Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi môn nguyên lý thống kê - Đề số 3 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.09 KB, 6 trang )

Kỳ thi chính lớp 04QK 1/6 #
Họ và tên:

MSSV:
Lớp:
ĐẠI HỌC DÂN LẬP HÙNG VƯƠNG
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH


KỲ THI CHÍNH
MÔN: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
LỚP 04QK
Thời gian làm bài: 90 phút
(Sinh viên được sử dụng tài liệu và làm bài trên đề thi)
Số câu đúng:


Điểm:

Phần 1: TRẮC NGHIỆM (20 điểm):
Hướng dẫn chọn câu trả lời
Chọn câu a

Bỏ câu a


Chọn lại câu a

Sinh viên chọn câu trả lời đúng nhất vào bảng sau:
Câu 1
(a) (b) (c) (d) (e)


Câu 6
(a) (b) (c) (d) (e)
Câu 2 (a) (b) (c) (d) (e) Câu 7 (a) (b) (c) (d) (e)
Câu 3
(a) (b) (c) (d) (e)
Câu 8
(a) (b) (c) (d) (e)
Câu 4
(a) (b) (c) (d) (e)
Câu 9
(a) (b) (c) (d) (e)
Câu 5
(a) (b) (c) (d) (e)
Câu 10
(a) (b) (c) (d) (e)

CHỌN CÂU TRẢ LỜI NÀO BẠN CHO LÀ PHÙ HỢP NHẤT:
Câu 1. Trong kiểm định giả thuyết thống kê. Một quyết định được gọi là sai lầm loại 2 khi:
(a) Bác bỏ H
0
khi H
0
đúng
(b) Chấp nhận H
0
khi H
0
đúng
(c) Bác bỏ H
0

khi H
0
sai
(d) Chấp nhận H
0
khi H
0
sai
(e) Tất cả các câu trên đều sai
Câu 2. Để xác cỡ mẫu chúng ta có thể thiếu các thông tin gì?
(a) 1- α
(b) ε
(c) σ
(d) Câu a và b đều đúng
(e) Tất cả các câu trên đều sai
Câu 3. Để kiểm định giữ liệu có tuân theo phân phối chuẩn không, người ta cần làm gì?
(a) Thành lập giả thuyết H
1

(b) Xác định mức ý nghĩa
(c) Tra bảng phân phối chuẩn tính giá trị Z
(d) Tất cả các câu trên đều đúng
(e) Tất cả các câu trên đều sai
Câu 4. Chọn câu đúng:
(a) Hồi qui là một giá trị thể hiện mối quan hệ giữa hai biến ngẫu nhiên
(b) Hồi qui là một giá trị thể hiện mối quan hệ giữa ít nhất hai biến ngẫu nhiên
(c) Hồi qui là m
ột phương trình thể hiện mối quan hệ giữa hai biến ngẫu nhiên
(d) Hồi qui là một phương trình thể hiện mối quan hệ giữa ít nhất hai biến ngẫu nhiên
(e) Tất cả các câu trên đều sai

Câu 5. Để xác định Y biến đổi như thế nào khi X thay đổi người ta dùng:
(a) Hiệp tương quan
(b) Hệ số góc
(c) Hệ số tương quan
(d) Phương trình hồi qui
(e)
Tất cả các câu trên đều sai
Câu 6. Để kiểm định dữ liệu có tuân theo phân phối xác suất ban đầu ta cần phải
(a) Lập bảng dữ kiện ngẫu nhiên hai chiều
(b) Tính giá trị O
ij

(c) Tính giá trị E
ij

(d) Tính xác suất
(e) Tất cả các câu trên đều sai
Câu 7. Trong các tính chất của hệ số tương quan đa biến sau tính chất nào sai?
(a) (a)
(
a
)

Kỳ thi chính lớp 04QK 2/6 #
(a) R
2
= SSR/SST
(b) 0≤R ≤1
(c) R =
SST

SSE
1 −

(d) R
2
=




2
i
2
i
)yy(
)
y
ˆ
y
(

(e) Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 8. Trong việc ước lượng khoảng một tham số thống kê là đi tìm:
(a) Khoảng tin cậy
(b) Xác suất sai lầm
(c) Độ chính xác
(d) Độ tin cậy
(e) Tất cả các câu trên đều sai
Câu 9. Nếu hệ số r = 1.78 thì ta có kết luận gì?
(a) Nếu X tăng lên 1 đơn vị thì Y sẽ tăng lên 1.78 đơn vị

