B
BB
BỘ GIÁO DỤC V
Ộ GIÁO DỤC VỘ GIÁO DỤC V
Ộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO T
À ĐÀO TÀ ĐÀO T
À ĐÀO TẠO
ẠOẠO
ẠO
TRƯ
TRƯTRƯ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA H
ỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA H
ỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ N
À NÀ N
À NỘI
ỘIỘI
ỘI
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(THEO H
(THEO H(THEO H
(THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ)
ỌC CHẾ TÍN CHỈ)ỌC CHẾ TÍN CHỈ)
ỌC CHẾ TÍN CHỈ)
VI
VIVI
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
ỆN VẬT LÝ KỸ THUẬTỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
ỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
HÀ N
HÀ NHÀ N
HÀ NỘI
ỘI ỘI
ỘI –
––
– 200
200 200
2007
77
7
MỤC LỤC
1
CÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO................................................................................7
1.1
Danh mục các ngành và chuyên ngành đào tạo ......................................................................7
1.2
Giới thiệu sơ lược về các ngành và chuyên ngành đào tạo.....................................................7
1.2.1
Chuyên ngành Vật liệu điện tử.....................................................................................7
1.2.2
Chuyên ngành Kỹ thuật hạt nhân và Vật lý môi trường...............................................7
1.2.3
Chuyên ngành Vật lý tin học ........................................................................................8
1.2.4
Chuyên ngành Vật lý và Kỹ thuật ánh sáng.................................................................8
2
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH VẬT LÝ KỸ THUẬT ..............................................................9
2.1
Mục tiêu đào tạo........................................................................................................................9
2.2
Cấu trúc chương trình đào tạo ngành Vật lý kỹ thuật...............................................................9
2.3
Danh mục học phần chi tiết ....................................................................................................10
2.3.1
Danh mục các học phần chuyên ngành Vật liệu điện tử ...........................................10
2.3.2
Danh mục các học phần chuyên ngành Kỹ thuật hạt nhân và Vật lý môi trường......12
2.3.3
Danh mục các học phần chuyên ngành Vật lý Tin học..............................................15
2.3.4
Danh mục các học phần chuyên ngành Vật lý và Kỹ thuật ánh sáng........................18
2.4
Kế hoạch học tập chuẩn (từ học kỳ 3)....................................................................................21
2.4.1
Chuyên ngành Vật liệu điện tử...................................................................................21
2.4.2
Chuyên ngành Kỹ thuật hạt nhân và Vật lý môi trường.............................................23
2.4.3
Chuyên ngành Vật lý tin học ......................................................................................25
2.4.4
Chuyên ngành Vật lý và Kỹ thuật ánh sáng...............................................................27
3
DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN CỦA VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT ......................................................29
3.1
Danh sách các học phần.........................................................................................................29
3.2
Mô tả nội dung các học phần................................................... Error! Bookmark not defined.
PH1010
Vật lý đại cương I ................................................. Error! Bookmark not defined.
PH1020
Vật lý đại cương II ................................................ Error! Bookmark not defined.
PH3010
Phương pháp toán cho vật lý ............................... Error! Bookmark not defined.
PH3020
Cơ giải tích............................................................ Error! Bookmark not defined.
PH3030
Trường điện từ ..................................................... Error! Bookmark not defined.
PH3040
Kỹ thuật xung và số .............................................. Error! Bookmark not defined.
PH3050
Lập trình ứng dụng ............................................... Error! Bookmark not defined.
PH3060
Cơ học lượng tử ................................................... Error! Bookmark not defined.
PH3070
Kỹ thuật chân không ............................................. Error! Bookmark not defined.
PH3080
Cảm biến............................................................... Error! Bookmark not defined.
PH3090
Quang học kỹ thuật............................................... Error! Bookmark not defined.
PH3100
Mô hình hoá.......................................................... Error! Bookmark not defined.
PH3110
Vật lý chất rắn đại cương ..................................... Error! Bookmark not defined.
PH3120
Vật lý thống kê ...................................................... Error! Bookmark not defined.
PH3130
Cơ sở vật lý hạt nhân ........................................... Error! Bookmark not defined.
PH3140
Tin học ghép nối ................................................... Error! Bookmark not defined.
PH3150
Thực tập nhận thức .............................................. Error! Bookmark not defined.
PH3160
Kỹ thuật vi xử lý .................................................... Error! Bookmark not defined.
PH3170
Tiếng Anh chuyên ngành Vật lý............................ Error! Bookmark not defined.
PH3180
Cơ sở các phương pháp đo lường Vật lý............. Error! Bookmark not defined.
PH3190
Linh kiện bán dẫn và vi điện tử............................. Error! Bookmark not defined.
PH3200
Quang điện tử và thông tin quang sợi .................. Error! Bookmark not defined.
4
PH3210
Kỹ thuật bức xạ điện từ.........................................Error! Bookmark not defined.
PH3220
Vật lý bán dẫn ....................................................... Error! Bookmark not defined.
