Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

233 Kế toán nghiệp vụ xác định kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.23 KB, 38 trang )

Đề án môn học Giáo viên hớng đẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Đông
Mở ĐầU
Mục tiêu quan trọng nhất của các doanh nghiệp trong nền kinh t th
trng hiện nay là tối đa hoá lợi nhuận. đê đạt đợc mục tiêu đó thì các doanh
nghiệp phải có các chiến lợc và kế hoạch cụ thể để đạt đợc hiệu quả kinh doanh
Vấn đề đặt ra là:
Hot ng kinh doanh cú hiu qu hay khụng? Doanh thu cú trang
tri c ton b chi phớ b ra hay khụng? Lm th no ti a hoỏ li
nhun . Tht vy, xột v mt tng th cỏc doanh nghip sn xut kinh doanh
khụng nhng chu tỏc ng ca qui lut giỏ tr m cũn chu tỏc ng ca qui
lut cung cu v qui lut cnh tranh, khi sn phm ca doanh nghip c th
trng chp nhn cú ngha l giỏ tr ca sn phm c thc hin, lỳc ny
doanh nghip s thu v c mt khon tin, khon tin ny c gi l
doanh thu. Nu doanh thu t c cú th bự p ton b chi phớ bt bin v
kh bin b ra, thỡ phn cũn li sau khi bự p c gi l li nhun.
Phn ln trong cỏc doanh nghip sn xut kinh doanh thỡ doanh thu t
c ch yu l do quỏ trỡnh tiờu th hàng hoỏ, sn phm. Do ú vic thc
hin h thng k toỏn v tiờu th v xỏc nh kt qu kinh doanh s úng
vai trũ quan trng trong vic xỏc nh hiu qu hot ng ca doanh nghip.
Tht vy, thy c tm quan trng ca h thng k toỏn núi
chung v b phn k toỏn v tiờu th v xỏc nh kt qu kinh doanh núi
riờng trong vic ỏnh giỏ hiu qu hot ng ca doanh nghip, em ó chn
ti: K toỏn nghip v xỏc nh kt qu hot ng sn xut, kinh
doanh."
Qua vic nghiờn cu ti ny cú th giỳp chỳng ta nm rừ hn v vic
ỏnh giỏ c hiu qu hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip, xem
xột vic thc hin h thng k toỏn núi chung, k toỏn xỏc nh kt qu kinh
doanh núi riờng doanh nghip nh th no trờn c s lý thuyt. ng thi
a ra mt s kin ngh nhm gúp phn hon thin h thng k toỏn v xỏc
nh kt qu kinh doanh hot ng sn xut, kinh doanh trong cỏc doanh
SVTH: Đàm Thị Đào 1 Lớp Kế Toán E-K15


Đề án môn học Giáo viên hớng đẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Đông
nghip ngy cng hon thin vcú hiu qu. T ú giỳp cho cỏc doanh nghip
cú nhng bin phỏp khc phc nhng khuyt im hay nhng nh hng cho
nhng k kinh doanh tip theo cú hiu qu hn.
Thụng qua kin thc hc trng v vic nghiờn cu giỏo trỡnh v cỏc
ti liu tham kho v k toỏn di s hng n ca ging viờn ó giup em
nghiờn cu v hon thiờn hn v ti k toỏn nghip v xỏc nh kt qu sn
xut kinh doanh.
ng thi em cng tham kho mt s vn bn quy nh ch ti
chớnh hin hnh. Nh chun mc k toỏn vit nam, chun mc kim toỏn vit
nam.
Trong thi gian 2 thỏng nghiờn cu ti ny qua sỏch v v c bit
l cú s hng n tn tỡnh ca ging viờn hng dn : PGS. TS. NGUYN
TH ễNG ó giỳp em hon thnh vic nghiờn cu ỏn mụn hc ny.
Do thiu kin thc thc t nờn bi vit ca em khụng th trỏnh khi thiu sút,
v cng l ln u tiờn em nghiờn cu v ti ny, em kớnh mong s giỳp
ch bo ca cụ giỳp em hon thiờn ỏn mụn hc ny.
Em xin chõn thnh cm n !
SVTH: Đàm Thị Đào 2 Lớp Kế Toán E-K15
Đề án môn học Giáo viên hớng đẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Đông
NI DUNG
Phần I : Một số vấn đề lý luận chung của kế
toán nghiệp vụ xác định kết quả kinh doanh
1.1 - Khỏi nim
1.1.1- Kt qu hot ng sn xut kinh doanh
Hot ng sn xut kinh doanh l hot ng sn xut, tiờu th sn
phm hng húa, lao v, dch v ca cỏc ngnh sn xut kinh doanh chớnh v
sn xut kinh doanh ph.
Kt qu hot ng sn xut kinh doanh (lói hay l v tiờu th sn
phm hng hoỏ, cung ng lao v dch v) l s chờnh lch gia doanh thu

