ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ TỔNG THỂ NỦT GT LẬP THỂ
LỜI NÓI ĐẦU:
!"#$%&'()(*+,'()(-.
-/012- 3
&4567899":5-&"*;*:45
67<5=9,-=,>?@!&A(7!-
=<B$=*9":,<,-==
C2C19!4567DE8!&=45
679=1,-=F!G/
H8+G&I*9D9'9(-"E(8
J'()(:2K$7L7M2 5N,$7;2 6&6LGM
98J'()(=,-9OD9=
PQFB1.02F2R9,!M*B$
#/
S"!- M$7"C$"TU+G,-
0&8:=-$79+G$"8
ML$,/(8-S"!-PQ1$7@
V!M92*9D('((W:X2!-$7@V7
MY
Z[',6\YE'H/(H]^)(/
E(/H]^_/
Z[',+6!Y
`8--S,-*ab
!7=&GS-CC$c9
<$=/d4F92*9;2 P=
--S"!,-,<,-,.*997
/
Em xin chân thành cảm ơn !
Hà nội, tháng 05 năm 2010.
H,Y
-J
e
Đoàn Đình Hưng Công trình GTTP K46
e
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ TỔNG THỂ NỦT GT LẬP THỂ
]Jf]gh(Dij'klm)kn]Jop]'`q]/
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA/
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
r
Đoàn Đình Hưng Công trình GTTP K46
r
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ TỔNG THỂ NỦT GT LẬP THỂ
]Jf]gh(Dij'klm)kn]sD`tuv(
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA///
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
AAAAAAAAAAAAAA
w
Đoàn Đình Hưng Công trình GTTP K46
w
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ TỔNG THỂ NỦT GT LẬP THỂ
PHẦN I: THIẾT KẾ SƠ BỘ NÚT GIAO
THÔNG NGÃ TƯ VỌNG.
x
Đoàn Đình Hưng Công trình GTTP K46
x
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ TỔNG THỂ NỦT GT LẬP THỂ
CHƯƠNG I: THIẾT KẾ TỔ CHỨC NÚT GIAO THÔNG
NGÃ TƯ VỌNG.
I.1. ĐẶC ĐIỂM NÚT GIAO THÔNG NGÃ TƯ VỌNG.
]@Q,+-#<8(8Dy&_,-
8' W=/S8=8$CICy]&6+P8'
W=/),G&,7@S&.C<82*,82*:
,-<82*,-8$C
O,7--#Gw8&+M)!]-&+O
(z"`5:&+g5`7:&+IOJ-]*:,,G&,7@
,-888&NC9844 /O
09,7&,@ 5F
#!9$#b2*-/X2!a,7@
-=-,7@'I:-"$
&@-#"/O=&-2*9P
(8Dy&_2R&--/]-@2!,!
