Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Quản lý kinh tế bằng hạch toán phần 7 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.65 KB, 8 trang )

Trường Đại học KTQD Phạm Thị Hà - Lớp KT9B
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 49

cho CBCNV
31.6 Nộp KPCĐ cho CĐ BĐHN 336 5.367.652,

Phát sinh tháng: 7.367.652 8946.087
Số dư cuối kỳ:
Ngày tháng năm
Người lập biểu Kế toán trưởng
(ký tên) (ký tên)






Trường Đại học KTQD Phạm Thị Hà - Lớp KT9B
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 50

VII.TRÌNH TỰ HẠCH TOÁN LƯƠNG: (LƯƠNG CHÍNH SÁCH VÀ LƯƠNG
KHOÁN)
1. Tính ra tiền lương phải trả CNV
Bước 1
: Trình duyệt quỹ lương tháng tạm tính:
Vào ngày đầu của tháng, căn cứ vào mức độ thực hiện kế hoạch doanh thu của
tháng trước đó (số liệu lấy từ báo cáo tháng của Phòng Kế hoạch Kinh doanh) và chất
lượng phục vụ của các hệ thống thông tin liên lạc, chất lượng hoạt động chăm sóc
khách hàng (theo báo cáo của Phòng Kỹ thuật Nghiệp vụ), Kế toán thanh toán (kiêm
kế toán lương) của Công ty trình Giám đốc Công ty và kế
toán trưởng duyệt quỹ


lương tháng sẽ trả cho CBCNV trong công ty. Quỹ lương được xác định cho các đơn
vị như sau:



Ví dụ:
ngày 1/6/1999 kế toán tiền lương của Công ty trình Giám đốc và Kế
toán trưởng duyệt quỹ lương tháng 6.1999 để thanh toán cho công nhân viên.

Số CBCVN được trả lương
trong tháng tại Cty
Quỹ tiền lương
trong tháng =
Mức lương
trung bình
(tạm tính)
x
Trường Đại học KTQD Phạm Thị Hà - Lớp KT9B
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 51


TỜ TRÌNH
v/v: thanh toán lương tháng 6.1999 cho công nhân viên

Kính trình
: ÔNG GIÁM ĐỐC CÔNG TY VIỄN THÔNG HÀ NỘI


- Căn cứ mức độ hoàn thành kế hoạch doanh thu tháng 5.1999 của Công ty là 13,29
tỷ đồng, đạt 102,5% so với kế hoạch doanh thu trung bình;

- Trong tháng tình hình thông tin liên lạc của các dịch vụ được đảm bảo, không có sai
sót;
Kính trình Ông Giám đốc về quỹ lương thực hiện tháng 6.1999 như sau:
Quỹ TL thực hiện = 492 CBCNV x 1.200.000đ/người = 590.400.000 đồng.
(Năm trăm chín mươi triệu bốn trăm ngàn đồng)
Trong đó:
Quỹ lương phòng ban chức năng = 38 người x 1.200.000 đ = 45.600.000 đ

Quỹ lương bộ phận sản xuất = 454 người x 1.200.000 đ = 544.600.000 đ


Trưởng phòng KHKD Trưởng phòng KTNV Trưởng phòng KTTC
(ký tên) (ký tên) (ký tên)
GIÁM ĐỐC CÔNG TY DUYỆT:




Bước 2:
Ghi sổ
Sau khi Giám đốc Công ty ký duyệt, kế toán lương sử dụng tờ trình trên như
một chứng từ gốc và lập chứng từ ghi sổ, theo dõi tiền lương chính sách và lương
khoán trả cho các đơn vị trong công ty theo định khoản:
Nợ TK 627 : 45.600.000
Nợ TK 154: 544.800.000
Có TK 334: 590.400.000



Trường Đại học KTQD Phạm Thị Hà - Lớp KT9B

Báo cáo thực tập tốt nghiệp 52






Đơn vị: CTY VIỄN THÔNG HN
PHÒNG KTTC
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Chứng từ: Thanh toán lương Từ ngày 01 đến ngày 01/6/1999
Đơn vị tính: đồng
Chứng
từ
Diễn giải
Tổng số
tiền
Ghi Nợ các TK
S

Ngà
y
627 154

11 1/6 Tính ra lương T6 trả khối
chức năng
Tính ra lương T6 trả bộ
phận SX
45.600.0
00

544.800.
000
45.600.00
0
544.800.
000



2. Tạm ứng lương
Bước 1:
Trình đề nghị tạm ứng lương:
Ngày 05 hàng tháng, kế toán lương trình Giám đốc duyệt tạm ứng cho công
nhân viên. Căn cứ vào chứng từ "Đề nghị cho tạm ứng lương kỳ I" đã được Giám đốc
ký, kế toán thanh toán viết phiếu chi tiền mặt, chuyển cho thủ quỹ xuất tiền. Kế toán
lương của các đơn vị phòng ban và đơn vị sản xuất trực thuộc nhận tiền và phát đến
từng CBCNV trong đơn vị.
Ví dụ
: Ngày 05.6.1999, kế toán lương trình Giám đốc Công ty Viễn thông Hà
Nội "Đề nghị cho tạm ứng lương kỳ I - tháng 6.1999".
Trường Đại học KTQD Phạm Thị Hà - Lớp KT9B
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 53