thun vi tr giỏ vn ca hng bỏn, chi phớ bỏn hng v chi phớ qun lớ
doanh nghip. Trong bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh ch tiờu ny
c gi l li nhun thun t hot ng kinh doanh.
Kt qu hot ng sn xut kinh doanh = doanh thu thun -
(giỏ vn hng bỏn
+
chi phớ bỏn hng
+
chi phớ qun lớ doanh
nghip)

1.1.2 - Kt qu hot ng ti chớnh
Hot ng ti chớnh l hot ng u t v vn v u t ti chớnh
ngn hn, di hn vi mc ớch kim li.
Kt qu hot ng ti chớnh (lói hay l t hot ng ti chớnh) l s
chờnh lch gia cỏc khon thu nhp thun thuc hot ng ti chớnh vi cỏc
khon chi phớ thuc hot ng ti chớnh.
Kt qu hot ng ti chớnh = Thu nhp hot ng ti chớnh Chi
phớ hot ng ti chớnh
1.1.3 - Kt qu hot ng khỏc
Hot ng khỏc l nhng hot ng din ra khụng thng xuyờn,
khụng d tớnh trc hoc cú d tớnh nhng ớt cú kh nng thc hin, cỏc hot
ng khỏc nh: thanh lý, nhng bỏn ti sn c nh, thu c tin pht do
vi phm hp ng kinh t, thu c khon n khú ũi ó xoỏ s,
Kt qu hot dng khỏc l s chờnh lch gia thu nhp thun khỏc
v chi phớ khỏc.
Kt qu hot = Thu nhp hot _-__ Chi phớ hot
ng khỏc ng khỏc ng khỏc.
SVTH: Đàm Thị Đào 3 Lớp Kế Toán E-K15
Đề án môn học Giáo viên hớng đẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Đông

ỏnh giỏ y v hot ng sn xut kinh doanh ca doanh
nghip, ta cn c vo cỏc ch tiờu sau :
Li nhun gp = doanh thu thuần - Giỏ vn hng bỏn
(lãi gộp)
Li nhun thuần = Lói gp - (Chi phớ bỏn hng + Chi phớ QLDN)
(LN trc thu)
1.2 - í ngha
Trong nn kinh t th trng hin nay, vn m cỏc doanh nghip
luụn quan tõm l lm th no hot ng kinh doanh cú hiu qu cao nht
(ti a hoỏ li nhun v ti thiu hoỏ ri ro); v li nhun l thc o kt
qu hot ng kinh doanh ca doanh nghip, cỏc yu t liờn quan trc tip
n vic xỏc nh li nhun l doanh thu, thu nhp khỏc v chi phớ. Hay
núi cỏch khỏc, doanh thu, thu nhp khỏc, chi phớ, li nhun l cỏc ch tiờu
phn ỏnh tỡnh hỡnh kinh doanh ca doanh nghip. Do ú doanh nghip cn
kim tra doanh thu, chi phớ, phi bit kinh doanh mt hng no, m rng sn
phm no, hn ch sn phm no cú th t c kt qu cao nht. Nh
vy, h thng k toỏn núi chung v k toỏn tiờu th v xỏc nh kt qu kinh
doanh núi riờng úng vai trũ quan trng trong vic tp hp ghi chộp cỏc s
liu v tỡnh hỡnh hot ng ca doanh nghip, qua ú cung cp c nhng
thụng tin cn thit giỳp cho ch doanh nghip v giỏm c iu hnh cú
th phõn tớch, ỏnh giỏ v la chn phng ỏn kinh doanh, phng ỏn u
t cú hiu qu nht.
Vic t chc cụng tỏc k toỏn bỏn hng, k toỏn xỏc nh kt qu
kinh doanh v phõn phi kt qu mt cỏch khoa hc, hp lớ v phự hp vi
iu kin c th ca doanh nghip cú ý ngha quan trng trong vic thu thp,
x lý v cung cp thụng tin cho ch doanh nghip, giỏm c iu hnh, cỏc
c quan ch qun, qun lý ti chớnh, thu la chn phng ỏn kinh
doanh cú hiu qu, giỏm sỏt vic chp hnh chớnh sỏch, ch kinh t, ti
chớnh, chớnh sỏch thu
SVTH: Đàm Thị Đào 4 Lớp Kế Toán E-K15

