THIếT Kế sơ bộ đồ án tốt nghiệp
Chơng 1: phơng án sơ bộ 1
Cầu btct dl super-t
1.1. Tổng quan cầu dầm BTCT dự ứng lực super-t
1.1.1. Lịch sử phát triển
- ở Việt Nam, lần đầu tiên dầm Super-T đợc đa vào áp dụng cho phần câud dẫn của dự án
cấu Mỹ Thuận là một trong các dự án cầu hiện đại nhất nớc ta. Chiều dài của dầm Super-T
đợc phát triển thành L
n
= 40m và đặc biệt là đầu dầm làm khấc để che phần nhô của xà mũ
trụ, tạo mỹ quan đẹp cho tổng thể toàn bộ công trình. Hơn nữa, phần các nhịp chính của
cầu Mỹ Thuận là dạng kết cấu cầu dây xiên-dầm cứng BTCT DƯL hiện đại, khẩu độ lớn
nên sự lựa chọn dầm Super-T cho phần cầu dẫn là hoàn toan hợp lý. Trong dự án cải tạo
Quốc lộ 10 hiện nay đang đợc xây dựng, dầm Super-T đã đợc áp dụng cho các cầu Tân
Đệ, Quý Cao
1.1.2. Ưu nhợc điểm và phạm vi áp dụng
a. Ưu điểm của dầm Super-T
* Kết cấu bê tông dự ứng lực Super-T thể hiện những u điểm sau:
- Cải thiên điều kiện làm việc: Giảm độ võng khi chịu tải, tăng mô men kháng nứt.
- Sử dụng hiệu quả vật liệu cờng độ cao.
- Tăng khả năng chịu mỏi và phục hồi độ võng sau khi nứt.
Dầm Super-T sử dụng phơng phá căng trớc, các cáp thép cờng độ cao đợc căng trớc khi
đổ bê tông và lực căng truyền vào bê tông qua sự dính bám.
b. Nhợc điểm của dầm Super-T
- Phải mất thời gian thi công bệ đúc và ván khuôn thành ngoài.
- Không luân chuyển đợc ván khuôn thành ngoài.
c. Phạm vi áp dụng của dầm Super-T
- Chiều dài nhịp L
n
= 36m đến 40m.
1.2. giới thiệu chung về phơng án
1.2.1. Tiêu chuẩn thiết kế.
- Tiêu chuẩn 22TCN272 - 05 Bộ Giao thông vận tải
- Tải trọng thiết kế : HL93 , tải trọng ngời 3 KN/m
2
trần Văn Hanh Cầu đờng bộ a - k41
1
THIếT Kế sơ bộ đồ án tốt nghiệp
1.2.2. Điều kiện tự nhiên tại vị trí xây dựng cầu.
a. Cấp thông thuyền : Sông thông thuyền cấp V
- Khổ tĩnh không : H= 3,5 m
- Chiều dài : B= 25 m
b. Khổ cầu thiết kế
Mặt cắt ngang cầu đợc thiết kế cho 2 làn xe chạy với vận tốc V=60Km/h
Khổ cầu : 7+ 2x1,5 + 2x0,5=11 (m)
c. Đặc điểm địa chất, thuỷ văn
Điều kiện thuỷ văn ít thay đổi:
- MNCN : 5.5 m
- MNTT : 4.05 m
- MNTN : 0.4 m
Đặc điểm địa chất:
- Lớp 1 : Lớp sét pha cát.
- Lớp 2 : Lớp sét cát xám dẻo.
- Lớp 3 : Lớp cát hạt vừa.
- Lớp 4 : Lớp cát hạt vừa.
- Lớp 5 : Cát pha sét có vỏ sò.
- Lớp 6 : Sét cát xám vàng nửa cứng.
- Lớp 7 : Cát pha lẫn sỏi sạn.
1.2.3. Sơ đồ kết cấu
a. Kết cấu phần trên.
Cầu gồm 4 nhịp giản đơn L
n
= 38,2m bằng BTCT DƯL, mặt cắt ngang gồm 5 dầm BTCT
DƯL Super-T với chiều cao dầm h = 1,75 m, đặt cách nhau 2,15m.
Độ dốc dọc cầu nhịp giữa là 0.0% và nhịp biên là 2% độ dốc ngang cầu 2%.
Chiều dài toàn cầu L
c
= 168,75m
b. Kết cấu phần dới.
Gồm 2mố cầu là mố chữ U và đặt trên móng cọc đài thấp, cọc có kích thớc 40x40cm.
Trụ gồm 3 trụ đặc thân hẹp BTCT đặt trên móng cọc, cọc có kích thớc 40x40cm
trần Văn Hanh Cầu đờng bộ a - k41
2
THIÕT KÕ s¬ bé ®å ¸n tèt nghiÖp
Bè trÝ chung cÇu
0%
0%
2%
2%
B x H=(25x3,5)m
-22.10
-22.10
-22.10
5750
100
38200
1800
38200
1800
38200
1800
38200
100
4600
168750
5
:
1
21 c?c dóng
40x40 cm,L = 20m
21 c?c dóng
40x40 cm,L = 20m
21 c?c dóng
40x40 cm,L = 20m
18 c?c dóng
40x40 cm,L = 20m
18 c
?c
dón
g
40x4
0 c
m,L
= 2
0m
2%
2%
3.30
2.30
MNTN:0.4
MNTT:4.05
-17.70
-16.70
5
:
1
5
:
1
5
:
1
5
:
1
5
:
1
5
:
1
5
:
1
mo t1 t2 t3 m4
MNCN:5.5
trÇn V¨n Hanh CÇu ®êng bé a - k41
3
1.3. Số liệu tính toán:
1.3.1. Khổ cầu :
Khổ cầu: B
cầu
= 7 + 2x1,5+ 2x0,5 = 11 m
Bề rộng phần xe chạy: B = 7 m
Bề rộng phần ngời đi bộ: B
lề
= 2x1,5 = 3 m
Bề rộng phần lan can: B
lc
= 2x0,5 = 1 m
1.3.2. Khổ thông thuyền:
Khổ tĩnh không: H= 3,5 m
Chiều dài: B= 25 m
1.3.3. Tải trọng thiết kế:
HL93.
Tải trọng ngời đi bộ: 300 (kG/m
2
).
1.3.4. Các yếu tố hình học của cầu:
Dạng kết cấu nhịp: Cầu dầm.
