1
NÉTĐẸPHÀMSỐTIỀMẨNTRONGBÀITỐN
PHƯƠNGTRÌNH,HỆPHƯƠNGTRÌNH
BẤTĐẲNGT HỨC–BÀITỐNTÌMGIÁTRỊLỚNNHẤT,
GIÁTRỊ NHỎNHẤT CỦAMỘTBI ỂUTHỨC
HuỳnhDuyThủy
“Chứngminhbấtđẳng thức…”
“Tìmgiátrị nhỏnhất,giátrịlớnnhấtcủabiểu thức…”
Nhữngcụmtừấyhàmchứamộtmảngkiếnthứctrọngtâm,“hócbúa”
trongchươngtrìnhtốnhọcởphổthơng,màphầnnhiềuthísinhrất“ngại”
khi“vachạm”.Cònnữađócũnglà phầnkiếnthức ln“thờisự”,“cuốn
hút”,“quyếnrủ”ngườihọcnhấtlàvớiđốitượngkhá,giỏi.
“… ví như dòng sông nào cũng bắt nguồn từ những con suối nhỏ,
mỗi bài toán dù khó đến đâu cũng có nguồn gốc từ những bài toán đơn
giản …”.
Tácgiảcủabàiviếtnàyrấtmonggópmộtchút“suynghĩ”trongviệc
tìmra“con đường”đếnvớinhững“dòngsuốinhỏkia”.
Bài viết được trình bày theo hướng giải quyết những câu hỏi “kinh
điển”.
- Bắt đầu từ đâu?
-Khaithác,khámphá,pháthiện và kiến tạo vấn đề ra sao?
- Giải pháp nào là khả thi? ……
Từ đó hình thành ý tưởng giúp tìm ra giải pháp xử lý có “đường
lối”.
Điểmmấuchốttrongphươngphápvậndụngtínhchấtcủahàmsố,là
xâydựngđượchàmsố“tươngthích”vớibàitốn.
Ởnhữngbàitốnphứctạpviệcchọnbiếnsố,hìnhthànhhàmsốcầnở
ngườigiải“chiềusâu”,“độrộng”vềkiếnthức,có“nhãnquan”,cảmnhận
tinhtế,cótốchấttưduy,cókỹthuậtbiếnđổi,hơnthếnữacònphảicótrải
nghiệmquacảmộtqtrình.
Tácgiảcốgắngsángtácnhữnglờigiảikhácvớinhữnglờigiảicósẵn
trongtrườnghợpcóthể.
Để“nhìn”vấnđềtrêntươngđốirõràngngườiviếtphânloại7dạng
bàinhưsau:
(Vớimụcđíchngắngọnkhitrìnhbàytrongbàitốnchứngminhbấtđẳng
thức,bàitốntìmgiátrịlớnnhất,giátrịnhỏnhấtcủabiểuthức,takíhiệu
biểuthứccótrongbàitốnbằngchữThoặcP).
2
Phần2:
Loại 1: Chọn trựctiếp một tham số biến thiên làm biến số.
Đặcđiểm:Vớimộtlớpcácbàitốn,trongđóbiểuthứcPchứacác
thamsốbiếnthiên.
*Cáchxửlý
Trongsốcácthamsốđãcho,tachọntrựctiếpmộtthamsốlàmbiến
sốvàcốđịnhcácthamsốcònlại.
Nếunhưvaitròcácthamsốlànhưnhaukhơngmấttínhtổngqt,
tacóthểsắpxếpthứtựvềđộlớncácthamsố.
Kết hợp với giả thiết ta tìm điều kiện ràng buộc cho tham số đã
chọn.
Nhưvậytahìnhthànhđượchàmsốmộtbiếnsố.
- KhảosáthàmsốtasẽnhậnđầyđủthơngtincủabiểuthứcP.
* Bài toán minh họa:
Bài toán 1: [USAMO]
Cho a, b, c là các số thực thuộc đoạn [0; 1]
Chứng minh rằng:
(1 )(1 )(1 ) 1
1 1 1
a b c
a b c
b c c a a b
+ + + - - - £
+ + + + + +
(1)
“Suy nghó” tìm giải pháp:
- Ta hiểurằng cácsốthực a, b, cđóngvaitròlàthamsốbiếnthiên.
Trongcáctham sốa,b,c ta chọn trựctiếpmộtthamsốlàbiếnsốvà
cốđịnhcácthamsốcònlại.
-Vaitròcủacácsốthực a, b, clànhưnhaukhơngmấttính tổng quát,
tachọnalàbiếnsố.
- Nhưvậytahìnhthành đượchàmsốfbiếnsốa.
y = f(a) với
[ ]
0;1a Ỵ
* Lời giải:
Xét hàm số
( ) (1 )(1 )(1 )
1 1 1
a b c
f a a b c
b c c a a b
= + + + - - -
+ + + + + +
trêntập[0,1]
Bàitốn chứngminhbấtđẳngthức
BàitốntìmGTLNvàGTNNcủabiểuthức
3
f(
2 2
1
) (1 )(1 )
1 ( 1) ( 1)
b c
a b c
b c c a a b
= - - - - -
+ + + + + +
[ ]
3 3
2 2
''( ) 0, 01
( 1) ( 1)
b c
f a a
c a a b
= + " ẻ
+ + + +
Suyrahmsf(a)ngbintrờnon [01]
Taxộtcỏctrnghpvduca f(a)
* Trửụứng hụùp 1: f(a)
0
,
[ ]
01a " ẻ
Suyrahms f(a)ngbintrờnon [0;1]
Do ủoự f(a) (1)f Ê =
1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
b c b c
b c c b b c c b c b
+ + Ê + +
+ + + + + + + + + + + +
=
1
1
1
b c
b c
+ +
=
+ +
*Trnghp2: f(a)<
[ ]
0, 01a " ẻ
Suyrahmsf(a)nghchbintrờnon[01]
Doú: ( ) (0) (1 )(1 )
1 1
b c
f a f b c
c b
Ê = + + - -
+ +
=
( 1) ( 1) (1 )(1 )( 1)( 1)
( 1)( 1)
b b c c b c c b
c b
+ + + + - - + +
+ +
2 2
1 1
1
1 1
b c b c b c bc
b c bc b c bc
+ + + + + +
= Ê =
+ + + + + +
*Trnghp3: f(a)idutrờnon[01]
Mtkhỏcf(a)lhmsliờntcvngbintrờnon[01]
Túsuyraphngtrỡnhf(a)=0cúnghimduynht.
a
a
= , (01)
a
ẻ
Lpbngbinthiờn,tanhncf(a) Ê 1.