Đề án môn học Giáo viên hớng đẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Đông
Phần II: Phơng pháp hạch toán
I - Hạch toán Doanh thu và các khoản giảm trừ Doanh
thu;
1- K toỏn doanh thu bỏn hng:
1.1- Khỏi nim doanh thu:
L tng giỏ tr cỏc li ớch kinh t doanh nghip thu c trong k k
toỏn, phỏt sinh t cỏc hot ng sn xut, kinh doanh thụng thng ca doanh
nghip, gúp phn lm tng vn ch s hu. Bao gồm có doanh thu bán hàng,
cung cấp dịch vụ, Tin lói, tin bn quyn, c tc v li nhun c chia.
Doanh thu ch bao gm tng giỏ tr ca cỏc li ớch kinh t doanh nghip
ó thu c hoc s thu c. Cỏc khon thu h bờn th ba khụng phi l
ngun li ớch kinh t, khụng lm tng vn ch s hu ca doanh nghip s
khụng c coi l doanh thu.

Nếu doanh nghiệp áp dụng tính thuế GTGT phải nộp theo phơng pháp
khấu trừ thì doanh thu bán hàng là doanh thu cha tính thuế GTGT và doanh
nghiệp sử dụng Hoá đơn GTGT
Nếu doanh nghiệp áp dụng tính thuế GTGT phải nộp theo phơng pháp
trực tiếp thì doanh thu bán hàng là doanh thu có tính thuế GTGT và doanh nghiệp
sử dụng hoá đơn bán hàng
Doanh thu ca hp ng xõy dng
Doanh thu ca hp ng xõy dng bao gm:
Doanh thu ban u c ghi trong hp ng; v Cỏc khon tng,
gim khi thc hin hp ng, cỏc khon tin thng v cỏc khon thanh toỏn
khỏc nu cỏc khon ny cú kh nng lm thay i doanh thu, v cú th xỏc
nh c mt cỏch ỏng tin cy.
Doanh thu ca hp ng xõy dng c xỏc nh bng giỏ tr hp lý
ca cỏc khon ó thu hoc s thu c. Vic xỏc nh doanh thu ca hp ng
chu tỏc ng ca nhiu yu t khụng chc chn vỡ chỳng tu thuc vo cỏc s

kin s xy ra trong tng lai. Vic c tớnh thng phi c sa i khi cỏc
s kin ú phỏt sinh v nhng yu t khụng chc chn c gii quyt. Vỡ
vy, doanh thu ca hp ng cú th tng hay gim tng thi k.
Khon tin thng l cỏc khon ph thờm tr cho nh thu nu h thc
hin hp ng t hay vt mc yờu cu.
Mt khon thanh toỏn khỏc m nh thu thu c t khỏch hng hay
mt bờn khỏc bự p cho cỏc chi phớ khụng bao gm trong giỏ hp ng.
Doanh thu úng vai trũ rt quan trng trong hot ng kinh doanh
ca doanh nghip, bi vỡ : Doanh thu úng vai trũ trong vic bự p chi phớ,
SVTH: Đàm Thị Đào 5 Lớp Kế Toán E-K15
Đề án môn học Giáo viên hớng đẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Đông
doanh thu bỏn hng phn ỏnh qui mụ ca quỏ trỡnh sn xut, phn nh
trỡnh t chc ch o sn xut kinh doanh ca doanh nghip. Nú chng
t sn phm ca doanh nghip c ngi tiờu dựng chp nhn
1.2 - Phơng pháp hạch toán v t i kh on sử dụng;
Doanh thu c xỏc nh theo giỏ tr hp lý ca cỏc khon ó thu hoc
s thu c. Doanh thu phỏt sinh t giao dch c xỏc nh bi tha thun
gia doanh nghip vi bờn mua hoc bờn s dng ti sn. Nú c xỏc nh
bng giỏ tr hp lý ca cỏc khon ó thu c hoc s thu c sau khi tr (-)
cỏc khon chit khu thng mi, chit khu thanh toỏn, gim giỏ hng bỏn
v giỏ tr hng bỏn b tr li. i vi cỏc khon tin hoc tng ng tin
khụng c nhn ngay thỡ doanh thu c xỏc nh bng cỏch quy i giỏ tr
danh ngha ca cỏc khon s thu c trong tng lai v giỏ tr thc t ti thi
im ghi nhn doanh thu theo t l lói sut hin hnh. Giỏ tr thc t ti thi
im ghi nhn doanh thu cú th nh hn giỏ tr danh ngha s thu c trong
tng lai. Khi hng húa hoc dch v c trao i ly hng húa hoc dch
v tng t v bn cht v giỏ tr thỡ vic trao i ú khụng c coi l mt
giao dch to ra doanh thu. Khi hng húa hoc dch v c trao i ly
hng húa hoc dch v khỏc khụng tng t thỡ vic trao i ú c coi l
mt giao dch to ra doanh thu. Trng hp ny doanh thu c xỏc nh

