Hướng dẫn đồ án
chi tiết máy
Vũ Ng c Pi, Nguy n Văn D ọ ễ ự H ng d n đ án chi ti t máyướ ẫ ồ ế
CÁC PH N CHÍNH TRONG THUY T MINH Ầ Ế
ĐỒ ÁN CHI TI T MÁYẾ
Nh n xét c a giáo viên h ng d nậ ủ ướ ẫ
L i nói đ uờ ầ
Tài li u tham kh oệ ả
M c l cụ ụ
PH N I: TÍNH TOÁN Đ NG H C H D N Đ NG C KHÍẦ Ộ Ọ Ệ Ẫ Ộ Ơ
1. Tính ch n đ ng c đi nọ ộ ơ ệ
1.1. Ch n ki u lo i đ ng cọ ể ạ ộ ơ
1.2. Ch n công su t đ ng cọ ấ ộ ơ
1.3. Ch n t c đ đ ng b c a đ ng cọ ố ộ ồ ộ ủ ộ ơ
1.4. Ch n đ ng c th c tọ ộ ơ ự ế
1.5. Ki m tra đi u ki n m máy, đi u ki n quá t i cho đ ng cể ề ệ ở ề ệ ả ộ ơ
2. Phân ph i t s truy nố ỉ ố ề
2.1. T s truy n c a các b truy n ngoài h p gi m t cỉ ố ề ủ ộ ề ộ ả ố
2.2. T s truy n cho các b truy n trong h p gi m t cỉ ố ề ộ ề ộ ả ố
3. Tính toán các thông s trên các tr cố ụ
3.1. Tính công su t trên các tr cấ ụ
3.2. Tính s vòng quay trên các tr cố ụ
3.3. Tính mô men xo n trên các tr cắ ụ
3.4. L p b ng k t qu ậ ả ế ả
PH N II: THI T K CÁC CHI TI T TRUY N Đ NGẦ Ế Ế Ế Ề Ộ
1.Thi t k b truy n đai (xích)ế ế ộ ề
2. Thi t k b truy n bánh răng (tr c vít-bánh vít) c p nhanhế ế ộ ề ụ ấ
3. Thi t k b truy n bánh răng (tr c vít-bánh vít) c p ch mế ế ộ ề ụ ấ ậ
4. Ki m tra đi u ki n bôi tr n cho h p gi m t cể ề ệ ơ ộ ả ố
5. Ki m tra đi u ki n ch m tr cể ề ệ ạ ụ
6. Ki m tra sai s v n t cể ố ậ ố
PH N III: THI T K CÁC CHI TI T Đ N IẦ Ế Ế Ế Ỡ Ố
1.Thi t k tr cế ế ụ
1
Vũ Ng c Pi, Nguy n Văn D ọ ễ ự H ng d n đ án chi ti t máyướ ẫ ồ ế
1.1.Tính tr c theo đ b n m iụ ộ ề ỏ
Tính s b ơ ộ
Tính g n đúngầ
Tính chính xác
Tính tr c theo đ b n tĩnh (tính quá t i)ụ ộ ề ả
Tính đ c ng cho tr cộ ứ ụ
2. Tính ch n lănọ ổ
1.1. Ch n ph ng án b trí ọ ươ ố ổ
1.2. Tính theo kh năng t i đ ngổ ả ả ộ
1.3. Tính theo kh năng t i tĩnhổ ả ả
3. Tính ch n kh p n iọ ớ ố
4. Tính ch n thenọ
4.1. Tính ch n then cho tr c Iọ ụ
4.2. Tính ch n then cho tr c IIọ ụ
4.3. Tính ch n then cho tr c IIIọ ụ
PH N IV: C U T O V H P, CÁC CHI TI T PH VÀ CH N CH ĐẦ Ấ Ạ Ỏ Ộ Ế Ụ Ọ Ế Ộ
L P TRONG H PẮ Ộ
1. Thi t k các kích th c c a v h pế ế ướ ủ ỏ ộ
2. Thi t k các chi ti t ph (ch t đ nh v , que thăm d u, bu lông vòng vv…)ế ế ế ụ ố ị ị ầ
3. Ch n các ch đ l p trong h pọ ế ộ ắ ộ
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
1. Tr nh Ch t, Lê Văn Uy nị ấ ể , Tính toán h d n đ ng c khí, t p I,IIệ ẫ ộ ơ ậ , NXB
Giáo d c, 1999ụ
2. Nguy n Văn L m, Nguy n Tr ng Hi p, ễ ẫ ễ ọ ệ Thi t k đ án chi ti t máyế ế ồ ế ,
NXB Giáo d c, 1993ụ
…
2
Vũ Ng c Pi, Nguy n Văn D ọ ễ ự H ng d n đ án chi ti t máyướ ẫ ồ ế
Ph n Iầ
TÍNH TOÁN Đ NG H C H D N Đ NG C KHÍ.Ộ Ọ Ệ Ẫ Ộ Ơ
1. Ch n đ ng c đi n:ọ ộ ơ ệ
- Ch n ki u, lo i đ ng c ;ọ ể ạ ộ ơ
- Ch n công su t đ ng c ;ọ ấ ộ ơ
- Ch n t c đ đ ng b đ ng c ;ọ ố ộ ồ ộ ộ ơ
- Ch n đ ng c th c t ;ọ ộ ơ ự ế
- Ki m tra đi u ki n m máy, đi u ki n quá t i cho đ ng c .ể ề ệ ở ề ệ ả ộ ơ
N i dung c th c a các b c nh sau:ộ ụ ể ủ ướ ư
1. 1. Ch n ki u, lo i đ ng c :ọ ể ạ ộ ơ
a. Đ ng c đi n m t chi u:ộ ơ ệ ộ ề
b. Đ ng c đi n xoay chi u: ộ ơ ệ ề
G m hai lo i:ồ ạ Đ ng c ba pha đ ng b và đ ng c ba pha không đ ng b .ộ ơ ồ ộ ộ ơ ồ ộ
Đ ng c ba pha không đ ng b ộ ơ ồ ộ l i chia ra ki u rôto dây cu n và ki u rôto l ngạ ể ố ể ồ
sóc.
