Tải bản đầy đủ (.pdf) (233 trang)

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU THIẾT KẾ VÀ TÍNH TOÁN CẦU DẦM BTCT LIÊN TỤC ĐÚC HẪNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 233 trang )


ThiÕt kÕ s¬ bé ch-¬ng 1 pasb cÇu btd-l liªn tôc ®óc hÉng


3










ch-¬ng 1

PASB cÇu dÇm hép btd-l liªn tôc ®óc hÉng

Thiết kế sơ bộ ch-ơng 1 pasb cầu btd-l liên tục đúc hẫng


4

!"! #$%$ &'$() *')+,
! ! "#$"%&'"()*+,"(-*"
!"#$
%
&%&%$'($)*+$,#-".$/01'$23-$
435$#67$
'849:$;<="$)>,$?$"#@7$AB,$#C".$


10.0
-40.90
-4.90
-37.85
-1.85
-28.325
2.675
11.49
13.314
15.615
16.215
Tên cọc
Khoảng cách lẻ (m)
Cao độ tự nhiên (m)
1
2
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
4.32
2.89
1.48
0.36
-1.20
-2.54
-3.46
-4.86
-5.88
-4.92
-7.61
-8.74
-8.00

-8.27
-7.64
-5.29
-3.84
-2.46
0.33
1.29
2.65
4.30
4.92
15.0016.0012.0016.0016.0012.0016.0019.0016.0019.0012.0012.0018.0015.0019.0019.0012.0019.0016.0016.0021.0012.00
24
5.32
15.00
Sét pha bụi cát
màu xám nâu
Cát hạt thô màu
váng xám
Cát hạt trung màu
xám đen
Cát pha bụi sét
màu xám xanh
K hi u đ a ch t
10000
MNCN:4.50
MNTT:1.00
MNTN:-1.40
1200007250045000
L=36 m, N=12 cọc.
Cọc khoan nhồi d=1500mm -28.325

Cọc khoan nhồi d=1000mm
L=31 m, N=8 cọc.
11.49
2.675
1
:
1
.
2
5
8.475
5000
7000
11500
15.615
13.314
-1.85
-4.90
10.0
8.80
3000
3000
11500
7000
5000
3000
3000
A2p4p3p2p1A1
L=31 m, N=8 cọc.
Cọc khoan nhồi d=1000mm

Cọc khoan nhồi d=1500mm
L=36 m, N=8 cọc. L=36 m, N=8 cọc.
Cọc khoan nhồi d=1500mm
Cọc khoan nhồi d=1500mm
L=36 m, N=12 cọc.
368000, R = 3000m
4500072500120000
80000
-37.85
-40.90
65006500
8.475
1
:
1
.
2
5
8.80


Thiết kế sơ bộ ch-ơng 1 pasb cầu btd-l liên tục đúc hẫng


5

Cầu đXợc bố trí theo sơ đồ: 45 + 72.5 + 120+ 72.5 + 45m.
Chiều dài toàn cầu: L = 368m.
Cầu gồm 4 trụ P1, P2, P3, P4 và 2 mố A1, A2.
Hai nhịp biên dầm hộp đúc trên đà giáo dài 45 m từ mố A1 và từ mố A2.

Trên hai trụ P2, P3 đúc hẫng cân bằng.
ĐXờng cong đứng R = 3000m, L = 239.8m
Độ dốc dọc cầu : 4%.
Độ dốc ngang cầu : 2%.
! !."/0%"(1*"2)-+"%&3+"
Cầu đXợc thi công theo phXơng pháp đúc hẫng cầu bằng đối xứng.
Dầm tiết diện hình hộp có chiều cao tại gối 6.0m, tại giữa nhịp và phần nhịp biên có
chiều cao 2.5m. Cao độ đáy dầm thay đổi theo quy luật parabol bậc 2 đảm bảo yêu
cầu chịu lực và mỹ quan.
Mặt cắt ngang cầu dạng hình hộp, thành xiên, phần cánh hẫng của hộp 4m, sXờn
dầm có chiều dầy 45 cm, bản nắp hộp không thay đổi dầy 30cm, bản đáy hộp thay
đổi từ 80 cm tại gối đến 30 cm tại giữa nhịp.








!"#$%&%&D$E$FG)$,H)$".I".$JK)$,L-"#@7$
Vật liệu dùng cho kết cấu:
ỹ Bê tông loại B (40 Mpa).
ỹ Cốt thép cXờng độ cao lấy theo Tiêu chuẩn ASTM A416M grade 270.
4300
6000
2500
4
5
0

300
800
R 400
R 200
2500452
600
R 200
4
5
0
4592
R 400
600
4138 2300
250
300
225
900
R 200
R 400
R 200
R 400
320413845225002300
300
19100
1500400 400400 4001500


Thiết kế sơ bộ ch-ơng 1 pasb cầu btd-l liên tục đúc hẫng



6

ỹ Thép thXờng lấy theo ASTM A706M.
! !4"/0%"(1*"2)5+"6789"
! !4! ":$"(-*"
Dùng mố chữ U bê tông cốt thép đặt trên móng cọc khoan nhồi đXờng kính cọc 1m,
chiều dài cọc 31m.
! !4!.";&<"(-*"
Dùng trụ thân đặc BTCT thXờng đổ tại chỗ đặt trên móng cọc khoan nhồi đXờng kính
cọc 1.5m, chiều dài cọc 36m.
!"- ./+' &01+ 2'34+, 1+ 54 67
Nội dung tính toán gồm:
ỹ Tính toán kết cấu nhịp trong giai đoạn khai thác
ỹ Tính duyệt hai mặt cắt trên trụ và giữa nhịp
ỹ Tính toán 1 trụ, 1 mố sơ bộ tính toán số cọc.
!.! ";'+)"%=>+"?0%"(1*"+)@2"
!.! ! "A)9B"C$%"C-D"
Công tác chia đốt dầm tuỳ thuộc vào năng lực thi công của xe đúc. Ta chia đốt nhX
sau:






!"#$%&D&%$M$1N$AO$,#<I$A()$P35&$
Đốt trên đỉnh trụ K0 dài 12m.
Các đốt K1 K9 dài 3m.
Các đốt K10 K13 dài 3.5m.