I&{-2!,!G9$"8-,-<2!:
&NC844 &,72!,!/
(09&@!&;=*,1P_
`3y'I&F6-6N|./(&,@=
8,,-8c-8W")+:6,RF4&
,@#!==G8,/`=8
c;=,M-865/
89,7@=!",;|&842R
6}5=U82*: %9M#
!#/
I.2. SỰ CẦN THIẾT PHẢI THIẾT KẾ NÚT GIAO THÔNG KHÁC MỨC
R 09,-7+&M@
9=U0,-9$"Y14P&8
F,-8}:$",}&9U:*0&M@!&A
T
Đoàn Đình Hưng Công trình GTTP K46
T
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ TỔNG THỂ NỦT GT LẬP THỂ
(N*,-*,-!&9M~"-
37+/(Pd/{/_929,•DJ_I]€45
67@90124P-M8
F-#•‚‚‚4P[-/(Pƒ/WP•DJ_I0€7+&
@9U0,-_1&8F•]
€:,-8}
•]
€/(P=@9 4567018}-
T‚‚ye‚‚‚4P[:.!9G1]
„e‚‚‚ye•T‚
4P[/
(P(Dg`e‚xEr‚‚•14P8•]
…T‚‚‚4[€
4P4†#@0F=*,1X*
!C*/]-,!4567@
0U0,-$",}&9&,7@,-
F4567@/
( 3(Dg`ex‚ye‡ˆwR81$5
4567@0Y
Z8",8"Fk/
Z8",-8"Fk,8"Fkk/
Z8",-8"Fk,8$C/
Z89R,8$C-&L=$&-…ˆ-
*-/
]@9]Q()+-#<8' W=,-
8(8Dy&_/8(8D".@9-
]Q()+,-]Q(H%/J!&@]Q(H%Q--,-
$‰6},,!096&@79,-,12*
-/ 2 9@]Q(H%
9"&@]Q()+/
8' W=".]Q)+,-]@O_:!&@
O_b--:$‰6}! @O
"9&]Q()+:-6+P8'
W==w8&+Y&+z"`5:&+g5`7:&
+IOJ-]*,-w2!,!"2!,!I&{:2!)!`
_^:2!,!z"(/
Š
Đoàn Đình Hưng Công trình GTTP K46
Š
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ TỔNG THỂ NỦT GT LẬP THỂ
],G2@-Y]Q()+:]Q(H%:]@O_&
-@,-= %\/),G 9&
@]Q(H%,-@O_ 0&9&
@]Q()+/
`+P8' W=-8$CICy]:S8,7
-'I--$&-@-#"5&
9: U79-@/
! 4567@901
XYW5F-F6745679:,-5F!
4Q*/
J! M,!45679%@902R%
<X$Y
E 2 -4P&@6Q!--4*
•C€MS4P,-@/
E(U U94PM@969=CM
S4P/
E`94 NC9 !989R:,-
$0P8b!F,G6/
I.3. QUY MÔ NÚT GIAO THÔNG NGÃ TƯ VỌNG VÀ TIÊU CHUẨN XÂY
DỰNG.
I.3.1. Xác định quy mô đường giao nhau.
I.3.1.1. Xác định cấp hạng đường giao nhau ( vận tốc thiết kế).
gR&8U0,-12-F
U#:12-FU#F9
1U!&9./
]-",89R&8M14R
&2&:M}*,-,M89R/(P
3(Dg`e‚xyr‚‚•7+&‹G867,-&9R:.
!R,-.!4567/
•
Đoàn Đình Hưng Công trình GTTP K46
•
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ TỔNG THỂ NỦT GT LẬP THỂ
(+8' W=‹G-Š‚[,-8&_,-8
(8D‹G-x‚[/
I.3.1.2. Xác định vận tốc thiết kế đường nhánh trong phạm vi nút giao.
]@086}X2K#@N06=
† "*M8,-@/`=,!7+
"*892K"*8Œ6
a6$Y
E]"*86\.6-8
6=F4567,-6}X2KbP
E8c982"F#!9L
1N6===&1,G"/
(P0M{/W/W,•]€"*"M8c
+ x‚yT‚[/
(P(Dg`e‚xyr‚‚•R$Y•.er/ˆ/w(Dg`e‚xEr‚‚•€
I k/e/_7+"*"
V
TK
trên đường
giao
(km/h)
Tốc độ thiết kế trên nhánh nối (km/h)
Mức cao Mức trung bình Mức thấp
e‚‚
•‚
ˆ‚
Š‚
T‚
ˆ‚E•‚
•‚
•‚EŠ‚
T‚
x‚
Š‚
TT
T‚
x‚
w‚
T‚
xT
x‚
w‚
rT
Ghi chú:
- ]"c 86}"*%02
- ]"86}"*%0/
- ]"2786}"*%02
- ].6-"C:-4P#•Š‚[/
ˆ
Đoàn Đình Hưng Công trình GTTP K46
ˆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ TỔNG THỂ NỦT GT LẬP THỂ
(=8' W=,G")
„Š‚[:8(8D
,-8&_=,G")
„x‚[+)
-x‚
[•-w‚[€/
I.3.2. Xác định quy mô mặt cắt ngang.