Du ng thc xy ra ti (a, b, c) l cỏc hoỏn v ca (1,1,0) hoc
(1,0,0)hoc(1,1,1)hoc(0,0,0).
*Bitoỏn 2:Choa,b,cldi3cnhcamttamgiỏc.
Chngminhrng:
2 2 2 3 3 3
( ) ( ) ( ) 4a b c b c a c a b abc a b c - + - + - + > + + (1)
*Suynghtỡmgiiphỏp:
Taphi hiurng:cnchngminhbtngthc(1)ỳngvimi
tamgiỏccúdi3cnhla,b,c.
4
Nhưvậya,b,cnhậnnhữnggiátrịkhácnhauứngvớinhữngtamgiác
khácnhau,nghĩalàcácsốdươnga,b,cđóngvaitròlàcácthamsốbiến
thiên.
Dođó,tachọn1thamsốlàbiếnsốvàcốđịnhcácthamsốcònlại.
Chẳnghạntachọnbiếnsốlàc.
Đểtìmđiềukiệnràngbuộcchobiếnsốc,tadựatheotínhchấttrong
tamgiác:tổng2cạnhlớnhơncạnhthứ3.
*Lờigiải:
Khôngmấttínhtổngquát,giảsử
0 a b c a b < £ £ < +
Tacó:(1)
3 2 2 2 3 3 2 2
( ) ( 2 ) ( ) 0c a b c a b ab c a b a b ab Û - + - + - + + - - <
Xéthàmsố
3 2 2 2 3 3 2 2
( ) ( ) ( 2 ) ( )f c c a b c a b ab c a b a b ab = - + - + - + + - - ,
[
)
,c b a b " Î +
2 2
'( ) 3 2( ) ( )f c c a b c a b = - + - -
'( ) 0f c =
2 2
1
2 2
2 2
2
( ) ( ) 3( )
3
3 2( ) ( ) 0
( ) ( ) 3( )
3
a b a b a b
c
c a b c a b
a b a b a b
c
é
+ - + + -
=
ê
ê
Û - + - - = Û
ê
+ + + + -
ê
=
ê
ë
Nhậnxét
1
0c £ ,
2
b c a b < < +
Bảngbiếnthiên
b c
2
a+b
f’(c) 0+
f(c) a
2
(a2b) 0
f(c
2
)
Vì
0 a b < £
nênf(b)=a
2
(a2b)<0
Suyraf(c)<0,
[
)
;c b a b " Î + .
Loại 2: Biến đổi quy về một trong các tham số biến thiên cho
trước.
Đặcđiểm:
Vớimộtlớpcácbàitoán,trongđóbiểuthứcPchứacácthamsốbiến
thiên.
*Cáchxửlý
5
Nếunhưvaitròcácthamsốbiếnthiênlànhưnhau,khôngmấttính
tổngquáttacóthểsắpxếpthứtựvềđộlớncácthamsố.
Dựatheoquanhệgiữacácthamsốtabiếnđổicácthamsốtrongbài
toánquyvềmộttrongcácthamsốđãcho.
Lúcnàytahìnhthànhđượchàmsốmộtbiếnvớibiếnsốlàthamsố,
đã được“quyvề”.
*Bàitoán 3:[IM025]
Cho3sốthựcdươngx,y,zthayđổivàthỏamãnhệthứcx+y+z=1
Tìmgiátrịlớnnhấtcủabiểuthức
P=xy+yz+zx –2xyz
* “Suynghĩ”tìmgiảipháp:
+TanhậnthấyrằngbiểuthứcPchứatổngcáctíchcủacácsốthực
dươngx,y,zcóvaitròbình đẳngnhau.
+TasẽbiếnđổiPvềcùngmộtbiếnsốchẳnghạnlàbiếnsốz.
TrướchếttabiểuthịPtheotổng(x+y)vàtích(x.y).
Do x > 0, y > 0 sử dụngbất đẳng thức côsi ta đánh giá x.ytheo
(x+y).
Dựatheohệthứcx+y+z=1tabiểuthị (x+y)theobiếnz.
Đểtìmđiềukiệnràngbuộcchobiếnsốztagiảsử x y z ³ ³ ,kếthợp
giảthiếttađược
1
0
3
z < £ .
Như vậy ta hình thành được hàm số f(z) thỏa mãn ( )P f z £ ,
1
0,
3
z
æ ù
" Î
ç
ú
è û
.
Cầnnhậnrõrằng:đốivớibàitoántìmgiátrịlớnnhấtcủabiểuthức
P,tacóthểxâydựnghàmsốf(t)thỏamãn ( )P f t £ .
Quá trình biến đổi hình thành bất đẳng thức ( )P f t £ bao giờ cũng
“rộngđường”hơnbiếnđổiđểđượcđẳngthứcP=f(t).
*Lờigiải:
Khôngmấttínhtổngquát,tagiảsử x y z ³ ³
Từgiảthiết,suyra
1
0
3
z < £
Tacó:P=xy(1–2z)+z(1–z)
2
(1 2 ) (1 )
2
x y
z z z
+
æ ö
£ - + -
ç ÷
è ø
2
1
(1 2 ) (1 )
2
z
z z z
-
æ ö
= - + -
ç ÷
è ø
6
=
3 2
1 1 1
2 4 4
z z - + +
Xéthàmsố
3 2
1 1 1
( )
2 4 4
f z z z = - + + ,
1
0;
3
z
æ ù
" Î
ç
ú
è û
2
3 1
'( ) (3 1)
2 2 2
z
f z z z z = - + = - -
'( ) 0f z =
1
3
z Û = (vì
1
0
3
z < £ )
Lậpbảngbiếnthiên,tanhậnđược
1 7
( ) ( )
3 27
P f z f £ £ =
Kếtluận:
7
axP
27
m = đạtđượckhi
1
3
x y z = = =
*Bàitoán 4:
a,b,clàđộdài3cạnhcủatamgiáccóchuvibằng3.Tìmgiátrịnhỏ
nhấtcủabiểuthức:
2 2 2
3( ) 4T a b c abc = + + +
*“Suynghĩ”tìmgiảipháp:
Khaithácgiảthiết:a,b,clàđộdài3cạnhcủatamgiácvàchuvi
củatamgiácbằng3.
TabiếnđổibiểuthứcTtheotổng(a+b)vàtích(ab).
Mà(a+b)biểudiễnđượcquacdựavàochuvitamgiác.
Mặt kháctích (ab)đánh giá được qua tổng(a+b)dựa vào bấtđẳng
thứccôsi.
NhưvậybiểuthứcTđượcđánhgiátheobiếnc.
