Phan Thanh Duc, Msc.
GIỚI THIỆU CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN
GIỚI THIỆU CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN
Introduction to Information Systems - IS 3300 2
MỤC TIÊU
•
Giá trị của thông tin ảnh hưởng trực tiếp các
quyết đinh của những nhà quản lý nhằm đạt
được các mục tiêu của tổ chức
–
Phân biệt giữa dữ liệu và thông tin và miêu tả các đặc
tính sử dụng để đánh giá chất lượng của dữ liệu
Introduction to Information Systems - IS 3300 3
Mục tiêu
•
Nắm bắt được các ảnh hưởng tiềm năng của
các hệ thống thông tin và có khả năng áp dụng
các tri thức vào công việc cá nhân, tổ chức và
xã hội
–
Xác định được các loại hệ thống thông tin cơ bản, đối
tượng sử dụng, cách áp dụng và hiệu quả của từng
loại
Introduction to Information Systems - IS 3300 4
Mục tiêu
•
Người sử dụng, người quản lý doanh nghiệp và
các chuyên gia hệ thống cần phải phối hợp làm
việc chặt chẽ để có thể xây dựng được một hệ
thống thông tin hữu ích
–
Xác định được các bước cơ bản trong quá trình phát
triển hệ thống và miêu tả mục đích của từng bước
Introduction to Information Systems - IS 3300 5
Mục tiêu
•
Việc sử dụng các hệ thống thông tin gia tăng giá
trị cho một tổ chức và tạo cho tổ chức đó những
lợi thế cạnh tranh
–
Xác định các tiến trình gia tăng giá trị trong chu trình
cung ứng và miêu tả vai trò của các hệ thống thông
tin trong đó
–
Xác định các chiến lược nhằm giảm giá thành và cải
thiện dịch vụ
–
Miêu tả thuật ngữ lợi thế cạnh tranh (competitive
advantage) và giải thích làm thế nào để một tổ chức
có thể sử dụng các hệ thống thông tin nhằm đạt được
những lợi thế cạnh tranh
Introduction to Information Systems - IS 3300 6
Mục tiêu
•
Vai trò của cá nhân là hết sức quan trọng trong
việc áp dụng một hệ thống thông tin vào công
việc
–
Xác định và nắm vững vai trò, chức năng và các tính
chất công việc cho từng loại hình công việc cần thiết
trong các hệ thống thông tin
Introduction to Information Systems - IS 3300 7
Giới thiệu
•
Hệ thống là 1 nhóm các thành phần có liên quan,
cùng làm việc với nhau, hướng về mục tiêu chung
bằng cách nhận (input), xử lý (process) và xuất ra
(output).
•
Hệ thống thông tin - Information system (IS)
–
Tập hợp các thành phần có liên quan nhằm thu thập, xử
lý, phân phối thông tin và dữ liệu
–
Cung cấp cơ chế phản hồi nhằm đạt được các mục tiêu
–
Ví dụ: ATMs, airline reservation systems, course
reservation systems
Hệ thống thông tin
•
Hệ thống thông tin có các đặc điểm :
–
Tổ chức lưu trữ, xử lý, và truyền bá thông tin
–
Cung cấp thông tin cho tổ chức theo yêu cầu
1 cách chính xác và nhanh chóng.
–
Bao gồm : phần cứng, phần mềm, dữ liệu,
con người và quy trình xử lý.
Introduction to Information Systems - IS 3300 8
Introduction to Information Systems - IS 3300 9
Information Concepts: Data Versus
Information
•
Data - Dữ liệu là các mẫu thông tin thô, chưa
được xử lý.