I.3.2.1. Xác định các bộ phận trên mặt cắt ngang.
",89RXC81-
2S,-C6+6=XC}*M,-
&9,G /)!7+XC89R U0
,-."Y_&9R:0UM89R:.!
,-.!4567/
{XC89R$,XC89998
%L==.2*G-YW4P&:.8:|8: 5
:S5A(NP&-=2*G:2*G9
XC-4P&,-.8/
(+2*GXC$Y
E8&_,-8(8DXC2S2*GY
W4P&:6 5:,;|:.82"F9-84P9
$#/
E8' W=+XC2S2*GYW4P&:
6 5:,;|:.82"F9-84P9$#/
I.3.2.2. Xác định kích thước các bộ phận trên mặt cắt ngang.
/gR$"-4P,-2.*e-4P/
4R$"-4P67,-128FU
#,-U79-M*-9/H"-4PFP9
0Y
(=Y
YH"-4P#/
]
2
•46[€Y_18FU#/
‡
Đoàn Đình Hưng Công trình GTTP K46
6
Ž
=
tbhc
th
N
n
z P
‡
W•4P• W•4P•
` W5
`‘’ `‘’
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ TỔNG THỂ NỦT GT LẬP THỂ
“YJ!$"$‰6}-4P/
W
Y]U79-e-4P/
(P(Dg`e‚xyr‚‚•$"-"R&.ˆ/r/w=Y
_&8
("*:[
H"-4P
"
H"-4P
"
e‚‚ ˆ‚ •‚ Š‚ T‚ x‚ w‚ r‚
8"9R w:•T w:T‚ x ŠEe‚
8"
F9R
DM w:•T w:T‚ Š ˆEe‚
(0 w:T‚ x ŠEˆ
8" w:T‚ w:rT r xEŠ
8"*2* w:rT w:‚•r:•T€ e rEx
)G+$Y
8' W=Yˆ-4P#:2.**-4P-w/T/
8(8DYx-4P#:2.**-4P-w/T/
2/D.*5/
D.*52S2*G-Y` 5,-
-,cY
Jkk/e/D& 5/
(P.ˆ/r/xR.*"6 5}*,-&
6 5,-.!4567+$Y
8' W=YD.*6 5r/
8(8(YD.*6 5e/T/
/D.*,;|/
_-2*GF~†-2=,;;8:,;|-2*G
2!$,8-9R/I.*,;|U0,-&8":
e‚
Đoàn Đình Hưng Công trình GTTP K46
PhÇn ph©n c¸ch
e‚
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ TỔNG THỂ NỦT GT LẬP THỂ
&@9r28"5"<2.*8
",.9/
(P.ˆ/T/w(Dg`e‚xyr‚‚•R2.*",;|}*
,-&8,-.!4567/
8' W=Y8"F9R&M:.!4567
&kkk+2.*,;|T/
8(8DY8"F9R&0:.!4567
&kkk+2.*,;|x/
(%*4P&†%*,.F,;|.
*&" -r/
6/D.*.8,-4P9$#/
_.8-&,4P&=6}2 ,!
X8: !:U U9-:U-&4P:2"F
:6~L4P3,-,G!6$‰<A
(+2.*.8-r/T,-2"F=&X8"
4P&2"F-84P9$#/
I.3.2.3. Quy mô mặt cắt ngang đường Giải Phóng.
• Š-4P# Š w/T„re
• r-4PL1 r w/T„•
• r-4P9$# r r/T„T
• W5 r
• );|T4r„e‚
• (* xT
ee
Đoàn Đình Hưng Công trình GTTP K46
×
×
×
ee
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ TỔNG THỂ NỦT GT LẬP THỂ
Jk/r/z9XC8' W=/
I.3.2.4. Quy mô mặt cắt ngang đường Trường Chinh.