PH3230
Kỹ thuật hạt nhân & Vật lý môi trường ................. Error! Bookmark not defined.
PH3240
Năng lượng mới đại cương .................................. Error! Bookmark not defined.
PH3250
Mạng máy tính ...................................................... Error! Bookmark not defined.
PH3260
Tin học vật lý......................................................... Error! Bookmark not defined.
PH3270
Các phương pháp phân tích lý hoá ...................... Error! Bookmark not defined.
PH3280
Vật lý siêu âm và ứng dụng ..................................Error! Bookmark not defined.
PH3290
Vật lý và công nghệ nano ..................................... Error! Bookmark not defined.
PH3301
Kỹ thuật phân tích cấu trúc I ................................. Error! Bookmark not defined.
PH3302
Kỹ thuật phân tích cấu trúc II ................................ Error! Bookmark not defined.
PH3310
Kỹ thuật phân tích hạt nhân.................................. Error! Bookmark not defined.
PH3320
Cơ sở cộng hưởng từ & Kỹ thuật phổ vô tuyến điện cao tầnError! Bookmark not
defined.
PH3330
Vật lý điện tử......................................................... Error! Bookmark not defined.
PH4010
Vật liệu bán dẫn ....................................................Error! Bookmark not defined.
PH4020
Kỹ thuật phân tích phổ ..........................................Error! Bookmark not defined.
PH4030
Thực tập kỹ thuật ..................................................Error! Bookmark not defined.
PH4040
Vật lý và kỹ thuật màng mỏng .............................. Error! Bookmark not defined.
PH4050
Laser .....................................................................Error! Bookmark not defined.
PH4060
Công nghệ vật liệu................................................ Error! Bookmark not defined.
PH4070
Công nghệ vi điện tử............................................. Error! Bookmark not defined.
PH4080
Từ học và vật liệu từ............................................. Error! Bookmark not defined.
PH4090
Các cấu trúc nano.................................................Error! Bookmark not defined.
PH4100
Công nghệ và linh kiện MEMS .............................Error! Bookmark not defined.
PH4110
Hóa lý chất rắn...................................................... Error! Bookmark not defined.
PH4120
Mô phỏng linh kiện và quá trình bán dẫn.............. Error! Bookmark not defined.
PH4130
Vật liệu polyme ..................................................... Error! Bookmark not defined.
PH5010
Thực tập tốt nghiệp............................................... Error! Bookmark not defined.
PH5110
Đồ án tốt nghiệp....................................................Error! Bookmark not defined.
PH4200
Cơ sở vật lý môi trường........................................Error! Bookmark not defined.
PH4211
P/pháp thực nghiệm hạt nhân I ............................Error! Bookmark not defined.
PH4212
P/pháp thực nghiệm hạt nhân II ........................... Error! Bookmark not defined.
PH4221
Điện tử hạt nhân I ................................................. Error! Bookmark not defined.
PH4222
Điện tử hạt nhân II ................................................ Error! Bookmark not defined.
PH4230
Thực tập kỹ thuật ..................................................Error! Bookmark not defined.
PH4240
Vật lý nơtrôn.......................................................... Error! Bookmark not defined.
PH4251
Kỹ thuật vật lý môi trường I................................... Error! Bookmark not defined.
PH4252
Kỹ thuật vật lý môi trường II.................................. Error! Bookmark not defined.
PH4260
Lò phản ứng và nhà máy điện hạt nhân ............... Error! Bookmark not defined.
PH4270
Bảo vệ an toàn bức xạ.......................................... Error! Bookmark not defined.
PH4280
Kỹ thuật máy gia tốc và ứng dụng ........................ Error! Bookmark not defined.
PH4290
Xác định liều lượng bức xạ................................... Error! Bookmark not defined.
PH4300
Kiểm tra không phá mẫu....................................... Error! Bookmark not defined.
PH4310
Các phương pháp tính toán trong Kỹ thuật hạt nhânError! Bookmark not defined.
PH5020
Thực tập tốt nghiệp............................................... Error! Bookmark not defined.
PH5120
Đồ án tốt nghiệp....................................................Error! Bookmark not defined.
PH4400
Kỹ thuật ghép nối & ứng dụng trong đo lường điều khiển...Error! Bookmark not
defined.
PH4410
Tin học vật lý nâng cao .........................................Error! Bookmark not defined.
PH4420
Chuyên đề phương pháp thực nghiệm vật lý ......Error! Bookmark not defined.
PH4440
Phương pháp Mote-Carlo ..................................... Error! Bookmark not defined.
PH4450
Thiết kế mạch điện tử ........................................... Error! Bookmark not defined.
PH4460
Mô phỏng trong vật lý ........................................... Error! Bookmark not defined.
PH4470
Thực tập kỹ thuật.................................................. Error! Bookmark not defined.
PH4480
Vi điều khiển ......................................................... Error! Bookmark not defined.
PH4490
Kỹ thuật xử lý ảnh và ứng dụng trong kỹ thuật .... Error! Bookmark not defined.
