Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

LUẬN VĂN SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA GÀ LAI TP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 30 trang )

Hà Nội - 2013
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI
KHOA SINH HỌC
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG SINH SẢN CỦA
HAI DÒNG GÀ TP4 VÀ TP1 Ở THẾ HỆ THỨ TƯ
VÀ KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG CỦA GÀ LAI TP41
Người hướng dẫn khoa học : TS. Phùng Đức Tiến
Người thực hiện :Nguyễn Trọng Tuyển
NỘI DUNG

MỞ ĐẦU
- Lý do lựa chọn đề tài
- Mục tiêu nghiên cứu
- Phạm vi nghiên cứu
- Ý nghĩa của đề tài

NỘI DUNG
- Chương I: Tổng quan tài liệu
- Chương II: Đối tượng, nội dung và phương
pháp nghiên cứu
- Chương III: Kết quả nghiên cứu và thảo luận

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Đ T V N ĐẶ Ấ Ề

Nước ta có nhiều giống gà thả vườn như gà Ri, gà
Mía, gà Đông Tảo…

Phùng Đức Tiến và cs (2010), nghiên cứu về 4 dòng gà
thịt TP1, TP2, TP3, TP4.



Các giống gà nhập nội có năng suất và chất lượng tốt, tuy nhiên, không
chủ động về con giống, khó kiểm soát về dịch bệnh, … khả năng thích nghi
không cao, màu lông chưa được người tiêu dùng ưa chuộng…
“ Nghiên cứu khả năng sinh sản của hai
dòng gà TP4 và TP1 ở thế hệ thứ tư và
khả năng sinh trưởng của gà lai TP41”
Mục tiêu:
- Xác định khả năng sinh sản của hai dòng gà TP1 và
TP4 ở thế hệ thứ tư.
- Xác định được khả năng sinh trưởng của gà lai TP41.
Phạm vi nghiên cứu:
- Một số chỉ tiêu về sinh sản của gà TP1 và TP4 ở thế hệ thứ
tư và chỉ tiêu về sinh trưởng của gà TP41.
- Nuôi tại TTNC gia cầm Thụy Phương – Viện Chăn nuôi và
nuôi thực nghiệm tại một số hộ chăn nuôi ở xã Tráng Việt - Mê Linh
– Hà Nội từ tháng 3/2012 đến tháng 5/2013.
1.1. Đối tượng
1. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Gà sinh sản: dòng gà TP4 và dòng gà TP1 ở thế hệ thứ 4.

Gà nuôi thịt: tổ hợp lai TP41
♂TP4
x
♀TP1



TP41

(Thương phẩm)

1.2. Nội dung nghiên cứu
Trên đàn gà sinh sản TP1, TP4:
Sức sống, khả năng sinh trưởng, tiêu tốn thức ăn,
tuổi thành thục sinh dục, khả năng đẻ trứng, chất lượng
trứng, tỷ lệ phôi và kết quả ấp nở.
Trên đàn gà thương phẩm TP41:
Ngoại hình, sức sống và khả năng sinh trưởng,
hiệu quả sử dụng thức ăn, năng suất thịt/mái/68TT.
Trên đàn gà nuôi thử nghiệm trong sản xuất:
Tỷ lệ nuôi sống, khối lượng cơ thể trung bình 9
tuần tuổi, TTTĂ/kg tăng khối lượng cơ thể, hiệu quả
chăn nuôi.
1.3. Phương pháp nghiên cứu
Trên đàn gà sinh sản
S¬ ®å bè trÝ thÝ nghiÖm 1
25♂ + 250 ♀ ♂TP4 x ♀TP1Lô III
22♂ + 213 ♀ ♂TP1 x ♀TP1Lô II
44♂ + 354 ♀ ♂TP4 x ♀TP4Lô I
Sinh sản
50♂ + 600 ♀ ♂TP1 + ♀TP1Lô II
100♂ + 500 ♀ ♂TP4 + ♀TP4Lô I
0-23 tuần tuổi
Số lượng gà (con)GiốngLô thí nghiệmGiai đoạn

Bố trí thí nghiệm:

Trên đàn gà thương phẩm
S¬ ®å bè trÝ thÝ nghiÖm 2

Gièng gµ
DiÔn gi¶i

TP4

TP41

TP1
Sè lần lặp lại
3 3 3
Sè lượng gµ theo dâi/
lô (con)
50 50 50
Tổng số gà theo dõi
(con)
150 150 150
2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
2.1. Đối với đàn gà sinh sản
2.1.1. Đặc điểm ngoại hình của gà TP1, TP4
Hình 1. Gà TP1 01 ngày tuổi Hình 2. Gà TP1trưởng thành
2.1. Đối với đàn gà sinh sản
2.1.2. Đặc điểm ngoại hình của gà TP1, TP4
Hình 3. Gà TP4 01 ngày tuổi Hình 4. Gà TP4 trưởng thành
2.1.2. Tỷ lệ nuôi sống
Bảng 1.Tỷ lệ nuôi sống qua giai đoạn gà con, dò, hậu bị (ĐVT %)
Trống TP4 Mái TP4 Trống TP1 Mái TP1
Giai đoạn 0 – 6 tt n = 100con n = 500con n = 50 con n = 600con
0 – 6 96,00 96,80 96,00 97,67
Giai đoạn 7 – 20 tt
n = 96 con n = 485 con n = 48 con n = 586con

