1.9 Đĩa từ mềm và đĩa từ cứng
1. Đĩa từ cứng
2. Đĩa từ mềm
3. Lập trình đĩa
1. Đĩa từ mềm
1.1 Cấu tạo
1.2 Định dạng (Format) đĩa
Bản ghi khởi động (Boot record)
Bảng định vị tệp tin (File Alocation Table-FAT)
Thư mục (Directory)
Dữ liệu
Bản ghi khởi động
Địa chỉ
số byte
Nội dung
00-02 3 E9 xx xx
EB xx 90
ả
!"#$
%
$ &'
($&('
)*
$+,ữ
% %
$*ả
%%%
"-./0"-
$&+1'
%%2
3$$45
%6 %
7845
%9%:
$ "#
$*ả
Địa chỉ
số byte
Nội dung
%%;
$"<=
%%
4>?
%%* 2
@$A
2
3$$45
($
2 %
345.(B
6 %
,ữ
9 %
$ C DEả
4#$
: 2
F
6 %
G=45&H ('
9:
,ữ
)II J
ìDE4#$
Thư mục
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
Tên tệp
Phần mở rộng
Thuộc tính
tệp
Dự phòng Giờ
phút
Ngày
Liên
cung
khởi đầu
Kích
thước
tệp
Bảng FAT (bảng định vị tệp tin)
Chức năng: Bảng FAT cung cấp một lộ trình cho hệ
điều hành tìm kiếm vị trí các tệp tin.
2. Đĩa cứng
Dung lượng đĩa
Thời gian truy nhập dữ liệu
Chuẩn giao diện
Dung lượng đĩa
Cấu tạo ổ cứng:
Cách tính dung lượng:
Số rãnh = số xilanh x số đầu từ
Dung lượng ổ cứng = số rãnh x số cung x mật độ cung
Thời gian truy nhập dữ liệu
Thời gian tìm (seek time)
Thời gian định vị (settling time)
Thời gian chờ (latency time)
Chuẩn giao diện
Chuẩn ST506
Chuẩn ESDI (Enhanced small
device interface)
Chuẩn IDE (Intergrated device
electronics)
Chuẩn SCSI (Small computer
system interface)
3. Lập trình đĩa
Thẻ file và mã lỗi
Giới thiệu một số hàm xử lý
tệp tin của ngắt 21H
Giới thiệu một số hàm xử lý tệp tin của
ngắt 21H
INT 21H, AH=3CH (tạo tệp)
INT 21H, AH=40H (ghi tệp)
INT 21H, AH=3EH (đóng tệp)
INT 21H, AH=3FH (đọc tệp)
INT 21H, AH=3DH (mở tệp)