bng giỏ tr hp lý ca hng húa hoc dch v nhn v, sau khi iu chnh cỏc
khon tin hoc tng ng tin tr thờm hoc thu thờm. Khi khụng xỏc
nh c giỏ tr hp lý ca hng húa hoc dch v nhn v thỡ doanh thu
c xỏc nh bng giỏ tr hp lý ca hng húa hoc dch v em trao i, sau
khi iu chnh cỏc khon tin hoc tng ng tin tr thờm hoc thu thờm.
Doanh thu bỏn hng c ghi nhn khi ng thi tha món tt c nm
(5) iu kin sau:
+ Doanh nghip ó chuyn giao phn ln ri ro v li ớch gn
lin vi quyn s hu sn phm hoc hng húa cho ngi mua;
+ Doanh nghip khụng cũn nm gi quyn qun lý hng húa nh
ngi s hu hng húa hoc quyn kim soỏt hng húa;
+ Doanh thu c xỏc nh tng i chc chn;
+ Doanh nghip ó thu c hoc s thu c li ớch kinh t t
giao dch bỏn hng;
+ Xỏc nh c chi phớ liờn quan n giao dch bỏn hng.
Doanh thu ca giao dch v cung cp dch v c ghi nhn khi kt qu ca
giao dch ú c xỏc nh mt cỏch ỏng tin cy. Trng hp giao dch v
cung cp dch v liờn quan n nhiu k thỡ doanh thu c ghi nhn trong k
theo kt qu phn cụng vic ó hon thnh vo ngy lp Bng Cõn i k toỏn
ca k ú.
SVTH: Đàm Thị Đào 6 Lớp Kế Toán E-K15
Đề án môn học Giáo viên hớng đẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Đông
Doanh thu phỏt sinh t tin lói, tin bn quyn, c tc v li nhun
c chia ca doanh nghip c ghi nhn khi tha món ng thi hai (2)
iu kin sau:
+ Cú kh nng thu c li ớch kinh t t giao dch ú;
+ Doanh thu c xỏc nh tng i chc chn.
Doanh thu t tin lói, tin bn quyn, c tc v li nhun c chia
c ghi nhn trờn c s:
+ Tin lói c ghi nhn trờn c s thi gian v lói sut thc t

tng k;
+ Tin bn quyn c ghi nhn trờn c s dn tớch phự hp vi
hp ng;
+ C tc v li nhun c chia c ghi nhn khi c ụng c
quyn nhn c tc hoc cỏc bờn tham gia gúp vn c quyn nhn li nhun
t vic gúp vn.
Doanh thu ca hp ng xõy dng c ghi nhn theo 2 trng hp
sau:
* Trng hp hp ng xõy dng quy nh nh thu c thanh
toỏn theo tin k
hoch thỡ doanh thu liờn quan n hp ng c ghi nhn tng ng vi
phn
cụng vic ó hon thnh do nh thu t xỏc nh vo ngy lp bỏo cỏo ti
chớnh m
khụng ph thuc vo húa n thanh toỏn theo tin k hoch ó lp hay
cha v s
tin ghi trờn húa n l bao nhiờu.
* Trng hp hp ng xõy dng quy nh nh thu c thanh
toỏn theo giỏ tr khi
lng thc hin, khi kt qu thc hin hp ng xõy dng c xỏc nh mt
cỏch
ng c ghi nhn tng ng vi phn cụng vic ó hon thnh c khỏch
hng xỏc
ỏng tin cy v c khỏch hng xỏc nhn, thỡ doanh thu liờn quan n hp
hp ng c ghi nhn tng ng vi phn cụng vic ó hon thnh c
khỏch hng xỏc nhn trong k c phn ỏnh trờn húa n ó lp.
Doanh thu c ghi nhn theo phn cụng vic ó hon thnh ca hp
ng c gi l phng phỏp t l phn trm (%) hon thnh. Theo phng
phỏp ny, doanh thu c xỏc nh phự hp vi chi phớ ó phỏt sinh ca khi
lng cụng vic ó hon thnh th hin trong bỏo cỏo kt qu hot ng kinh