Dạng mặt cắt: Super tee.
Vật liệu kết cấu: BTCT dự ứng lực.
Công nghệ chế tạo: Căng trớc.
Cấp bê tông: 50Mpa
Loại cốt thép DƯL: K15
Quy trình thiết kế: 22 TCN 272 05.
Xe tải thiết kế:
1.3.5. Vật liệu thiết kế:
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế sơ bộ
a. Bê tông dầm chủ cấp Grade 50 có các chỉ tiêu sau:
+
'
45
c
f MPa=
+
3
24 /
c
kN m
=
+
,
1,5
0,043 33914,98
c c c
E f MPa
= ì ì =
+
,
0,63 4,226
r c
f f MPa= =
b. Bê tông bản mặt cầu:
+
,
35
c
f MPa=
+
3
24 /
c
kN m
=
+
MPafE
ccc
2,29910043,0
,
5,1
=ìì=
+
MPaff
cr
727,363,0
,
==
c. Cốt thép DƯL loại tao 15,2 mm có độ tự chùng thấp :
+ Cấp thép 270
+ Mô đun đàn hồi
MPaE
p
197000=
+ Diện tích một tao :
2
7.138 mm
+ Cờng độ chịu kéo khi uốn .
MPaf
pu
1860=
+ Giới hạn chảy của thép
MPaff
pupy
16749,0 ==
d. Cốt thép thờng: G60
+ Mô đun đàn hồi
MPaE
s
200000=
+ Giới hạn chảy của thép f
y
= 420MPa
+ f
u
= 620MPa
1.4. Các hệ số tính toán:
1.4.1. Hệ số tải trọng:
Hệ số vợt tải hoạt tải
1, 75
=
1.4.2. Hệ số xung kích:
1+IM = 1,25
1.4.3. Hệ số làn:
Số làn xe: n
làn
= 7/3,5 = 2
n
làn
=2(làn xe).
Trần văn hanh Lớp Cầu đờng bộ A k41
5
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế sơ bộ
Hệ số làn m
làn
=
1, 2 1
1 2
0,85 3
0,65 3
lan
lan
lan
lan
n
n
n
n
=
=
=
>
m
làn
= 1
1.5. kích thớc cấu tạo dầm chủ:
1.5.1. Chiều dài tính toán của kết cấu nhịp:
- Căn cứ vào hình dạng mặt cắt sông với phơng án đã sơ bộ lựa chọn và đề xuất các
phơng án cầu .
Chiều dài nhịp: L = 38,2 (m).
Tổng chiều dài toàn dầm là 38,2 (m), để hai đầu dầm mỗi bên 0,35 (m) để kê gối
Chiều dài nhịp tính toán: L
tt
= L 2x0,35 m = 38,2- 2x0,35 =37,5 m
Nh vậy chiều dài nhịp tính toán của nhịp cầu là 37,5 m
1.5.2. Lựa chọn số dầm chủ:
- Trờng hợp nhiều dầm thì chiều cao dầm thấp, nội lực giảm , do đó giảm chiều dài cầu
và chiều cao đất đắp đầu cầu, giảm chi phí xây dung công trinh, nhng lại tăng chi phí
vật liệu cũng nh chi phí thi công kết cấu nhịp.
- Trờng hợp ít dầm thì chiều cao dầm tăng do đó tăng chiều dài cầu và chiều cao đất
đắp đầu cầu. Nội lực dầm chủ tăng lên dẫn đến tăng chi phí xây dung công trình.
Bề rộng toàn cầu B= 2x3,5+2x1,5+2x0,5 =11,0 m.
- Số lợng dầm chủ: N
b
=5
Trong quá trình thi công, kết hợp với thay đổi chiều cao đá kê gối để tạo dốc ngang
thoát nớc độ dốc ngang là : 2%
- Lớp phủ mặt cầu gồm có 2 lớp: lớp phòng nớc có chiều dày 0,4cm, lớp
bêtông Asphan trên cùng có chiều dày 5cm.
Khoảng cách giữa các dầm chủ S= 2150 mm
Lề ngời đi cùng mức với mặt cầu phần xe chạy và đợc ngăn bằng vạch sơn rộng0,2m.
Bố trí dầm ngang tại các vị trí : Đầu dầm N
n
= (N
b
-1) x 2 = 8/nhịp
Phần cánh hẫng:
( 1) 2 150
11000 (5 1) 2150 2 150
1050
2 2
o
b
e
B N S
mm
d
ì
ì ì
= = =
Chiều dày bình quân của bản: t
s
= 20 cm
Lớp bê tông atphan dày: t
1
= 5 cm
Lớp phòng nớc : t
2
= 0,4 cm
Trần văn hanh Lớp Cầu đờng bộ A k41
6
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế sơ bộ
500 3500 3500 500
11000
2465 600
1/2 Mặt cắt gối
1/2 Mặt cắt giữa nhịp
Mặt cắt ngang cầu
1500
1500
Lớp bê tông nhựa dày 5cm
Lớp phòng n{ớc dày 0,4cm
2%
2%
Bản mặt cầu thay đổi 17- 23cm
1050 4X2150 = 8600 1200
Vạch sơn 10cm
Vạch sơn 10cm
150
1.5.3. Cấu tạo dầm chủ:
Dầm chủ là dầm super- T bằng bê tông DƯL căng trớc. Dầm gồm 2 phần: phần đầu và
phần giữa dầm.
Tại vị trí đầu dầm đợc cắt khấc để kê lên gối.
Chi tiết nh hình vẽ:
- Tại vị trí giữa dầm:
+ Chiều cao dầm là: 1750mm .
+ Chiều rộng bản cánh trên là:
2100mm.
+ Chiều rộng đáy dầm: 700mm.
- Tại vị trí đầu dầm :
+ Chiều cao dầm: 800mm.
+ Chiều rộng bản cánh trên:
2100mm.
+ Chiều rộng đáy dầm: 890mm.
Các kích th ớc chi tiết mặt cắt đ ợc thể hiện nh hình vẽ:
Trần văn hanh Lớp Cầu đờng bộ A k41
7
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế sơ bộ
600 40 820 40 600
30
30
590
432
210
50
300
75
75
1750
2100/2 = 1050
700
2100/2 = 1050
1
10
1
10
Vát 20x20
100 1020 100
75
75
800
1
10
1
10
890
Vát 20x20
Phần không cắt cánh
chỉ có ở dầm biên
110
110
2100/2 = 1050
Mặt cắt ngang giữa dầm Mặt cắt mgang tại gối
1.5.4. Cấu tạo dầm ngang:
Dầm ngang đợc bố trí tại vị trí 2 gối của dầm.