PH4500
Phương pháp nguyên lý ban đầu ......................... Error! Bookmark not defined.
PH4510
Mạng neron và ứng dụng trong vật lý kỹ thuật..... Error! Bookmark not defined.
PH4520
Chuyên đề khoa học vật liệu ................................ Error! Bookmark not defined.
PH4530
CAD & CAM.......................................................... Error! Bookmark not defined.
PH4540
Kỹ thuật tính toán số trong Vật lý kỹ thuật............ Error! Bookmark not defined.
PH5030
Thực tập tốt nghiệp............................................... Error! Bookmark not defined.
PH5130
Đồ án tốt nghiệp ................................................... Error! Bookmark not defined.
PH4601
Cơ sở kỹ thuật ánh sáng I .................................... Error! Bookmark not defined.
PH4602
Cơ sở kỹ thuật ánh sáng II ................................... Error! Bookmark not defined.
PH4610
Nguồn sáng & thiết bị kỹ thuật chiếu sáng ........... Error! Bookmark not defined.
PH4620
Thực tập kỹ thuật.................................................. Error! Bookmark not defined.
PH4630
Dụng cụ quang ..................................................... Error! Bookmark not defined.
PH4640
Vật liệu quang & Công nghệ vật liệu cho Kỹ thuật ánh sángError! Bookmark not
defined.
PH4650
Kỹ thuật đo lường ánh sáng ................................. Error! Bookmark not defined.
PH4660
Cơ sở kỹ thuật Laser ............................................ Error! Bookmark not defined.
PH4670
Thiết kế hệ thống chiếu sáng ............................... Error! Bookmark not defined.
PH4680
Hệ thống điện cho hệ thống chiếu sáng ............... Error! Bookmark not defined.
PH4690
Kỹ thuật hiển thị hình ảnh ..................................... Error! Bookmark not defined.
PH4700
Đo lường học lượng tử......................................... Error! Bookmark not defined.
PH4710
Kỹ thuật phân tích phổ CHT hạt nhân & CHT điện tửError! Bookmark not defined.
PH4720
Quy hoạch thực nghiệm ....................................... Error! Bookmark not defined.
PH5040
Thực tập tốt nghiệp............................................... Error! Bookmark not defined.
PH5140
Đồ án tốt nghiệp ................................................... Error! Bookmark not defined.
1
11
1 CÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO T
CÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TCÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO T
CÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
ẠOẠO
ẠO
1.1 Danh mục các ngành và chuyên ngành đào tạo
Mã ngành* Tên ngành chính thức Tên viết tắt Tên các chuyên ngành Tên viết tắt
Vật liệu điện tử
Electronic Materials
Kỹ thuật hạt nhân và Vật lý môi trường
Nuclear Engineering and
Environmental Physics
Vật lý tin học
Computational Physics
Vật lý kỹ thuật
Engineering Physics
PH
Vật lý và Kỹ thuật ánh sáng
Physics and Engineering of Light
* Cột mã ngành tạm thời để trống
1.2 Giới thiệu sơ lược về các ngành và chuyên ngành đào tạo
1.2.1 Chuyên ngành Vật liệu điện tử
Chương trình đào tạo chuyên ngành Vật liệu điện tử do Bộ môn Vật liệu điện tử (tiền thân là bộ môn Vật
lý chất rắn - một trong hai bộ môn vật lý chuyên ngành đầu tiên được thành lập năm 1970 tại Trường
ĐHBK Hà Nội) phụ trách.
Mục tiêu đào tạo của Chuyên ngành Vật liệu điện tử là:
1. Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về Khoa học vật liệu nói chung và Vật liệu điện tử nói
riêng (cấu trúc, tính chất, phương pháp chế tạo và các mối quan hệ giữa chúng);
2. Đào tạo các kỹ sư vật lý có khả năng làm việc trong các lĩnh vực Khoa học kỹ thuật tiên tiến
(như Công nghệ vi điện tử, Công nghệ nano);
3. Chuẩn bị nhân lực có kỹ năng sử dụng các thiết bị hiện đại, có khả năng nghiên cứu, vận dụng
và phát triển chuyên ngành vật liệu điện tử cho các lĩnh vực công nghiệp đang phát triển (như
vật liệu, điện tử, tin học, xây lắp máy...)
1.2.2 Chuyên ngành Kỹ thuật hạt nhân và Vật lý môi trường
Bộ môn Kỹ thuật Hạt nhân và Vật lý Môi trường (tiền thân là Vật lý và Kỹ thuật Hạt nhân ) thuộc Viện Vật
lý Kỹ thuật, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội được quyết định chính thức thành lập năm 1970. Tuy
nhiên, công tác chuẩn bị thành lập Bộ môn đã được bắt đầu ngay từ năm 1967 theo sáng kiến của Cố
Giáo sư Tạ Quang Bửu - vị Bộ trưởng đầu tiên của Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp của nước ta.