doanh.
Theo phng phỏp t l phn trm (%) hon thnh, doanh thu ca hp
ng c ghi nhn trong bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh l doanh thu
ca phn cụng vic ó hon thnh trong k bỏo cỏo.
SVTH: Đàm Thị Đào 7 Lớp Kế Toán E-K15
Đề án môn học Giáo viên hớng đẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Đông
Doanh nghip ch cú th lp cỏc c tớnh v doanh thu hp ng xõy
dng mt
cỏch ỏng tin cy khi ó tha thun trong hp ng cỏc iu khon sau:
- Trỏch nhim phỏp lý ca mi bờn i vi ti sn c xõy dng;
- Cỏc iu kin thay i giỏ tr hp ng;
- Phng thc v thi hn thanh toỏn.
Doanh nghip phi thng xuyờn xem xột v khi cn thit phi iu
chnh li cỏc d toỏn v doanh thu v chi phớ ca hp ng trong quỏ trỡnh
thc hin hp ng. Doanh thu ch c ghi nhn tng ng vi chi phớ
ca hp ng ó phỏt sinh
Doanh thu thuần là số chênh lệch giữa doanh thu bán hàng với các khoản
giảm giá hàng bán ; chiết khấu thơng mại ; doanh thu của hàng bán bị trả lại ;
thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT theo phơng pháp trực tiếp.
- Nguyờn tc hch toỏn ti khon 511 :
Ch hch toỏn vo ti khon 511 s doanh thu ca khi lng sn phm,
hng hoỏ, lao v, dch v ó xỏc nh l tiờu th trong kỳ, các khoản giảm trừ
doanh thu và tính ra doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Giỏ bỏn c hch toỏn l giỏ bỏn thc t, l s tin ghi trờn hoỏ n
Kt cu :
Bờn n :

S thu phi np (thu TTB, thu XK, thu GTGT tớnh theo phng
phỏp trc tip) tớnh trờn doanh thu bỏn hng húa, sn phm, cung cp dch v
trong k.


S chit khu thng mi, s gim giỏ hng bỏn v doanh thu ca
hng bỏn b tr li.

Kt chuyn doanh thu thun vào tài khoản xác định kết quả kinh doanh.
Bờn cú :

Doanh thu bỏn sản phẩm, hàng hoá và cung cấp dịch vụ, lao vụ của
doanh nghiệp thực hiện trong kỳ hạch toán.
Ti khon 511khụng cú s d cui k. Ti khoản 511 gm 4
ti khon cp 2 :

TK 5111: doanh thu bỏn hng hoỏ.

TK 5112 : doanh thu bỏn cỏc thnh phm.

TK 5113 : doanh thu cung cp dch v.

TK 5114 : doanh thu tr cp, tr giỏ.

TK 5117 : Doanh thu bt ng sn u t.
- Nguyờn tc hch toỏn ti khon 512 :
SVTH: Đàm Thị Đào 8 Lớp Kế Toán E-K15
Đề án môn học Giáo viên hớng đẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Đông
Là khoản doanh thu về bán hàng và cung cấp dịch vụ giữa các đơn vị
thành viên và các trờng hợp tiêu thụ nội bộ khác.
Tài khoản "512" có kết cấu tơng tự TK " 511 " và đợc chi tíêt
TK "5121" doanh thu bán hàng
TK "5122" doanh thu bán các thành phẩm
TK "5123" doanh thu cung cấp dịch vụ


í ngha : Quỏ trỡnh bỏn hng l quỏ trỡnh thc hin quan h trao
i thụng qua cỏc phng tin thanh toỏn thc hin giỏ tr ca sn
phm, hng hoỏ, dch vTrong ú doanh nghip chuyn giao sn phm,
hng hoỏ, dch v cho khỏch hng, cũn khỏch hng phi tr cho doanh
nghip khon tin tng ng. Thi im xỏc nh doanh thu tựy thuc vo
tng phng thc bỏn hng v phng thc thanh toỏn tin bỏn hng
sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng:
TK"333" TK"511,512" TK"111,112,131"
Thuế TTĐB, XK,GTGT doanh thu bán hàng hoá, sản phẩm, dịch vụ
TK "531,532" TK"3331" TK"152,153,156"
K/c giảm giá hàng bán
Hàng bán bị trả lại
TK"521"
K/c chiết khấu TK"131"
Thơng mại khi nhận hàng