Kếthợptínhchấtvềcáccạnhtrongtamgiácvàchuviđãchotatìm
đượcđiềukiệnràngbuộcchobiếnsốc.
*Lờigiải:
Khôngmấttínhtổngquát,tagiảsử:
0 a b c < £ £
Mặtkháca+b+c=3vàc<a+bnên
3
1
2
c £ <
Tabiếnđổi:T=
2 2
3( ) 6 3 4a b ab c abc + - + +
=
2 2
3(3 ) 3 2 (2 3)c c ab c - + + -
=
2 2
3(3 ) 3 2(3 2 )c c c ab - + - -
2
2 2
3
3(3 ) 3 2(3 2 )
2
c
c c c
-
æ ö
³ - + - -
ç ÷
è ø
3 2
3 27
2 2
T c c Û ³ - +
7
Xéthàmsố:
3 2
3 27
( )
2 2
f c c c = - + với
3
1
2
c £ <
2
'( ) 3 3f c c c = -
'( ) 0f c = 3 ( 1) 0c c Û - =
1c Û =
(Vì
3
1
2
c £ < )
Lậpbảngbiếnthiên,tanhậnđược: ( ) (1) 13T f c f ³ ³ =
Kếtluận:minT=13đạttạia=b=c=1
Loại3:Hìnhthànhbiếns ốmới.
Đặcđiểm:
Vớimộtlớpcácbàitoán,trongđóbiểuthứcPchứacácthamsốbiến
thiêna,b,c.
*Cáchxửlý
Dựatheogiảthiếtbàitoán,tabiếnđổicácthamsốa,b,ctheocùng
mộtbiếnsốmớilàt,trongđótđượcbiểuthịquacácthamsốa,b,cdưới
dạngcácphéptoántổng,hiệu,tíchhoặcthương củaa,b,c.
Khiđótahìnhthành đượchàmsốf(t),vớibiếnsốmớilàt.
Căncứvàoquanhệgiữacácthamsốvàgiátrịcủat,tatìmrađiều
kiệnràngbuộccủabiếnsốmớit.
*Bàitoán 5:
Chocácsốthựcdươngx,ythỏamãn điềukiện
2 2 2 2
1 1x y x y y x + = - + -
Tìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức
2 2
2 2
1 1
P x y
x y
= + + +
*“Suynghĩ”tìmgiảipháp:
Bằngphépbiếnđổiđơngiảntanhậnthấyrằng:biểuthứcPđược
biểuthịqua(x
2
+y
2
)vàx
2
y
2
.
Vậndụngbấtđẳngcôsitabiếnđổix
2
y
2
về(x
2
+y
2
).
NghĩalàtađánhgiáđượcPtheo(x
2
+y
2
).
Tứclàtacó
2 2
( )P f x y ³ +
Khiđóđặtt=x
2
+y
2
Dựatheogiảthiếtvàvậndụngbấtđẳngthứccôsitađánhgiáđược
2 2
0 1x y < + £ .
Nhưvậytahìnhthànhđượchàmsốfbiếnsốt,với
(
]
0;1t Î
8
*Lờigiải:
Ápdụngbấtđẳngthứccôsi,tacó:
( )
2 2 2 2
2
2 2
2 2
4 4
( ) 1 ( )P x y x y
x y
x y
é ù
ê ú
³ + + = + +
ê ú
+
+
ë û
Theogiảthiết,tacó:x
2
+y
2
=
2 2
1 1x y y x - + -
Ápdụngbấtđẳngthứccôsi,tacó:
2 2 2 2 2 2
1 1
1 1 ( 1 ) ( 1 ) 1
2 2
x y y x x y y x - + - £ + - + + - =
Từđó,tađược
2 2
0 1x y < + £
Đặt t=x
2
+y
2
,
0 1t < £
Khiđó,tacó:
4
P t
t
³ +
Xéthàmsố:f(t)=
4
t
t
+ , trêntập
(
]
0;1
2
4
'( ) 1 0f t
t
= - < ,
(
]
0;1t " Î
Lậpbảngbiếnthiêntanhậnđược (1) 5P f ³ =
Kếtluận:minP=5đạtđượckhi
2
2
x y = =
*Bàitoán 6:
Chocácsốthựca,b,ckhôngâmthỏamãna+b+c=3.
Tìmgiátrịlớnnhấtcủabiểuthức:
( )( )( )
2 2 2 2 2 2
P a ab b b bc c c ca a = - + - + - +
*“Suynghĩ”tìmgiảipháp:
Cácsốthựca,b,ckhôngâmthỏamãna+b+c=3
Nênkhôngmấttínhtổngquáttagiảsửrằng:
0 3a b c £ £ £ £
Từđó,tađánhgiáđượccácđạilượngcủatíchPtheo(b+c)vàb.c.
Docácsốb,ckhôngâm,vậndụngbấtđẳngthứccôsi,talạiđánh
giátổng(b+c)theotích(b.c).
Khiđótanhậnđược ( . )P f b c £ .
Nhưvậytahìnhthànhđượchàmsốfvớibiếnsốmớilàt=b.c.
*Lờigiải:
9
Dựatheogiảthiếttagiảsửrằng:
0 3a b c £ £ £ £
Suyra:
2
2
0
0
a ab
a ca
ì
- £
ï
í
- £
ï
î
2 2 2
2 2 2
a ab b b
a ca c c
ì
- + £
ï
Û
í
- + £
ï
î
Từđótanhậnđược:
( )
( )
2
2 2 2 2 2 2
3P b c b bc c b c b c bc
é ù
£ - + = + -
ë û
Tacó:b+c
3 £
2 3bc b c Û £ + £
9
0
4
bc Û £ £
Dođó:
( )
2 2 2 2 3 3
9 3 9 3P b c bc b c b c £ - = -
Đặtt=bc ,
9
0
4
t £ £
Khiđó:
2 3
9 3P t t £ -
Xéthàmsố:
2 3
( ) 9 3f t t t = - ,
9
0,
4
t
é ù
" Î
ê ú
ë û
2
'( ) 18 9f t t t = -
'( ) 0f t =
1
2
0
2
t
t
=
é
Û
ê
=
ë
Lậpbảngbiếnthiên,tanhậnđược ( ) 12P f t £ £
Kếtluận:P
max
=12đạttại
0
1
2
a
b
c
=
ì
ï
=
í
ï
=
î
vàcáchoánvịcủa(a,b,c).
Loại4:Chọnhàmsốđặctrưng,trườnghợpcácbiếnđã“phânli”
*Vớidạngbàisửdụngphươngpháp“Chọnhàmsốđặctrưng”.
