có màu sặc sỡ) là
do hiện tợng giao thoa ánh sáng khi dùng ánh sáng trắng.
4. Các loại quang phổ:

Quang ph nh ngha Ngun phỏt c im ng dng




Liờn tc
L mt di sỏng cú
mu bin i liờn
tc
Cỏc cht rn, cht
lng, cht khớ ỏp
sut ln khi b nung
núng s phỏt ra

quang ph liờn tc.
- Khụng ph thuc
vo bn cht ca vt
phỏt sỏng, m ch
ph thuc vo nhit
.
- Nhit ca vt
cng cao, min phỏt
sỏng cng lan dn
v phớa ỏnh sỏng cú
bc súng ngn.
- o nhi
t ca
cỏc vt phỏt sỏng
(c bit ca cỏc
vt rt xa)
Vch phỏt
x
Gm cỏc vch mu
riờng l, ngn cỏch
nhau bng nhng
khong ti.
Cỏc cht khớ hay
hi ỏp sut thp b
kớch thớch (t núng
hay phúng in
qua.)
Quang ph vch
ca cỏc nguyờn t
khỏc nhau thỡ khỏc

nhau v s lng
vch, v trớ, mu sc
v cng sỏng.
Xỏc nh thnh
phn cu to ca
cỏc nguyờn t cú
trong hp cht.


Vch hp
th
L h thng cỏc
vch ti riờng r
nm trờn mt nờn
quang ph liờn tc.
- Chiu ỏnh sỏng
trng qua ỏm khớ
hay hi núng sỏng
ỏp sut thp.
- Nhit ỏm hi
phi thp hn nhit
ca ngun sỏng.
Chiu ỏnh sỏng
trng qua ỏm hi
nung núng thu c
vch ti trờn nn
quang ph liờn tc.
- T
t ngun sỏng,
cú nhng vch mu

nm trờn nn ti
trựng vi cỏc vch
ti trờn.
Bit c thnh
phn ca hp cht

Nguyễn Quang Đông. ĐH Thái Nguyên Mobile: 0974974888



34
5. Tia hng ngoi, tia t ngoi v tia X:

Tia hng ngoi Tia t ngoi Tia X
nh ngha
- Bc x in t khụng nhỡn
thy, cú bc súng ln hn
bc súng ca ỏnh sỏng .
- Bc x in t khụng nhỡn
thy, cú bc súng ngn hn
bc súng ca ỏnh sỏng tớm.
- Súng in t cú bc súng
ngn t 10
-12
10
-8
m.
Ngun phỏt
Mi vt nung núng u phỏt
ra tia hng ngoi.

Cỏc vt cú nhit trờn 2000
0
C. ng tia Rnghen





Tớnh cht,
tỏc dng
- Tỏc dng ni bt l tỏc
dng nhit.
- Tỏc dng lờn kớnh nh
hng ngoi.
- Trong cụng nghip dựng
sy khụ cỏc sn phm
sn
- Trong y hc dựng ốn
hng ngoi si m
ngoi da cho mỏu lu
thụng.
- Dựng trong cỏc thit b
iu khin t xa
- Tỏc dng mnh lờn kớnh nh
- Lm iụn húa cht khớ.
- Kớch thớch phỏt quang nhiu
cht.
- Cú tỏc dng sinh lớ: hu dit t
bo, dit khun, nm m
c

- Cú th gõy ra hin tng
quang in.
- Trong cụng nghip: Phỏt hin
vt nt, xc trờn b mt sn
phm
- Trong y hc: cha cũi xng,
dit vi khun
- Cú kh nng õm xuyờn
mnh. (Tớnh cht ỏng chỳ ý
nht.)
- Tỏc dng mnh lờn phim
nh, lm iụn húa khụng khớ.
- Cú tỏc dng lm phỏt quang
nhiu cht.
- Cú tỏc dng gõy ra hin
tng quang in hu ht
kim loi.
- Cú tỏc d
ng sinh lớ mnh:
hy dit t bo, dit vi
khun




ng dng
- Sy khụ, si m.
- S dng trong b iu
khin t xa.
- Chp nh hng ngoi.

- Trong quõn s ng dng
lm ng nhũm hng ngoi,
quay phim ban ờm
- Kh trựng, dit khun.
- Cha bnh cũi xng.
- Tỡm vt nt trờn b mt kim
loi.
- Y hc: Chp chiu in,
cha ung th.
- Cụng nghip: dũ tỡm khuyt
tt trong sn ph
m ỳc.
- Khoa hc: nghiờn cu cu
trỳc tinh th.
- Giao thụng: kim tra hnh lớ
ca hnh khỏch.
6. Thang sóng điện từ:

Loi súng Bc súng
Vựng
: 0,640 0,760mm

àà


Tia gamma
12
Dửụựi 10 m



Vựng cam
: 0,590 0,650mm

àà


Tia X
12 9
10 ủeỏn 10mm


Vựng vng
: 0,570 0,600mm

àà


Tia t ngoi
97
10 ủeỏn 3,8.10mm


Vựng lc
: 0,500 0,575mm

àà


nh sỏng nhỡn thy
77

3,8.10 ủeỏn 7,6.10m

m

Vựng lam
: 0, 450 0,510mm

àà


Tia hng ngoi
73
7,6.10 ủeỏn 10mm


Vựng
chm
: 0, 440 0,460mm

àà


Súng vụ tuyn
3
10 trụỷ leõnm



Vựng tớm
:0,38 0,440mm


àà



Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng khả kiến, tia tử ngoại, tia X và tia gamma đều có bản chất là
sóng điện từ nhng có bớc sóng khác nhau nên có tính chất, tác dụng khác nhau và nguồn phát, cách
thu chúng cũng khác nhau.

×