TỜ TRÌNH
v/v: đề nghị tạm ứng lương tháng 6.1999 kỳ I

ST
T
TÊN ĐƠN VỊ SỐ
CBCNV
TIỀN ỨNG
(Đ)
GHI CHÚ
1 Ban lãnh đạo 05 1.500.000
2 Phòng Tổ chức Hành chính 12 3.600.000
3 Phòng Kế toán Tài chính 07 2.100.000
4 Phòng Kế hoạch Kinh doanh 06 1.800.000
5 Phòng Kỹ thuật Nghiệp vụ 08 2.400.000
6 Trung tâm Telex 87 21.600.000
7 Trung tâm Nhắn tin HN 88 26.400.000
8 Trung tâm K.doanh Tiếp thị 40 12.000.000
9 Trung tâm 108-116 191 57.300.000
10 Đài Vô tuyến 48 14.400.000
Cộng: 492 147.600.000

Bằng chữ: một trăm bốn mươi bảy triệu sáu trăm ngàn đồng.

Người lập biểu Trưởng phòng KT-TC
(ký tên) (ký tên)
Trường Đại học KTQD Phạm Thị Hà - Lớp KT9B
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 54


GIÁM ĐỐC CÔNG TY DUYỆT:


Bước2 :
Chi tiền mặt tạm ứng lương
Sau khi ký duyệt, Giám đốc Công ty chuyển chứng từ lại cho Phòng Kế toán
Tài chính của Công ty để kế toán thanh toán viết phiếu chi tiền mặt.
Tại Công ty Viễn thông Hà Nội, chứng từ Phiếu chi tiền mặt được tổ chức in
sẵn theo mẫu dùng trong nội bộ công ty.
Sau đây là ví dụ Phiếu chi tiền mặt chi ứng lương kỳ I cho Phòng Kỹ thuật
Nghiệp vụ.

CTY VI
ỄN THÔNG HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do -Hạnh phúc



PHIẾU CHI TIỀN MẶT
Số: 90

Họ và tên người nhận tiền: Trần Kim Thục
Địa chỉ: Phòng Kỹ thuật Nghiệp vụ
Số tiền: 2.400.000, Bằng chữ: Hai triệu bốn trăm ngàn đồng
Lý do chi: ứng lương tháng 6.1999 kỳ I
Kèm theo chứng từ gốc.
Ngày 15 tháng 6 năm 1999
Kế toán trưởng Giám đốc Người lập phiếu
(ký tên) (ký tên) (ký tên)




Đã nhận đủ số tiền: hai triệu bốn trăm ngàn đồng.
Thủ quỹ Người nhận
Tài khoản ghi nợ
Tài khoản Số tiền
3341103 2.400.000,





Cộng: 2.400.000,
Trường Đại học KTQD Phạm Thị Hà - Lớp KT9B
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 55

(ký tên) (ký tên)

Ngày 15 hàng tháng, để thực hiện tạm ứng kỳ II cho công nhân viên, các bước
công việc được lặp lại như đã trình bày.


Bước 3:
Ghi sổ:
Chứng từ của hai kỳ tạm ứng (chi tiền mặt) được thủ quỹ dùng để ghi sổ quỹ.
Tại Công ty Viễn thông Hà Nội sổ quỹ được ghi hàng ngày khi có các nghiệp vụ kinh
tế liên quan đến thu chi tiền mặt phát sinh.
Sau đây là ví dụ sổ quỹ ghi trong các ngày phát sinh nghiệp vụ tạm ứng tiền
lương của Công ty.



Trường Đại học KTQD Phạm Thị Hà - Lớp KT9B
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 56

SỔ QUỸ (Trích)
Ngày 05 tháng 6 năm 1999



Số dư cuối ngày hôm trước: 312.489.478 đ
Chứng từ Số tiền
Th
u
Chi
Diễn giải TK
Th
u
Chi
Ghi
chú

90 Thục KTNV ứng lương T6 kỳ I 3341103 2.400.000
91 Lan Đài VT ứng lương T6 kỳI 3341103 14.400.000
92 Hoà KDTT ứng lương T6 kỳ I 3341103 12.000.000

Cộng: xxxxxxxxx
Số dư cuối ngày: 211.654.987 đ
Kèm theo:
Phiếu thu: từ số X đến số Y

Phiếu chi : từ số A đến số B

Kế toán Thủ quỹ
(Ký tên) (Ký tên)

SỔ QUỸ (Trích)
Ngày 15 tháng 6 năm 1999

Số dư cuối ngày hôm trước: 147.258.369 đ
Chứng từ Số tiền
Th
u
Chi
Diễn giải TK
Th
u
Chi
Ghi
chú

215 Thục KTNV ứng lương T6 kỳ II 3341103 1.600.000
216 Tần TT Telex ứng lương T6-kỳII 3341103 17.400.000
217 Hà Ntin HN ứng lương T6 KỳII 3341103 17.600.000

×