V i h d n đ ng c khí (h d n đ ng băng t i, xích t i, vít t i dùng v iớ ệ ẫ ộ ơ ệ ẫ ộ ả ả ả ớ
các h p gi m t c) nên s d ng lo i đ ng c đi n xoay chi u ba pha rôto l ng sóc.ộ ả ố ử ụ ạ ộ ơ ệ ề ồ
1.2. Ch n công su t đ ng c :ọ ấ ộ ơ
Công su t c a đ ng c đ c ch n theo đi u ki n nhi t đ nh m đ m b oấ ủ ộ ơ ượ ọ ề ệ ệ ộ ằ ả ả
cho nhi t đ c a đ ng c khi làm vi c không l n h n tr s cho phép. Đ đ m b oệ ộ ủ ộ ơ ệ ớ ơ ị ố ể ả ả
đi u ki n đó c n tho mãn yêu c u sau:ề ệ ầ ả ầ
dc
dt
dc
dm
PP
≥
(kW) (1.1)
Trong đó:
dc
dm
P
- công su t đ nh m c c a đ ng c ;ấ ị ứ ủ ộ ơ
dc
dt
P
- công su t đ ng tr trên tr c đ ng c , đ c xác đ nh nh sau:ấ ẳ ị ụ ộ ơ ượ ị ư
+) Tr ng h p t i không đ i:ườ ợ ả ổ
dc
lv
dc
dt
PP
≥
(1.2)
+) Tr ng h p t i thay đ i:ườ ợ ả ổ
3
Vũ Ng c Pi, Nguy n Văn D ọ ễ ự H ng d n đ án chi ti t máyướ ẫ ồ ế
ck
i
ct
lv
ct
i
dc
lv
c
dt
t
t
P
P
PP
∑
≥
2
d
(1.3)
V i: ớ
ct
lv
P
- Giá tr công su t làm vi c danh nghĩa trên tr c công tác.ị ấ ệ ụ
dc
lv
P
- công su t làm vi c danh nghĩa trên tr c đ ng c :ấ ệ ụ ộ ơ
/
dc ct
lv lv
P P
η
∑
=
(kW) (1.4)
Trong đó:
ct
i
P
- công su t ph t i ch đ th i trên tr c công tác.ấ ụ ả ở ế ộ ứ ụ
i
t
,
ck
t
- th i gian làm vi c ch đ th i và th i gian c chu kỳ;ờ ệ ở ế ộ ứ ờ ả
η
∑
- hi u su t chung c a toàn h th ng; Khi xác đ nh c n chú ý nh sau:ệ ấ ủ ệ ố ị ầ ư
+) V i các s đ g m các b truy n m c n i ti p:ớ ơ ồ ồ ộ ề ắ ố ế
η
∑
=
η
1
.
η
2
.
η
3
(1.5)
η
1,
η
2,
η
3
là hi u su t các b truy n và các c p lăn trong h truy n d n. Giá trệ ấ ộ ề ặ ổ ệ ề ẫ ị
c a chúng cho trong b ng 1.1.ủ ả
+) V i các s đ g m các b truy n m c song song (các s đ tách đôi), hi u su tớ ơ ồ ồ ộ ề ắ ơ ồ ệ ấ
c a c m các b truy n xác đ nh theo: ủ ụ ộ ề ị
η
∑
=
η
i
(1.6)
Công su t làm vi c danh nghĩa trên tr c công tác đ c xác đ nh theo côngấ ệ ụ ượ ị
th c sau:ứ
3
/10
ct
lv t
P F v= ⋅
(kW) (1.7)
V i, Fớ
t
là l c vòng trên tr c công tác (N); v là v n t c vòng c a băng t i (xích t i)ự ụ ậ ố ủ ả ả
(m/s).