Các đốt K14 K16 dài 4m.
K17
p3
59000 (Đúc hẫng cân bằng)
ĐXờng tim kết cấu nhịp
2000
Đoạn hợp long
4 @ 3500 = 14000 9 @ 3000 = 27000 12000
6000 6000
K0K1
K2
K3
K4
K5
K6
K7
K8
K9
K10
K11
K12
K13
K14
K15
K16
3 @ 4000 = 12000
1000




Thiết kế sơ bộ ch-ơng 1 pasb cầu btd-l liên tục đúc hẫng


7

!.! !."E>("C@+)"()9F*"(B="6-D"%G9"(>("DH%"(I%""
Giả thiết đáy dầm có cao độ thay đổi theo quy luật parabol bậc 2.



$
$
$
!"#$%&D&%&DI$E$1N$AO$QR,$A@"#$7#SN".$)*!"#$)#IT$AU<$P35$
PhXơng trình Parabol bậc 2 có dạng: y=ax
2
+ bx + c
Tại điểm A1, x=0, y = 6 ta có
0 = c => c = 6
Tại điểm A2, x = 57.5, y = 2.5 ta có



+ì=
+ì+ì=
ba
ba
5.5720
65.575.575.2
2


Giải hệ phXơng trình trên ta tìm đXợc các hệ số :
a = 0.0010586
b = -0.12174
Vậy đXờng cong Parabol biểu diễn cao độ đáy dầm có phXơng trình:
y = 0.0010586x2 - 0.12174x + 6
TXơng tự nhX vậy, phXơng trình biểu diễn cao độ mép trên của bản đáy có dạng: y =
a1x
2
+ b1x + c1.
Tại điểm B1, x=0, y = 5.2 ta có
0 = c1 => c1 = 5.2
Tại điểm B2, x = 57.5, y = 2.2 ta có



+ì=
+ì+ì=
ba
ba
5.5720
2.55.575.572.2
2

6
60
5.2
1.5
2.5
57.5

1
A1 (0, 6)
Y
x
A2 (57.5, 2.5)
B2 (57.5, 2.2)
B1 (0, 5.2)
2.2
o


Thiết kế sơ bộ ch-ơng 1 pasb cầu btd-l liên tục đúc hẫng


8

Giải hệ phXơng trình trên ta tìm đXợc các hệ số :
a = 0.0009073
b = -0.10435
Vậy đXờng cong Parabol biểu diễn cao độ đáy dầm có phXơng trình:
y = 0.0009073x2 - 0.10435x + 5.2
Ta xác định đXợc chiều cao dầm tại các mặt cắt nhX sau:




!"#$%&D&%&DV$M$W@$)*+$,R,$5G)$,H)$$
$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$'X".$%&D&%&D$M$2#<Y-$,IZ$P35$)[<$,R,$5G)$,H)$
Mặt cắt


Khoảng cách lẻ

(m)
Khoảng cách tới

tim khối K0 (m)
Chiều cao

dầm (m)
Chiều dày
bản đáy (m)

S0 0 0 6 0.8
S1 6 6 5.474 0.725
S2 3 9 5.146 0.678
S3 3 12 4.838 0.634
S4 3 15 4.549 0.593
S5 3 18 4.279 0.554
S6 3 21 4.029 0.518
S7 3 24 3.797 0.485
S8 3 27 3.584 0.455
S9 3 30 3.390 0.427
S10 3 33 3.216 0.402
S11 3.5 36.5 3.036 0.377
S12 3.5 40 2.882 0.355
S13 3.5 43.5 2.754 0.337
S14 3.5 47 2.652 0.322
S15 4 51 2.568 0.310
S16 4 55 2.517 0.303
K16

K15
K14
K13
K12
K11
K10
K9
K8
K7
K6
K5
K4
K3
K2
K1K0
K17
S16
s15
s14
s13
s12
s11
s10
s9
s8
s7
s6
s5
s4
s3

s2
s1
S0
S17


Thiết kế sơ bộ ch-ơng 1 pasb cầu btd-l liên tục đúc hẫng


9

S17 4 59 2.500 0.300
!.! !4";'+)"%=>+"CH("%&7+,")J+)")K("%90%"69L+"
Mặt cắt đặc trXng kết cấu nhịp có các kích thXớc nhX sau:








Các kích thXớc thay đổi phụ thuộc vào vị trí mặt cắt bao gồm: chiều cao dầm, chiều
rộng và chiều cao bản đáy.
Các đặc trXng hình học của tiết diện đXợc tính bằng AutoCAD.
'X".$%&D&%&\$M$]G,$)*S".$#!"#$#^,$,R,$5G)$,H)$
Mặt
cắt
Chiều
cao

dầm
(m)
Chiều
dày
bản
đáy
(m)
Chiều
rộng
bản
đáy
(m)
Diện
tích
(m
2
)
Vị trí
trục
trung
hoà
(m)

men
quán
tính
Jx
(m
4
)

S0 6.000

0.800

8.600

19.93

2.897

113.8455

S1 5.474

0.725

8.688

18.787

2.581

89.5563

S2 5.146

0.678

8.742


18.067

2.386

79.1197

S3 4.838

0.634

8.794

17.387

2.204

64.6663

S4 4.549

0.593

8.842

16.748

2.036

54.918


S5 4.279

0.554

8.887

16.141

1.88

46.6326

S6 4.029

0.518

8.929

15.578

1.738

39.6684

S7 3.797

0.485

8.967


15.056

1.608

33.8029

S8 3.584

0.455

9.003

14.572

1.489

28.831

S9 3.390

0.427

9.035

14.134

1.384

24.826


S10 3.216

0.402

9.064

13.735

1.291

21.4774

S11 3.036

0.377

9.094

13.329

1.196

18.3274

S12 2.882

0.355

9.120


12.975

1.117

15.8569

S13 2.754

0.337

9.141

12.683

1.052

13.9684

S14 2.652

0.322

9.158

12.444

1

12.5565


S15 2.568

0.310

9.172

12.249

0.958

11.4655

4
5
0
300
800
R 400
R 200
2500452
600
R 200
4
5
0
2500
4592
R 400
600
4138 2300

6000
250
300
225
900
R 200
R 400
R 200
R 400
320413845225002300
5250 4300 4586
4964
300
19100



Thiết kế sơ bộ ch-ơng 1 pasb cầu btd-l liên tục đúc hẫng


10

S16 2.517

0.303

9.181

12.134


0.934

10.8356

S17 2.500

0.300

9.183

12.09

0.925

10.6221

(Vị trí mặt cắt xem hình 1.2.1.2b)
!.! !M";N9"%&K+,"OP"%Q")R2"%N9"%&K+,"
Các loại tải trọng và hệ số tải trọng
;N9"%&K+,"SN+"%)5+"(TB"(>("SU"2)V+"?0%"(1*"OP"%)90%"S@"2)<"2)9"?0%"(1*"WXAY"
Trong trXờng hợp này, DC là tải trọng bản thân các đốt dầm. Để đơn giản trong tính
toán, ta giả thiết trong mỗi đoạn chiều cao dầm thay đổi tuyến tính. Khi tính ta coi nhX
trọng lXợng dầm trong một đốt phân bố đều và có giá trị theo tiết diện giữa đốt (Lấy
giá trị trung bình của 2 mặt cắt 2 bên).
Trọng lXợng các khối tính theo công thức:
P
i
= V
i