Chiều dày của dầm ngang : t
dn
= 750 mm.
Chi tiết mặt cắt ngang của dầm ngang nh hình vẽ :
Diện tích của dầm ngang : A
dn
= 0,671. m
2
1.5.5. Bố trí vách ngăn :
Mỗi dầm bố trí 2 vách ngăn.
+ Diện tích của vách ngăn : A
vn
= 1,032 m
2
.
+ Chiều dày vách ngăn : t
vn
= 150 mm
1.6. Xác định tĩnh tải dầm chủ:
1.6.1. Tĩnh tải giai đoạn 1.
a. Dầm dọc chủ:
- Quy đổi mặt cắt dầm: Để thuận tiện cho quá trình tính toán thì ta phải quy đổi từ mặt
cắt dầm super-T theo nh cấu tạo về dạng mặt cắt chữ T với các kích thớc quy đổi xác
định nh sau
- Xét đoạn cắt khấc:
725 75
800
2100
75
800
890
2100
75
100
972
Diện tích tiết diện : A
0
= 0,861851 m
2
.
Tỷ trọng bê tông:
3
24 /
c
kN m
=
Trần văn hanh Lớp Cầu đờng bộ A k41
8
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế sơ bộ
Trọng lợng của đoạn dầm: DC
d0
= (0,85 x 0,861851 x 2400 x 2)/37,5 = 0,937 kN/m.
- Xét đoạn dầm đặc:
75
75
1750
700
872
1675 75
1750
21002100
Diện tích tiết diện : A
1
= 1,6175 m
2
.
Tỷ trọng bê tông:
3
24 /
c
kN m
=
.
Trọng lợng của đoạn dầm: DC
d1
= (1,35x1,6175x2400x2)/37,5= 2,79 kN/m
- Xét đoạn dầm còn lại :
2100
600 40 820 40 600
30
30
590
432
210
50
300
75
75
1750
700
110
110
100
2100
1750
220
700
571452241
Có diện tích : A= 0,6086m
2
.
Tỷ trọng bê tông:
3
24 /
c
kN m
=
.
Trọng lợng đoạn dầm
( )
( 2 1,35 2 0,85 ) / 37,5 13,152
d c
DC A L
= ì ì ì ì =
kN/m.
Tĩnh tải dầm chủ coi là tải trọng dải đều trên suốt chiều dài dầm:
0
1 16,57
dc d d
DC DC DC DC= + + =
kN/m
b. Tĩnh tải bản mặt cầu:
2
2,15 0,2 0,43
bm s
s
A t m
b
= ì = ì =
Trần văn hanh Lớp Cầu đờng bộ A k41
9
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế sơ bộ
0, 43 24 10,32 /
bm bm c
DC A kN m
= ì = ì =
c. Tĩnh tải dầm ngang:
0,671 0,75 8
24 0,51 /
5 37,5
dn dn n
dn c
b tt
A t N
DC kN m
N L
ì ì
ì ì
= ì = ì =
ì ì
d. Tĩnh tải vách ngăn:
2
1, 03185 0,15 2 24
0,19 /
37,5
vn vn c
vn
tt
A t
DC kN m
L
ì ì ì
ì ì ì
= = =
e. Tĩnh tải ván khuôn lắp ghép:
0.9 0.03 0,64 /
vk c
DC kN m
= ì ì =
f. Tĩnh tải lan can tay vịn:
Phần thép có trọng lợng: DC
t
= 0,15kN/m.
Phần bê tông có trọng lợng: DC
bt
= (0.5x0.425+0.5x0.1)x24= 6,30kN/m.
Tổng DC
lc
=DC
t
+DC
bt
= 6,45 kN/m.
- Vậy tĩnh tải tiêu chuẩn GĐI: DC
tc
= 46,67 KN/m
- Tĩnh tải tính toán:
1, 25 46,67 58,33 /
tt
DC x KN m= =
1.6.2. Tĩnh tải giai đoạn II (DW).
Lớp bê tông atphan : t
1
= 0,05 m
3
1
22,50 /kN m
=
.
Lớp phòng nớc :t
2
= 4.10
-3
m
3
2
18 /kN m
=
.
+ Tổng trọng lợng lớp phủ mặt cầu :
DW
lp
= (t
1
.
1
+ t
2
.
2
).S = 2,57kN/m
+ Các tiện ích (cột đèn ,biển báo ) :
0,05 /
ti
DW kN m=
.
- Tĩnh tải tiêu chuẩn: DW=DW
ti
+ DW
lp
= 2,62 kN/m
- Tĩnh tải tính toán:
1,5 2,62 3,93 /
tt
DW x KN m= =
1.7. xác định hệ số phân bố ngang của hoạt tải.
1.7.1. Tính hệ số phân bố ngang do tải trọng ngời
- iu kin tớnh toỏn :
+ Tớnh h s phõn b ngang do ti trng Ngi.
+ Tớnh h s phõn b ngang cho dm biờn do ti trng HL93 trong trng hp xp ti trờn
mt ln.
- V tung AH ỏp lc gi R
1
.
Trần văn hanh Lớp Cầu đờng bộ A k41
10
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế sơ bộ
21501200
1.000
1.558
2150 2150 12002150
11000
Xe thiết kế
1800500 600
1500
Ng{ời
1.047
1.326
0.209
0.628
Tớnh h s phõn b ngang cho dm biờn.
- Tớnh h s phõn b ngang i vi ti trng Ngi di u :
+ Cụng thc tớnh : g =
le
b
yy
.
2
)(
21
+
Trong ú :
+ b
le
: L b rng ca l i b.
+ y
1
: L tung AH ti v trớ mộp ngoi ca ti trng Ngi.