B ng 1.1 Tr s hi u su t c a các lo i b truy n và các [1]ả ị ố ệ ấ ủ ạ ộ ề ổ
Tên g iọ
Hi u su t c a b truy n ho c ệ ấ ủ ộ ề ặ ổ
đ c che kínượ đ hể ở
B truy n bánh răng trộ ề ụ
B truy n bánh răng cônộ ề
B truy n tr c vítộ ề ụ
- t hãmự
-không t hãm v i Zự ớ
1
= 1
Z
1
= 2
Z
1
= 4
B truy n xíchộ ề
B truy n bánh ma sátộ ề
0,96 - 0,98
0,95 - 0,97
0,30 - 0,40
0,70 - 0,75
0,75 - 0,82
0,87 - 0,92
0,95 - 0,97
0,90 - 0,96
0,93 - 0,95
0,92 - 0,94
0,20 - 0,30
0,90 - 0,93
0,70 - 0,88
4
Vũ Ng c Pi, Nguy n Văn D ọ ễ ự H ng d n đ án chi ti t máyướ ẫ ồ ế
B truy n đaiộ ề
M t c p lănộ ặ ổ
M t c p tr tộ ặ ổ ượ
0,99 - 0,995
0,98 - 0,99
0,95 - 0,96
Chú thích: Tr s hi u su t c a các b truy n bánh răng cho trong b ng ngị ố ệ ấ ủ ộ ề ả ứ
v i c p chính xác 8 và 9. Khi dùng b truy n kín v i c p chính xác 6 và 7 thìớ ấ ộ ề ớ ấ
tăng tr s trong b ng lên 1 1,5 %.ị ố ả
1.3. Ch n s vòng quay đ ng b c a đ ng cọ ố ồ ộ ủ ộ ơ
S vòng quay đ ng b c a đ ng c (còn g i là t c đ t tr ng quay) đ c xácố ồ ộ ủ ộ ơ ọ ố ộ ừ ườ ượ
đ nh theo công th c:ị ứ
p
f
n
db
60
=
(1.8)
Trong đó: f - t n s c a dòng đi n xoay chi u (Hz) (f = 50 Hz);ầ ố ủ ệ ề
p - s đôi c c t ; p = 1; 2; 3; 4; 5; 6.ố ự ừ
Trên th c t , s vòng quay đ ng b có các giá tr là 3000, 1500, 1000, 750, 600 vàự ế ố ồ ộ ị
500 v/ph. S vòng quay đ ng b càng th p thì kích th c khuôn kh và giá thànhố ồ ộ ấ ướ ổ
c a đ ng c càng tăng (vì s đôi c c t l n). Tuy nhiên dùng đ ng c có s vòngủ ộ ơ ố ự ừ ớ ộ ơ ố
cao l i yêu c u gi m t c nhi u h n, t c t s truy n c a toàn h th ng tăng, d nạ ầ ả ố ề ơ ứ ỉ ố ề ủ ệ ố ẫ
t i kích th c và giá thành c a các b truy n tăng lên. Do v y, ớ ướ ủ ộ ề ậ trong các h d nệ ẫ
đ ng c khí nói chung, n u không có yêu c u gì đ c bi t, h u nh các đ ng c cóộ ơ ế ầ ặ ệ ầ ư ộ ơ
s vòng quay đ ng b là 1500 ho c 1000 v/phố ồ ộ ặ (t ng ng s vòng quay có k đ nươ ứ ố ể ế
s tr t 3% là 1450 và 970 v/ph).ự ượ
Cách xác đ nh s vòng quay đ ng b nh sau:ị ố ồ ộ ư
+) Tính s vòng quay c a tr c công tác:ố ủ ụ
- V i h d n đ ng băng t i:ớ ệ ẫ ộ ả
D
v
n
ct
π
3
10.60
=
(1.9)
Trong đó:
D - đ ng kính tang d n c a băng t i (mm);ườ ẫ ủ ả
v - v n t c vòng c a băng t i (m/s);ậ ố ủ ả
- V i h d n đ ng xích t i:ớ ệ ẫ ộ ả
zp
v
n
ct
3
10.60
=
(1.10)
V i, z là s răng đĩa xích t i; v là v n t c vòng c a xích t i (m/s); p là b c xíchớ ố ả ậ ố ủ ả ướ
t i (mm).ả
+) Xác đ nh s vòng quay đ ng b nên dùng cho đ ng c :ị ố ồ ộ ộ ơ
5
Vũ Ng c Pi, Nguy n Văn D ọ ễ ự H ng d n đ án chi ti t máyướ ẫ ồ ế
Ch n s b s vòng quay đ ng b c a đ ng c nọ ơ ộ ố ồ ộ ủ ộ ơ
đb
= 1500 v/ph (k đ n sể ế ự
tr t nượ
đb
= 1450 v/ph); Khi này t s truy n s b c a h th ng uỉ ố ề ơ ộ ủ ệ ố