• x-4P# x w:T„ex
• r-4P9$# r r/T„T
• W5< e/T
• );| r x„ˆ
• (* rˆ/T
Jk/w/{XC8(8D/
I.3.3. Tiêu chuẩn kỹ thuật:
Tiêu chuẩn thiết kế tuyến:
• ]@ Y ( & , @ 1 P
"*)
„x‚O[/
• )G"8' W=Y)
„Š‚[/
• )G"8(8D:&_Y)
„x‚[/
Các chỉ tiêu kĩ thuật chủ yếu trong nút giao V
tk
= 40 km/h :
• ("*@ )„x‚[
• (6~4P"H
e
„x‚/
• (1."H
r
„ˆ‚/
• (,14P"H
w
„r‚‚/
• IFK@ ƒ
„Š‚/
er
Đoàn Đình Hưng Công trình GTTP K46
×
×
×
er
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ TỔNG THỂ NỦT GT LẬP THỂ
• IF8K"98ƒ
„•T/
• IFK9$ƒ
$
„Š‚‚/
• 80S"Yƒ
„xT‚
• 80”"Yƒ
„xT‚
• *6"6+"Y
4
„Š•
(3Y
• ( +YJ& J_‡w•rr(D]r•rE‚T€
• _7*Y•
• (‹982*YJ
„x/•T
• (‹98$CYJ„Š/r
I.4. ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC GT VÀ CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ NÚT.
I.4.1.Phương án 1YNút giao dạng bán hoa thị kết hợp đảo quay đầu/
!4*<,18$C,-
8' W=,‹98$C-J„Š/r,-‹98
' W=-J„x/•T/
(09Y
* Tổ chức giao thông cho hướng đi từ Trường Chinh.
E(~(8D&_YŒF,18$C,-
8' W=/
E(~(8D'IYƒc 72Fƒ„
•‚,18$C/
E(~(8D' W=YŒF,18$C
,-8' W=$=c/
* Tổ chức giao thông cho hướng đi từ Giáp Bát:
E(~'I' W=YŒ6F/
E(~'I&_Yƒc 78/
E(~'I(8DYŒF$=c2}
/
* Tổ Chức giao thông cho hướng đi từ Giải Phóng.
E(~' W='IYŒ6F/
ew
Đoàn Đình Hưng Công trình GTTP K46
ew
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ TỔNG THỂ NỦT GT LẬP THỂ
E(~' W=(8DYƒc 72Fƒ„
•‚,18$C/
E(~' W=&_Y(c 72Fƒ
„•‚,18$C:$= G6,~
(8Dy&_/
* Tổ Chức giao thông cho hướng đi từ Đại La.
E(~&_(8DYŒ,1F:,18
' W=,-8$C/
E(~&_' W=Yƒc 78/
E(~&_' W=Y(Œ~&_(8D
,1$= G6,4P&P(8D
' W=c 7ƒ„•‚,18$C/
* Tổ chức giao thông cho đường sắt Y8$CŒ6,1Œ,-
r/
Ưu điểm:
E' C@/
ED;4567wYe,1Œ82*,-8$C:,-
,18$C/
EoDF/
ED64Pc,-64Pc 2"Fc9 %\/
Nhược điểm:
ED6}X2KY5F-1M#-:
X2!4567=U.!-"/
ED64Pc 7!-6-/
EI"F =G8,-@/
Tổ chức giao thông PA1:
ex
Đoàn Đình Hưng Công trình GTTP K46
ex
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ TỔNG THỂ NỦT GT LẬP THỂ
Jk/x/(09#k/
I.4.2 .Phưong án 2YThiết kế nút giao hoa thị hoàn chỉnh.
(@R-;$c !C
:,-=;-G6,-6/
* Tổ Chức giao thông cho hướng đi từ Giải Phóng.