Tùythuộcvàomứcđộyêucầucủabàitoánmàtachọnđượchàmsố
đặctrưng“tươngthích”.
Ởnhữngbàitoán“nặng”,hàmsốđặctrưngthườngnằm“khuất,lấp”
bêntrong.
Còn đốivớibàitoán“nhẹ”hơnthìhàmsốđặctrưngthường“hélộ”.
Như vậyđểxâydựng giảiphápphù hợp chodạngbàinày,taphân
chiathànhmộtsốlớpbàitoántheotừng“cấpđộ”.
*Đặcđiểm:
10
BiểuthứcPđượcbiểuthịquacácđạilượngriêngbiệt,theotừngbiến
riêngbiệt.
*Cáchxửlý:
Dựa theo đặc điểm của biểu thức P các tham số biến thiên được
“phânli”theotừngsốhạng,hoặctheotừng“cụmsốhạng”.
Tacóthểsắpxếplạitrậttựcácthambiến.
Tìmraquiluậtxuấthiệnvàquanhệcủatừngthambiến.
Từđóhìnhthànhhàmsốđặctrưng.
Hàmsốđặctrưngnàycóthểxâydựngdựatheo“cụmsốhạng”.
KhảosáthàmsốđặctrưngtasẽthuđượcthôngtinvềbiểuthứcP.
* Bàitoán7: [OlimpicHồngKông]
Chocácsốthựcdươnga,b,c,dthỏamãnđiều kiệna+b+c+d=1.
Chứngminhrằng:
( )
3 3 3 3 2 2 2 2
1
6
8
a b c d a b c d + + + ³ + + + + (1)
*“Suynghĩ”tìmgiảipháp
Từgiảthiếttanhậnđượca,b,c,d
( )
0,1 Î .
Tasắpxếpcácsốhạngcótrongbấtđẳngthức(1),theonguyêntắc
cácthamsố cùngloạiđượcnhómvàomột“cụm”.
NhưvậyđểđánhgiáđượcbiểuthứcP,tacầnđánhgiátừngcụmsố
hạng.
Dựatheodạngcủamỗicụmsốhạngtahìnhthànhđượchàmsốđặc
trưng.
Khảosáthàmđặctrưngtanhậnđượcthôngtinvềbấtđẳngthứccần
chứngminh.
*Lờigiải:
Tacó:(1)
Û
3 2 3 2 3 2 3 2
1
6 6 6 6
8
a a b b c c d d - + - + - + - ³
Xéthàmsố
3 2
5
( ) 6
8
f x x x x = - - ,
( )
0,1x " Î
2
5
'( ) 18 2
8
f x x x = - -
( )
1
2
1
0,1
4
( ) 0
5
36
x
f x
x
é
= Î
ê
¢
= Û
ê
-
ê
=
ê
ë
(loại)
11
Lậpbảngbiếnthiên,tanhậnđược
3 2
5 1
6
8 8
x x x - - ³ - (*),
( )
0,1x " Î
Dựatheokếtquả(*)tacó:
( )
3 2 3 2 3 2 3 2
1 5
6 6 6 6 4
8 8
a a b b c c d d a b c d
æ ö
- + - + - + - ³ - + + + +
ç ÷
è ø
( )
3 3 3 3 2 2 2 2
1
6
8
a b c d a b c d Û + + + ³ + + + +
Đẳngthứcxảyrakhi
1
4
a b c d = = = = .
wCách“nhìn”củabàitoántrên:
• Điểmmấu chốttronggiảiphápxửlítrênnằmởchỗ:“Làmthếnàođể
chọnđượchàmsốtươngthíchvớibàitoán?”
• Đâylàcâuhỏi“dễđặt”nhưngkhôngdễđểtrảlờiđược.
• Dựatrêncơsởnào,tachọnđượchàmsố:
• Tabiếnđổibấtđẳngthức:
Theohướngsắpxếpcácthamsốcùngloạivàomột“cụm”sốhạng,ta
được:
Dựatheogiảthiếtcácsốthựcdươnga,b,c,dthỏamãna+b+c+d=1nên
a,b,c,dthuộckhoảng(0,1)
Đếnđây,ta“tưởng”nhưđãchọnđượchàmsốthíchhợp:
Tathửkiểmtralại“cáilý”trên.
3 2
5
( ) 6 , (0,1)
8
f x x x x x = - - Î
3 3 3 3 2 2 2 2
1
6( )
8
a b c d a b c d + + + ³ + + + +
3 2 3 2 3 2 3 2
1
(6 ) (6 ) (6 ) (6 )
8
a a b b c c d d - + - + - + - ³
3 2
( ) 6 , (0,1)f x x x x = - Î
2
'( ) 18 2f x x x = -
'( ) 0 2 (9 1) 0f x x x = Û - =
1
,( (0,1))
9
x x Û = Î
12
1
9
x 0 1
0
_
+
f’(x)
f(x)
1
243
-
Tacó:
Suyra:
Bấtđẳngthứcbanđầuvẫnchưađượcchứngminh
• Nhưvậy,đểsửdụngđượcgiảthiếta+b+c+d=1,tacầnchọnmộthàm
sốkhác.Dođó,tachọnhàmsốcódạng:
Sởdĩtachọnviệcthêmbớt1lượng(mx+n)bởivì,tacóthểtậndụng
đượcgiảthiết:a+b+c+d=1
Sauđótachỉcầnchứngminh(m+4n)=
Sởdĩtachọnnhưtrênmàkhôngchọn:
Vớig(x)tồntạicácbậcxkhácbậc1,bởivìnósẽtạoracáctrường
hợpmàtakhócóthểđưavềa+b+c+d=1đểsửdụnggiảthiết.
Saukhisuyxéttrườnghợp,
3 2 3 2 3 2 3 2
4
(6 ) (6 ) (6 ) (6 )
243
a a b b c c d d
-
- + - + - + - ³
3 2
6x x mx n - ³ +
3 2
3 2
3 2
3 2
6
6
6
6
a a ma n
b b mb n
c c mc n
d d md n
ì
- ³ +
ï
- ³ +
ï
í
- ³ +
ï
ï
- ³ +
î
3 2 3 2 3 2 3 2
(6 ) (6 ) (6 ) (6 )a a b b c c d d Þ - + - + - + -
( ) 4 4m a b c d n m n ³ + + + + = +
1
8
3 2
6 ( )x x g x - ³
1
( )
243
f x
-
³
13
Làkhảthi,tacầntìmhệsốmvàn
Vì đẳngthứcxảyrakhi
màtaxéthàmsốtrênkhoảng(0,1)nêntạigiátrịđểđẳngthứcxảyrathìf(x)
đạtGTNNnghĩalà:
Vậytacầnchứngminh
Dođó,tachọnhàmsố
3 2
5
( ) 6
8
f x x x x = - -
*Bàitoán 8:
Cho3sốthựcx,y,zthayđổivàthỏamãnhệthứcx+y+z=1
Tìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức
2 2 2
1 1 1P x y z = + + + + +
*“Suynghĩ”tìmgiảipháp:
Theogiảthiếttacó:x,y,z R Î
Tanhậnthấyrằng:mỗisốhạngtrongtổngPđượcchotheomộtbiến
riêngbiệt.