sb
đ c xác đ nh:ượ ị
ctct
db
sb
nn
n
u
1450
==
(1.11)
Sau khi có giá tr uị
sb
ta so sánh nó v i các giá tr nên dùng và giá tr gi i h n c a hớ ị ị ớ ạ ủ ệ
th ng (b ng 1.2):ố ả
- N u uế
sb
n m trong kho ng u nên dùng thì nằ ả
đb
=1500 v/ph;
- N u uế
sb
> u nên dùng và n m trong kho ng u gi i h n thì nằ ả ớ ạ
đb
= 1000 v/ph;
- N u uế
sb
< u nên dùng và n m trong kho ng u gi i h n thì nằ ả ớ ạ
đb
= 3000 v/ph;
B ng 1.2 T s truy n nên dùng và gi i h n c a các truy n đ ngả ỉ ố ề ớ ạ ủ ề ộ
Lo i truy n đ ngạ ề ộ
T s truy n ỉ ố ề
nên dùng
T s truy n ỉ ố ề
gi i h nớ ạ
B truy n đaiộ ề
B truy n xíchộ ề
B truy n bánh răng tr đ hộ ề ụ ể ở
B truy n bánh răng côn đ hộ ề ể ở
H p gi m t c bánh răng tr :ộ ả ố ụ
- 1 c pấ
- 2 c pấ
- 3 c pấ
H p gi m t c bánh răng côn 1 c pộ ả ố ấ
H p gi m t c bánh răng côn - trộ ả ố ụ
H p gi m t c tr c vít 1 c pộ ả ố ụ ấ
H p gi m t c tr c vít 2 c pộ ả ố ụ ấ
H p gi m t c bánh răng - tr c vítộ ả ố ụ
H p gi m t c tr c vít - bánh răngộ ả ố ụ
1,5 - 4
1,5 - 5
1,5 - 6
1,3 - 4
1,5 - 8
8 - 40
31,5 - 180
1 - 5
8 - 31,5
8 - 60
300 - 800
20 - 315
20 - 315
1 - 6
1 - 6
1 - 12,5
1 - 8
1 - 11
4 - 60
25 - 326
1 - 8
6,3 - 40
6,5 - 80
42,25 - 3600
14,6 - 480
14,6 - 480
- N u uế
sb
n m ngoài kho ng t s truy n gi i h n thì d ng h p gi m t c đ nhằ ả ỉ ố ề ớ ạ ạ ộ ả ố ị
thi t k không phù h p v i s li u đã cho. Khi này c n ch n l i h p gi m t c lo iế ế ợ ớ ố ệ ầ ọ ạ ộ ả ố ạ
khác cho phù h p.ợ
1.4. Ch n đ ng c th c tọ ộ ơ ự ế
Căn c vào công su t đ ng tr đã tính ti n hành tra b ng ch n đ ng c cóứ ấ ẳ ị ế ả ọ ộ ơ
công su t đ nh m c tho mãn đi u ki n (1.1) và có s vòng quay đ ng b c aấ ị ứ ả ề ệ ố ồ ộ ủ
đ ng c là giá tr đã xác đ nh đ c.ộ ơ ị ị ượ
1.5. Ki m tra đi u ki n m máy, đi u ki n quá t i cho đ ng cể ề ệ ở ề ệ ả ộ ơ
a. Ki m tra đi u ki n m máy cho đ ng c :ể ề ệ ở ộ ơ
6
Vũ Ng c Pi, Nguy n Văn D ọ ễ ự H ng d n đ án chi ti t máyướ ẫ ồ ế
Khi kh i đ ng, đ ng c c n sinh ra m t công su t đ l n đ th ng s c ỳ c a hở ộ ộ ơ ầ ộ ấ ủ ớ ể ắ ứ ủ ệ
th ng. Vì v y c n ki m tra đi u ki n m máy cho đ ng c . ố ậ ầ ể ề ệ ở ộ ơ
Đi u ki n m máy c a đ ng c tho mãn n u công th c sau đ m b o:ề ệ ở ủ ộ ơ ả ế ứ ả ả
dc
bd
dc
mm
PP ≥
(1.12)
Trong đó:
dc
mm
P
- công su t m máy c a đ ng c (Kw): ấ ở ủ ộ ơ
( )
/ /
dc dc
mm k dn dm
P T T P
=
v iớ
T
k
và T
dn
và mô men kh i đ ng và mô men danh nghĩa c a đ ng c (tra b ng đ ngở ộ ủ ộ ơ ả ộ
c ).ơ
dc
bd
P
- công su t c n ban đ u trên tr c đ ng c (kW): ấ ả ầ ụ ộ ơ
dc
lvbd
dc
bd
PKP
=
N u đ ng c đã ch n không thoã mãn đi u ki n (1.12) thì c n ch n l iế ộ ơ ọ ề ệ ầ ọ ạ
