07/31/14
07/31/14
1
1
Chương 1
Chương 1
Tổng quan về tăng trưởng
Tổng quan về tăng trưởng
và phát triển kinh tế
và phát triển kinh tế
07/31/14 2
Nội dung cơ bản
Nội dung cơ bản
Các khái niệm cơ bản
Các khái niệm cơ bản
Các chỉ tiêu đánh giá
Các chỉ tiêu đánh giá
07/31/14 3
Các khái niệm cơ bản
Các khái niệm cơ bản
Tăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tế
Phát triển kinh tế
Phát triển kinh tế
Phát triển
Phát triển
Phát triển bền vững
Phát triển bền vững
07/31/14 4
Tăng trưởng kinh tế (1)
Tăng trưởng kinh tế (1)
Là sự gia tăng thu nhập của nền kinh tế trong một
Là sự gia tăng thu nhập của nền kinh tế trong một
khoảng thời gian nhất định (thường là 01 năm)
khoảng thời gian nhất định (thường là 01 năm)
Quy mô tăng trưởng: sự gia tăng nhiều hay ít.
Quy mô tăng trưởng: sự gia tăng nhiều hay ít.
Tốc độ tăng trưởng: sự gia tăng nhanh hay chậm
Tốc độ tăng trưởng: sự gia tăng nhanh hay chậm
qua các thời kỳ
qua các thời kỳ
Nếu sản lượng hàng hoá và dịch vụ trong một
Nếu sản lượng hàng hoá và dịch vụ trong một
quốc gia tăng lên bằng bất cứ cách nào
quốc gia tăng lên bằng bất cứ cách nào
tăng
tăng
trưởng
trưởng
07/31/14 5
TTKT: Các chỉ tiêu đánh giá
TTKT: Các chỉ tiêu đánh giá
Tổng giá trị sản xuất
Tổng giá trị sản xuất
Tổng sản phẩm quốc nội
Tổng sản phẩm quốc nội
Tổng thu nhập quốc dân
Tổng thu nhập quốc dân
Thu nhập quốc dân
Thu nhập quốc dân
Thu nhập quốc dân sử dụng
Thu nhập quốc dân sử dụng
Thu nhập bình quân đầu người
Thu nhập bình quân đầu người
07/31/14 6
TTKT: Tổng giá trị sản xuất
TTKT: Tổng giá trị sản xuất
(Gross Output – GO)
(Gross Output – GO)
Là tổng giá trị sản phẩm vật chất và dịch vụ
Là tổng giá trị sản phẩm vật chất và dịch vụ
được tạo ra trên lãnh thổ một quốc gia trong
được tạo ra trên lãnh thổ một quốc gia trong
một thời kỳ nhất định (thường là 01 năm).
một thời kỳ nhất định (thường là 01 năm).
2 cách tính:
2 cách tính:
–
GO = tổng doanh thu bán hàng của các đơn vị
GO = tổng doanh thu bán hàng của các đơn vị
trong toàn bộ nền kinh tế
trong toàn bộ nền kinh tế
–
GO = IC + VA (Intermediate Cost: Chi phí trung
GO = IC + VA (Intermediate Cost: Chi phí trung
gian + Value Added: Giá trị gia tăng)
gian + Value Added: Giá trị gia tăng)
07/31/14 7
Tăng trưởng kinh tế: Tổng sản
Tăng trưởng kinh tế: Tổng sản
phẩm quốc nội (GDP)
phẩm quốc nội (GDP)
Là tổng giá trị sản phẩm vật chất và dịch vụ cuối
Là tổng giá trị sản phẩm vật chất và dịch vụ cuối
cùng do kết quả hoạt động kinh tế trên phạm vi
cùng do kết quả hoạt động kinh tế trên phạm vi
lãnh thổ của một quốc gia tạo nên trong một thời
lãnh thổ của một quốc gia tạo nên trong một thời
kỳ nhất định.
kỳ nhất định.
3 cách tính:
3 cách tính:
–
GDP =
GDP =
Σ
Σ
VA
VA
i
i
(Value added)
(Value added)
(VA
(VA
i
i
= GO
= GO
i
i
– IC
– IC
i
i
)
)
–
GDP =
GDP =
C
C
onsumption +
onsumption +
G
G
overnment +
overnment +
I
I
nvestment +
nvestment +
(e
(e
X
X
port - i
port - i
M
M
port)
port)
–
GDP =
GDP =
W
W
age +
age +
R
R
ent +
ent +
I
I
nterest +
nterest +
P
P
rofit +
rofit +
D
D
epreciation +
epreciation +
T
T
ax
ax
07/31/14 8
Tăng trưởng kinh tế: Tổng thu
Tăng trưởng kinh tế: Tổng thu
nhập quốc dân (GNI) (1)
nhập quốc dân (GNI) (1)
Từ 1993, GNI (tiếp cận theo thu nhập) được
Từ 1993, GNI (tiếp cận theo thu nhập) được
dùng để thay cho GNP (tiếp cận theo sản
dùng để thay cho GNP (tiếp cận theo sản
xuất) trong hệ thống tài khoản quốc gia
xuất) trong hệ thống tài khoản quốc gia
(SNA) năm 1968.