Ngay từ buổi khởi đầu, phương hướng và mục tiêu đào tạo của Bộ môn đã được Bộ Trưởng định rõ là:
1. Phát triển ứng dụng đồng vị phóng xạ trong công nghiệp;
2. Đào tạo nhân lực ban đầu để chuẩn bị đưa điện hạt nhân vào Việt Nam.
Nhìn lại chặng đường gần bốn chục năm phát triển và trưởng thành, Chuyên ngành đã có những đóng
góp xứng đáng trong công tác đào tạo và nghiên cứu ứng dụng phục vụ thực tế sản xuất. Ngày
24−2−2000 Chuyên ngành được quyết định đổi tên thành “Kỹ thuật Hạt nhân và Vật lý Môi trường” và
mở rộng chương trình đào tạo để phù hợp với nhu cầu thực tế. Hiện nay Chuyên ngành Kỹ thuật Hạt
nhân và Vật lý Môi trường đang nỗ lực phấn đấu nhằm thực hiện ba mục tiêu sau đây:
1. Đào tạo nhân lực kỹ thuật hạt nhân, góp phần quan trọng trong việc đẩy mạnh ứng dụng năng
lượng nguyên tử vì mục đích hòa bình ở Việt Nam;
2. Chuẩn bị một phần nhân lực kỹ thuật quan trọng ban đầu cho chương trình năng lượng hạt
nhân của Việt Nam;
3. Phát triển ứng dụng kỹ thuật hạt nhân và các kỹ thuật vật lý khác trong quan trắc, kiểm soát
môi trường và đánh giá tác động môi trường.
8
1.2.3 Chuyên ngành Vật lý tin học
Chuyên ngành Vật lý Tin Học được quyết định chính thức đào tạo từ năm 1999 nhằm đáp ứng nhu cầu
ngày càng cao đối với các chuyên gia có khả năng ứng dụng thành thạo CNTT trong lĩnh vực vật lý Kỹ
thuật. Kỹ sư tốt nghiệp theo chuyên ngành VLTH có khả năng giải quyết các nhiệm vụ sau:
1. Sử dụng thành thạo các công cụ CNTT (Các phần mềm chuyên dụng, các máy tính chuyên
dụng, các công cụ xử lý số liệu thực nghiệm... ) cho các vấn đề của vật lý kỹ thuật, đặc biệt đối
với lĩnh vực vật liệu từ, vật liệu bán dẫn và phương pháp phân tích vật lý
2. Có khả năng tin học hoá các dụng cụ đo đạc các đại lương vật lý trên cơ sở ứng dụng các bộ
chuyển đổi, các chip vi điều khiển.
3. Có khả năng triển khai và ứng dụng các thành tựu mới của CNTT như kỹ thuật xử lý ảnh trong
kỹ thuật, kỹ thuật nhận dạng, mạng nơron...
4. Có khả năng mô phỏng các quá trình vật lý.
Đến nay nhiều sinh viên Đại học và sau Đại học của Viện Vật lý kỹ thuật đã được đào tạo theo chuyên
ngành VLTH và làm việc tại các cơ sở nghiên cứu và đào tạo như Viện Công nghệ môi trường, Viện
khoa học Vật liệu, Trường ĐH BK Hà nội.. và các cơ sở doanh nghiệp, liên doanh khác nhau. Sinh viên,
cán bộ của Bộ môn VLTH (thuộc Viện VLKT) đã nghiên cứu và triền khai ứng dụng thành công một số đề
tài như thí nghiệm ảo, mô phỏng vật liệu vi mô, kỹ thuật tính toán hiệu năng cao, mạng đào tạo vật lý và
hoá học. Đặc biệt phần mềm phòng thí nghiệm ảo của Bộ môn đã được ứng dụng tại hàng trăm cơ sở
giáo dục ĐH, CĐ và phổ thông trên toàn quốc.
1.2.4 Chuyên ngành Vật lý và Kỹ thuật ánh sáng
Ngoài các kiến thức chung về Vật lý kỹ thuật, chuyên ngành Vật lý và Kỹ thuật ánh sáng trang bị cho sinh
viên các kiến thức sau:
1. Cơ sở vật lý và kỹ thuật ánh sáng, hiểu biết tổng hợp về các nguyên lý khoa học kỹ thuật trong
các hệ quang học và hệ thống chiếu sáng.
2. Các thiết bị và vật liệu sử dụng trong Kỹ thuật chiếu sáng;
3. Các hệ Laser;
4. Áp dụng các kiến thức tổng hợp để giải quyết các vấn đề trong lựa chọn và thiết kế các hệ thống
chiếu sáng;
5. Khả năng thực hành, thực nghiệm và thực hiện các phép đo đại lượng quang học, các kỹ thuật
tính toán và mô phỏng hệ thống chiếu sáng.