ì
= S
i

ì
ì
i
l
Trong đó: V
i
= thể tích khối thứ i.
l
i
= Chiều dài khối thứ i


= Trọng lXợng riêng của bê tông,

= 24.525 kN/m
3
.
S = Diện tích mặt cắt ngang của khối.
Tĩnh tải rải đều của các khối tính theo công thức
DC = =
i
i
l
P
S


ì

'X".$%&D&%&_&%$M$8`"#$)X<$*X<$AY-$,aI$,R,$J#(<$
Khối

Chiều dài (m) Diện tích (m
2
) DC (kN/m)

K0 6

19.359

474.770

K1 3

18.427

451.923

K2 3

17.727

434.752

K3 3

17.067


418.574

K4 3

16.444

403.299

K5 3

15.860

388.958

K6 3

15.317

375.649

K7 3

14.814

363.317

K8 3

14.353


352.005

K9 3

13.934

341.742

K10

4

13.532

331.876

K11

4

13.152

322.553

K12

4

12.829


314.628


ThiÕt kÕ s¬ bé ch-¬ng 1 pasb cÇu btd-l liªn tôc ®óc hÉng


11

K13

4

12.563

308.111

K14

4

12.347

302.799

K15

4

12.192


298.997

K16

4

12.112

297.038

;N9"%&K+,"SN+"%)5+"(TB"Z82"2)T"DH%"OP"(>("%9L+"'()"([+,"(U+,"WX\Y"
;&K+,"Z7R+,"ZB+"(B+""










!"#$%&D&%&_I$M$b+,#$)#Sc,$;I"$,I"$
TÜnh t¶i r¶i ®Òu cña lan can DW
lc
= 2x(0.083532x24.525 + 0.75) = 2x2.8 = 5.6 kN/m
;&K+,"Z7R+,",]"()I+"S>+)










400
200
174 370
400
200
455
944

1250
600
200
400


Thiết kế sơ bộ ch-ơng 1 pasb cầu btd-l liên tục đúc hẫng


12

Tĩnh tải rải đều của gờ chắn bánh DW
gc
= 2x(0.260x24.525 + 0.3) = 2x6.6765 =
13.353 kN/m.

;&K+,"Z7R+,"Z82"2)T"DH%"(-*"
Mặt cầu gồm các lớp sau đây (theo thứ tự từ trên xuống dXới):
ỹ Lớp bê tông Asphalt dày 5cm. DW
AC
= 0.05 x 14.5 x 2.3 x 9.81 = 16.36 kN/m
ỹ Lớp bê tông xi măng bảo hộ dày 3cm. DW
CC
= 0.03 x 14.5 x 2.4 x 9.81 = 10.24
kN/m
ỹ Lớp phòng nXớc dày 1cm. DW
WP
= 0.01 x 14.5 x 1.5 x 9.81 = 2.13 kN/m
ỹ Lớp tạo mui luyện. Chiều rộng vuốt mui luyện T = 1/3 chiều rộng mặt đXờng xe
chạy. Bán kính mui luyên R =
n
i
B
3
=
02
.
0
3/5.14
= 241.67m. Chiều dày trung bình
5.85cm. DW
CF
= 0.0585 x 14.5 x 2.4 x 9.81 = 19.97 kN/m
Tổng tải trọng do các lớp phủ mặt cầu gây ra
DW
lp

= 16.36 + 10.24 + 2.13 + 19.97 = 48.7 kN/m
;Q+,"%N9"%&K+,"6="X\",5^"&B"
DW = 5.6 + 13.353 + 48.7 = 67.653 kN/m
;N9"%&K+,"%)9"([+,"(Theo 5.14.2.3.2 TCN-272-01)
Hoạt tải thi công phân bố đXợc lấy bằng tải trọng rải đều CLL = 0.48 x 19.1 = 9.168
kN/m cho một bên cánh hẫng và bằng 0.24 x 19.1 = 4.584 kN/m cho bên kia.
Thiết bị thi công chuyên dùng chọn loại xe đúc có CE = 800kN đặt cách mép khối
0.5m.
_=G%"%N9"(Theo 3.6 TCN-272-01)
Hoạt tải thiết kế gồm có: HL-93, xe hai trục (Tandem), tải trọng làn và ngXời đi bộ lấy
theo quy trình 22TCN-272-01. Tuỳ thuộc vào dạng đXờng ảnh hXởng mà lựa chọn
giữa HL93 và xe hai trục để xếp tải sao cho bất lợi nhất.
A>(")L"`$"%N9"%&K+, (Theo 3.4.1 TCN-272-01)
ỹ Hệ số điều chỉnh tải trọng
i
=1
ỹ Hệ số tải trọng
i
: tuỳ thộc vào tổ hợp tải trọng ta sẽ có các hệ số
i
khác nhau.

Thiết kế sơ bộ ch-ơng 1 pasb cầu btd-l liên tục đúc hẫng


13

ỹ Hệ số xung kích: (Điều 3.6.2.1)
1+IM/100 = 1+75/100=1.75 (áp dụng cho tính bản mặt cầu).
1+IM/100 = 1+25/100=1.25 (áp dụng cho các cấu kiện còn lại).