TK "911" theo phơng thức dổi hàng
K/c doanh thu thuần TK"133"
TK "3387" TK "111,112"
K/c doanh thu kỳ Doanh thu cha thực hiện
Kế toán

TK "3331"
SVTH: Đàm Thị Đào 9 Lớp Kế Toán E-K15
Đề án môn học Giáo viên hớng đẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Đông
2 - K toỏn cỏc khon lm gim doanh thu;
2.1 - Chit khu thng mi;
2.1.1- Khỏi nim:
Chit khu thng mi l khon tin m doanh nghip ó gim tr

niêm yết cho ngi mua hng do viờc ngi mua hng ó mua hng (sn
phm, hang hoỏ), dch v vi khi lng ln theo tha thun v chit khu
thng mi ó ghi trờn hp ng kinh t hoc cỏc cam kt mua, bỏn hng.
2 .1.2 - Phơng pháp hạch toán v t i khon sử dụng
Nguyờn tc hch toỏn ti khon 521:
- Ch hch toỏn vo ti khon ny khon chit khu thng mi ngi
mua c hng ó thc hin trong k theo ỳng chớnh sỏch chit khu
thng mi ca doanh nghip ó qui nh.
- Trng hp ngi mua hng nhiu ln mi t s lng hng mua
c hng chit khu thng mi, thỡ khon chit khu thng mi ny
c ghi gim tr vo giỏ bỏn trờn Hoỏ n GTGT hoc Hoỏ n bỏn
hng.
Trng hp ngi mua hng mua hng vi khi lng ln c
hng chit khu thng mi, giỏ bỏn phn ỏnh trờn húa n l giỏ ó
gim
(ó tr chit khu thng mi) thỡ khon chit khu thng mi ny khụng
c hch toỏn vo TK 521. Doanh thu bỏn hng phn ỏnh theo giỏ ó tr
chit khu thng mi.
Kt cu :
Bờn n :

S chit khu thng mi ó chp nhn thanh toỏn cho khỏch hng.
Bờn cú :

Kt chuyn ton b chit khu thng mi sang ti khon 511 xỏc
nh doanh thu thun ca k k toỏn.
TK 521 khụng cú s d cui k. Ti khon ny cú 3 ti khon cp 2 :

Ti khon 5211 - Chit khu hng húa.


Ti khon 5212 - Chit khu thnh phm.

Ti khon 5213 - Chit khu dch v.
SVTH: Đàm Thị Đào 10 Lớp Kế Toán E-K15
Đề án môn học Giáo viên hớng đẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Đông
HCH TON CHIT KHU THNG MI

TK" 111.112.131" TK" 521" TK"511"
Chiết khấu thơng mại giảm trừ cho cuối kỳ kết chuyển chiết khấu thơng mại
Ngời mua
TK"333"

Thuế GTGT

2.2 - Hng bỏn b tr li;
2.2.1 - Khỏi nim:
Hng bỏn b tr li l s sn phm, hng húa doanh nghip ó xỏc nh
tiờu th nhng b khỏch hng từ chối,tr li do vi phm hp ng kinh t,
vi phm cam kt, hng b mt, kộm phm cht, khụng ỳng chng loi, quy
cỏch.
Hng bỏn b tr li phi cú vn bn ngh ca ngi mua ghi rừ lý do
tr li hng, s lng hng b tr li, giỏ tr hng b tr li, ớnh kốm hoỏ n
(nu tr li ton b) hoc bng sao hoỏ n (nu tr li mt phn hng). V
ớnh kốm theo chng t nhp li kho ca doanh nghip s hng núi trờn.
2.2.2 - Phơng pháp hạch toán v t i khoản sử dụng
dùng để theo dõi doanh thu của số hàng hoá, thành phẩm lao vụ, dịch vụ
đã tiêu thụ nhng bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân: Do vi phạm cam kết,
vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng hoá bị mất, kém phẩm chất, không đúng chủng
loại, qui cách.
trị giá của số số lợng hàng đơn giá ghi trên

hàng bán bị trả lại = bán bị trả lại (x) hoá đơn khi bán.
Bên Nợ: doanh thu của số hàng đã tiêu thụ bị trả lại, đã trả lại tiền cho
ngời mua hoặc tính trờ vào nợ phải thu của khách hàng về số sản phẩm hàng
hoá đã bán ra.
Bên Có : kết chuyển doanh thu của số hàng đã tiêu thụ bị trả lại trừ vào
doanh thu trong kỳ.
Tài khoản "531 " cuối kỳ không có số d.