2
22
2 CHƯƠNG TR
CHƯƠNG TRCHƯƠNG TR
CHƯƠNG TRÌNH
ÌNH ÌNH
ÌNH ĐÀO T
ĐÀO TĐÀO T
ĐÀO TẠO
ẠOẠO
ẠO NGÀNH
NGÀNH NGÀNH
NGÀNH V
VV
VẬT LÝ KỸ THUẬT
ẬT LÝ KỸ THUẬTẬT LÝ KỸ THUẬT
ẬT LÝ KỸ THUẬT
2.1 Mục tiêu đào tạo
Để đáp ứng những đòi hỏi mới trong giai đoạn phát triển hiện nay và trong tương lai gần, nước ta rất cần
những cán bộ khoa học kỹ thuật trẻ có khả năng thích ứng nhanh, làm việc linh hoạt, dễ phát huy tác
dụng trong thực tế nghiên cứu, sản xuất và đời sống.
Muốn vậy, các kỹ sư trẻ phải là những người được đào tạo để có kiến thức đủ tốt về một chuyên ngành,
đồng thời được trang bị kiến thức theo một chương trình đủ rộng để có thể làm việc không chỉ theo
chuyên ngành mà còn có thể thích ứng nhanh để làm việc cả trong một số lĩnh vực thuộc ngành rộng
hoặc liên quan tới ngành rộng đã được đào tạo.
Mục tiêu đào tạo của ngành Vật lý Kỹ thuật thuộc Trường ĐH Bách khoa Hà Nội là:
1. Đào tạo kỹ sư cho các cơ sở có sử dụng kỹ thuật vật lý và các doanh nghiệp công nghệ cao;
2. Đào tạo cán bộ cho các viện nghiên cứu và các trường đại học và cao đẳng khối khoa học công
nghệ .
2.2 Cấu trúc chương trình đào tạo ngành Vật lý kỹ thuật
Khối kiến thức TT Tên phần kiến thức Số TC Ghi chú
1 CN Mác-Lênin và Tư tưởng HCM 13
2 Ngoại ngữ 6
3 Toán cao cấp 11
4 Vật lý đại cương 8
5 Hóa học đại cương 3
6 Tin học đại cương 3
7 Quản trị học đại cương 2
8 Giáo dục thể chất 3
a)
Giáo dục
đại cương
(46 TC)
9 Giáo dục quốc phòng 2
a)
1 Phương pháp tính 2
2 Xác suất thống kê 3
3 Kỹ thuật điện 3
4 Kỹ thuật điện tử 3
5 Kỹ thuật nhiệt 3
6 Hình học họa hình 2
7 Vẽ kỹ thuật 2
8 Cơ học kỹ thuật 3
9 Cơ khí đại cương 2
10 Ngoại ngữ KHKT 2
11 Giáo dục thể chất 2
a)
Cơ sở chung
toàn trường
(25 TC)
12 Giáo dục quốc phòng 1
a)
1 Các học phần cơ sở bắt buộc 62
Cơ sở ngành
(70 TC)
2 Các học phần cơ sở tự chọn 8
1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 15
2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 8
3 Thực tập tốt nghiệp 4
Chuyên ngành
Vật liệu điện tử
(37 TC)
4 Đồ án tốt nghiệp 10
Tổng khối lượng CTĐT
chuyên ngành Vật liệu điện
tử: 178 TC
Chuyên ngành 1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 15 Tổng khối lượng CTĐT
10
2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 8
3 Thực tập tốt nghiệp 4
Kỹ thuật hạt
nhân và Vật lý
môi trường
(37 TC)
4 Đồ án tốt nghiệp 10
chuyên ngành Kỹ thuật hạt
nhân và Vật lý môi trường:
178 TC
1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 15
2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 8
3 Thực tập tốt nghiệp 4
Chuyên ngành
Vật lý tin học
(37 TC)
4 Đồ án tốt nghiệp 10
Tổng khối lượng CTĐT
chuyên ngành Vật lý tin
học: 178 TC
1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 15
2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 8
3 Thực tập tốt nghiệp 4
Chuyên ngành
Vật lý và Kỹ
thuật ánh sáng
(37 TC)
4 Đồ án tốt nghiệp 10
Tổng khối lượng CTĐT
chuyên ngành Vật lý và Kỹ
thuật ánh sáng: 178 TC
a)
Các học phần GDTC và GDQP có chứng chỉ riêng, không xét trong tổng khối lượng kiến thức cho một chuyên
ngành đào tạo và trong tính điểm trung bình chung của sinh viên.