E(~' W='IYŒ/
E(~' W=&_Yƒc/
E(~' W=(8DYƒc 78/
* Tổ chức giao thông cho hướng đi từ Giáp Bát.
E(~'I' W=YŒ/
E(~'I&_Yƒc 78/
E(~'I(8DYƒc/
* Tổ chức giao thông cho hướng đi từ Trường Chinh.
E(~(8D' W=Yƒc/
E(~(8D&_YŒ65/
eT
Đoàn Đình Hưng Công trình GTTP K46
eT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ TỔNG THỂ NỦT GT LẬP THỂ
E(~(8D'IYƒc 78/
* Tổ chức giao thông cho hướng đi từ Đại La.
E(~&_' W=Yƒc 78/
E(~&_(8DYŒ65/
E(~&_'IYƒc/
* Tổ chức giao thông cho đường sắt.
E8$CŒ26/
* Tổ chức giao thông cho xe thô sơ và người bô: @9!"
,18/
Ưu điểm:
E`^2"F8/
E(09# &24*-C
2 4P&G!,--:#!6^6-G8/
ED99=@B?:-M9R!&
Nhược điểm:
E(S&.4*G6,-68:,-/
EW 4567.,18/
E/J"* /
Tổ chức giao thông PA2:
eŠ
Đoàn Đình Hưng Công trình GTTP K46
eŠ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ TỔNG THỂ NỦT GT LẬP THỂ
Jk/T/(09#kk
I.5.KIẾN NGHỊ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN.
H$7+#U0,-":BG,-9
8:-",999R,.
@=+/
! -FM#Y(&,7@
9]Q()+65G9@:.!4567&kkk
=U,.,. =X2K/O7+$$<,!
=X2K.4567F,,! =X2KF45
67./(794567-"Q0K
,. =X2KX.=U:==-5F
6\G*M67/DF.2N =X2K=
Š‚y•‚•-94567/H$#e,-#r
e•
Đoàn Đình Hưng Công trình GTTP K46
e•
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ TỔNG THỂ NỦT GT LẬP THỂ
YW#e.6!FX2K##r/(P#
e.2F86-wTyx‚6!F Šyˆ:]
U"* e/T•x‚yŠ‚[€6}X2KU
TyŠ/),G@G4567.,1# "
6}X2K/),G#r! #6=6}X
2KF#/]-,.X@ 4P4† &
y,8M67:09#F45
672/
D #e,-#r. 4567:W#e
,.XBG# ##r/W#r 4567ˆ
c,-e,4FF,-9X.=U/(
,$7MF!‰,-.6}2-
9-%&:D #9,! 2
9@#"=U/
*98M # *
wXM98=-Y{984Q*:987,-9
^98/]-,!*98 1
2! *=&98/W#r! #
#e:6#r9< ! C
-#!6^6-G8,-@:6=9
&8:#!@= *9
^S:,-9^9F/W#r*&984Q
*•R€66}X2K/*987
M ##r*987
&##e6 4567.,1#/
! OEgQ*M#, 4R
;E4Q*M #/D;FE4Q*
#2SYDF$‰<84:F$‰<R–/
D;1FE4Q*Y_1F8!8-
:1F6!F,G-4PA
H$,.X"B#r1a#:=&-
9R/
eˆ
Đoàn Đình Hưng Công trình GTTP K46
eˆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ TỔNG THỂ NỦT GT LẬP THỂ
DU0,-X9@bXR65&
,7@R09@]Q()+P#
r/W#- !C<S#!9
X2!-C,8$C:S809&@&&,-
”-/o1F/
e‡
Đoàn Đình Hưng Công trình GTTP K46
e‡
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ TỔNG THỂ NỦT GT LẬP THỂ
CHƯƠNG II:
THIẾT KẾ HÌNH HỌC NÚT GIAO THÔNG NGÃ TƯ VỌNG
II.1. LỰA CHỌN CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT KẾ NÚT GIAO
II.1.1. Các thông số kỹ thuật thiết kế cầu chính:
Z("*FFY,
6
„Š‚[„eŠ/Š•[$/
Z'=Mr899Y
Z*6"6+FY
6
„x•/
Z*$Y
$
„‚•/
ZJ!$"77+Y
e•/‚=
µ
/
II.1.2. Các thông số kỹ thuật thiết kế cầu nhánh:
Z("*FY,
6
„x‚[„ee/ee[$/
Z*6"6+Y
6
„T•/
Z*$Y
$
„x•/
ZJ!$"77+Y
e•/‚
=
µ
III.2. LỰA CHỌN TỐC ĐỘ TÍNH TOÁN TRÊN CÁC CẦU CHÍNH VÀ CẦU
NHÁNH
)@086}X2K:6= F
M@88 "*%/),G7+"*
FM1G0BV/O9+"*
M2K"*4P&8F,-@,a6$Y
Z(0-"*4Pc c=.6-
/.-6\"1,-F-4567U:S8U6!