Lực xung kích không áp dụng cho tải trọng bộ hành hoặc tải trọng làn thiết kế.
ỹ Hệ số làn M: khi trên cầu xếp bốn làn xe thì lấy M = 0.65, các trXờng hợp khác
tuân theo điều 3.6.1.1.2.
;Q")R2"%N9"%&K+,"
Quy trình 22TCN:272-01 xét 6 tổ hợp tải trọng, mỗi tổ hợp xét đến các tải trọng với hệ
số khác nhau theo các trạng thái giới hạn khác nhau, và yêu cầu kiểm toán cụ thể đối
với từng tổ hợp tải trọng.Trong phạm vi tính duyệt kết cấu nhịp của đồ án này chỉ xét
tổ hợp tải trọng theo trạng thái giới hạn cXờng độ I và trạng thái giới hạn sử dụng.
;Q")R2"%N9"%&K+,"%)a="%&G+,"%)>9",989")G+"(7]+,"CU"b"
Q
u
= (
P
Q
DC
+
P
Q
DW
+1.75Q
LL+IM
+ 1.75Q
L+P
)
Trong đó:
= Hệ số điều chỉnh tải trọng, = 1


P
= Hệ số tải trọng dùng cho tải trọng thXờng xuyên.

Với DC,
Pmax
= 1.25,
Pmin
= 0.90
Với DW,
Pmax
= 1.5,
Pmin
= 0.65
Q
u
= Nội lực lớn nhất (nội lực tính toán) sinh ra dXới tác dụng của tải trọng
đã xét đến các hệ số tải trọng dùng trong trạng thái giới hạn cXờng độ I.
Q
DC
= Nội lực lớn nhất (nội lực tính toán) sinh ra dXới tác dụng của DC.
Q
DW
= Nội lực lớn nhất (nội lực tính toán) sinh ra dXới tác dụng của DW.
Q
LL+IM
=Nội lực lớn nhất (nội lực tính toán) sinh ra dXới tác dụng của HL-93 hoặc
xe hai trục có xét tới hệ số làn và lực xung kích.
Q
L+P
= Nội lực lớn nhất (nội lực tính toán) sinh ra dXới tác dụng của tải trọng làn
và tải trọng ngXời đi có xét tới hệ số làn và không xét lực xung kích. Hệ
số làn của tải trọng làn lấy theo hệ số làn khi xếp HL-93 hoặc xe hai
trục. Hệ số làn của tải trọng ngXời đi khi xếp một làn lấy bằng 1.2, khi

xếp hai làn lấy bằng 1.

Thiết kế sơ bộ ch-ơng 1 pasb cầu btd-l liên tục đúc hẫng


14

;Q")R2"%N9"%&K+,"%)a="%&G+,"%)>9",989")G+"`c"6<+,"
Q
u
= Q
DC
+ Q
DW
+ Q
LL+IM
+ Q
L+P

Trong đó:
Q
u
= Nội lực lớn nhất (nội lực tính toán) sinh ra dXới tác dụng của tải trọng
đã xét đến các hệ số tải trọng dùng trong trạng thái giới hạn sử dụng.
Q
DC
= Nội lực lớn nhất (nội lực tính toán) sinh ra dXới tác dụng của DC.
Q
DW
= Nội lực lớn nhất (nội lực tính toán) sinh ra dXới tác dụng của DW.

Q
LL+IM
=Nội lực lớn nhất (nội lực tính toán) sinh ra dXới tác dụng của HL-93 hoặc
xe hai trục có xét tới hệ số làn và lực xung kích.
Q
L+P
= Nội lực lớn nhất (nội lực tính toán) sinh ra dXới tác dụng của tải trọng làn và tải
trọng ngXời đi có xét tới hệ số làn và không xét lực xung kích. Hệ số làn của tải trọng
làn lấy theo hệ số làn khi xếp HL-93 hoặc xe hai trục. Hệ số làn của tải trọng ngXời đi
khi xếp một làn lấy bằng 1.2, khi xếp hai làn lấy bằng 1.
!.! !d";'+)"%=>+"+U9"Ze(
Do đặc điểm của công nghệ thi công hẫng, sơ đồ kết cấu bị thay đổi liên tục qua các
giai đoạn thi công. Căn cứ vào trình tự thi công và sơ đồ kết cấu ta chia ra các giai
đoạn tính toán nhX sau:
ỹ Giai đoạn thi công hẫng từ hai trụ P2 và P3;
ỹ Hợp long nhịp biên A1-P1 và P4-A2;
ỹ Hợp long nhịp giữa P2-P3;
ỹ Hoàn thiện cầu, tháo xe đúc, ván khuôn, các loại thiết bị thi công;
ỹ Giai đoạn khai thác.
Tiến hành tính toán nội lực tại các mặt cắt dXới tác dụng của tải trọng trong từng giai
đoạn. Để từ đó tính ra số bó cốt thép DƯL cần thiết tại mỗi mặt cắt để đảm bảo cho
kết cấu đXợc an toàn trong suốt quá trình thi công cũng nhX khai thác. Số bó cốt thép
phải đảm bảo có ít nhất trên mỗi mặt cắt đXợc neo một bó.
Trong phạm vi tính toán sơ bộ, ta chỉ xác định nội lực trong giai đoạn cuối cùng. Kết
quả nội lực tổng hợp nhX sau:

Thiết kế sơ bộ ch-ơng 1 pasb cầu btd-l liên tục đúc hẫng


15





'<d-$AO$VIZ$Fe5f"$)U".$#g7$)h$)L)$,X$,R,$.<I<$AZ["&$




'<d-$AO$VIZ$:i,$,H)$)U".$#g7$)h$)L)$,X$,R,$.<I<$AZ["&$
'X".$%&D&%&?$M$j<R$)*@$"6<$;i,$)U".$#g7$)h$)L)$,X$,R,$.<I<$AZ["&$
Mặt
cắt
Mô tả
Khoảng
cách
lẻ
(m)
Khoảng
cách
cộng
dồn
(m)
M
max
(kN.m)
V
max
(kN)
M