đ ng c có công su t đ nh m c l n h n r i ki m nghi m l i.ộ ơ ấ ị ứ ớ ơ ồ ể ệ ạ
b. Ki m tra đi u ki n quá t i cho đ ng c :ể ề ệ ả ộ ơ
V i s đ t i thay đ i, đ tránh cho đ ng c b quá t i c n ki m tra quá t iớ ơ ồ ả ổ ể ộ ơ ị ả ầ ể ả
cho đ ng c theo đi u ki n sau: ộ ơ ề ệ
dc
qt
dc
PP
≥
max
(1.13)
v i : ớ
dc
P
max
- công su t l n nh t cho phép c a đ ng c (kW);ấ ớ ấ ủ ộ ơ
dc
dm
dn
dc
P
T
T
P
max
max
≥
dc
dm
P
- công su t đ nh m c c a đ ng c (kW);ấ ị ứ ủ ộ ơ
Giá tr ị
max
/
dn
T T
tra b ng thông s đ ng c ;ả ố ộ ơ
dc
qt
P
- công su t đ t lên tr c đ ng c khi quá t i, chính là công su t trên tr cấ ặ ụ ộ ơ ả ấ ụ
đ ng c c a giá tr t i l n nh t trong s đ t i.ộ ơ ủ ị ả ớ ấ ơ ồ ả
N u đi u ki n (1.13) không tho mãn, c n ch n l i đ ng c đi n r i ki mế ề ệ ả ầ ọ ạ ộ ơ ệ ồ ể
tra l i.ạ
2. Phân ph i t s truy nố ỉ ố ề
T s truy n (TST) chung c a toàn h th ng uỉ ố ề ủ ệ ố
∑
xác đ nh theo:ị
ct
dc
n
n
u
=
∑
(1.14)
Trong đó: n
đc
- s vòng quay c a đ ng c đã ch n (v/ph);ố ủ ộ ơ ọ
n
ct
- s vòng quay c a tr c công tác (v/ph).ố ủ ụ
V i h d n đ ng g m các b truy n m c n i ti p có:ớ ệ ẫ ộ ồ ộ ề ắ ố ế
u
∑
= u
1
. u
2
. u
3
(1.15)
V i: ớ u
1,
u
2,
u
3
t s truy n c a các b truy n trong h th ng.ỉ ố ề ủ ộ ề ệ ố
Sau đây trình bày cách phân ph i TST c a m t s tr ng h p c th :ố ủ ộ ố ườ ợ ụ ể
7
Vũ Ng c Pi, Nguy n Văn D ọ ễ ự H ng d n đ án chi ti t máyướ ẫ ồ ế
2.1. T s truy n c a các b truy n ngoài h p gi m t cỉ ố ề ủ ộ ề ộ ả ố
Ký hi u uệ
h
là TST c a h p gi m t c (HGT); uủ ộ ả ố
ng
là TST c a b truy n ngoàiủ ộ ề
h p. TST c a b truy n ngoài th ng đ c xác đ nh theo kinh nghi m nh sau:ộ ủ ộ ề ườ ượ ị ệ ư
+) V i h d n đ ng g m HGT 1 c p n i v i 1 b truy n ngoài h p thì:ớ ệ ẫ ộ ồ ấ ố ớ ộ ề ộ
u
ng
= (0,7
÷
0,75) u
h
Do đó:
( )
∑
÷=
uu
ng
75,07,0
(1.16)
Hay ta có:
ng
h
u
u
u
∑
=
(1.17)
N u b truy n ngoài là b truy n đai, đ gi m sai s do vi c quy chu nế ộ ề ộ ề ể ả ố ệ ẩ
đ ng kính các bánh đai, nên quy chu n giá tr tính đ c theo dãy TST tiêu chu nườ ẩ ị ượ ẩ
nh sau:ư
1,00; 1,12; 1,25; 1,4; 1,6; 1,8; 2,00; 2,24; 2,50; 2,80; 3,15; 3,55; 4,00; 4,50;
5,00.
+) V i h d n đ ng g m HGT 2 c p bánh răng nói v i 1 b truy n ngoài h p thì:ớ ệ ẫ ộ ồ ấ ớ ộ ề ộ
u
ng
= ( 0,15
÷
0,1 ) u
h
Hay
( )
∑
÷=
uu
ng
1,015,0
(1.18)
(tr s nh dùng khi uị ố ỏ
h
l n).ớ
+) V i h d n đ ng g m HGT tr c vít 2 c p; tr c vít - bánh răng ho c bánh răng -ớ ệ ẫ ộ ồ ụ ấ ụ ặ
tr c vít n i v i 1 b truy n ngoài h p thì:ụ ố ớ ộ ề ộ
u
ng
= ( 0,125
÷
0,025 ) u
h
Hay
( )
∑
÷=
uu
ng
025,0125,0
(1.19)
(tr s nh dùng khi uị ố ỏ
h
l n).ớ
2.2 T s truy n c a các b truy n trong h p gi m t cỉ ố ề ủ ộ ề ộ ả ố