NhưvậyđểđánhgiáđượctổngP,tacầnđánhgiátừngsốhạngtrong
P.
Dựa theo dạng của mỗi số hạng trong P, kết hợp với giả thiết
x+y+z=1.
Tahìnhthành đượchàmsốđặctrưng:
2
3
( )
1
t
f t
t
+
=
+
,
t R " Î
.
*Lờigiải:
Xéthàmsố
2
3
( )
1
t
f t
t
+
=
+
3 2
6x x mx n - ³ +
3 2
( ) 6f x x x mx n = - - -
2
'( ) 18 2f x x x m = - -
1
4
a b c d = = = =
2
1 1 1
'( ) 0 18( ) 2( ) 0
4 4 4
f m = Û - - =
5
8
m Û =
1
8
n
-
Þ =
3 2 3 2
5 1 5 1
6 6
8 8 8 8
x x x x x x - ³ - Û - - ³ -
14
TậpxácđịnhD=R
Tacó:
2 3
1 3
'( )
( 1)
t
f t
t
-
=
+
'( ) 0f t =
1 3 0t Û - =
1
3
t Û =
Lậpbảngbiếnthiên,tanhậnđược
f(t) 10 £ ,
t R " Î
Û
2
3
10
1
t
t
+
£
+
,
t R " Î
2
3 10 1t t Û + £ + ,
t R " Î
(1)
Sửdụngkếtquả(1),tacó.
2
2
2
3 10 1
3 10 1
3 10 1
x x
y y
z z
ì
+ £ +
ï
ï
+ £ +
í
ï
+ £ +
ï
î
Dođó:
( )
2 2 2
( ) 9 10 1 1 1x y z x y z + + + £ + + + + +
( )
2 2 2
1 9 10 1 1 1x y z Û + £ + + + + +
10 Û
2 2 2
1 1 1x y z £ + + + + +
Đẳngthứcxảyrakhix=y=z=
1
3
Kếtluận: min 10P = ,đạtđượckhix=y=z=
1
3
wCách“nhìn”
· Vớibàitoánnàytacóthểchọnhàmf(t)bằngmộtcáchkhác.
· Đểsửdụngđượcgiảthiếtx+y+z=1,tacầnchọnhàmsốf(t)
saochocóđượcbấtđẳngthức:
Suyrahàmsốf(t)códạng:
vìdấu“=“xảyrakhi
2
1t at b + ³ +
,a b R Î
2
( ) 1f t t at = + -
2
'( )
1
t
f t a
t
= -
+
1
3
x y z = = =
1
'( ) 0
3
f =
15
• Dođó
Loại5:Chọnhàmsốđặctrưng,trườnghợpcácbiếnchưa“phânli”
*Đặcđiểm:
MỗisốhạngtrongbiểuthứcPđượcbiểuthịbởinhiềuhơn1tham
biến.
*Cáchxửlý:
Tabiếnđổitheohướng“phânli”mỗisốhạngtrongPtheocùngmột
thambiếnriêngbiệt.
Tứclàtachuyểnbàitoánvềloạicácbiếnđãphânli.
Vậndụngcáchgiảidạngcácbiếnđãphânli.
*Bàitoán 9:(Darij Grinberg–Oldandnewlnequalityl)
Chocácsốthựcdươnga,b,c.
Chứngminhrằng:
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
9
4
a b c
a b c
b c c a a b
+ + ³
+ +
+ + +
* “Suynghĩ”tìmgiảipháp.
Do tínhđẳngcấpnênta giảsử a+b+c=3từ đó tanhậnđược a,b,c
( )
0;3 Î .
Nhậnxétrằng:mỗisốhạngtrongtổngởvếtráiđềuđượcbiểuthị
quacácthamsốbiếnthiêna,b,c.
Dựatheohệthứca+b+c=3ta“phânli”mỗisốhạngcủavếtráitheo
cùngmộtbiếnriêngbiệt.
Khiđóđểđánhgiávếtráicủabấtđẳngthức,tađánhgiátừngsốhạng
củanó.
Dựatheodạngcủamỗisốhạng,kếthợpvớihệthứca+b+c=3,ta
hìnhthành đượchàmđặctrưng.
1
1
3
0
1 10
1
9
a a Û - = Û =
+
2
1
( ) 1
10
f t t t = + -
16
*Lờigiải
Dotínhđẳngcấp,nêntagiảsửa+b+ c=3suyraa,b,c
( )
0;3 Î .
Khiđóbấtđẳngthứccầnchứngminhtrởthành.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3
4
3 3 3
a b c
a b c
+ + ³
- - -
Xéthàmsố
( )
2
1
( )
2
3
x
f x x
x
= -
-
,
( )
0;3x " Î
( )
2
4
9 1
'( )
2
3
x
f x
x
-
= -
-
'( ) 0f x =
( )
1 0;3x Û = Î
Lậpbảngbiếnthiên,tacó
1
( )
4
f x ³ - ,
( )
0;3x " Î
( )
2
1 1
2 4
3
x
x
x
Û ³ -
-
(*)
( )
0;3x " Î
Vậndụngbấtđẳngthức(*)tanhậnđược.
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
1 3
2 4
3 3 3
a b c
a b c
a b c
+ + ³ + + -
- - -
( ) ( ) ( )
2 2 2
3
4
3 3 3
a b c
a b c
Û + + ³
- - -
Bất đẳng thức đã được chứng minh dấu đẳng thức xảy ra khi
a=b=c=1.
* Bàitoán10: [USAMO]
Chocácsốthựcdươnga,b,c
Chứngminhrằng:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
8
2 2 2
a b c b c a c a b
a b c b c a c a b
+ + + + + +
+ + £
+ + + + + +
“Suynghĩ”tìmgiảipháp.
“Thoạtnhìn”bấtđẳngthứcnàykhá“nặng”mỗisốhạngởvếtrái
củabấtđẳngthứcđềubiểuthịquacácthambiếna,b,c.
Thựchiệnvàiphépbiếnđổiđơngiản,ta“phânli”mỗisốhạngởvế
tráitheocùngmộtthambiếnriêngbiệt.