SVTH: Đàm Thị Đào 11 Lớp Kế Toán E-K15
Đề án môn học Giáo viên hớng đẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Đông
S HCH TON HNG BN B TR LI
]
TK"632" TK"156,155"
Nhn li hng húa, nhp kho
TK"111,112,131" TK"531" TK"511"
Thanh toỏn vi ngi mua Cui k kt chuyn hng
v s hng tr li bỏn b tr vo DT thun
3331
Thuế GTGT

2.3 - Gim giỏ hng bỏn:
2.3.1 - Khỏi nim:
Gim giỏ hng bỏn l s tin gim tr cho khỏch hng ngoài hoá đơn
hay hợp đồng cung cấp dịch vụ do các nguyên nhân đặc biệt do hng bỏn kộm
phm cht hay khụng ỳng quy cỏch theo quy nh trong hp ng kinh t,
giao hàng không đúng thời gian địa điểm trong hợp đồng
2.3.2 - Phơng pháp hạch toán v t i khoản sử dụng
Nguyờn tc hạch toán tài khoản "532"
Dùng để phản ánh các khoản giảm giá, bớt giá cho khách hàng trên giá
bán thông tờng do những nguyên nhân nh hàng kém chất lợng, không đúng qui

cách mẫu mã
Kt cu :
Bờn n :

Cỏc khon gim giỏ ó chp nhn cho khách hàng
Bờn cú :

Kt chuyn ton b s gim giỏ hng bỏn để điều chỉnh giảm doanh
thu sang TK 511- Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v


SVTH: Đàm Thị Đào 12 Lớp Kế Toán E-K15
Đề án môn học Giáo viên hớng đẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Đông
S HCH TON GIM GI HNG BN
TK111,112,131 TK 532 TK 511
số tiền chấp nhận giảm Cui k kt chuyn
cho khách hàng tiền giảm giá hàng bán
TK" 3331"
Thuế GTGT

2.4 - Thu:
Cỏc khon thu lm gim doanh thu nh :
- Thu GTGT theo phng phỏp trc tip.
- Thu xut khu.
- Thu tiờu th c bit(TTB)
2.4.1 - Phn ỏnh thu GTGT ( Theo PP trc tip) phi np;
N TK 511 - Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v
Cú TK 3331 - Thu GTGT
2.4.2 - Phn ỏnh thu xut khu phi np
N TK 511- Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v

Cú TK 3333 - Thu xut khu
2.4.3 - Phn ỏnh thu tiờu th c bit phi np;
Xỏc nh s thu tiờu th t bit (TTB) phi np :
Giỏ bỏn hng
Thu TTB phi np = ---------------- * thu sut
1 + thu sut
N TK 511 - Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v
Cú TK 3332 - Thu tiờu th c bit
I I Hạch toán kế toán giá vốn hàng bán
1 - Khỏi nim:
Giỏ vn hng bỏn có thể là giá thành công xởng thực tế của sản phẩm
xuất bán hay giá thành thực tế của lao vụ, dịch vụ cung cấp hoặc trị giá mua
thực tế của hàng hoá tiêu thụ. (hoc gm c chi phớ liên quan tới lô hàng bán
SVTH: Đàm Thị Đào 13 Lớp Kế Toán E-K15
Đề án môn học Giáo viên hớng đẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Đông
theo phơng thức bán thẳng - i vi doanh nghip thng mi thì mọi chi phí
phát sinh chi tiêu đều ghi vào giá vốn thực tế của hàng vận chuyển đã bán của
mỗi thơng vụ ), hoc l giỏ thnh thc t lao v, dch v hon thnh v ó
c xỏc nh l tiờu th v cỏc khon khỏc c tớnh vo giỏ vn xỏc
nh kt qu kinh doanh trong k.
Cỏc phng phỏp tớnh giỏ xut kho:
- Giỏ thc t ớch danh
- Giỏ bỡnh quõn gia quyn
- Giỏ nhp trc xut trc
- Giỏ nhp sau xut trc
2 - Phơng pháp hạch toán v t i khoản sử dụng;
K t c u v ni dung phn ỏnh c a ti k hon 632 :
+ đối với doanh nghiệp áp dụng phơng pháp kê khai thơng xuyên:
Bờn n:


Tr giỏ vn ca thnh phm, hng hoỏ, lao v, dch v ó cung cp
theo hoỏ n
Bờn cú :

Phn ỏnh trị giá vốn của hàng bị trả lại

hon hon nhp d phũng gim giỏ hng tn kho cui nm ti chớnh
(khon chờnh lch gia s phi lp d phũng nm nay nh hn khon ó lp
d phũng nm trc)
cuối kỳ
Kt chuyn giỏ vn ca hàng bán trong kỳ vào tài khoản xác
định kết quả
+đối với doanh nghiệp áp dụng phơng pháp kiểm kê định kỳ :
Bờn n:

Tr giỏ vn ca hàng hoá xuất bán trong kỳ ( với đơn vị kinh
doanh vật t, hàng hoá )

trị giá vốn của thành phẩm tồn kho đầu kỳ và sản xuất trong kỳ, giá
trị lao vụ, dịch vụ đã hoàn thành trong kỳ (với đơn vị sản xuất và dịch vụ ).
Bên có:

Phản ánh trị gia thành phẩm tồn cuối kỳ (với đơn vị sản xuất và
dịch vụ ).

Phản ánh trị giá của thành phẩm đã tiêu thụ, đã xuất bán nhng cha
xác định tiêu thụ và thiếu hụt trong kỳ.
SVTH: Đàm Thị Đào 14 Lớp Kế Toán E-K15
Đề án môn học Giáo viên hớng đẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Đông
sơ đồ hạch toán

TK"154" TK"632" TK"911"
Sản phẩm sản xuất kết chuyển giá vốn hàng bán
Tiêu thụ trực tiếp
TK"159" TK"159"
trích lập dự phòng giảm giá hoàn nhập dự phòng giảm giá
hàng tồn kho hàng tồn kho
TK"155" TK"155"
K/c trị giá thành phẩm K.c trị giá thành phẩm tồn kho
Tồn kho đồu kỳ cuối kỳ
TK"152,153,138" TK"157"
Phản ành khoản hao hụt kết chuyển giá trị thành phẩm đã gửu
Mất mát, bồi thờng đi cha tiêu thụ cuối kỳ
TK "157"
Kết chuyển giá trị thành phẩm
đã gửi đi cha tiêu thụ đầu kỳ

TK"142"
Phản ánh chi phí
Tự xây dựng

III - Kế toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
3.1- Kế toán chi phí bán hàng;
3.1.1 - Khỏi mim:
Chi phớ bỏn hng l nhng khon chi phát sinh có liên quan đến hoạt
động tiêu thụ sn phm, hng húa, lao v, dch v trong k nh chi phớ nhõn
viờn bỏn hng, chi phớ dng c bỏn hng, chi phớ qung cỏo
Chi phí bán hàng là một bộ phận của chi phí lu thông phát sinh nhằm
thực hiện các nghiệp vụ bán hàng hoá kinh doanh trong kỳ báo cáo
Chi phí bán hàng đợc bù đắp bằng khối lợng doanh thu thuần thực hiện
của hoạt động bán hàng và hoạt động tài chính. Trong trơng hợp đặc biệt, chi

phí bán hàng đợc phân bổ cho kỳ báo cáo sau ( kỳ xác định kết quả ) để chờ
doanh thu khi thơng vụ đợc thực hiện qua nhiều kỳ báo cáo kết quả hoạt động.
Mức chi phí bán hàng chờ kết chuyển đợc xác định theo nguyên tắc phù hợp áp
dụng trong kế toán doanh thu, chi phí khác.
3.1.2 - Phơng pháp hạch toán v t i khoản sử dụng
K t c u v ni dung phn ỏnh c a ti k hon 641 :
Tài khoản "641" - chi phí bán hàng đợc sử dụng để phản ánh chi phí phát
sinh trong quá trình tiêu thụ thành pham, hàng hoá, lao vụ, nh chi phí bao gói,
phân loại, chon lọc, vận chuyển, bố dỡ, giới tiệu, bảo hành sản phẩm hàng hoá,
hoa hồng trả cho đại lý bán hàng
Kt cu:
SVTH: Đàm Thị Đào 15 Lớp Kế Toán E-K15

×