+ y
2
; L tung AH ti v trớ mộp trong ca ti trng Ngi.
a. H s phõn b ngang ca ti trng Ngi i vi dm biờn :
g
Ng
=
2
1
(1,326+ 0,628).1,5= 1,465
b. Tính hệ số phân bố ngang đối với dầm trong
2 2
0.4
5
g
n
= = =
Vi n: la sụ dõm chu, n = 5 dõm
1.7.2. Hệ số phân bố hoạt tải đối với mô men trong các dầm giữa (dầm trong):
Với dầm Super T, hệ số phân bố ngang đ ợc tính theo công thức sau.
a. Với một làn thiết kế (sử dụng bảng 4.6.2.2.2.a-1) :
0,25
0,35 0,35 0,25
1
2 2
. 2150 2150 1750
0,3072
910 910 37500
mg
tt
S S d
g
L
ì
= = =
ữ
ữ ữ ữ
d :chiều cao của dầm.
Trần văn hanh Lớp Cầu đờng bộ A k41
11
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế sơ bộ
b. Với 2 hoặc nhiều hơn 2 làn thiết kê(sử dụng bảng 4.6.2.2.2.a-1) :
0,125
0,6 0,6 0,125
2
2 2
. 2150 2150 1750
0,5136
1900 1900 37500
mg
tt
S S d
g
L
ì
= = =
ữ
ữ ữ ữ
Phạm vi áp dụng công thức trên :
1800 3500
450 1700
6000 43000
3
b
s
d
L
N
Vậy không nằm trong phạm vi áp dụng, nên sử dụng phơng pháp đòn bẩy!
c. Theo phơng pháp đòn bẩy:
1800 1200 1800
1800
Xe thiết kế
2150 2150
0.581
1.000
0.581
0.302
0.302
c.10. Với 1 làn thiết kế :
g
HL1
=
1
2 0,581 0,581
2
ì ì =
ữ
c.2. Với 2 hoặc nhiều hơn 2 làn thiết kế
g
HL2
=
( )
1
. 1 0,163 0,442 0,803
2
+ + =
1.7.3. Hệ số phân bố hoạt tải đối với mô men trong các dầm biên:
a. Với 1 làn xe (tính theo phơng pháp đòn bẩy):
- Xp ti trng bt li lờn AH phn lc gi.
- Tớnh h s phõn ngang i vi xe ti v xe 2 trc thit k :
+ Cụng thc tớnh : g =
i
Y
2
1
+ H s phõn b ngang ca xe ti v xe 2 trc thit k i vi dm biờn khi xp trờn 1
ln :
Trần văn hanh Lớp Cầu đờng bộ A k41
12
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế sơ bộ
g
mb1
=
2
1
. (1,047 + 0,209) = 0,628
b. Đối với 2 hoặc nhiều hơn 2 làn xe thiết kế:
2
0,97
8700
e
mb mg
d
g g
= ì +
ữ
trong đó
0 1400
e
d
.
d
e
=700 mm nằm trong phạm vi áp dụng công thức này!
2
700
0,5136 0,97 0,539
8700
mb
g
= ì + =
ữ
1.7.4. Hệ số phân bố hoạt tải đối với lực cắt trong các dầm giữa(dầm trong).
a. Với 1 làn thiết kế chịu tải trọng:
0,1
0,6 0,6 0,1
1
2150 1750
0,602
3050 3050 37500
vg
tt
S H
g
L
= = =
ữ
ữ ữ ữ
b. Với 2 làn thiết kế hoặc hơn 2 làn :
0,1
0,8 0,8 0,1
2
2150 1750
0,709
2250 2250 37500
vg
tt
S H
g
L
= = =
ữ
ữ ữ ữ
Trong đó : H : chiều cao dầm
Phạm vi áp dụng công thức :
+
1700450 d
.
+
35001800 S
.
+
430006000 L
.
+
3
b
N
.
Vậy không nằm trong phạm vi áp dụng, nên sử dụng phơng pháp đòn bẩy!
Theo trên ta có hệ số phân bố hoạt tải đối với lực cắt của dầm giữa :
g
vg1
= 0,581
g
vg2
= 0,803
1.7.5. Hệ số phân bố hoạt tải đối với lực cắt trong các dầm biên:
a. Với một làn thiết kế : Đã tính ở phần trên.
g
HL2
= 0,628
g
Lan2
= 0,628
b. Với 2 làn thiết kế hoặc hơn 2 làn:
0.8 0,598
3050
e
vb vg
d
g g
= + =
ữ
với
300 1400
e
d
Vì d
e
= 700 mm nằm trong phạm vi áp dụng công thức này.
Trần văn hanh Lớp Cầu đờng bộ A k41
13
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế sơ bộ
Hệ số phân bố lực cắt thiết kế của các dầm biên :
g
vbHL
= g
HL2
= 0,598.
g
vbLan
= g
Lan2
= 0,598
1.7.6. Tng hp h s phõn b ngang ti cỏc mt ct.
a. H s phõn b ngang ti cỏc dm biờn.
STT S ln H s PBN Kớ hiu
Ti trng
g
xeti
g
xe2trc
g
ln
g
ng
1
1 ln
Mụmen g
M
0.628 0.628 0.628
1,465
2 Lc ct g
v
0.628 0.628 0.628
1,465
3
2 ln
Mụmen g
M
0.628 0.628 0.628 1,465
4 Lc ct g
v
0,598 0,598 0,598 1,465
b. H s phõn b ngang i vi dm gia.(dm trong)
STT S ln H s PBN Kớ hiu
Ti trng
g
xeti
g
xe2trc
g
ln
g
ng
1
1 ln
Mụmen g
M
0,581 0,581 0,581 0.400
2 Lc ct g
v
0,581 0,581 0,581 0.400
3
2 ln
Mụmen g
M
0,803 0,803 0,803 0.400
4 Lc ct g
v
0,803 0,803 0,803 0.400
1.7.7. Xỏc nh h s phõn b ngang tớnh toỏn.
- So sỏnh h s phõn b ngang gia dm biờn v dm trong thỡ h s PBN i vi dm
trong l ln hn tc l dm trong chu lc bt li hn dm biờn nờn ta tớnh toỏn thit k
cho dm trong.
- So sỏnh hai trng hp l xp ti trờn 1 ln v xp ti trờn c 2 ln ta thy trng
hp xp ti trờn c 2 ln bt li hn nờn ta tớnh toỏn xp ti trờn c 2 ln.
- Kt hp 2 iu kin trờn thỡ ta s dng h s PBN ti cỏc mt ct cho trng hp:
dm thit k l dm trong v s ln xp ti l 2 ln.