17
Đểchứngminhđượcbấtđẳngthức,tacầnđánhgiátừngsốhạngở
vếtrái.
Dựatheođặcđiểmcủamỗisốhạngtahìnhthànhhàmsốđặctrưng.
*Lờigiải
Dotínhđẳngcấpnêngiảsửa+b+c=3,suyraa,b,c
( )
0;3 Î .
Khiđóbấtđẳngthứccầnchứngminhđượcviếtthành:
2 2 2
2 2 2
6 9 6 9 6 9
8
3 6 9 3 6 9 3 6 9
a a b b c c
a a b b c c
+ + + + + +
+ + £
- + - + - +
Xéthàmsố
2
2
6 9 4
( )
3 6 9 3
x x
f x x
x x
+ +
= -
- +
,
( )
0;3x " Î
( )
2
2
2
24 36 108 4
( )
3
3 6 9
x x
f x
x x
- - +
¢
= -
- +
( )
( ) 0 1 0,3f x x
¢
= Û = Î
Lậpbảngbiếnthiên,tacó
2
2
6 9 4 4
3 6 9 3 3
x x
x
x x
+ +
- £
- +
,
( )
0;3x " Î (*)
Vậndụngbấtđẳngthức(*)tanhậnđược.
( )
2 2 2
2 2 2
6 9 6 9 6 9 4
4 8
3 6 9 3 6 9 3 6 9 3
a a b b c c
a b c
a a b b c c
+ + + + + +
+ + £ + + + =
- + - + - +
Bấtđẳngđãđượcchứngminh,dấuđẳngthứcxảyrakhia=b=c=1.
Loại6:Chọnhàmđặctrư ng,sửdụnghệthứcphụtrợ.
*Đặcđiểm:
BiểuthứcPtrongbàitoánthường“lạ”vàphứchợp.
*Cáchxửlý:
Vận dụng các bất đẳng thức trung gian, biến đổi P về biểu thức
“quen”vàđơngiảnhơn.
Vậndụngbấtđẳngthứctrunggiannàochođúnghướngphụthuộc
vào“nhãnquan”sự“nhạybén”,“thóiquen”đãquatrảinghiệmcủangười
giải.
Khi trình bày, phải chứng minh bất đẳng thức trung gian đã vận
dụng.
Quybàitoánvềdạngcácbiếnđã“phânli”.
18
*Bàitoán 11:
Chocácsốthựcx,y,zthuộcđoạn[0;3]
Tìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức.
1 1 1
4 2ln(1 ) 4 2ln(1 ) 4 2ln(1 )
P
x y y z z x
= + +
+ + - + + - + + -
*“Suynghĩ”tìmgiảipháp:
TừgiảthiếtsuyracácsốhạngtrongtổngPđềudương.
TanhậnthấyrằngmỗisốhạngtrongtổngPđềuđượcbiểuthịqua
cácthamsốbiếnthiên , ,x y z .
Để“rộngđường”choviệcchọnhàmđặctrưng,tatìmcách “phânli”
mỗisốhạngtrongPtheocùng1biếnriêngbiệt.
Thật vậy với 2 lần vận dụng bất đẳng thức cô si, ta đánh giá và
“phânli”được:
[ ] [ ] [ ]
9
12 2ln(1 ) 2ln(1 ) 2ln(1 )
P
x x y y z z
³
+ + - + + - + + -
.
Lúcnàycácsốhạngởvếphảiđượcsắpxếptheocùngmộtquyluật,
điềunàylàm“hélộ”hàmsốđặctrưng:f(t)=2ln(1+t)–t,
[ ]
0;3t " Î
*Lờigiải:
Từgiảthiếttacó:
4 2ln(1 ) 0
4 2ln(1 ) 0
4 2ln(1 ) 0
x y
y z
z x
+ + - >
ì
ï
+ + - >
í
ï
+ + - >
î
Sửdụngbấtđẳngthứccôsi,tacó:
[ ] [ ] [ ]
4 2ln(1 ) 4 2ln(1 ) 4 2ln(1 )x y y z z x + + - + + + - + + + -
[ ][ ][ ]
3
3 4 2ln(1 ) 4 2ln(1 ) 4 2ln(1 )x y y z z x ³ + + - + + - + + -
Lạiápdụngbấtđẳng thứccôsi,tacó.
[ ][ ][ ]
3
1
3
4 2ln(1 ) 4 2ln(1 ) 4 2ln(1 )
P
x y y z z x
³
+ + - + + - + + -
Nhânvếtheovế2bấtđẳngthứctrên,tađược.
[ ]
4 2ln(1 ) 4 2ln(1 ) 4 2ln(1 ) . 9x y y z z x P + + - + + + - + + + - ³
[ ] [ ] [ ]
9
12 2ln(1 ) 2ln(1 ) 2ln(1 )
P
x x y y z z
Û ³
+ + - + + - + + -
Xéthàmsố:
f(t)=2ln(1+t)–t ,
[ ]
0;3t " Î
19
Tacó:
2 1
'( ) 1
1 1
t
f t
t t
-
= - =
+ +
'( ) 0 1f t t = Û =
Lậpbảngbiếnthiên,tanhậnđược:0 ( ) 2 ln 2 1f t £ £ - ,
[ ]
0;3t " Î
Sửdụngkếtquảtrên,tacó:
[ ] [ ] [ ]
0 2ln(1 ) 2ln(1 ) 2ln(1 ) 6ln 2 3x x y y z z £ + - + + - + + - £ -
Dođó:
9 9 3
12 (6ln 2 3) 9 6ln 2 3 2ln 2
P ³ = =
+ - + +
Đẳngthứcxảyrakhi:x=y=z=1
Kếtluận:minP=
3
3 2ln 2 +
đạtđượctạix=y=z=1
*Bàitoán 12:
Tìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức
T=tanA+tanB+tanC+
2 2 2
1
cot .cot .cot
CA B
vớiA,B,ClàcácgócnhọntrongtamgiácABC.
*“Suynghĩ”tìmgiảipháp:
Ởbàitoánnày,đểlàmxuấthiệnhàmsốđặctrưng,tathựchiện2
côngđoạn:
+Côngđoạn1:
Đánhgiátổng(tanA+tanB+tanC)theotích
A
ot .cot .cot
2 2 2
B C
c
æ ö
ç ÷
è ø
.
+Côngđoạn2:
Đánhgiá,giátrịcủatích
A
ot .cot .cot
2 2 2
B C
c
Khi đó, ta hình thành hàm đặc trưng:
1
( )f t t
t
= + với
t=
A
ot .cot .cot
2 2 2
B C
c
*Lờigiải:
Trướchếttachứngminh.