2.3 Danh mục học phần chi tiết
2.3.1 Danh mục các học phần chuyên ngành Vật liệu điện tử
Khối kiến thức TT Mã số Tên học phần Khối lượng Điều kiện
1
SSH1010
Triết học Mác-Lênin 4(3-0-3-8)
2
SSH1020
Kinh tế chính trị 3(3-0-2-6)
3
SSH1030
Lịch sử Đảng CSVN 2(2-0-2-4)
4
SSH1040
CNXH khoa học 2(2-0-2-4)
5
SSH1050
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-1-4)
6
FL1010
Tiếng Anh 1 3(3-2-0-6)
7
FL1020
Tiếng Anh 2 3(3-1-0-6)
FL1010
8
PE1010
Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0)
9
PE1020
Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0)
10
PE1030
Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0)
11
MIL1010
Giáo dục quốc phòng I x(1-0-2-0)
12
MI1010
Giải tích I 3(3-2-0-6)
13
MI1020
Giải tích II 3(2-2-0-6)
MI1010
14
MI1030
Đại số 3(3-2-0-6)
15
MI1040
Phương trình vi phân và chuỗi 2(2-1-0-6)
MI1010
16
PH1010
Vật lý đại cương I 4(3-2-1-8)
MI1010
17
PH1020
Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8)
PH1010
18
CH1010
Hóa học đại cương 3(3-1-1-6)
MI1020
19
IT1010
Tin học đại cương 3(3-1-1-6)
Giáo dục đại cương
bắt buộc: 46TC
20
EM1010
Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4)
1
MI2010
Phương pháp tính 2(2-0-0-4)
MI1020
2
MI2020
Xác suất thống kê 3(2-2-0-6)
MI1020
3
EE2010
Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6)
MI1020,PH1010
4
ET2010
Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6)
MI1020,PH1010
5
HE2010
Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6)
MI1020,PH1020
6
ME2010
Hình học họa hình 2(1-1-0-4)
7
ME2020
Vẽ kỹ thuật 2(1-1-0-4)
ME2010
Cơ sở bắt buộc:
87 TC
8
ME2030
Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4)
9
ME2040
Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6)
MI1020,PH1010
10
FL2010
Tiếng Anh chuyên ngành KHKT 2(2-1-0-4)
FL1020
11
FL3113
Tiếng Anh CN Vật lý KT 2(2-1-0-4)
FL2010
12
PE2010
Giáo dục thể chất D 1(0-0-1-1)
13
PE2020
Giáo dục thể chất E 1(0-0-1-1)
14
MI2010
Giáo dục quốc phòng II 1(1-0-1-0)
15
PH3010
Phương pháp toán cho vật lý 3(3-1-0-6)
PH1020,MI1020
16
PH3020
Cơ giải tích 2(1-1-0-4)
PH1020,MI1020
17
PH3030
Trường điện từ 2(2-1-0-4)
PH1020,MI1020
18
PH3040
Kỹ thuật xung và số 2(2-1-0-4)
ET2010
19
PH3050
Lập trình ứng dụng 2(1-1-1-4)
IT1010
20
PH3060
Cơ học lượng tử 3(3-1-0-6)
PH1020,MI1020
21
PH3070
Kỹ thuật chân không 2(2-1-0-4)
PH1020
22
PH3080
Cảm biến 2(2-1-0-4) PH1020
23
PH3090
Quang học kỹ thuật 2(1-1-0-4)
PH1020
24
EE3139
Đo lường điện 2(2-1-0-4)
EE2010
25
EE3129
Kỹ thuật đo và điều khiển tự
động
2(2-1-0.4-4)
MI1020,MI1040
26
PH3100
Mô hình hoá 2(2-1-0-4)
PH1020,IT1010
27
PH3110
Vật lý chất rắn đại cương 2(2-1-0-4)
PH3010,PH3060
28
PH3120
Vật lý thống kê 3(3-1-0-6)
PH1020,MI1020
29
PH3130
Cơ sở vật lý hạt nhân 2(2-1-0-4)
PH3060,PH3120
30
PH3140
Tin học ghép nối 2(2-1-1-4)
ET2010,IT1010
31
PH3150
Thực tập nhận thức 3(0-0-6-12)
32
PH3190
Linh kiện bán dẫn và vi điện tử 2(2-1-0.5-4)
PH3220
33
PH3200
Quang đ/tử và thông tin quang
sợi
2(2-1-0.5-4)
PH3110
34
PH3210
Kỹ thuật bức xạ điện từ 2(2-1-0-4)
PH3110
35
PH3220
Vật lý bán dẫn 2(2-1-0.5-4)
PH3110
36
PH3230
KT hạt nhân & VL môi trường 2(2-1-0.5-4)
PH3130
37
PH3240
Năng lượng mới đại cương 2(1-1-0.5-4)
PH1020
38
PH3250
Mạng máy tính 2(1-1-0.5-4)