a. V i h p gi m t c bánh răng tr 2 c p khai tri nớ ộ ả ố ụ ấ ể
- T s truy n c a h p có th phân theo ch tiêu ti t di n ngang c a h p nhỉ ố ề ủ ộ ể ỉ ế ệ ủ ộ ỏ
nh t (cũng chính là đ bôi tr n HGT h p lý nh t). Khi này TST c a b truy n c pấ ể ơ ợ ấ ủ ộ ề ấ
ch m đ c xác đ nh theo công th c sau [2]:ậ ượ ị ứ
2
3
2
1
0,96
ba
h
ba
u u
ψ
ψ
= ⋅
⋅
(1.20)
8
Vũ Ng c Pi, Nguy n Văn D ọ ễ ự H ng d n đ án chi ti t máyướ ẫ ồ ế
Trong đó:
ψ
ba1
;
ψ
ba2
- h s chi u r ng bánh răng c p nhanh và c p ch m.ệ ố ề ộ ấ ấ ậ
Trong th c t , th ng ự ế ườ
2 1
/ 1,2 1,3
ba ba
ψ ψ
= ÷
; n u ch n ế ọ
2 1
/ 1,3
ba ba
ψ ψ
=
thì ta có công
th c sau [2]:ứ
3
2
1,1
h
u u= ⋅
(1.21)
- T s truy n c a h p cũng có th phân theo hàm đa m c tiêu v i th t uỉ ố ề ủ ộ ể ụ ớ ứ ự ư
tiên các hàm đ n m c tiêu sau: kh i l ng các b truy n, mô men quán tính thuơ ụ ố ượ ộ ề
g n và th tích các bánh l n nhúng d u nh nh t; khi này t s truy n các c p cóọ ể ớ ầ ỏ ấ ỉ ố ề ấ
th tra b ng 3.1 [1] ho c tính theo công th c:ể ả ặ ứ
3
2
1
825,0
h
uu
≈
(1.22)
b. V i h p gi m t c bánh răng đ ng tr cớ ộ ả ố ồ ụ
- V i HGT bánh răng đ ng tr c có th tính TST b truy n c p nhanh uớ ồ ụ ể ộ ề ấ
1
theo
công th c [3]:ứ
( )
0,47
0,43
1
1
2
1,34 7,9 0.4 0,033 2,5
ba
h h
ba
u u u
ψ
ψ
= ⋅ ⋅ + + ⋅ −
(1.23)
c. V i h p gi m t c bánh răng côn - tr 2 c p:ớ ộ ả ố ụ ấ
V i HGT bánh răng côn - tr 2 c p, đ nh n đ c chi u cao c a HGT nhớ ụ ấ ể ậ ượ ề ủ ỏ
nh t có th tính t s truy n b truy n bánh răng c p nhanh uấ ể ỉ ố ề ộ ề ấ
1
công th c sau [4]:ứ
( )
3
2
2
2
5,01
073,1
bebe
hba
KK
u
u
−
≈
ψ
(1.24)
Trong đó: K
be
- h s chi u r ng vành răng bánh răng côn; ệ ố ề ộ K
be
= 0,25
÷
0,3;
ψ
ba2
- h s chi u r ng bánh răng tr ; ệ ố ề ộ ụ ψ
ba2
=0,3÷ 0,4.
Khi K
be
= 0,3 và
ψ
ba2
= 0,4 (các giá tr t i u) ta có [4]:ị ố ư
3
2
32,1
h
uu
≈
(1.25)
d. V i h p gi m t c bánh răng c p nhanh tách đôiớ ộ ả ố ấ
V i HGT c p nhanh tách đôi, đ nh n đ c kích th c ti t di n ngang c aớ ấ ể ậ ượ ướ ế ệ ủ
h p nh nh t (cũng chính là đ bôi tr n HGT h p lý nh t), TST c a b truy nộ ỏ ấ ể ơ ợ ấ ủ ộ ề
bánh răng c p ch m xác đ nh theo công th c [5]:ấ ậ ị ứ
0.333
2 2
2
1
0.8055
C ba
h
ba
K
u u
ψ
ψ
⋅
≈ ⋅
(1.26)
V i ớ
2
1 1,3
C
K
= ÷
.
9
Vũ Ng c Pi, Nguy n Văn D ọ ễ ự H ng d n đ án chi ti t máyướ ẫ ồ ế
e. V i h p gi m t c bánh răng c p ch m tách đôiớ ộ ả ố ấ ậ
V i HGT c p ch m tách đôi, đ nh n đ c kích th c ti t di n ngang c aớ ấ ậ ể ậ ượ ướ ế ệ ủ
h p nh nh t (cũng chính là đ bôi tr n HGT h p lý nh t), TST c a b truy nộ ỏ ấ ể ơ ợ ấ ủ ộ ề
bánh răng c p ch m xác đ nh theo công th c [6]:ấ ậ ị ứ
2 2
3
2
1
1.2776
C ba
h
ba
K
u u
ψ
ψ
⋅
≈ ⋅ ⋅
(1.27)
V i ớ
2
1 1,3
C
K
= ÷
.