C
A B
2 2 2
tanA+tanB+tanC cot cot cot ³ + +
Thậyvậy,tacó.
20
sin(A+B) 2sin
tanA+tanB=
osA.cosB os(A+B)+cos(AB)
C
c c
=
C
2 2
4sin . os
2sin
osC+cos(AB) 1 osC
C
c
C
c c
= ³
- -
=
C
2 2 2
2
2
2 2
4sin . os 2cos
2cot
2sin sin
C C
C
C C
c
= =
Biếnđổitươngtự, tacó:
C
A B
2 2 2
tanA+tanB+tanC cot cot cot ³ + +
Mặtkhác:
CA B
2 2 2
2 2 2
1 1 1
cot cot cot
tan tan tan
CA B
+ + = + +
=
2 2 2 2 2 2
2 2 2
tan .tan tan .tan tan .tan
tan .tan .tan
C C
B A A B
CA B
+ +
=
2 2 2
1
tan .tan .tan
CA B
=
A B
2 2 2
cot .cot .cot
C
Dođó:
C
A B
2 2 2
tanA+tanB+tanC cot .cot .cot ³
Từđó,tanhậnđược.
CA B
2 2 2
2 2 2
1
T cot .cot .cot
cot .cot .cot
CA B
³ +
Đặtt=
C
A B
2 2 2
cot .cot .cot
=
A B
3
2 2 2 2 2 2
cot +cot cot 3 cot .cot .cot
C C
A B
+ ³
Suyra:
A B
2 2 2
cot .cot .cot 3 3
C
³
Xéthàmsố:f(t)=t+
1
t
với 3 3t ³
f’(t)=1
2
2 2
1 1
0
t
t t
-
= > , 3 3t " ³
Lậpbảngbiếnthiên,tanhậnđược:
28
( )
3 3
T f t ³ ³
, 3 3t " ³
Kếtluận:minT=
28
3 3
đạtđượckhiA=B=C=
3
p
Loại7: Khảosáthàmsốphátsinh.
Đặcđiểm:
VớimộtlớpcácbàitoántrongđóbiểuthứcPchứacácthamsốbiến
thiên.
Nhữngbàitoánthuộcdạngnàyhầuhếtlànhữngbàithuộc“cấpđộ
cao”thôngthườngdùngđểphânloạithísinh.
21
Cáchxửlí.
DựatheođặcđiểmcủabiểuthứcP,taquibàitoánvề1trongnhững
dạngbàiđãtrìnhbàytrong đềtài,từđóhìnhthànhhàmsốfbiếnsốx.
Quátrìnhkhảosáthàmsố f(x)làm“phátsinh”hàmsốtrunggian
g(t).
Talạikhảosáthàmsố“phátsinh”g(t)lúcnàytamớinhậnđầyđủ
thôngtinvềbiểuthứcP.
*Bàitoán 13:
Chox,y,zlàcácsốthựcthuộcđoạn
[ ]
0,1 .
Chứngminhrằng:
( ) ( )
3 3 3 2 2 2
2 3x y z x y y z z x + + - + + £ (1)
“Suynghĩ”tìmgiảipháp.
Cácsốthựcx,y,zđóngvaitròlàthamsốbiến thiên.
Trongcácthamsốx,y,ztachọntrựctiếpmộtthamsốlàbiếnsốvà
cốđịnhcácthamsốcònlại.
Vaitròcủacácsốthựcx,y,zlànhưnhaukhôngmấttínhtổngquát
tachọnxlàbiếnsố.
Khảosáthàmsốf(x),phátsinhhàmsốtrunggiang(y).
Khảo sát hàm số g(y) tathu được thông tinvề bất đẳng thức cần chứng
minh.
*Lờigiải :
Xéthàmsố
( )
3 2 2 3 3 2
( ) 2 2f x x yx z x y z y z = - - + + - trêntập[0;1]
2 2
'( ) 6 2f x x yx z = - -
'( ) 0f x =
( )
( )
2 2
1
2 2
2
1
6
6
1
6
6
x y y z
x y y z
é
= - +
ê
Û
ê
ê
= + +
ê
ë
Khảosáthàmsố ( )f x ,tanhậnđược.
[ ]
{ }
0,1
( ) (0), (1)
x
Max f x Max f f
Î
=
Nhậnxét:
( ) ( ) ( )
3 3 2 3 3 2 2
(0) 2 2 2 (1)f y z y z y z y z y z f = + - £ + - + - - =
Nhưvậytacầnphảichứngminh.
22
(1) 3f £
Thậtvậy:Đặt
( ) ( )
3 3 2 2
(1) ( ) 2 2f g y y z y z y z = = + - + - -
=2y
3
–zy
2
–y+2z
3
–z
2
+2
2
'( ) 6 2 1g y y zy = - -
'( ) 0g y =
( )
( )
2
1
2
2
1
6
6
1
6
6
y z z
y z z
é
= - +
ê
Û
ê
ê
= + +
ê
ë
Khảosáthàmsốg(y)trênđoạn[0;1],tanhậnđược.
[ ]
{ }
0,1
( ) (0), (1)
y
Max g y Max g g
Î
=
Talạicó
( )
3 2 3 2
(0) 2 2 2 2 1 (1)g z z z z z g = - + £ - + + - =
( )( )
1 2 1 3 3z z z = - + + £ ,
[ ]
0,1z " Î
Bấtđẳngthức(1)đãđượcchứngminh.
*Bàitoán 14:
Choa,b,clàcácsốthựcthuộcđoạn
[ ]
0,1 .
Tìmgiátrịlớnnhấtcủabiểuthức.
3 3 3 3 3 3
6 6 6
a b c
P
b c c a a b
= + +
+ + + + + +
“Suynghĩ”tìmgiảipháp
Cácsốthựca,b,cđóngvaitròlàcácthamsốbiếnthiên.
Trongcácthamsốa,b,ctachọntrựctiếpmộtthamsốlàbiếnsốvà
cốđịnhcácthamsốcònlại.
Vaitròcủacácsốthựca,b,clànhưnhaukhôngmấttínhtổngquát,
tachọnclàbiếnsố.
Tahìnhthành đượchàmsốfbiếnsốc.
Khảosáthàmsốf(c),chưathểnhậnđầyđủthôngtinvềbiểuthứcP
talạikhảosáthàmsố“phátsinh”.