STT S ln H s PBN Kớ hiu
Ti trng
g
xeti
g
xe2trc
g
ln
g
ng
1
Tớnh toỏn
Mụmen g
M
0,803 0,803 0,803 0.400
2 Lc ct g
v
0,803 0,803 0,803 0.400
- Nh vy ta ó chn tớnh toỏn thit k cho dm bt li l dm trong nờn tt c cỏc s
liu v kt qu tớnh toỏn sau ny u tng ng vi dm trong.
1.7.8. Hệ số điều chỉnh tải trọng:
Trần văn hanh Lớp Cầu đờng bộ A k41
14
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế sơ bộ
IRD
=
+
:
D
hệ số dẻo
1=
D
với các kết cấu thông thờng theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
+
R
:hệ số d thừa.
1=
R
đối với mức d thừa thông thờng.
+
I
:hệ số quan trọng.
05,1=
I
cầu thiết kế là quan trọng.
Vậy hệ số điều chỉnh tải trọng.
05.105.111
=ìì=
>0.95.
1.8. tính nội lực.
1.8.1. Mặt cắt tính toán.
+ Mặt cắt gối X
0
.
+ Mặt cắt X
4
=Ltt/2=37,5/2= 18,75 m.
1.8.2. Xác định hoạt tải HL93:
a. Xe tải thiết kế:
b. Xe hai trục thiết kế:
Xe hai trục gồm một cặp
trục 110kN cách nhau
1200mm. Cự ly chiều
ngang của các bánh lấy bằng 1800mm.
c. Tải trọng làn:
Tải trọng làn thiết kế gồm tải trọng 9.3 kN/m phân bố đều theo chiều dọc. Theo
chiều ngang cầu đợc giả thiết là phân bố đều trên chiều rộng 3000mm.
1.8.3. Vẽ đờng ảnh hởng nội lực tại các mặt cắt.
a. Đờng ảnh hởng mô men:
Trần văn hanh Lớp Cầu đờng bộ A k41
15
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế sơ bộ
Đah Mo
Đah M4
9.375
b. Đờng ảnh hởng lực cắt:
Đah Vo
1
Đah V4
0.5
0.5
c. Tính diện tích đờng ảnh hởng.
- Din tớch AH mụmen ti mt ct cỏch tim gi 1 on bng x tớnh theo cụng thc:
=
2
)( xLx
- Din tớch AH lc ct ti mt ct cỏch tim gi 1 on bng x tớnh theo cụng thc:
+
=
L
xL
2
)(
2
-
=
L
x
2
2
và =
+
+
-
Bng kt qu tớnh din tớch AH ni lc ti ct mt ct:
MT CC I LNG DIN TCH AH
CT L(m) x(m) l-x (m) y=x(l-x)/l y
1
=(l-x)/l y
2
=x/l
M
(m
2
)
v
+
(m
2
)
v
-
(m
2
)
Tng
(m
2
)
Mo 37.5 0 37.5 0.000 0.00 0.00
M4 37.5 18.75 18.75 9.375 175.78 175.78
V0 37.5 0 37.5 1.000 0.000 18.75 0.00 18.75
V4 37.5 18.75 18.75 0.500 0.500 4.69 -4.69 0.00
Xác định các mặt cắt đặc trng:
+ Mặt cắt gối X
0
.
+ Mặt cắt X
4
=Ltt/2=37,5/2= 18,75 m.
1.8.4. Tính toán nội lực.
a. Tớnh ni lc do tnh ti
- tớnh ni lc do tnh ti thi ta tnh ti trc tip lờn AH va tớnh toỏn lc theo cỏc
cụng thc: M
1
tc
=q
tc
M
; M
1
tt
=q
tt
M
V
1
tc
=q
tc
M
; V
1
tt
=q
tt
M
Trong ú :
+ q
tc
,q
tt
: Tnh ti tiờu chun v tnh ti tớnh toỏn
Trần văn hanh Lớp Cầu đờng bộ A k41
16
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế sơ bộ
+ M
1
tc
, M
1
tt
: Mụmen un tiờu chun v tớnh toỏn do tnh ti
+ V
1
tc
, V
1
tt
: Lc ct tiờu chun v tớnh toỏn do tnh ti
+
M
,
M
: Tng din tớch ng nh hng mụmen un v lc ct ca mt
ct cn xỏc nh ni lc
-Bng tng hp do tnh ti:
Ni
Din
tớch Tnh ti Ni lc tiờu chun
Ni lc tớnh toỏn
n
v
lc AH
tiờu chun
(kN/m) (TTGH s dng)
(TTGH cng I)
DC
tc
DW
tc
DC
tc
. DW
tc
. Tng 1,25.DC
tc
. 1,5.DW
tc
. Tng
M0 0.00 46.67 2.62 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 KNm
M4 175.78 46.67 2.62 8203.65 460.54 8664.20 10254.57 690.82 10945.38 KNm
V0 18.75 46.67 2.62 875.06 49.13 924.19 1093.83 73.69 1167.52 KN
V4 0.00 46.67 2.62 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 KN
b. Tớnh ni lc do ti trng ln v ti trng ngỡ.
- tớnh ni lc do ti trng ln (lane) v ti trng ngi (people) thỡ ta xp ti trng di
u bt li lờn AH v tớnh toỏn ni lc.
- Cụng thc tớnh ni lc do ti trng ln:
M
h
tc
=g
1.
q
1.
M
; M
h
=g
1.
q
1.
M
; M
h
tt
=
h
. M
1
tc
;
V
h
tc
=g
1.
q
1.
V
; V
h
=g
1.
q
1.
V
;V
h
tt
=
h
. V
1
tc
;
- Cụng thc tớnh ni lc do ti trng ngi:
M
ng
tc
=g
ng.
q
ng.
M
; M
ng
=g
ng.
q
ng.
M
; M
ng
tt
=
h
. M
ng
tc
;
V
ng
tc
=g
ng.
q
ng.
V
; V
ng
=g
ng.
q
ng.