f. V i h p gi m t c bánh răng - tr c vít:ớ ộ ả ố ụ
- V i HGT bánh răng - tr c vít, đ bánh răng l n không nhúng sâu quá trongớ ụ ể ớ
d u cũng nh đ có th b trí g n HGT, t s truy n c a b truy n bánh răng uầ ư ể ể ố ọ ỉ ố ề ủ ộ ề
1
có
th tra theo đ th hình 3.25 [1], ho c có th tính theo công th c sau (dùng khi uể ồ ị ặ ể ứ
h
<
100):
17,0012,0
5
1
−+≈
hh
uuu
(1.28)
- Đ nh n đ c kích th c c a b truy n tr c vít - bánh vít nh nh t và k tể ậ ượ ướ ủ ộ ề ụ ỏ ấ ế
c u c a h p h p lý, t s truy n c a b truy n bánh răng uấ ủ ộ ợ ỉ ố ề ủ ộ ề
1
đ c xác đ nh theoượ ị
công th c:ứ
+) Khi mô men xo n trên tr c ra Tắ ụ
r
= 10
5
÷ 10
6
Nmm thì:
123,022,01,1
1
+−+≈
pp
TTu
(1.29)
+) Khi mô men xo n trên tr c ra Tắ ụ
r
= 10
6
÷ 8.10
6
Nmm thì:
181,0032,089,197,0
1
+−+≈
pp
TTu
(1.30)
Trong đó:
5
10
r
p
T
T =
T
r
- mô men xo n trên tr c ra (Nmm).ắ ụ
g. HGT tr c vít 2 c p:ụ ấ
V i HGT tr c vít 2 c p có th phân ph i t s truy n nh m đ t đ c k tớ ụ ấ ể ố ỉ ố ề ằ ạ ượ ế
c u c a HGT là h p lý nh t [7], khi này t s truy n c a b truy n tr c vít - bánhấ ủ ợ ấ ỉ ố ề ủ ộ ề ụ
vít c p ch m s là:ấ ậ ẽ
2
30,97u
≈
(1.31)
T s truy n b truy n tr c vít bánh vít c p nhanh uỉ ố ề ộ ề ụ ấ
1
xác đ nh theo công th c:ị ứ
1 h 2
u u / u
=
(1.32)
Chú ý: n u uế
1
<8 thì l y uấ
1
=8 và tính l i uạ
2
theo công th c:ứ
2 h
u u / 8
=
(1.33)
3. Tính toán các thông s trên các tr cố ụ
10
Vũ Ng c Pi, Nguy n Văn D ọ ễ ự H ng d n đ án chi ti t máyướ ẫ ồ ế
Ký hi u các ch s tính toán nh sau: ch s "đc" ký hi u tr c đ ng c ; cácệ ỉ ố ư ỉ ố ệ ụ ộ ơ
ch s "I", "II", "III". ch tr c s I, II và III.ỉ ố ỉ ụ ố
3.1. Tính công su t trên các tr cấ ụ
V i s đ t i thay đ i, ch n công su t danh nghĩa là công su t l n nh t.ớ ơ ồ ả ổ ọ ấ ấ ớ ấ
- Công su t danh nghĩa trên tr c đ ng c tính theo công th c (1.4):ấ ụ ộ ơ ứ
ct
dc
lv
dc lv
P
P P
η
∑
= =
- Công su t danh nghĩa trên các tr c I, II và III xác đ nh theo các công th c sau:ấ ụ ị ứ
dc
I dc I o
P P
η η
÷
=
II I I II o
P P
η η
÷
= ⋅ ⋅
III II II III o
P P
η η
÷
= ⋅ ⋅
3.2. Tính s vòng quay c a các tr cố ủ ụ
- T c đ quay c a tr c I: ố ộ ủ ụ
Idc
dc
I
u
n
n
÷
=
V i uớ
dc-I
- t s truy n c a b truy n ( ho c kh p n i ) n i gi a đ ng c v i tr c I.ỉ ố ề ủ ộ ề ặ ớ ố ố ữ ộ ơ ớ ụ
- T ng t ta có:ươ ự n
II
= n
I
/u
I-II
; n
III
= n
II
/u
II-III
3.3 Tính mô men xo n trên các tr cắ ụ
Mô men xo n trên tr c th k đ c xác đ nh theo công th c sau:ắ ụ ứ ượ ị ứ
k
k
k
n
P
T
6
10.55,9
=
3.4. L p b ng k t quậ ả ế ả
Các k t qu tính trên là s li u đ u vào cho các ph n tính toán sau, do v yế ả ở ố ệ ầ ầ ậ
c n l p b ng th ng kê theo m u sau:ầ ậ ả ố ấ
B ng k t qu tính toán:ả ế ả
Tr cụ Đ/cơ I II III Công tác
Công su t (kw)ấ
T s truy n (-)ỷ ố ề
S vòngố
quay(v/ph)
11
Vũ Ng c Pi, Nguy n Văn D ọ ễ ự H ng d n đ án chi ti t máyướ ẫ ồ ế
Mô men (Nmm)
PH N II: THI T K CÁC CHI TI T TRUY N Đ NGẦ Ế Ế Ế Ề Ộ
1.Thi t k b truy n đai (xích)ế ế ộ ề
2. Thi t k b truy n bánh răng (tr c vít-bánh vít) c p nhanhế ế ộ ề ụ ấ
3. Thi t k b truy n bánh răng (tr c vít-bánh vít) c p ch mế ế ộ ề ụ ấ ậ
4. Ki m tra đi u ki n bôi tr n cho h p gi m t cể ề ệ ơ ộ ả ố
V i h p gi m t cớ ộ ả ố bôi tr n ngâm d u, các bánh răng (bánh vít) l n (hayơ ầ ớ
bánh b d n) đ c ngâm trong d u. Ki m tra đi u ki n bôi tr n là ki m tra đị ẫ ượ ầ ể ề ệ ơ ể ể
các bánh l n đ u ngâm trong d u và kho ng cách gi a m c d u nh nh t vàớ ề ầ ả ữ ứ ầ ỏ ấ
m c d u l n nh t ph i l n h n m t tr s cho phép (th ng b ng 8 đ n 10ứ ầ ớ ấ ả ớ ơ ộ ị ố ườ ằ ế
mm).