(SNA) năm 1968.
Là tổng thu nhập từ sản phẩm vật chất và
Là tổng thu nhập từ sản phẩm vật chất và
dịch vụ cuối cùng do công dân một nước
dịch vụ cuối cùng do công dân một nước
tạo ra trong một khoảng thời gian nhất định,
tạo ra trong một khoảng thời gian nhất định,
có tính đến thu nhập nhân tố với nước
có tính đến thu nhập nhân tố với nước
ngoài.
ngoài.
07/31/14 9
Tăng trưởng kinh tế: Tổng thu
Tăng trưởng kinh tế: Tổng thu
nhập quốc dân (GNI) (2)
nhập quốc dân (GNI) (2)
Thu nhập nhân tố với nước ngoài = Thu
Thu nhập nhân tố với nước ngoài = Thu
nhập của công dân nước đó từ nước ngoài
nhập của công dân nước đó từ nước ngoài
– Thu nhập của công dân nước ngoài tạo
– Thu nhập của công dân nước ngoài tạo
nên tại nước đó (thường < 0 đối với các
nên tại nước đó (thường < 0 đối với các
nước ĐPT).
nước ĐPT).
GNI = GDP + Thu nhập nhân tố
GNI = GDP + Thu nhập nhân tố
Các nước ĐPT: GNI thường < GDP.
Các nước ĐPT: GNI thường < GDP.
07/31/14 10
Tăng trưởng kinh tế: Thu nhập
Tăng trưởng kinh tế: Thu nhập
quốc dân (NI)
quốc dân (NI)
Là phần giá trị sản phẩm vật chất và dịch vụ
Là phần giá trị sản phẩm vật chất và dịch vụ
mới sáng tạo ra trong một khoảng thời gian
mới sáng tạo ra trong một khoảng thời gian
nhất định
nhất định
NI = GNI-
NI = GNI-
D
D
epreciation
epreciation
07/31/14 11
TTKT: Thu nhập quốc dân sử dụng
TTKT: Thu nhập quốc dân sử dụng
(
(
N
N
ational
ational
D
D
iposable
iposable
I
I
ncome)
ncome)
Là phần thu nhập của quốc gia
Là phần thu nhập của quốc gia
dành cho tiêu dùng cuối cùng và
dành cho tiêu dùng cuối cùng và
tích luỹ thuần trong một thời kỳ
tích luỹ thuần trong một thời kỳ
nhất định.
nhất định.
Được hình thành sau khi thực hiện
Được hình thành sau khi thực hiện
phân phối thu nhập lần 2.
phân phối thu nhập lần 2.
NDI = NI –
NDI = NI –
T
T
ax +
ax +
S
S
ubsidiary
ubsidiary
07/31/14 12
TTKT: Thu nhập bình quân đầu
TTKT: Thu nhập bình quân đầu
người (GNI/ng)
người (GNI/ng)
Phản ánh TTKT có tính đến sự thay đổi dân số
Phản ánh TTKT có tính đến sự thay đổi dân số
Thể hiện sự tăng trưởng bền vững
Thể hiện sự tăng trưởng bền vững
Dùng để so sánh mức sống dân cư giữa các vùng.
Dùng để so sánh mức sống dân cư giữa các vùng.
Dùng để xác định khoảng thời gian cần thiết (t) để
Dùng để xác định khoảng thời gian cần thiết (t) để
thu nhập của dân cư tăng lên gấp 2 lần dựa vào
thu nhập của dân cư tăng lên gấp 2 lần dựa vào
tốc độ tăng GNI/ng/năm theo dự báo (i): “Luật 70”
tốc độ tăng GNI/ng/năm theo dự báo (i): “Luật 70”
t = 70/i.
t = 70/i.
Ví dụ: i=5%/năm
Ví dụ: i=5%/năm
t= 14 năm
t= 14 năm
07/31/14 13
TTKT: Vấn đề giá tính toán
TTKT: Vấn đề giá tính toán
Giá cố định
Giá cố định
Giá hiện hành
Giá hiện hành
Giá sức mua tương đương
Giá sức mua tương đương
07/31/14 14
Tăng trưởng kinh tế: So sánh các
Tăng trưởng kinh tế: So sánh các
nhóm nước (Đồ thị GNI)
nhóm nước (Đồ thị GNI)
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
35000
TN cao TN TB TN thấp
GNI (tỷ $ - hiện
hành)
GNI (tỷ $ - PPP)
07/31/14 15
Phát triển kinh tế: Cách nhìn
Phát triển kinh tế: Cách nhìn
nhận mới
nhận mới
Trước 1970s, phát triển kinh tế chỉ nhấn
Trước 1970s, phát triển kinh tế chỉ nhấn
mạnh TTKT với niềm tin vào cơ chế “tự nhỏ
mạnh TTKT với niềm tin vào cơ chế “tự nhỏ
giọt”
giọt”
đạt TTKT nhưng mức sống của đa
đạt TTKT nhưng mức sống của đa
số dân chúng không được cải thiện.
số dân chúng không được cải thiện.
