Tải bản đầy đủ (.pptx) (59 trang)

DIA LY KINH TE VAN HOA CÁC NUOC docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.01 MB, 59 trang )


Thành viên :
1. Võ Anh Phương (leader)
2. Trần Thị Hồng Nhung (vice)
3. Nguyễn Thị Lan Phương
4. Nguyễn Thị Mến
5. Nguyễn Thị Thanh Nga
6. Nguyễn Thị Trúc Ly
7/31/14
CỘNG HÒA PHÁP
1
ĐỊA LÝ KINH TẾ &
VĂN HÓA CÁC NƯỚC

GV : Đỗ Thị Hồng
ĐỊA LÝ KINH TẾ &
VĂN HÓA CÁC NƯỚC

GV : Đỗ Thị Hồng
Muốn Nổi Bật
Muốn Nổi Bật
Phải Khác Biệt
Phải Khác Biệt
Paris hoa lệ


Paris hoa lệ
7/31/14 CỘNG HÒA PHÁP 13
7/31/14 CỘNG HÒA PHÁP 15
7/31/14 CỘNG HÒA PHÁP 16
Dân số
Dân số
Thành phố Dân số năm 2000
1. Paris 9,8 triệu
2. Lyon 1,4 triệu
3. Marseille-Aix-en-Provence 1,4 triệu
4. Lille 1,1 triệu
5. Toulouse 0,9 triệu
60,7 triệu dân (2001).
Mật độ: 107 người/km2.
Nước Pháp có 52 tỉnh thành
Năm tỉnh thành lớn nhất:
60,7 triệu dân (2001).
Mật độ: 107 người/km2.
Nước Pháp có 52 tỉnh thành
Năm tỉnh thành lớn nhất:
Ý
19
86%
1.06%
1.25%

1.27%
0.61%
1.1%
1.19%
5.12%
2.12%
2.05%
1.33%
102%
102%
7/31/14 CỘNG HÒA PHÁP 20
Xếp hạng
2005
Thành phố Vùng 8 tháng 3 1999 1 tháng 1 2005
0 1Paris
Île-de-France 2.125.246 2.153.600
0 2Marseille
Provence-Alpes-Côte d'Azur 798.430 820.900
03Lyon
Rhône-Alpes 0.445.452 0.470.400
04Toulouse
Midi-Pyrénées 0.390.350 0.435.000
05Nice
Provence-Alpes-Côte d’Azur 0.342.738 0.347.900
06Nantes
Pays de la Loire 0.270.251 0.281.800
07Strasbourg
Alsace 0.264.115 0.272.700
08Montpellier
Languedoc-Roussillon 0.225.392 0.244.300

09Bordeaux
Aquitaine 0.215.363 0.230.600
10Lille
Nord-Pas-de-Calais 0.184.657 0.225.100
Bảng xếp hạng theo số liệu 10 TP đông dân nhất của Pháp của năm 2005.
Bảng xếp hạng theo số liệu 10 TP đông dân nhất của Pháp của năm 2005.
7/31/14 CỘNG HÒA PHÁP 21
Sông ngòi
Sông ngòi
HỆ THỐNG GIÁO DỤC
HỆ THỐNG GIÁO DỤC

×