IT1010
39
PH3280
Vật lý siêu âm và ứng dụng 2(2-1-0.5-4)
PH3301,PH3310
40
PH3290
Vật lý và công nghệ nano 2(1-1-0.5-4)
PH1020
41
PH3301
Kỹ thuật phân tích cấu trúc I 2(1-1-0.5-4)
PH3110
42
PH3310
Kỹ thuật phân tích hạt nhân 2(2-1-0.5-4)
PH3130
1
IT
Xử lý tín hiệu số 2(2-1-0-4)
Cơ sở tự chọn:
chọn 8/14 TC
2
PH3160
Kỹ thuật vi xử lý 2(2-1-0.5-4)
12
3
PH3170
Tiếng Anh chuyên ngành Vật lý 2(2-1-0-4)
4
PH3180
Cơ sở các phương pháp đo
lường Vật lý
2(2-1-0.5-4)
PH1020
5
PH3260
Tin học vật lý 2(2-1-0-4)
PH1020,IT1010
6
PH3270
Các phương pháp phân tích lý
hoá
2(2-1-0.5-4)
PH1020,CH1010
7
PH3320
Cơ sở cộng hưởng từ & Kỹ
thuật phổ vô tuyến điện cao tần
2(2-1-0-4)
PH3110
1
PH4010
Vật liệu bán dẫn 2(2-1-0.5-4)
PH3220
2
PH4020
Kỹ thuật phân tích phổ 2(2-1-0.5-4)
PH3210
3
PH4030
Thực tập kỹ thuật 3(0-0-6-12)
PH1020
4
PH3302
Kỹ thuật phân tích cấu trúc II 2(2-1-0.5-4)
PH3301
5
PH4060
Công nghệ vật liệu 2(2-1-0.5-4)
PH3110
6
PH4070
Công nghệ vi điện tử 2(2-1-0.5-4)
PH3190
Chuyên ngành
bắt buộc: 15 TC
7
PH4080
Từ học và vật liệu từ 2(2-1-0.5-4)
PH3110
1
PH4040
Vật lý và kỹ thuật màng mỏng 2(2-1-0.5-4)
PH3110
2
PH4050
Laser 2(2-1-0.5-4)
PH3200
3
PH4090
Các cấu trúc nano 2(2-1-0.5-4)
PH3220
4
PH4100
Công nghệ và linh kiện MEMS 2(2-1-0.5-4)
PH3220
5
PH4110
Hóa lý chất rắn 2(2-1-0.5-4)
PH3110
6
PH4120
Mô phỏng linh kiện và quá trình
bán dẫn
2(2-1-0.5-4)
PH3110
Chuyên ngành tự
chọn: chọn 8/12 TC
7
PH4130
Vật liệu polyme 2(2-1-0.5-4)
1
PH5010
Thực tập tốt nghiệp 4(0-0-8-16)
Thực tập và luận án
tốt nghiệp: 14 TC
2
PH5110
Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40)
* Khối lượng kiến thức của sinh viên chuyên ngành Vật liệu điện tử là 178 TC (chương trình 5 năm)
2.3.2 Danh mục các học phần chuyên ngành Kỹ thuật hạt nhân và Vật lý môi trường
Khối kiến thức TT Mã số Tên học phần Khối lượng Điều kiện
1
SSH1010
Triết học Mác-Lênin 4(3-0-3-8)
2
SSH1020
Kinh tế chính trị 3(3-0-2-6)
3
SSH1030
Lịch sử Đảng CSVN 2(2-0-2-4)
4
SSH1040
CNXH khoa học 2(2-0-2-4)
5
SSH1050
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-1-4)
6
FL1010
Tiếng Anh 1 3(3-2-0-6)
7
FL1020
Tiếng Anh 2 3(3-1-0-6)
FL1010
8
PE1010
Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0)
9
PE1020
Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0)
10
PE1030
Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0)
Giáo dục đại
cương
bắt buộc: 46TC
11
MIL1010
Giáo dục quốc phòng I x(1-0-2-0)
12
MI1010
Giải tích I 3(3-2-0-6)
13
MI1020
Giải tích II 3(2-2-0-6)
MI1010
14
MI1030
Đại số 3(3-2-0-6)
15
MI1040
Phương trình vi phân và chuỗi 2(2-1-0-6)
MI1010
16
PH1010
Vật lý đại cương I 4(3-2-1-8)
MI1010
17
PH1020
Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8)
PH1010
18
CH1010
Hóa học đại cương 3(3-1-1-6)
MI1020
19
IT1010
Tin học đại cương 3(3-1-1-6)
20
EM1010
Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4)
1
MI2010
Phương pháp tính 2(2-0-0-4)
MI1020
2
MI2020
Xác suất thống kê 3(2-2-0-6)
MI1020
3
EE2010
Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6)
MI1020,PH1010
4
ET2010
Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6)
MI1020,PH1010
5
HE2010
Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6)
MI1020,PH1020
6
ME2010
Hình học họa hình 2(1-1-0-4)