min
(kN.m)
V
min
(kN)
1 Mố A1 0

0

0.000

-9894.336

0.000

-11746.372

2
Giữa nhịp
biên
22.5

22.5

54596.114

2840.050

50939.524


1027.213

3 Trụ P1 22.5

45

-84238.303

15574.437

-91551.484

13800.799

4
Đầu đốt
hợp long
biên
11.5

56.5

-16736.887

-1617.562

-30578.881

-3450.514


5
Cuối đốt
hợp long
biên
2

58.5

-10754.882

-1057.223

-27404.096

-2832.203

6 4

62.5

-7200.803

1605.887

-28921.939

-92.039

7 4


66.5

-13491.343

3843.305

-39452.845

2157.778

8 4

70.5

-29090.485

6109.236

-58554.423

4425.876

9 3.5

74

-50481.130

8117.436


-82370.791

6432.702

10 3.5

77.5

-79206.645

10153.421

-112909.425

8466.710

11 3.5

81

-115358.939

12222.974

-150280.896

10533.693

12 3.5


84.5

-158886.076

14331.836

-194617.259

12639.355

13 3

87.5

-202270.771

16174.946

-238275.650

14479.272

14 3

90.5

-251388.109

18055.001


-287272.268

16355.636

15 3

93.5

-306332.759

19975.635

-341728.473

18272.146

16 3

96.5

-367214.179

21940.439

-401777.262

20232.394

17 3


99.5

-434148.789

23952.855

-467562.866

22239.807

18 3

102.5

-123936.497

26016.516

-155915.819

24298.046

19 3

105.5

-586686.138

28134.692


-616977.699

26410.355

20 3

108.5

-672560.101

30310.534

-700950.442

28575.906

21 3

111.5

-764950.374

32547.647

-791346.636

30801.554

22 Trụ P2 6


117.5

-965766.324

37183.864

-992213.187

35342.346

23 6

123.5

-755531.706

17168.517

-775547.835

15303.921

24 3

126.5

-658183.796

15883.679


-677498.320

14054.362

25 3

129.5

-567041.835

14665.682

-586013.442

12871.573

26 3

132.5

-482100.067

13531.233

-500917.914

11751.763

27 3


135.5

-403263.050

12463.070

-423788.008

10691.392

28 3

138.5

-330389.498

11453.284

-352949.936

9686.805

29 3

141.5

-263348.090

10496.816


-287848.679

8733.978

1370.927 kN
37183.864 kN
-9840.997 kN
15574.437 kN
-10575.576 kN
-11746.372 kN
-10575.576 kN
37183.864 kN
15574.437 kN
-11746.372 kN-9840.997 kN

-992213.187 kNm
-91551.484 kNm
119399.569 kNm
-992213.187 kNm
-91551.484 kNm


Thiết kế sơ bộ ch-ơng 1 pasb cầu btd-l liên tục đúc hẫng


16

30 3

144.5


-202016.964

9588.581

-228340.005

7829.104

31 3

147.5

-146281.509

8724.602

-174290.920

6968.206

32 3

150.5

-96045.667

7900.791

-125580.061


6147.138

33 3.5

154

-44253.892

6984.756

-75349.151

5233.968

34 3.5

157.5

313.656

6111.369

-32083.134

4363.028

35 3.5

161


37768.937

5274.234

4350.045

3527.956

36 3.5

164.5

68200.395

4466.951

34060.960

2722.326

37 4

168.5

94485.136

3572.218

59899.161


1829.049

38 4

172.5

111839.268

2697.600

77166.691

955.348

39
Đầu đốt
hợp long
giữa
4

176.5

119832.291

833.495

85421.159

-908.392


40 Tim cầu 1

177.5

119399.569

1370.927

85090.733

-370.927

"
!.! !f"#$"%&'"`g"SU"($%"%)h2"Xij"
Cốt thép dự ứng lực trong đXợc phân thành các nhóm tXớng ứng với các giai đoạn thi
công đúc hẫng cũng nhX đặc điểm chịu lực chính nhX sau:
ỹ Cốt thép dự ứng lực nhóm A. Nhóm này bao gồm các cốt thép dự ứng lực đXợc
đặt để chịu mômen âm xuất hiện trong suốt quá trình đúc hẫng cân bằng cũng
nhX trong giai đoạn khai thác sau này. Việc bố trí các cốt thép này đXợc thực
hiện ngay trong quá trình thi công hẫng.
ỹ Cốt thép dự ứng lực nhóm B. Nhóm này bao gồm các cốt thép dự ứng lực đXợc
căng dần từng bó trong lúc hợp long và sau lúc hợp long. Nhóm này lại đXợc
chia thành hai nhóm.
Nhóm B1, nằm ở khu vực bản đáy hộp, có chức năng chịu mômen dXơng.
Nhóm B2, nằm ở khu vực bản nắp hộp, có thể là phần kéo dài của các cáp
thuộc nhóm A, chức năng chủ yếu là chịu mômen âm.
Việc tính toán bố trí cốt thép dự ứng lực phảI đXợc tiến hành độc lập cho từng loại cốt
thép với yêu cầu là luôn đảm bảo cho kết cấu làm việc an toàn trong mọi giai đoạn từ
giai đoạn thi công cho đến khi đXa vào sử dụng.

Cốt thép dự ứng lực nhóm A đXợc bố trí nhX sau:
579111315171921232527293133 571311915173331292725232119
632302826242220181614121088101214161820222426283032644
tLn 1:200
2W162E16
40004000
2E152E142E132E122E112E102E96E82E72E62E52E43E32E22E12P2W12W22W32W42W52W62W72W82W92W102W112W122W132W142W15
20
18,32
16,30
14,28
12,26
10,24
8,22
6
4
2
21
19,33
17,31
15,29
13,27
11,25
9,23
7
5
1
3
3000300030003000300030003000300030003500350035003500 3000 3000 3000 3000 3000 3000 3000 3000 3500 3500 3500 350012000 4000 400040004000 3000
p2

2e15
2e14
2e13
2e12
2e11
2e10
2e9
2e8
2e7
2e6
2e5
2e4
2e
2e2
2E12P2w12w22w32w42w52w62w72w82w92w102w112w122w132w142w152w16
2e16
30
31
32
31
1
3
4
4
3
6
5
8
7
10

9
12
11
14
13
16
15
18
17
20
19
22
21
24
23
26
25
28
27
30
29
33
6
5
7
9
8
11
10
13

12
15
14
17
16
19
18
21
20
23
22
25
24
27
26
29
28
33
32
2
1
2
tL 1:200


Thiết kế sơ bộ ch-ơng 1 pasb cầu btd-l liên tục đúc hẫng


17


Tổng số bó: 66 bó
ỹ Loại bó cáp: 13-T15.2
ỹ Diện tích một tao: 140 mm
2

ỹ Diện tích một bó: 1820 mm
2

Cốt thép dự ứng lực nhóm B1 đXợc bố trí nhX sau:





$
!"#$%&D&%&kV$E$'($)*+$,()$)#l7$Pi$m".$;i,$"#n5$'%$
Tổng số bó: 12 bó
ỹ Loại bó cáp: 19-T15
ỹ Diện tích một tao: 140 mm
2

ỹ Diện tích một bó: 2660 mm
2

!.! !k"/9lD"%=>+"`m("?)>+,"*$+""
Sức kháng uốn tính toán
Theo điều 5.7.3.2.1 22TCN-272-01 Sức kháng uốn tính toán đXợc lấy nhX sau
M
r
=


M
n

Trong đó
M
n
= Sức kháng uốn danh định

= Hệ số sức kháng quy định ở điều 5.5.4.2,

= 1
Vậy M
r
= M
n
.
Theo 5.7.3.2.2 22TCN-272-01, sức kháng uốn danh định của mặt cắt chữ T đXợc tính
nhX sau:
404142373839
p2
2W1
2W2
2W3
2W4
2W5
2W6
2W7
2W8
2W9

2W10
2W11
2W12
2W13
2W14
2W15
2W16
tL 1:200
tL 1:200


Thiết kế sơ bộ ch-ơng 1 pasb cầu btd-l liên tục đúc hẫng


18

M
n
= A
ps
f
ps
(d
P
-
2
a
) (N.mm)
Trong đó:
A

ps
= Diện tích thép dự ứng lực (mm
2
)
f
ps
= ng suất trung bình trong cốt thép dự ứng lực ở sức kháng uốn danh định.
Đối với thép dự ứng lực không dính bám
py
e
p
pps
f
cd
6300ff
e










+=


py

e
p
pps
f
cd
6300ff
e










+=

(5.7.3.1.2-1)
với








+

=
s
i
e
N2
2

(5.7.3.1.2-2)


Đối với mặt cắt hình T:
w1c
fwc1csyspsps
bf0,85
)hb(bf0,85fA'fAfA
c









+
=
(5.7.3.1.2-3)
trong đó :
c = khoảng cách tính từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trục trung hoà với giả

thiết là thép dự ứng lực của bó tao thép đã bị chảy dẻo đXợc cho trong
phXơng trình (mm).
e

= chiều dài bó tao thép hữu hiệu (mm)
i

= chiều dài bó tao thép giữa các neo (mm)
N
s
= số lXợng các gối khớp mà các bó thép đi qua nằm giữa các neo hay
các điểm có dính bám riêng biệt
f
py
= sức kháng chảy dẻo của thép dự ứng lực(MPa)
f
pe
= ứng suất hữu hiệu trong thép dự ứng lực ở mặt cắt đang xét sau khi đã
tính mọi mất mát (MPa).


Thiết kế sơ bộ ch-ơng 1 pasb cầu btd-l liên tục đúc hẫng


19

b = chiều rộng của bản cánh chịu nén (mm)
b
w
= chiều rộng của bản bụng (mm)

h
f
= chiều dày bản cánh chịu nén (mm)
d
p
= khoảng cách từ thớ ngoài cùng chịu nén đến trọng tâm các bó thép dự ứng
lực (mm)
c = khoảng cách từ trục trung hoà đến mặt chịu nén (mm)

1
= hệ số quy đổi hình khối ứng suất,
1
= 0.75.
Cốt thép dự ứng lực cần phải đảm bảo khả năng chịu lực của của mặt cắt trong cả
giai đoạn thi công và giai đoạn khai thác. Kết quả tính toán nhX sau:
b<d5$)ZR"$om,$J#R".$-("$)[<$,R,$5G)$,H)$)*="$)*>$pq$.<rI$"#@7$
Mặt

cắt

Số bó

Loại

A
ps
d
p
a f
ps

M
r
M
u
Kết quả

22

66 13T

120120

5835

690.4

1674

-1103896

-992213

Đạt
40

12
19T

31920


2335

82.35

1674

122565 119400

Đạt
"
!.!.";'+)"%=>+"%&<"(-*"
!.!.! "A>("?'()"%)78("(g"SN+"










!"#%&D&D$M$b+,#$)#Sc,$,N$VX"$,aI$)*>$,3-$
!.!.!.";N9"%&K+,"
;n+)"%N9"
-4.90
8.80
4500
MNTN:-1.40
16000

1250 4500
13700
107003000
4500 1250
L=35 m, N=12 cọc.
Cọc khoan nhồi d=1500mm
-1.90
-39.9
9000
11500
45004500 1250
3000
1250


Thiết kế sơ bộ ch-ơng 1 pasb cầu btd-l liên tục đúc hẫng


20

X="%&K+,"Z7R+,"SN+"%)5+"(TB"(>("SU"2)V+"?0%"(1*"OP"%)90%"S@"2)<"2)9"?0%"(1*"
WXAY"
Do kết cấu phần trên
DC do kết cấu phần trên gây ra chính là tải trọng của các đốt đúc truyền xuống ngay
trong quá trình thi công hẫng. Kết quả tính nhX sau:
'X".$%&D&D&DI$E$8`"#$)X<$VX"$)#s"$,R,$A()$
Khối

Chiều dài


(m)
P
(kN)
K0 6 2849

K1 3 1356

K2 3 1304

K3 3 1256

K4 3 1210

K5 3 1167

K6 3 1127

K7 3 1090

K8 3 1056

K9 3 1025

K10

4 1162

K11

4 1129


K12

4 1101

K13

4 1078

K14

4 1211

K15

4 1196

K16

4 1188

Tổng

59 21505

Vậy P
DCdầm
= 2*21505 = 43010 kN
Do kết cấu phần dXới
STT


Tên kết cấu

Thể tích

(m3)
Trọng lXợng

(KN)
1 Bệ móng 552.00

13537
2 Thân trụ 268.20

6577
3 Đá kê gối 3.84 90.41
Tổng

20206
Tổng DC do kết cấu phần trên và kết cấu phần dXới
P
DC
= 43010 + 20206 = 63216 kN
X="%N9"%&K+,"SN+"%)5+"(TB"Z82"2)T"DH%"OP"(>("%9L+"'()"([+,"(U+,"WX\Y"
DW tác dụng váo kết cấu khi kết cấu đã làm việc theo sơ đồ dầm liên tục 5 nhịp. Do
đó để tính DW, sử dụng SAP2000 lấy ra giá trị phản lực gối tại vị trí trụ P2 khi kết cấu
chịu tải trọng DW.