F6}X2K/
Z(0-97+"*69
8c;=*-4P6- 4P,-4P2$="
*$c9&1"*/
r‚
Đoàn Đình Hưng Công trình GTTP K46
‚
•Š
α
=
r‚
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ TỔNG THỂ NỦT GT LẬP THỂ
(-":6.!&?,.X2K-9
6N30,.!":‹-"*FM
@0%-";+)„rTEx‚[:
;",8"-"+)„T‚[/
(~ .,-P89RM
Y89REua!e‚xyr‚‚•,,G"
8FŠ‚[:,G".1+-x‚[/
II.3.XÁC ĐỊNH TẦM NHÌN TRONG PHẠM VI NÚT GIAO THÔNG KHÁC
MỨC.
II.3.1 Tính toán tầm nhìn trên bình đồ.
O 2SM=*-4P&
,@9014RP.!Q4P
&,G•F€/
Sơ đồ tính toán tầm nhình cho đường nhánh có một làn xe
)-1FP90Y
H„
e
Z
r
Z
‚
(=Y
e
l
E.6-&80,8 05aM84P
e
l
„,/
—
,E"*&4P:[$˜,„x‚[„ee/ee[$
—
E8 05aM4P:
—
„
sr/ex/‚
÷
/D+
—
„‚/ˆ$
r
l
E.6-Q4P/
re
Đoàn Đình Hưng Công trình GTTP K46
l2
l1
l0
S
re
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ TỔNG THỂ NỦT GT LẬP THỂ
ۥr
/
/
r
r
ifg
vK
vtl
±+
+=
ϕ
(=Y
E84P6},-U7Q24P/D+&
-™7+„‚/r$
OE!$"$‰6}:R$"O~e/er/‚• 2
4P&-8+O„r/‚€
ϕ
E!$"26+M24P,X8:
ϕ
„‚/xˆ
f
E!$"$0 U•—„‚/‚rE‚/‚w€:—„‚/‚rT
i
E*6"6+8:-"8„x•
‚
l
E7-6~4P&,G/(8+
‚
l
„T
(~5:901,&Y
),G"8F-Š‚[:x‚[,-8-x‚[
,-90=Y
E(2S",,G"x‚[Y
‚
r
ۥr
/
ۥ l
ifg
vK
ttvS
f
+
±+
++=
ϕ
(P.‡/r3(Dg`)]e‚xEr‚‚•,,G"x‚[
"2S-x‚/)G+
E (2S",,G"Š‚[
‚
r
ۥr
/
ۥ l
ifg
vK
ttvS
f
+
±+
++=
ϕ
(P.‡/r3(Dg`)]e‚xEr‚‚•,,G"Š‚[
"2S-•T/)GH„ˆ‚
II.3.2 Xác định tầm nhìn trên trắc dọc.