–
Bảng chữ cái, hình ảnh, âm thanh, video
•
Information = Data + Processing
–
Là một tập hợp có tổ chức các dữ kiện, số liệu
–
Có các giá trị vượt qua khỏi các giá trị nội tại
Introduction to Information Systems - IS 3300 10
Hình 1.1: Defining and Organizing Relationships Among Data
and other Information
Data Versus Information
Introduction to Information Systems - IS 3300 11
Hình1.2: The Process of Transforming Data into Information
Data Versus Information (continued)
Introduction to Information Systems - IS 3300 12
Những đặc điểm của
thông tin có giá trị
Table 1.2: Characteristics of Valuable Information
Introduction to Information Systems - IS 3300 13
The Characteristics of Valuable
Information (continued)
Table 1.2: Characteristics of Valuable Information (continued)
Introduction to Information Systems - IS 3300 14
What is an Information System?
Hình 1.3: Các thành phần của một hệ thống thông tin
Introduction to Information Systems - IS 3300 15
Computer-Based Information Systems
•
Phân biệt giữa các hệ thống thủ công và hệ
thống thông tin máy tính
•
Computer-based information system (CBIS)
–
Hardware, software, databases, telecommunications,
people, and procedures
–
Thu thập, tính toán, lưu trữ và xử lý dữ liệu thô thành
thông tin
Introduction to Information Systems - IS 3300 16
Computer-Based Information Systems
(continued)
Figure 1.4: The Components of a Computer-Based Information
System
Introduction to Information Systems - IS 3300 17
Business Information Systems
Các hệ thống thông tin kinh doanh
•
Các loại hệ thống thông tin phổ biến được dùng
trong các tổ chức kinh doanh:
–
Electronic and mobile commerce systems
–
Transaction processing systems
–
Management information systems
–
Decision support systems
–
Specialized business information systems
Introduction to Information Systems - IS 3300 18
Electronic and Mobile Commerce
Thương mại điện tử và Thương mại di động
•
E-commerce: any business transaction
executed electronically between parties such as:
–
Companies (B2B)
–
Companies and consumers (B2C)
–
Consumers and other consumers (C2C)
–
Business and the public sector
–
Consumers and the public sector
Introduction to Information Systems - IS 3300 19
Transaction Processing Systems and
Enterprise Resource Planning
Các hệ thống xử lý giao dịch và Hoạch định
nguồn tài nguyên doanh nghiệp
•
Transaction – Giao dịch: business-related
exchange
–
Payments to employees
–
Sales to customers
–
Payments to suppliers
•
Transaction processing system (TPS)
–
A collection of people, procedures, software,
databases, devices
–
Records completed business transactions
Introduction to Information Systems - IS 3300 20
Transaction Processing Systems and
Enterprise Resource Planning
(continued)
Figure 1.7: A Payroll Transaction Processing System
The inputs (numbers of employee hours worked and pay rates)
go through a transformation process to produce outputs
(paychecks)
Introduction to Information Systems - IS 3300 21
Enterprise Resource Planning
•
Các chương trình tích hợp để quản lý tổng thể
các hoạt động kinh doanh
•
Liên quan đến toàn bộ các công việc lập kế
hoạch, quản lý khó, sản xuất, phân phối sản
phẩm, đặt hàng
Introduction to Information Systems - IS 3300 22
Hệ thống thông tin quản lý
•
Management information system (MIS)
–
A collection of people, procedures, software, databases, devices
–
Cung cấp thông tin cho những người quản lý/những người ra
quyết định
•
Tập trung chủ yếu vào hiệu suất công việc (operational
efficiency)
•
MIS outputs
–
Các báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
–
Các báo cáo theo yêu cầu (Demand reports)
–
Các báo cáo đặc Exception reports
Introduction to Information Systems - IS 3300 23
Management Information Systems
(continued)
Figure 1.8: Functional management information systems draw
data from the organization’s transaction processing system
Introduction to Information Systems - IS 3300 24
Decision Support Systems
Các hệ thống hỗ trợ ra quyết định
•
Decision support system (DSS)
–
A collection of people, procedures, software,
databases, devices
–
Hỗ trợ cho quá trình đưa ra các quyết định cho
những vấn đề cụ thể
•
Chú trọng vào hiệu quả của quá trình ra quyết
định (decision-making effectiveness)
Introduction to Information Systems - IS 3300 25
Decision Support Systems (continued)
Figure 1.9: Essential DSS Elements