Thiết kế sơ bộ ch-ơng 1 pasb cầu btd-l liên tục đúc hẫng



21



!"#$%&D&D&D$M$/#X"$;i,$.(<$PZ$4t$
P
DW
= 7336.26 kN.
_=G%"%N9"
Lấy 90% phản lực gối lớn nhất khi xếp 2 xe cách nhau 15m. Sử dụng xe tải thiết kế
và xe hai trục, lấy giá trị lớn hơn trong hai giá trị này, kết hợp với tải trọng làn, có xét
số làn xe và hệ số làn xe.
/#X"$;i,$.(<$PZ$#Z[)$)X<$)#fZ$7#SN".$P^,$,3-$
P
xe tải

(kN)
P
xe hai trục

(kN)
P
làn

(kN)
P
hoạt tải

(kN)

1675.96

1151.67

2622.07

3868.2

;N9"%&K+,"SU")P+)"
Phản lực lớn nhất do tải trọng bộ hành P
ngXời
= 2*487.98 = 975.96
Tổng tải trọng thẳng đứng tác dụng tại đáy bệ P = 98501.3kN
!.!.!4";'+)"%=>+"`g"SU"`$"(K("
om("()@*"%N9"(TB"(K("
Các thông số kỹ thuật của cọc:
ĐXờng kính cọc D = 1.5m
Diện tích tiết diện cọc A
s
= 3.14*1.5
2
/4 = 1.766 m
2

Chiều dài cọc L = 36m
Chiều dài cọc chôn trong đất: L
1
= 36 1.5 = 34.5m
Chi vi cọc P = 3.14*1.5 = 4.71m
Sức chịu tải của cọc đXợc tính theo công thức sau: (10.7.3.2-2 22TCN-272-01 )

Q
R
=
pq
Q
P
+
qs
Q
S

với:"
Q
p
= q
p
A
p
(10.7.3.2-3)
Q
s
= q
s
A
s
(10.7.3.2-4)


Thiết kế sơ bộ ch-ơng 1 pasb cầu btd-l liên tục đúc hẫng



22

trong đó:
Q
p
= sức kháng mũi cọc (N)
Q
s
= sức kháng thân cọc (N)
q
p
= sức kháng đơn vị mũi cọc (MPa)
q
s
= sức kháng đơn vị thân cọc (MPa)
A
s
= diện tích bề mặt thân cọc (mm
2
)
A
p
= diện tích mũi cọc (mm
2
)

qp
= hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc quy định cho trong Bảng 10.5.5-3
dùng cho các phXơng pháp tách rời sức kháng của cọc do sức kháng của mũi

cọc và sức kháng thân cọc.$Đối với đất sét
qp
= 0.55.

qs
= hệ số sức kháng đối với sức kháng thân cọc cho trong Bảng 10.5.5-3 dùng
cho các phXơng pháp tách rời sức kháng của cọc do sức kháng của mũi cọc và sức
kháng thân cọc. Đối với đất sét
qs
= 0.65, Đối với đất cát
qs
= 0.55.
Khí tính sức kháng thành bên bỏ qua 1.5m chiều dài cọc tính từ mặt đất trở xuống và
1D tính từ chân cọc trở lên.
'X".$%&D&D&\$M$$1m,$,#@-$)X<$,aI$,^,$)#fZ$5I$oR)$)#q"#$V="
Số
lớp
đất
Chiều
dày
thực
(m)
Chiều
dày
tính
toán
(m)
Loại
đất
N S

u



q
s
(dính)
(Mpa)
q
s
(rời)
(Mpa)
Q
s

(kN)
Lớp 1

6 4.5 Rời 12 0.03 286.13

Lớp2

7.5 7.5 Rời 23.5

0.05875

933.90

Lớp 3


9 9 Rời 35 0.0875

1669.11

Lớp 4

12 9.5 Dính

50 0.6

0.35

0.21 6750.61

Tổng

34.5 9639.75

Sức chịu tải tại đơn vị tại mũi cọc đXợc xác định nhX sau:
q
p
= N
c
S
u
4 (10.8.3.3.2-1)
ở đây:
N
c
= 6[1+ 0,2 (Z/D)] 9 (10.8.3.3.2-2)


Thiết kế sơ bộ ch-ơng 1 pasb cầu btd-l liên tục đúc hẫng


23

trong đó:
D = đXờng kính cọc khoan (mm)
Z = độ xuyên của cọc khoan (mm)
S
u
= cXờng độ kháng cắt không thoát nXớc (MPa), S
u
= 0.6
N
c
= 6[1+0.2(9.5/1.5)] = 13.6 > 9, lấy N
c
= 9
q
p
= 9*0.6 = 5.4>4, lấy q
p
= 4.
Sức chịu tải tại mũi cọc
Q
Rmũicọc
= =
pq
q

p
A
p
= 0.55x4x1.76625x1000 = 3885.75kN
Tổng sức chịu tải của một cọc đơn
Q
R
= 3885.75 + 9639.75 = 13525.50 kN
Số cọc cần bố trí N = 1.5x
R
u
Q
V
= 1.5x
50
.
13525
3.98501
= 10.9 cọc
Bố trí 12 cọc nhX sau:



"
"
"
"
"
"
!"#$%&D&D&\$M$FG)$Vu".$V($)*+$,^,$J#ZI"$"#O<$

16000
45001250 4500
1250 2 @ 4500 = 9000 1250
4500 1250
11500


ThiÕt kÕ s¬ bé ch-¬ng 1 pasb cÇu btd-l liªn tôc ®óc hÉng


24

!.!4 ;'+)"%=>+"D$"(-*"
!.!4! "A>("?'()"%)78("(g"SN+"










$
$
$
$
$
$

$
$
!"#$%&D&\$M$b+,#$)#Sc,$,N$VX"$,aI$5($,3-$
!.!4!.";N9"%&K+,"
;n+)"%N9"
X="%&K+,"Z7R+,"SN+"%)5+"(TB"(>("SU"2)V+"?0%"(1*"OP"%)90%"S@"2)<"2)9"?0%"(1*"
WXAY"
Do kÕt cÊu phÇn trªn
500
1000
1600
17001700
10%
5000
29601940
8.475
2800
7100
1700
500 12005400
4%
1.25
1
3800
2.675
2000
3
0
0
500

1000 3000
1700
-28.325
Cäc khoan nhåi D=1000mm
L=31 m, N=8 cäc.