12
Vũ Ng c Pi, Nguy n Văn D ọ ễ ự H ng d n đ án chi ti t máyướ ẫ ồ ế
X
2
max
X
2
min
X
4
min
X
4
max
Xmax
Xmin
4min
4max
2min
2max
Hình 2.1
G i x là kho ng cách t các m c d u đ n tâm tr c. Chi u sâu ngâm d u t iọ ả ừ ứ ầ ế ụ ề ầ ố
thi u c a bánh răng đ c l y nh sau:ể ủ ượ ấ ư
-V i bánh răng tr (hình 2.1): lớ ụ
min
=(0,75÷2).h và l
min
≥
10mm. Trong đó, h là
chi u cao răng. Khi này ta có:ề
minmin
2
l
d
X
a
−=
-V i bánh răng côn (hình 2.2): đ bôi tr n ngâm d u c n ngâm các bánh l nớ ể ơ ầ ầ ớ
ng p h t chi u dài răng. ậ ế ề Khi này ta có:
l
min
= bsin
δ
-5
T đó ta có:ừ
5sin
2
min
+−=
δ
b
d
X
ae
Chi u sâu ngâm d u t i đa c a các c p bánh răng ph thu c vào v n t cề ầ ố ủ ấ ụ ộ ậ ố
vòng v. Khi v>1,5m/s: l
max
=l
min
+10mm
b
X
2
max
X
2
min
X
4
min
X
4
max
δ
Hình 2.2
13
Vũ Ng c Pi, Nguy n Văn D ọ ễ ự H ng d n đ án chi ti t máyướ ẫ ồ ế
Khi v
≤
1,5m/s: V i b truy n bánh răng c p nhanh: lớ ộ ề ấ
max
=1/6 bán kính bánh răng.
V i b truy n c p ch m: lớ ộ ề ấ ậ
max
=1/4 bán kính bánh răng. Khi này ta có:
maxmax
2
l
d
X
a
−=
Ch n m c d u chung cho c h p:ọ ứ ầ ả ộ
X
min
=min(X
2min
,X
4min
)
X
max
=max(X
2max
,X
4max
)
5. Ki m tra đi u ki n ch m tr cể ề ệ ạ ụ
Để tránh các bánh răng ch m vào các tr c c a h p gi m t c, c n đm b o cácạ ụ ủ ộ ả ố ầ ả ả
bánh răng cách các tr c quay ít nh t 7 đ n 10 mm. Khi này c n ki m tra đi u ki nụ ấ ế ầ ể ề ệ
ch m tr c (sinh viên t xây d ng công th c ki m tra).ạ ụ ự ự ứ ể
6. Ki m tra sai s v n t cể ố ậ ố
Ki m tra sai s v n t c theo công th c sauể ố ậ ố ứ :
%4%100
≤
−
=∆
n
nn
n
thuc
V i ớ
n
=n
c
thuc
thuc
u
d
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
[1] Tr nh Ch t, Lê Văn Uy nị ấ ể , Tính toán h d n đ ng c khí, t p I,ệ ẫ ộ ơ ậ NXB Giáo
d c, 1999.ụ
[2] Vu Ngoc Pi, A method for optimal calculation of total transmission ratio of two
step helical gearboxes, Proceedings of The National conference on Engineering
Mechnics, Volume 1, Hanoi, October 12-13, 2001, pp. 133-136.
[3] Vu Ngoc Pi, Nguyen Dang Binh, Vu Quy Dac, Phan Quang The, Effective
method for Optimal splitting of Total transmission ratio of Coaxial helical gearboxes,
School on Computational Sciences and Engineering: Theory and Application, March
3-5, 2005, Ho Chi Minh City, pp. 96-99.
[4] Vu Ngoc Pi, A new and effective method for optimal calculation of total
transmission ratio of two step bevel - helical gearboxes, International colloquium in
mechanics of solids, fluids, structures and interactions, Nha Trang, Vietnam (2000),
pp. 716- 719.
[5] Vu Ngoc Pi, Optimal Calculation of Partial Transmission Ratios of Helical
Gearboxes with First-Step Double Gear-Sets, Int. Workshop on Advanced Computing
and Applications (ACOMP 2008), Ho Chi Minh city, Vietnam, 2008, pp. 287-294.
[6] Vu Ngoc Pi, A study on optimal determination of partial transmission ratios of
helical gearboxes with second-step double gear-sets, International Journal of
14
Vũ Ng c Pi, Nguy n Văn D ọ ễ ự H ng d n đ án chi ti t máyướ ẫ ồ ế
Mathematical, Physical and Engineering Sciences (IJMPES), Vol.2, No.2, 2008,
ISSN 1307-7465, pp. 99-102.
[7] Vũ Ng c Pi, Vũ Quý Đ c, ọ ạ Phân ph i t s truy n cho h p gi m t c tr c vítố ỉ ố ề ộ ả ố ụ
hai c p theo ch tiêu k t c u c a h p h p lý nh tấ ỉ ế ấ ủ ộ ợ ấ , T p chí Khoa h c và Côngạ ọ
ngh , Đ i h c Thái nguyênệ ạ ọ , S 1 (41) 2007, Trang 65-69.ố
15