*Lờigiải :
Xéthàmsố
3 3 3 3 3 3
( )
6 6 6
a b c
f c
b c c a a b
= + +
+ + + + + +
trênđoạn[0;1]
( ) ( )
2 2
2 2
3 3
3 3 3 3
3 3 1
'( )
6
6 6
ac bc
f c
a b
b c c a
= - - +
+ +
+ + + +
23
( )
( )
( )
( )
3 3 3 3
3 3
3 3 3 3
6 6 2 6 6 2
( ) 0
6 6
ca b c bc a c
f c
b c c a
+ - + -
¢¢
= - - £
+ + + +
,
[ ]
0;1c " Î
Suyrahàmsố '( )f c nghịchbiếntrênđoạn
[ ]
0,1 .
Dođó '( ) '(1)f c f ³
( ) ( )
2 2
3 3
3 3
1 3 3 1 3
2. 0
6 8 49
7 7
a b
a b
b a
= - - ³ - >
+ +
+ +
Suyrahàmsố ( )f c đồngbiếntrênđoạn
[ ]
0,1 .
Dođó ( ) (1)f c f £
3 3 3 3
1
7 7 6
a b
b a a b
= + +
+ + + +
Talạixéthàmsố.
3 3 3 3
1
( )
7 7 6
a b
g a
b a a b
= + +
+ + + +
trênđoạn[0;1]
Khảosáthàmsốg(a)trênđoạn[0;1],tanhậnđược.
3
2
( ) (1)
7 8
b
P g a g
b
£ £ = +
+
Talạixéthàmsố
3
2
( )
7 8
b
h b
b
= +
+
trênđoạn[0;1]
Khảosáthàmsố ( )h b tanhậnđược ( )h b đồngbiếntrênđoạn
[ ]
0,1
Suyra
3
( ) (1)
8
P h b h £ £ =
Kếtluận:maxP=
3
8
đạtđượckhia=b=c=1.
24
4 4 2 2
P x y x y = + -
Vậndụngnhữngý tưởngđãtrìnhbàytrong7dạngtrên,tagiải
quyếtđượcnhữngbàitoánsau:
*Bàitập1:
Chocácsốthựcdươnga,b,cthỏamãn điềukiện
2 2 2
3a b c + + = .
Chứngminh
1 1 1
3
2 2 2a b c
+ + ³
- - -
*Bàitập2:
Chocácsốthựckhôngâma,b,cthỏamãnđiềukiện
3a b c + + ³
Chứngminhrằng:
2 2 2
1 1 1
1
a b c b c a c a b
+ + £
+ + + + + +
*Bàitập3:
Chocácsốthựcdươnga,b,cthỏamãn điềukiện
3a b c + + =
Chứngminh:
2 2 2
2 2 2
1 1 1
a b c
a b c
+ + ³ + +
*Bàitập4:
Chocácsốthựckhôngâma,b,cthỏamãnđiềukiệna+b+c=1.
Chứngminhrằng:
( ) ( )
3 3 3 5 5 5
10 9 1a b c a b c + + - + + ³
*Bàitập5:
ChotamgiácABCvới3gócởđỉnhđềunhọn.
Chứngminh:tanA+tanB+tanC+6(sinA+sinB+sinC) 12 3 ³
*Bàitập6:
Chocácsốthựca,b,cthỏamãn điềukiệna+b+c=1
Chứngminh:
2 2 2
9
1 1 1 10
a b c
a b c
+ + £
+ + +
*Bàitập7:
Tìmgiátrịlớnnhấtvàgiátrịnhỏnhấtcủahàmsố.
3 2sin
1 cos 1 cos
x
y
x x
+
=
+ + -
trênđoạn ;
2 2
p p
é ù
-
ê ú
ë û
*Bàitập8:
XétcáctamgiácABCvới3gócởđỉnhđềunhọn.
Tìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức.
sin sin sin
cos cos cos
A B C
P
A B C
+ +
=
+ +
*Bàitập9:
XétcáctamgiácABCtìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức.
4
cos cos cos
sin .sin .sin
2 2 2
P A B C
A B C
= + + +
*Bàitập10:
Tìmgiátrịlớnnhấtvàgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức:
Trongđó:x,ylàcácsốthựcthỏamãn điềukiện
2 2
1x y xy + - = .
25
khôngđổidấu,
t L " Î
ØThuyếtminhtínhmớicủagiảipháp
Vớigiảiphápđãtrìnhbày,tínhmớicủađềtàithểhiệnrõởcácý
tưởngsau:
1. Chỉrađượccơsởcủavấnđề,từđóxâydựngđượcnguyên
tắcgiúphìnhthànhhàmsốtươngthíchvớibàitoán.
2. KhẳngđịnhđượccăncứđểhìnhthànhtậpL,ứngvớihàm
sốđãchọn.
3. “Lộttả”đượcvaitròvàquanhệcủa3tậphợpD,K,L.
4. TậpLphảithỏamãnhệđiều kiện.
'( )
K L
f t
Í
ì
í
î
5. Ngườiviếtcốgắngtìmranhữnglờigiảikhácvớinhữnglời
giảicósẵn.(trongtrườnghợpcóthể)
(Theotìmhiểucủangườiviết,hiệnchưacótàiliệunàolàmbật
đượcnhữngýtưởngtrên)
ØKhảnăngápdụngcủagiảipháp
· Tácgiảđãtriểnkhaigiảiphápnàytrongquátrìnhgiảngdạy,bồi
dưỡngđộiHSGcủatỉnhdựthiHSGquốcgiavàđộiHSGcủatrường
THPTTăngBạtHổ.
· GiảiphápđãcótácđộngtíchcựcđếnHS,giúpcácemhiểuvấnđề
mộtcáchbảnchấtvàthấuđáo.
· GiảiphápgiúpHStránhđượcsựbănkhoăn,dodự,thậmchílà
ngộnhận,bếtắctrongxửlívấnđềnhưtrướcđây.
· Giảiphápđãnối1nhịpcầutạochoHSphươngpháptựtìmtòi,tự
khaithácvấnđềmộtcáchđúnghướng,tăngtínhtựhọc,tựnghiêncứuvà
đậmtính đổimới.
ØHiệuquảcủagiải pháp
Trongnămhọc2011–2012,tácgiảthamgiagiảngdạybồidưỡngđội
HSGcủatỉnhdựthicấpquốcgia.Với6thísinhdựthi,kếtquảđạtđược
5giải(2giảiba,3giảikhuyếnkhích).
Cũngtrongnămhọc2011–2012,tácgiảthamgiagiảngdạybồi
dưỡngđộiHSGlớp12củatrườngTHPTTăngBạtHổ.Với3thísinhdự
thi,kếtquảđạt3giảibavàtrongđócó2emđượcchọnvàođộidựtuyển
củatỉnh.