V
; V
h
tt
=
h
. V
ng
tc
;
Trong ú:
+ q
1
, g
ng
: Ti trng ln va ti trng ngi di u
+ M
h
tc
, M
h
tt
, M
h
: Mụmen un tiờu chun, tớnh toỏn v mụmen un khi tớnh mi do hot ti
+ V
h
tc
, V
h
tt
, V
h
: Lc ct tiờu chun, tớnh toỏn v mụmen un khi tớnh mi do hot ti
+
M
,
M
: Tng din tớch AH mụmen un v lc ct ca mt ct cn xỏc nh ni lc
+ g
1
, g
ng
: H s phõn b ngang ca hot ti, ti trng ln v ti trng ngi
+
h
: H ti trng ca hot ti
+ Ti trng ln v ti trng ngi khụng xột n h s xung kớch
Bng tng hp ni lc do ti trong ln (Lane) v ti trng ngi :
Trần văn hanh Lớp Cầu đờng bộ A k41
17
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế sơ bộ
Ni
Din
tớch
Ti trng
H s Ni lc tiờu chun Ni lc tớnh toỏn n
lc AH
phõn b
ngang (TTGH s dng) (TTGH cng I) v
+
q
ln
q
ng
g
ln
g
ng
g.q
ln
.
+
g.q
ng
.
+
h
.g.q
ln
.
+
h
.g.q
ng
.
+
M4 175.8 9.3 4.5 0.803 0.4 1312.71 316.40 2297.24 553.71 KNm
V0 18.75 9.3 4.5 0.803 0.4 140.02 33.75 245.04 59.06 KN
V4 4.69 9.3 4.5 0.803 0.4 35.02 8.44 61.29 14.77 KN
c. Tớnh ni lc do xe ti thiờt k (Truck)v xe 2 trc thit k (Tandem).
- tớnh ni lc do xe ti v xe 2 trc thit k ta xp ti trng lờn ng nh hng
theo s bt li nht v tớnh ni lc.Vớ d ta cú th xp nh sau :
xe 2 truùc thieỏt keỏ
xe taỷi thieỏt keỏ
ẹAH M
L/4
1
ẹAH V
xe taỷi thieỏt keỏ
xe 2 truùc thieỏt keỏ
- Cụng thc tớnh ni lc do xe ti v xe 2 trc thit k
tc M
h h i i
M g m P y=
;
' (1 )
M
h h i i
M g m IM P y= +
;
(1 I )
tt tc
h h h
M M M
= +
tc V
h h i i
V g m Py=
;
' (1 )
V
h h i i
V g m IM P y= +
;
(1 I )
tt tc
h h h
V M V
= +
- Trong ú :
+ M
h
tc
,M
h
tt
,M
h
:Mụ men un tiờu chun, tớnh toỏn, v mụ men un khi tớnh mi do hot ti
+ V
h
tc
, V
h
tt
,V
h
: Lc ct tiờu chun ,tớnh toỏn v mụ men uụn khi tớnh mi do hot ti
+ y
i
M
, y
i
V
: l tung ah mụ men v lc ct ti v trớ trc th i
+ g
h
: h s phõn b ngang ca hot ti ,ti trng ln v ti trng ngi
+ 1+IM : h s xung kớch ca hot ti
+
h
:H s ti trng ca hot ti
-Tớnh mụ men ti mặt cắt X
4
=Ltt/2=37,5/2= 18,75 m.
+Xp ti lờn AH:
Trần văn hanh Lớp Cầu đờng bộ A k41
18
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế sơ bộ
4.3 4.3
1.2
145kN 145kN 35kN
110kN
110kN
18.75 18.75
9.375
+Bng tớnh kt qu ni lc :
CC I LNG Xe ti thit k Xe 2 trc thit k
V trớ t ti x
1
x
2
x
3
x
4
x
5
x
6
14.45 18.75 23.05 18.75 19.95 0
Tung AH y
1
y
2
y
3
y
4
y
5
y
6
7.225 9.375 7.225 9.375 8.775 0
Ti trng trc P
3
P
2
P
1
P
1
P
2
P
3
145 145 35 110 110 0
NL do ti trng trc P
i
x y
i
= 1047.63 1359.38 252.88 1031.25 965.25 0.00
Tng(KNm) Tng P
i
x y
i
= 2659.88 1996.50
H s PBN mụmen g= 0.803 0.803
Do hot ti tiờu chun M
h
tc
( KNm) 2135.88 1603.19
Do hot ti tớnh toỏn M
h
tt
(KNm) 4672.24 3506.98
Tớnh lc ct ti mt ct 0-0(mt ct gi).
+Xp ti lờn AH:
1.0
145kN 145kN 35kN
4.3 4.3
1.2
110kN
110kN
37.5
AH lc ct ti mt ct gi (0-0).
+Bng kt qu tớnh ni lc:
CC I LNG Xe ti thit k Xe 2 trc thit k
V trớ t ti x
1
x
2
x
3
x
4
x
5
x
6
0 4.3 8.6 0 1.2 0
Tung AH y
1
y
2
y
3
y
4
y
5
y
6
Trần văn hanh Lớp Cầu đờng bộ A k41
19
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế sơ bộ
1 0.885 0.771 1 0.968 0
Ti trng trc P
3
P
2
P
1
P
1
P
2
P
3
145 145 35 110 110 0
NL do ti trng trc P
i
x y
i
= 145.00 128.33 26.99 110.00 106.48 0.00
Tng(KNm) Tng P
i
x y
i
= 300.31 216.48
H s PBN lc ct g= 0.803 0.803
Do hot ti tiờu chun V
h
tc
( KN) 241.15 173.83
Do hot ti tớnh toỏn V
h
tt
(KN) 527.51 380.26
- Lc ct ti mt ct IV IV (mt ct L/2)
+Xp ti lờn AH:
4.3 4.3
1.2
0.5
0.5
145kN 145kN 35kN
110kN
110kN
18.75 18.75
+ Bng kt qu tớnh ni lc
CC I LNG Xe ti thit k Xe 2 trc thit k
V trớ t ti x
1
x
2
x
3
x
4
x
5
x
6
18.75 23.05 27.35
18.75 19.95 0
Tung AH y
1
y
2
y
3
y
4
y
5
y
6
0.5 0.385 0.271 0.5 0.468 0
Ti trng trc P
3
P
2
P
1
P
1
P
2
P
3
145 145 35 110 110 0
NL do ti trng trc P
i
x y
i
= 72.50 55.83 9.49 55.00 51.48 0.00
Tng(KNm)
Tng P
i
x
y
i
= 137.81 106.48
H s PBN lc ct
g= 0.803 0.803
Do hot ti tiờu
chun
V
h
tc
( KN)
110.66 85.50
Do hot ti tớnh toỏn
V
h
tt
(KN)
242.07 187.04
4.4.5.Tng hp ni lc:
- Ni lc sau khi tớnh toỏn c s c t hp theo cỏc TTGH vi cỏc h s ti trng
tng ng. Tuy nhiờn õy ta ch cn thnh lp 2 t hp ti trng:
Trần văn hanh Lớp Cầu đờng bộ A k41
20
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế sơ bộ
+ T hp ti trng 1: Ni lc do ti trng tiờu chun tớnh toỏn thit k theo
TTGH s dng.
