Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Bài 4.Kết nối VB với MS Access thông qua công nghệ ADO (tiếp theo) pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.8 KB, 9 trang )

Bài 4. BÀI GIẢNG THỰC HÀNH MÔN NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Bài 4.Kết nối VB với MS Access thông qua công
nghệ ADO
(tiếp theo)
Mục đích
Trong bài thực hành này, bạn sẽ làm quen với cách xây dựng một ứng dụng VB
tương tác với CSDL Access thông qua sử dụng công nghệ ADO.
Yêu cầu
Đã nắm được các khái niệm cơ bản về xây dựng ứng dụng bằng VB
Sử dụng được hệ quản trị CSDL Access
Vấn đề liên quan
Thiết kế CSDL bằng Access
Kết nối CSDL Access thông qua ADO
Thời gian để hoàn tất bài thực hành: 90 phút
1
Bài 4. BÀI GIẢNG THỰC HÀNH MÔN NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Bài tập 4.1. Thiết kế CSDL Access
Mục đích: Xây dựng CSDL
1. Mở ứng dựng Microsoft Access
2. Thiết kế CSDL, đặt tên là QUYDOINGOAITE.MDB, có cấu trúc gồm 1 bảng NGOAITE
như sau:
NGOAITE
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Ghi chú
1 MaNT Text (7) Primary Key
2 Ten Text (50) Required
3 Tigia Text(15)
3. Điền một số record thông tin vào bảng dữ liệu này
MaNT Ten Tigia
USD U.S.Dollar 15538
YEN Yen Nhật 10000
RUP RUP Nga 2500


NDT Nhân dân tệ TQ 2000
4. Lưu thông tin
2
Bài 4. BÀI GIẢNG THỰC HÀNH MƠN NHẬP MƠN CƠNG NGHỆ PHẦN MỀM
Bài tập 4.2. Thiết kế giao diện
Mục đích: Học cách thiết kế form theo mẫu
1. Thiết kế form theo mẫu dưới đây
 Các đối tượng trên Form được đặt tên (thuộc tính Name) như trong hình trên
 Chọn thuộc tính Style của đối tượng cmbMANT là 2-Dropdown List
 Chọn thuộc tính Alignment của các đối tượng TextBox là 1 – Right Justify
3
txtTen
txtVND
txtSoTien
txtQuyDoiVND
cmbMANT
Bài 4. BÀI GIẢNG THỰC HÀNH MÔN NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
4
Bài 4. BÀI GIẢNG THỰC HÀNH MÔN NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Bài tập 4.3. Kết nối Visual Basic với Access
Mục đích: Thực hiện các bước làm việc để kết nối Access với VB
Ghi nhớ:
Các bước làm việc với CSDL
1. Chọn công nghệ sử dụng (DAO, ADO…)
2. Mở kết nối với CSDL
3. Chuẩn bị câu lệnh SQL
4. Mở RecordSet tương ứng với câu lệnh SQL trên (hay nói cách khác,
RecordSet sẽ chứa kết quả trả về khi thực thi câu lệnh SQL)
5. Di chuyển con trỏ của RecordSet về vị trí đầu tiên
6. Duyệt qua từng giá trị của RecordSet, xử lý dữ liệu theo yêu cầu

7. Đóng kết nối với CSDL
1. Vào mục Project -> References -> Chọn và đánh dấu vào mục Microsoft ActiveX Data
Objects 2.6 Library.
Lưu ý: không chọn nhầm mục Microsoft ActiveX Data Objects 2.5 (hoặc 2.1…), cũng
như bảo đảm tất cả các mục Microsoft DAO 3.6 Object Library, Microsoft DAO 3.51 Object
Library… không được chọn.
5
Bài 4. BÀI GIẢNG THỰC HÀNH MƠN NHẬP MƠN CƠNG NGHỆ PHẦN MỀM
5. Khai báo biến Connection là biến toàn cục trong phần General (trên cùng của file)
Dim Cn As ADODB.Connection
6. Viết hàm xử lý sự kiện Load cho đối tượng Form1
(Bấm đúp (double click) trên form, VB sẽ tự động thêm hàm xử lý sự kiện)
Private Sub Form_Load()
Dim Rs As ADODB.Recordset
Dim strSQL As String

‘Khoi tao moi mot doi tuong Connection
Set Cn = new ADODB.Connection
Cn.ConnectionString = “Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;
Data Source = QuydoiNgoaite.mdb”
Cn.Open
‘Thuc thi cau lenh SQL de lay tat ca Ten va Matkhau co trong CSDL
strSQL strSQL = "Select MANT from NGOAITE"
Set Rs = new ADODB.Recordset
Rs.Open strSQL, Cn, adOpenStatic, adLockOptimistic
' Phan lay du lieu MANT dua vao combobox
strSQL = "Select MANT from NGOAITE"
Set Rs = new ADODB.Recordset
Rs.Open strSQL, Cn, adOpenStatic, adLockOptimistic


6
Bài 4. BÀI GIẢNG THỰC HÀNH MÔN NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
If (Not Rs.BOF) Then
Rs.MoveFirst
While (Not Rs.EOF)
cmbMANT.AddItem Rs![MANT]
Rs.MoveNext
Wend
End If

Rs.Close

cmbMANT.Text = cmbMANT.List(0)
End Sub
7. Viết hàm xử lý sự kiện UnLoad cho đối tượng Form1
Private Sub Form_Unload(Cancel As Integer)
Cn.Close
End Sub
8. Viết hàm xử lý sự kiện Click cho nút Quyđổi
Private Sub cmdQuyDoi_Click()

Dim Tigia As Double
Tigia = Val(txtVND.Text)
Dim SoTien As Double
SoTien = Val(txtSoTien.Text)
Dim QuyDoiVND As Double
QuyDoiVND = SoTien * Tigia

txtQuyDoiVND.Text = QuyDoiVND



End Sub
9. Viết hàm xử lý sự kiện Click cho nút Thoát
Private Sub cmdThoat_Click()
Unload Me
End Sub
10.Viết hàm xử lý sự kiện Click cho comboBox MANT (lưu ý, để xử lý sự kiện khi
người dùng chọn lựa trong comboBox, ta dùng sự kiện Click chứ không dùng sự
kiện Change)
7
Bài 4. BÀI GIẢNG THỰC HÀNH MÔN NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Private Sub cmbMaNT_Click()
Dim Rs As ADODB.Recordset
Dim strSQL As String



strSQL = "Select * From NGOAITE Where MANT = Trim('" & cmbMANT.Text & "')"

Set Rs = new ADODB.Recordset
Rs.Open strSQL, Cn, adOpenStatic, adLockOptimistic

If (Rs.BOF) Then
MsgBox "Khong tim thay thong tin"
Exit Sub
End If

Rs.MoveFirst
txtQuyDoiVND.Text = ""
txtTen.Text = Rs![TEN]

txtVND.Text = Rs![VND]
Rs.Close
End Sub
8
Bài 4. BÀI GIẢNG THỰC HÀNH MÔN NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Bài tập 4.4. Chạy và kiểm lỗi chương trình
Mục đích: Sử dụng công cụ debug của VB
1. Để con trỏ ngay dòng đầu tiên của hàm Form_Load() b mấ F9 (ho c ch n menu ặ ọ
Debug->Toggle Breakpoint)
2. Bấm F5 để bắt đầu chạy và kiểm lỗi chuơng trình, quan sát sự thay đổi của các biến
9

×