(b) X và Y tương quan v
ới nhau mức độ mạnh
(c) Y và X tương quan tuyến tính thuận, mức độ mạnh
(d) Y và X không tương quan nhau
(e) Tất cả các câu trên đều sai
Câu 10. Để phân biệt miền chấp nhận, miền bác bỏ người ta căn cứ vào
(a) Giả thuyết ban đầu
(b) Mức ý nghĩa
(c) Giả thuyết ngược lại
(d) Giá trị tới hạn
(e) Tất cả
các câu trên đều sai

Phần 2: BÀI TẬP Chọn 4 trong 5 bài sau(80 điểm):
Bài 1:
(20 điểm) Theo qui định tốc độ xe ô tô chạy qua cầu Sài gòn không được quá 45km/h. Chọn
15 xe vào 15 thời điểm khác nhau quan sát rada thì thấy tốc độ xe là 41km/h; 52km/h; 38km/h;
47km/h; 43km/h; 51km/h; 36km/h; 49km/h; 46km/h; 43km/h; 42km/h; 44km/h; 44km/h; 43km/h;
40km/h;. Giả sử tốc độ tuân theo phân phối chuẩn.
Hãy kiểm định giá trị trung bình của tốc độ xe ô tô đúng qui định với mức ý nghĩa 5%


















Kỳ thi chính lớp 04QK 3/6 #
Bài 2: (20 điểm) Một cơ sở sản xuất kẹo loan báo rằng số kẹo trong bao trung bình là 20 viên.
Người ta lấy ra 15 bao và đo được số viên kẹo trong mỗi bao thay đổi theo bảng sau:
Số viên kẹo/bao 18 19 20 21 22
Số bao 1 3 5 4 2
Tìm khoảng tin cậy 95% cho phương sai tổng thể.


































Kỳ thi chính lớp 04QK 4/6 #
Bài 3: (20 điểm) Tính các giá trị A, B, C còn thiếu và kiểm định phân phối sau có tuân theo phân
phối chuẩn không với mức ý nghĩa 5%
Các lớp O
i
P
i
E
i


0
10 2 0.0412 0.6185
10

20
30 8 0.1287 1.9309
30
40
50 10 A 3.9258
50
60
70 15 0.2974 C
70
B
90 12 0.1890 2.8347

100
90 3 0.0819 1.2286
50 1 15




























Kỳ thi chính lớp 04QK 5/6 #
Bài 4: (20 điểm) Một mẫu gồm 6 cặp (xi,yi) cho: Xtb= 8; Ytb= 5; Σ(Xi-Xtb)
2
= 32; Σ(Yi-Ytb)
2
= 16;
Σ(Xi-Xtb)(Yi-Ytb) = 16
1. Tính hệ số tương quan và kiểm định giả thuyết cho rằng nếu X càng tăng Y sẽ càng tăng
với mức ý nghĩa 5%
2. Tìm phương trình hồi qui



































Kỳ thi chính lớp 04QK 6/6 #
Bài 5: (20 điểm)
SUMMARY OUTPUT


Regression Statistics
Multiple R
R Square 0.4240286
Adjusted R
Square 0.3885842
Standard Error 11.522922
Observations 70

ANOVA
df SS MS F
Significance
F

Regression 11.963208 2.414E-07
Residual 132.77772
Total 14984.342

Coefficients
Standard
Error
t Stat P-value Lower 95%
Upper
95%
Intercept 16.612691 10.538408 1.5763947 0.1197898 -4.4339637 37.659345
X1 0.1925793 0.028926 6.6576428 6.954E-09 0.13481 0.2503486
X2 0.0798089 0.1766204 0.4518672 0.652869 -0.2729263 0.4325442
X3 -2.1665189 2.7662693
-
0.7831916 0.436359 -7.6911402 3.3581024
X4 -0.0291905 0.1306409

-
0.2234407 0.8238933 -0.2900983 0.2317174

Điền các giá trị còn thiếu trong bảng kết quả trên vào bảng sau:
GIÁ TRỊ CẦN TÌM KẾT QUẢ
Cỡ mẫu
Hệ số tương quan
Phương trình hồi qui
SST
SSE
MSR
B
2

Khoảng tin cậy 95% của
hệ số trước X4

A
F

×