Thiết kế sơ bộ ch-ơng 1 pasb cầu btd-l liên tục đúc hẫng


25

DC do kết cấu phần trên gây ra chính là trọng lXợng kết cấu nhịp truyền xuống gối
với sơ đồ làm việc là dầm liên tục 5 nhịp. DC = 5703.24
Do tải trọng bản thân của lớp phủ mặt và các tiện ích công cộng (DW)
DW tác dụng váo kết cấu khi kết cấu đã làm việc theo sơ đồ dầm liên tục 5 nhịp. Do
đó để tính DW, sử dụng SAP2000 lấy ra giá trị phản lực gối tại vị trí trụ P2 khi kết cấu
chịu tải trọng DW. P
DW
= 1223.66 kN.
Do trọng lXợng bản thân mố
'X".$)+"#$)ZR"$)X<$)*^".$VX"$)#s"$5(
Thể
tích
T. lXợng

STT Tên kết cấu Công thức tính
(m
3
) (KN)

1 Bệ mố V
bm
= b
1
*a
1
*c
2
201.0

4929.53

2 TXờng thân V
tt
=a
3
.b
6
.c
3
123.4

3026.04

3 TXờng đầu ( trên ) V

=a
8
.b
7

.c
3
26.7 655.80

4 Mấu đỡ bản quá độ V

=(b
11
+a
9
/2)*a
9
*(c
3
-2*c
1
) 2.4 59.93
5 TXờng cánh ( phần đuôi) V
tcd
=(2b
4
+b
3
)*a
5
*c1 11.8 288.56

6 TXờng cánh ( phần thân) V
tct
=2*(b

2
+ b
3
+ b
4
)*a
2
*c
1
11.2 275.17

7 Đá kê gối V
đkg
=ng*(a
11
*b
9
*c
4
) 0.03 0.79
8 TXờng tai 0.3 7.73
Tổng cộng 9243.54


Hoạt tải
P
HL
= 1426.8 kN
Tải trọng bộ hành
Phản lực lớn nhất do tải trọng bộ hành P

ngXời
= 211.61
Tổng tải trọng thẳng đứng tác dụng tại đáy bệ P = 29149kN
!.!4!4";'+)"%=>+"`g"SU"`$"(K("
om("()@*"%N9"(TB"(K("
Các thông số kỹ thuật của cọc:
ĐXờng kính cọc D = 1m
Diện tích tiết diện cọc A
s
= 3.14*1
2
/4 = 0.785 m
2

Chiều dài cọc L = 31m
Chiều dài cọc chôn trong đất: L
1
= 31m

Thiết kế sơ bộ ch-ơng 1 pasb cầu btd-l liên tục đúc hẫng


26

Chi vi cọc P = 3.14*1= 3.14m
Sức chịu tải của cọc đXợc tính theo công thức sau: (10.7.3.2-2 22TCN-272-01 )
Q
R
=
pq

Q
P
+
qs
Q
S

với:"
Q
p
= q
p
A
p
(10.7.3.2-3)
Q
s
= q
s
A
s
(10.7.3.2-4)
trong đó:
Q
p
= sức kháng mũi cọc (N)
Q
s
= sức kháng thân cọc (N)
q

p
= sức kháng đơn vị mũi cọc (MPa)
q
s
= sức kháng đơn vị thân cọc (MPa)
A
s
= diện tích bề mặt thân cọc (mm
2
)
A
p
= diện tích mũi cọc (mm
2
)

qp
= hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc quy định cho trong Bảng 10.5.5-3
dùng cho các phXơng pháp tách rời sức kháng của cọc do sức kháng của mũi
cọc và sức kháng thân cọc.$Đối với đất sét
qp
= 0.55.

qs
= hệ số sức kháng đối với sức kháng thân cọc cho trong Bảng 10.5.5-3 dùng
cho các phXơng pháp tách rời sức kháng của cọc do sức kháng của mũi cọc và sức
kháng thân cọc. Đối với đất sét
qs
= 0.65, Đối với đất cát
qs

= 0.55.
Khí tính sức kháng thành bên bỏ qua 1.5m chiều dài cọc tính từ mặt đất trở xuống và
1D tính từ chân cọc trở lên.
'X".$%v&w&%$E$1m,$,#@-$)X<$,aI$,^,$)#fZ$5I$oR)$)#q"#$V="
Số
lớp
đất
Chiều
dày
thực
(m)
Chiều
dày
tính
toán
(m)
Loại
đất
N S
u



q
s
(dính)
(Mpa)
q
s
(rời)

(Mpa)
Q
s

(kN)
Lớp 1

6 4.5 Rời 12 0.03 190.76

Lớp2

7.5 7.5 Rời 23.5

0.05875

622.6

Thiết kế sơ bộ ch-ơng 1 pasb cầu btd-l liên tục đúc hẫng


27

Lớp 3

9 9 Rời 35 0.0875

1112.74

Lớp 4


8.5 7.5 Dính

50 0.6

0.35

0.21 3214.58

Tổng

34.5 5140.67

Sức chịu tải tại đơn vị tại mũi cọc đXợc xác định nhX sau:
q
p
= N
c
S
u
4 (10.8.3.3.2-1)
ở đây:
N
c
= 6[1+ 0,2 (Z/D)] 9 (10.8.3.3.2-2)
trong đó:
D = đXờng kính cọc khoan (mm)
Z = độ xuyên của cọc khoan (mm)
S
u
= cXờng độ kháng cắt không thoát nXớc (MPa), S

u
= 0.6
N
c
= 6[1+0.2(7.5/1)] = 15 > 9, lấy N
c
= 9
q
p
= 9*0.6 = 5.4>4, lấy q
p
= 4.
Sức chịu tải tại mũi cọc
Q
Rmũicọc
= =
pq
q
p
A
p
= 0.55x4x0.785x1000 = 1727kN
Tổng sức chịu tải của một cọc đơn
Q
R
= 5140.67 + 1727kN = 6867.67 kN
Số cọc cần bố trí N = 1.5x
R
u
Q

V
= 1.5x
67
.
6867
29149
= 6.367 cọc
Bố trí 8 cọc nhX sau:



"
"
"
!"#$%&D&\&\$FG)$Vu".$V($)*+$,^,$J#ZI"$"#O<$
20100
6000 1050
5000
1050 6000 6000
100030001000

×