7- 20 96,47 97,07 97,50 97,79
Bảng 2. Tỷ lệ nuôi sống qua giai đoạn gà sinh sản đến 68tt ( ĐVT %).
93,4393,2090,40Cuối kì ( 68TT)
100,00100,00100,00Đầu kì ( 24TT)
22♂ + 213 ♀25♂ + 250 ♀
44 ♂ x 345 ♀
Số lượng
Lô II
♂TP1 x ♀TP1
Lô III
♂TP4 x ♀TP1
Lô I
♂TP4 x ♀TP4
Giai đoạn
2.1.3. Khối lượng cơ thể
Tuần
tuổi
Gà mái TP4
(n=30)
Gà mái TP1
(n=30)
X tb(g)
Cv
(%)
X tb(g)
Cv
(%)
ss 42,23 7,19 41,77 8,21
6 893,33 10,89 934,17 10,60
13 1697,67 9,48 1637,67 9,17

20 2304,67 8,80 2202,33 8,42
Bảng 3. Khối lượng cơ thể giai
đoạn con, dò, hậu bị (g)
Hình 5: Khối lượng cơ thể giai
đoạn con, dò, hậu bị (g)
Bảng 4. Lượng thức ăn tiêu thụ/con/giai đoạn gà con, dò,
hậu bị (g)
2.1.4. Lượng thức ăn tiêu thụ
Tuần
tuổi
Trống TP4 Mái TP4 Trống TP1 Mái TP1
0-6 2028,39 1877,05 1985,48 1849,26
7-20 8148,00 7882,00 8148,00 7882,00
0-20 10176,39 9759,05 10133,48 9731,26
Bảng 5. Tuổi đẻ, khối lượng cơ thể, khối lượng trứng của gà mái khi tỷ lệ đẻ
đạt 5%; 30%; 50%
2.1.5. Tuổi thành thục sinh dục
Chỉ tiêu
Đơn
vị
Lô I
♂TP4 x ♀TP4
Lô III
♂TP4 x ♀TP1
Lô II
♂TP1 x ♀TP1
Cv (%) Cv(%) Cv (%)
1. Tuổi đẻ
Tỷ lệ đẻ đạt 5%
ngày 172 163 166

Tỷ lệ đẻ đạt 30%
ngày 184 175 175
Tỷ lệ đẻ đạt 50%
ngày 191 182 184
2. Khối lượng cơ thể (n = 30con)
Tỷ lệ đẻ đạt 5%
g
2775,33
9,12 2386,33 8,33
2324,33 9,01
Tỷ lệ đẻ đạt 30%
g
2841,00
8,88 2604,67 8,21
2655,67 8,45
Tỷ lệ đẻ đạt 50%
g
2958,67
8,14 2683,33 7,88
2702,00 8,03
3. Khối lượng trứng (n = 50quả)
Tỷ lệ đẻ đạt 5%
g
50,52 8,43 48,45
8,01
48,91 8,22
Tỷ lệ đẻ đạt 30%
g
52,43 7,55 50,61
7,46

50,27 7,84
Tỷ lệ đẻ đạt 50%
g
55,36 7,02 53,56
6,82
54,01 6,33
X XX
2.1.6. Tỷ lệ đẻ và Năng suất trứng
Hình 6. Tỷ lệ đẻ của đàn gà thí nghiệm
Hình7. Năng suất trứng của 3 lô gà thí
nghiệm
2.1.7. Tiêu tốn thức ăn/10 trứng
TuÇn tuæi
Lô I
♂TP4 x ♀TP4
(n= 44 x 354 con)
Lô III
♂TP4 x ♀TP1
(n= 25 x 250 con)
Lô II
♂TP1 x ♀TP1
(n= 22 x 213 con)
24 - 29
2,61 1,98 2,00
29 - 33
2,37 1,86 1,89
33 - 39
2,16 2,03 2,06
39 - 43
2,33 2,04 2,06