Đầu 1970s, phát triển kinh tế được xác định
Đầu 1970s, phát triển kinh tế được xác định
là:
là:
–
Giảm nghèo
Giảm nghèo
–
Giảm thất nghiệp
Giảm thất nghiệp
–
Giảm bất bình đẳng
Giảm bất bình đẳng
07/31/14 16
Phát triển kinh tế (1)
Phát triển kinh tế (1)
Là quá trình tăng tiến về mọi mặt của nền
Là quá trình tăng tiến về mọi mặt của nền
kinh tế.
kinh tế.
Là quá trình biến đổi cả về lượng lẫn về
Là quá trình biến đổi cả về lượng lẫn về
chất.
chất.
Là sự kết hợp chặt chẽ quá trình hoàn thiện
Là sự kết hợp chặt chẽ quá trình hoàn thiện
cả hai vấn đề kinh tế và xã hội
cả hai vấn đề kinh tế và xã hội
Là quá trình lâu dài và do các yếu tố nội tại
Là quá trình lâu dài và do các yếu tố nội tại
của nền kinh tế quyết định.
của nền kinh tế quyết định.
07/31/14 17
Phát triển kinh tế (2)
Phát triển kinh tế (2)
3 tiêu thức phản ánh phát triển kinh tế:
3 tiêu thức phản ánh phát triển kinh tế:
–
Tăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tế
–
Thay đổi cơ cấu kinh tế theo đúng xu hướng
Thay đổi cơ cấu kinh tế theo đúng xu hướng
–
Sự biến đổi ngày càng tốt hơn các vấn đề xã
Sự biến đổi ngày càng tốt hơn các vấn đề xã
hội
hội
07/31/14 18
Phát triển kinh tế: Malcom Gillis
Phát triển kinh tế: Malcom Gillis
Là một quá trình tiến bộ về nhiều mặt, bao
Là một quá trình tiến bộ về nhiều mặt, bao
gồm các yếu tố cơ bản sau:
gồm các yếu tố cơ bản sau:
–
Sự gia tăng tổng sản phẩm và TNQD
Sự gia tăng tổng sản phẩm và TNQD
TTKT
TTKT
–
Thay đổi cơ cấu một cách cơ bản
Thay đổi cơ cấu một cách cơ bản
–
Đa số dân chúng là người tham gia chủ
Đa số dân chúng là người tham gia chủ
yếu vào quá trình tăng trưởng và thay đổi
yếu vào quá trình tăng trưởng và thay đổi
cơ cấu (vừa là người tạo ra, vừa là người
cơ cấu (vừa là người tạo ra, vừa là người
hưởng thụ kết quả của tăng trưởng)
hưởng thụ kết quả của tăng trưởng)
cải
cải
thiện chỉ tiêu xã hội, thành quả của TTKT
thiện chỉ tiêu xã hội, thành quả của TTKT
được phân bổ cho đa số dân chúng
được phân bổ cho đa số dân chúng
07/31/14 19
Malcom Gillis: Thay đổi cơ cấu
Malcom Gillis: Thay đổi cơ cấu
Tăng tỷ trọng công nghiệp, giảm tỷ trọng
Tăng tỷ trọng công nghiệp, giảm tỷ trọng
nông nghiệp và khai thác khoáng sản trong
nông nghiệp và khai thác khoáng sản trong
tổng sản phẩm quốc dân
tổng sản phẩm quốc dân
Tăng tỷ trọng dân cư sống ở thành thị
Tăng tỷ trọng dân cư sống ở thành thị
Giảm tỷ trọng chi tiêu cho hàng hoá thiết
Giảm tỷ trọng chi tiêu cho hàng hoá thiết
yếu, tăng tỷ trọng chi tiêu cho hàng hoá lâu
yếu, tăng tỷ trọng chi tiêu cho hàng hoá lâu
bền và sản phẩm, dịch vụ phục vụ mục đích
bền và sản phẩm, dịch vụ phục vụ mục đích
giải trí
giải trí
07/31/14 20
Phát triển
Phát triển
Là một khái niệm chuẩn tắc
Là một khái niệm chuẩn tắc
Là một quá trình cải thiện về mọi mặt xã hôi
Là một quá trình cải thiện về mọi mặt xã hôi
được đánh giá dựa trên nhiều chỉ tiêu
được đánh giá dựa trên nhiều chỉ tiêu
07/31/14 21
HDI: Các nhóm nước
HDI: Các nhóm nước
07/31/14 22
HDI: Việt Nam – Đông Á
HDI: Việt Nam – Đông Á
07/31/14 23
HDI: Liên bang Nga – Châu Âu &
HDI: Liên bang Nga – Châu Âu &
Cộng đồng các quốc gia độc lập
Cộng đồng các quốc gia độc lập
07/31/14 24
HDI: HongKong – Đông Á
HDI: HongKong – Đông Á
07/31/14 25
HDI – GDP/ng: Anh - Ý
HDI – GDP/ng: Anh - Ý