+ T hp ti trng 2: Ni lc do ti trng tớnh toỏn tớnh toỏn thit k theo TTGH
cng 1.
- i vi mi t hp ti trng ta cn thnh lp 2 trng hp ti trng gia tnh ti v
hot ti nhm tỡm ra trng hp ti trng bt li nht s khng ch thit k:
+ TH1: Tnh ti + Xe ti thit k + ti trng ln + on ngi.
+ TH2: Tnh ti + Xe 2 trc thit k + ti trng ln + on ngi.
- Bng tng hp ni lc tiờu chun ( thep TTGH s dng)
Ni
lc
Do tnh ti TC Do hot ti tiờu chun
Tnh ti
1
Tnh
ti 2 Xe ti
Xe 2
trc Ln Ngi
M4 8203.65 460.54 2135.88 1603.19 1312.71 316.40 11939.85 11496.50 11939.85 KNm
V0 875.06 49.13 241.15 173.83 140.02 33.75 1339.11 1271.79 1339.11 KN
V4 0.00 0.00 110.66 85.50 35.02 8.44 154.13 128.97 154.13 KN
- Bng tng hp ni lc tớnh toỏn (theo TTGH cng I)
Ni
lc
Do tnh ti TT Do hot ti tớnh toỏn
Tnh ti 1
Tnh
ti 2 Xe ti
Xe 2
trc Ln Ngi
M4 10254.57 690.82 4672.24 3506.98 2297.24 553.71 17450.52 16303.30 17450.52 KNm
V0 1093.83 73.69 527.51 380.26 245.04 59.06 1999.13 1851.88 1999.13 KN
V4 0.00 0.00 242.07 187.04 61.29 14.77 318.14 263.11 318.14 KN
Căn cứ trên các giá trị nội lực tính toán thì ta chọn.
Max(M
uCD
) = 17450.52 kN.m
Max(M
uSD
) = 11939.85 kN.m
1.9. Tính toán và bố trí cốt thép dầm chủ
1.9.1. Tính toán diện tích cốt thép DƯL
Dùng loại tao tự chùng thấp D
ps
=15.2mm
Loại tao thép DƯL có độ tự chùng thấp
Cờng độ chịu kéo tiêu chuẩn: f
pu
=1860MPa
Hệ số quy đổi ứng suất :
9.0
1
=
Cấp của thép: 270
Giới hạn chảy: f
py
=0,9.f
pu
=1674Mpa
ứng suất trong thép DƯL khi kích: f
pj
=0,75.f
pu
=1395MPa
Trần văn hanh Lớp Cầu đờng bộ A k41
21
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế sơ bộ
Diện tích một tao cáp : A
ps1
=138.7
2
mm
Mô đun đàn hồi cáp: E
p
=197000MPa
Bê tông dầm cấp :
MPaf
c
50
,
1
=
Mô men tính toán :
17450.52 .
u
M KN m=
Đối với cấu kiện BTCT chịu uốn và chịu kéo DƯL thì hệ số sức kháng=1
Theo kinh nghiệm diện tích mặt cắt ngang cốt thép DƯL có thể tính gần đúng:
Hf
M
A
pu
u
psg
ììì
=
9.085.0
A
psg
=7.008x10
3
mm
2
Số tao cáp DƯL cần thiết theo công thức trên: n
cg
=
1
41.5
psg
ps
A
A
=
Vậy chọn n
c
= 42 tao thép D
ps
=15.2mm
Diên tích thép DƯL trong dầm A
ps
=n
c
.A
ps1
= 42x138.7= 6796.3 mm
2
1.9.2. Bố trí cốt thép DƯL
a. Tại mặt cắt ngang giữa dầm bố trí cốt thép DƯL nh sau
b. Bố trí cốt thép theo phơng dọc dầm
Theo phơng dọc cầu bố trí cốt thép DƯL kéo thẳng, để tránh xuất hiện ứng suát kéo
gây nứt ở thớ trên do dự ứng lực, vị trí đầu dầm ta bố trí một số tao không dính bám và 2
tao ở thớ trên dầm.
- Mặt cắt trên gối và đoạn cắt khấc: không bố trí cốt thép DƯL bầu dầm dới
- Mặt cắt d
v
các tao không dính bám là: 3,11,5,9,17,23,19,21,28,38,31,35,
- Mặt cắt không dính bám 1, các tao không dính bám là: 5,9,19,21,28,38
Số tao thép còn lại không dính bám tại các mặt cắt nh sau:
Trần văn hanh Lớp Cầu đờng bộ A k41
22
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế sơ bộ
Hàng Toạ độ Gối d
v
Ko db 1 Ko db2 L
tt
/2
A 60 0 9 11 13 13
B 110 0 9 11 13 13
C 160 0 9 11 13 13
D 210 0 4 6 6 6
E 260 0 2 2 2 2
F 310 0 2 2 2 2
G 1690 0 2 2 2 2
Tọa độ các nhóm cốt thép dự ứng lực tính đến đáy dầm có đơn vị là mm
Tính toạ độ trọng tâm cốt thép DƯL ở phần bầu dầm tại các mặt cắt
Xét tại các mặt cắt đặc trng. Do tại mặt cắt gối không bố trí cốt thép DƯL ở bầu dầm
nên không cần phải xét.
Với C
ps
: Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép DƯL tại các mặt cắt đến đáy dầm.