7
ME2020
Vẽ kỹ thuật 2(1-1-0-4)
ME2010
8
ME2030
Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4)
9
ME2040
Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6)
MI1020,PH1010
10
FL2010
Tiếng Anh chuyên ngành
KHKT
2(2-1-0-4)
FL1020
11
FL3113
Tiếng Anh CN Vật lý KT 2(2-1-0-4)
FL2010
12
PE2010
Giáo dục thể chất D 1(0-0-1-1)
13
PE2020
Giáo dục thể chất E 1(0-0-1-1)
14
MI2010
Giáo dục quốc phòng II 1(1-0-1-0)
15
PH3010
Phương pháp toán cho vật lý 3(3-1-0-6)
PH1020,MI1020
16
PH3020
Cơ giải tích 2(1-1-0-4)
PH1020,MI1020
17
PH3030
Trường điện từ 2(2-1-0-4)
PH1020,MI1020
18
PH3040
Kỹ thuật xung và số 2(2-1-0-4)
ET2010
19
PH3050
Lập trình ứng dụng 2(1-1-1-4)
IT1010
20
PH3060
Cơ học lượng tử 3(3-1-0-6)
PH1020,MI1020
21
PH3070
Kỹ thuật chân không 2(2-1-0-4)
PH1020
22
PH3080
Cảm biến 2(2-1-0-4)
PH1020
23
PH3090
Quang học kỹ thuật 2(1-1-0-4)
PH1020
24
EE3139
Đo lường điện 2(2-1-0-4)
EE2010
25
EE3129
Kỹ thuật đo và điều khiển tự
động
2(2-1-0.4-4)
MI1020,MI1040
26
PH3100
Mô hình hoá 2(2-1-0-4)
PH1020,IT1010
27
PH3110
Vật lý chất rắn đại cương 2(2-1-0-4)
PH3010,PH3060
28
PH3120
Vật lý thống kê 3(3-1-0-6)
PH1020,MI1020
29
PH3130
Cơ sở vật lý hạt nhân 2(2-1-0-4)
PH3060,PH3120
30
PH3140
Tin học ghép nối 2(2-1-1-4)
ET2010,IT1010
Cơ sở bắt buộc:
87 TC
31
PH3150
Thực tập nhận thức 3(0-0-6-12)
14
32
PH3190
Linh kiện bán dẫn và vi điện tử 2(2-1-0.5-4)
PH3220
33
PH3200
Quang đ/tử và thông tin quang
sợi
2(2-1-0.5-4)
PH3110
34
PH3210
Kỹ thuật bức xạ điện từ 2(2-1-0-4)
PH3110
35
PH3220
Vật lý bán dẫn 2(2-1-0.5-4)
PH3110
36
PH3230
KT hạt nhân & VL môi trường 2(2-1-0.5-4)
PH3130
37
PH3240
Năng lượng mới đại cương 2(1-1-0.5-4)
PH1020
38
PH3250
Mạng máy tính 2(1-1-0.5-4)
IT1010
39
PH3280
Vật lý siêu âm và ứng dụng 2(2-1-0.5-4)
PH3301,PH3310
40
PH3290
Vật lý và công nghệ nano 2(1-1-0.5-4)
PH1020
41
PH3301
Kỹ thuật phân tích cấu trúc I 2(1-1-0.5-4)
PH3110
42
PH3310
Kỹ thuật phân tích hạt nhân 2(2-1-0.5-4)
PH3130
1
IT
Xử lý tín hiệu số 2(2-1-0-4)
2
PH3160
Kỹ thuật vi xử lý 2(2-1-0.5-4)
3
PH3170
Tiếng Anh chuyên ngành Vật lý 2(2-1-0-4)
4
PH3180
Cơ sở các phương pháp đo
lường Vật lý
2(2-1-0.5-4)
PH1020
5
PH3260
Tin học vật lý 2(2-1-0-4)
PH1020,IT1010
6
PH3270
Các phương pháp phân tích lý
hoá
2(2-1-0.5-4)
PH1020,CH1010
Cơ sở tự chọn:
chọn 8/14 TC
7
PH3320
Cơ sở cộng hưởng từ & Kỹ
thuật phổ vô tuyến điện cao tần
2(2-1-0-4)
PH3110
1
PH4200
Cơ sở vật lý môi trường 2(2-1-0.5-4)
PH3130
2
PH4211
P/pháp thực nghiệm hạt nhân I 2(2-0-1.5-4)
PH3130
3
PH4221
Điện tử hạt nhân I 2(2-0-1.5-4)
PH3040
4
PH4230
Thực tập kỹ thuật 3(0-0-6-12)
PH3130
5
PH4212
P/pháp thực nghiệm hạt nhân II 2(2-0-1.5-4)
PH3130
6
PH4260
Lò phản ứng & nhà máy điện hạt
nhân
2(2-1-0-4)
PH3130
Chuyên ngành
bắt buộc: 15 TC
7
PH4270
Bảo vệ an toàn bức xạ 2(2-1-0.5-4)
PH3130
1
PH4240
Vật lý nơtrôn 2(2-1-0.5-4)
PH3130
2
PH4251
Kỹ thuật vật lý môi trường I 2(2-0-1.5-4)
PH4200
3
PH4222
Điện tử hạt nhân II 2(2-0-1.5-4)
PH4221
4
PH4252
Kỹ thuật vật lý môi trường II 2(2-1-0.5-4)
PH3130,PH4200
5
PH4280
Kỹ thuật máy gia tốc và ứng
dụng
2(2-1-0.5-4)
PH3130
6
PH4290
Xác định liều lượng bức xạ 2(2-1-0.5-4)
PH3130
Chuyên ngành tự
chọn: chọn 8/16 TC
7
PH4300
Kiểm tra không phá mẫu 2(2-1-0.5-4)
PH3130