(81,-2 -F+
‚=
d
i
•
rr
Đoàn Đình Hưng Công trình GTTP K46
r
rŽee/ee
ee/ee•‚/ˆ ‚/r€ T
rŽ‡/ˆe•‚/xˆ ‚/‚rT ‚/‚x€
xw• €
= + + +
+ −
= m
xw=S m
r
rŽeŠ/Š•
eŠ/Š••‚/ˆ ‚/r€ T
rŽ‡/ˆe•‚/xˆ ‚/‚rT ‚/‚x€
ˆr• €
= + + +
+ −
= m
rr
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ TỔNG THỂ NỦT GT LẬP THỂ
E),G"x‚[Y
)G
E),G"Š‚[Y
II.3.3. Xác định bán kính đường cong đứng của các cầu nhánh.
Ž",80S2F14RP90
h
S
R
loi
/r
r
=
(=Y
HEFC6+/
h
„e/r.C84P/
Ž",80”2F81F,.
!Y
rw
Đoàn Đình Hưng Công trình GTTP K46
r
— ‚
r
O/,
H ,• €
r• —€
rŽee/ee
ee/ee•‚/ˆ‚ ‚/r€ T
rŽ‡/ˆe•‚/xˆ ‚/‚rT€
xe•€
= + + +
ϕ +
= + + +
+
=
xe• €S m=
r
‚
r
/
• €
r • €
rŽeŠ/Š•
eŠ/Š••‚/ˆ‚ ‚/r€ T
rŽ‡/ˆe•‚/xˆ ‚/‚rT€
••/•• €
ϕ
= + + +
+
= + + +
+
=
f
K v
S v t t l
g f
m
rw
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ TỔNG THỂ NỦT GT LẬP THỂ
α
E I 2
E I -4P&,-8”
IF8”14RP90
€
r
$/•r
r
α
Sh
S
R
f
lom
+
=
(=Y
HE C6+
f
h
E.M|$,X8/D.-}*,-
&~&99$c=R/OF
f
h
„‚:•
α
„xEŠ
‚
=M99:+
α
„T
‚
)G"
•[€
IF8
0F•€
IF80
P(Dg`)]e‚xEr‚‚•
•€
DS D” DS D”
)„x‚[ •‚e wwˆ •‚‚ •‚‚
)„Š‚[ rTr‚ •w‡ r‚‚‚ eT‚‚
IF80 .ee/wM(Dg`)]e‚xEr‚•/(#$%
=R7+2F80$Y
E ),G"x‚[YIF80Sƒ
S
„e‚‚‚:
2F80”ƒ
”
„•‚‚/
E ),G"Š‚[YIF80Sƒ
S
„w‚‚‚:
28”ƒ
”
„r‚‚‚
rx
Đoàn Đình Hưng Công trình GTTP K46
rx
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ TỔNG THỂ NỦT GT LẬP THỂ
II.4. THIẾT KẾ MẶT BẰNG NÚT GIAO
II.4.1. Nguyên tắc thiết kế mặt bằng.
- D"X2K QBG#0,
,G"/
- {X2KN1,&28,-67=
/
- ( QBG,-&0"1
4567,- =X2K:b 2 -,-
G0"8,-#!9@/
- W"1--<"Y2SEC6+ECE /
- ON1,*,-U79M-/
- J&.@/
- 2 F9,-3B/
- J& %989*,-
SA
II.4.2. Tính toán bán kính đường cong nằm.
)+)
„w‚[šŠ‚[•(P.e‚/T/eE(3
89Re‚xEr‚‚•€
@9 2"F8
/`=-2*8@-8K/(F2F
8KP90$Yƒ„
ۥ
r
sc
ig
v
+
µ
(=Y
,Y)G"•[$€/
Y'"+8•‡/ˆ[$
r
€/
$
YH&/
YJ!$"7+ „‚/eT
Ž",8,
„w‚[•28Q€=Y
rT
Đoàn Đình Hưng Công trình GTTP K46
µ µ
rT