Toạ độ(mm) X
1
=1.26m X
2
=3.0m X
3
=6.0m X
4
=19.6m
60 9 11 13 13
110 9 11 13 13
160 9 11 13 13
210 4 6 6 6
260 2 2 2 2
310 2 2 2 2
C
ps
(mm) 141.43 140.23 136.53 136.53
* Tọa độ trọng tâm của cốt thép DƯL ở thớ trên :
+ Mặt cắt tại gối: C
ps
,
=0.74m
+ Các mặt cắt khác : C
ps
,
=1.69m
1.9.3. Đặc trng hình học của các mặt cắt dầm
a. Đặc trng hình học mặt cắt tính đổi của dầm cha liên hợp
Quy đổi thép DƯL thành diện tích A
ps
đặt tại trọng tâm đám thép DƯL
Chiều cao dầm H=1.75 m
Đặc trng hình học mặt cắt dầm cha liên hợp
- Mô đun đàn hồi của bê tông : E
cdầm
=35749.53Mpa
- Mô đun đàn hồi của thép : E
p
=197000Mpa
- Hệ số quy đổi thép sang bê tông : n
1
=
51.5=
cdam
p
E
E
- Diện tích mặt cắt dầm giai đoạn 1( cha liên hợp) tính đổi (tính cả đối với thép)
Đây là quy đổi về bê tông: Diện tích thép quy đổi về bê tông là n
1
.A
ps
và diện tích bê
tông thực chất có A
mc
-A
ps
.Do vậy ta có công thức :
Trần văn hanh Lớp Cầu đờng bộ A k41
23
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế sơ bộ
A
tđ
=A
mc
+(n
1
-1).A
ps
Bảng tính diện tích quy đổi ở giai đoạn 1
STT Mặt cắt A
mc
(mm
2
) A
ps
(mm
2
) A
tđ
(mm
2
)
1 X
1
=1.26m 1643188 4854.5 1665084.5
2 X
2
=3.0m 607065 5964.1 633966.44
3 X
3
=6.0m 607065 6796.3 637720.13
4 X
4
=19.6m 607065 6796.3 637720.13
Mô men tĩnh của tiết diện đối với đáy dầm
S
td
=A
mc
.y
b
+(n
1
-1).A
ps
.C
ps
STT Mặt cắt A
mc
(mm
2
) y
b
(mm) A
ps
(mm
2
) C
ps
(mm) S
tđ
(mm
3
)
1 X
1
=1.26m 1643188 985.234 4854.5 141.43 1622021480
2 X
2
=3.0m 607065 607.065 5964.1 140.23 372300372.5
3 X
3
=6.0m 607065 607.065 6796.3 136.53 372713278.4
4 X
4
=19.6m 607065 607.065 6796.3 136.53 372713278.4
Khoảng cách từ trọng tâm của tiết diện tính đổi cha liên hợp đến đáy dầm
td
td
td
A
S
y =
STT Mặt cắt S
tđ
(mm
3
) A
tđ
(mm
2
) y
tđ
(mm)
1 X
1
=1.26m 1622021480 1665085 974.1376
2 X
2
=3.0m 372300373 633966.4 587.2556
3 X
3
=6.0m 372713278 637720.1 584.4465
4 X
4
=19.6m 372713278 637720.1 584.4465
Mô men quán tính của mặt cắt tính đổi với trục qua trọng tâm ứng với mặt cắt nó.
I
td
=I
dmc
+A
mc
.(y
b
-y
td
)
2
+(n
1
-1).A
ps
.(y
td
-C
ps
)
2
Với n
1
= 5.51
STT Mặt cắt I
đmc
(m
4
) A
mc
(m
2
) y
b
(m) A
ps
(m
2
) y
tđ
(m) C
ps
(m) I
tđ
(m
4
)
1 X
1
=1.26m 0.446251 1.643188 0.9852 0.0048545 0.9741 0.1414 0.46468676
2 X
2
=3.0m 0.242344 0.607065 0.6071 0.0059641 0.5873 0.1402 0.25460779
3 X
3
=6.0m 0.242344 0.607065 0.6071 0.0067963 0.5844 0.1365 0.25638549
4 X
4
=19.6m 0.242344 0.607065 0.6071 0.0067963 0.5844 0.1365 0.25638549
b. Đặc trng hình học mặt cắt tính đổi của dầm liên hợp
* Bề rộng bản cánh hữu hiệu
. Dầm giữa
Trần văn hanh Lớp Cầu đờng bộ A k41
24
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế sơ bộ
Bề rộng bản cánh hữu hiệu đuợc lấy là giá trị nhỏ nhất trong 3 giá trị sau:
1/4 chiều dài nhịp B
ban1
=
9,375
4
tt
L
m=
12 lần bề dày trung bình của bản cộng với giá trị lớn hơn trong 2 giá trị bề rộng
sờn dầm và nửa bề rộng bản trên dầm
Khoảng cách trung bình giữa các dầm
B
ban3
= S=2.15m
Vậy bề rộng bản hữu hiệu của dầm giữa b
hhg
=min(B
ban1
,B
ban2
,B
ban3
)=2.15m
. Dầm biên
Đối với dầm biên, bề rộng hữu hiệu của bản có thể lấy bằng nửa bề rộng hữu hiệu
dầm giữa cộng với giá trị nhỏ hơn trong các giá trị sau:
1/8 chiều dài nhịp B
ban1
=
4.687
8
tt
L
m=
6 lần bề dày trung bình của bản cộng với giá trị lớn hơn trong 2 giá trị
1/2 bề rộng sờn dầm và 1/4 bề rộng bản trên dầm.
Bề rộng của phần hẫng
B
ban3
=S
k
=1.05m
1 2 3
min( , , ) 2.125
2
hhg
hhb ban ban ban
b
b B B B m= + =
. Bề rộng quy đổi
Chuyển đổi bê tông bản sang bê tông dầm
837.0
2
==
cdam
cban
E
E
n
Bề rộng bản quy đổi cho dầm giữa
2
. 0.837 2.15 1.799
bang hhg
b n b m= = ì =
Bề rộng bản quy đổi cho dầm biên
2
. 0.837 2.125 1.77
banb hhb
b n b m= = ì =
Do ta chọn dầm trong là dầm tính duyệt(vì an toàn hơn), nên đặc trng hình học của
dầm trong nh sau :
Chiều dày của bản h
f
=0.2m
Khoảng cách từ trọng tâm của bản tới thớ dới của dầm là :
1.85
2
f
bm
h
y H m= + =
Bề rộng tính toán của bản :lấy bằng bề rộng hữu hiệu cho dầm trong
2.15
banb
b m=
Diện tích phần bản mặt cầu A
bm
=h
f
.b
banb
=0.43m
2
Trần văn hanh Lớp Cầu đờng bộ A k41
25