43 - 49
2,88 2,27 2,27
49 - 53
2,92 2,45 2,47
53 - 59
2,83 2,66 2,69
59 - 63
3,20 2,97 2,99
63 - 68
4,28 3,33 3,29
TB
3,42 2,80 2,73
SS (%)
122,5 100 97,5
Bảng 6. Tiêu tốn thức ăn/10 trứng (ĐVT: kg)
X
2.1.8. Một số chỉ tiêu chất lượng trứng.
9,2482,228,1184,50Đơn v ị Haugh
5,561,302,591,29
Chỉ số hình dạng
20,090,0919,820,09Chỉ số lòng trắng
19,810,4320,040,44Chỉ số lòng đỏ
9,120,3310,030,33mmDầy vỏ
9,3729,138,6027,81
%
Tỷ lệ lòng đỏ
4,8360,933,7662,50%Tỷ lệ lòng trắng
6,2459,065,4861,04gKhối lượng trứng
Cv(%)Cv(%)
Gà TP1Gà TP4

Đơn vị
Chỉ tiêu
Bảng 7. Một số chỉ tiêu chất lượng trứng ở 38 tuần tuổi (n = 30 quả)
Bng 8. T l trng cú phụi v kt qu p n
Chỉ tiêu
ơn
vị
Lụ thớ nghim
TP4
xTP4
TP4
xTP1
TP1
xTP1
Tổng trứng vào ấp quả
9042 18462 10185
Số trứng có phôi quả
8607 17870 9804
Tỷ lệ trứng có phôi %
95,19 96,79 96,26
S g con loi 1
con
7210 15368 8412
T l g loi 1/tng
trng p
%
79,74 83,24 82,59
TL ca t l phụi
%
1,12

TL ca t l g loi
1/ trng p
%
2,56
2.1.9. T l trng cú phụi v kt qu p n
2.2. Kết quả trên đàn gà nuôi thịt TP41
2.2.1. Đặc điểm ngoại hình
Hình 6. Gà lai TP41 9tt
TuÇn tuæi
Gµ TP4
(n = 150)
Gµ TP41
(n = 150)
Gµ TP1
(n = 150)
1
98,67 99,33 98,67
3
96,67 98,00 98,00
6
96,00 98,00 97,33
9 96,00 98,00 97,33
Ưu thế lai (%)
1,38
2.2.2. Tỷ lệ nuôi sống
Bảng 9. Tỷ lệ nuôi sống (%)
2.2.3. Khối lượng cơ thể
Hình 7.Đồ thị khối lượng cơ thể gà lai TP41 từ 0 đến 9tt
Hình 8. Sinh trưởng tuyệt đối
Hình 9 . Sinh trưởng tương đối

2.2.4 Sinh trưởng tuyệt đối và sinh trưởng tương đối
Bảng 11. Lượng TĂ thu nhận (g/con/ngày) và Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối
lượng cơ thể (kg)
Tuần
tuổi
TP4 TP41 TP1
Lượng TĂ
thu nhận
(g/con/ngày)
FCR
Lượng TĂ
thu nhận
(g/con/ngày)
FCR
Lượng TĂ
thu nhận
(g/con/ngày)
FCR
1 20,27 1,40 20,13
1,56
14,48 1,40
3 59,11 1,65 59,28 1,64 57,34 1,69
6 110,12 1,95 109,82
1,98
102,74
1,94
9 150,79 2,35 149,66 2,36 148,73 2,53
Ưu thế
lai (%)
-3,279

2.2.5. Hiệu quả sử dụng thức ăn
Bng 12. Nng sut tht/mỏi sinh sn/68 tun tui
Chỉ tiêu
n
v
TP4
xTP4
TP4
xTP1
TP1
xTP1
Trứng/mái/68 tuần tuổi
Qu
166,03 181,96 181,43
Tỷ lệ trứng chọn ấp
%
90,56 91,02 91,11
Tỷ lệ trứng có phôi
%
95,19 96,79 96,26
Tỷ lệ gà loại 1/tổng trứng
%
79,74 83,24 82,59
Số gà con loại 1/mái
con
119,89 137,86 136,52
Tỷ lệ nuôi sống gà thịt
%
96,00 98,00 97,33
KL cơ thể 9 tun tui

g
2456,00 2423,33 2214,33
Số kg thịt hơi/mái
kg
282,68 327,40 294,23
So sánh
%
86,34 100,00 89,87
2.2.6. Nng sut tht/mỏi sinh sn/68 tun tui
Bảng 13. Kết quả theo dõi gà lai nuôi thịt trong nông hộ (từ sơ sinh đến 9 tuần tuổi)
Chỉ tiêu Đơn vị tính TP41
Số lượng đầu kỳ
con 1500
Số lượng cuối kỳ
con 1470
Phần chi 1000đ 115255
Tiền thức ăn 1000đ 86005
Tổng tiền giống 1000đ 14250
Tiền vacxin + kháng sinh 1000đ 7500
Tiền điện nước+ vật rẻ 1000đ 7500
Phần thu 1000đ 190234
Tổng khối lượng cuối kì kg 3458,8
Giá bán/kg 1000đ 55
Chênh lệch 1000đ 74978
Thu nhập nuôi 100 con
1000đ
4998,5
2.2.7. Kết quả nuôi thử nghiệm gà lai TP41 trong sản xuất

×