Tải bản đầy đủ (.ppt) (95 trang)

huong dan hoc excel chung chi A tin hoc pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.67 MB, 95 trang )



BÀI 1: GIỚI THIỆU CHUNG
BÀI 2: ĐỊNH DẠNG BẢNG TÍNH
BÀI 3: CÁC HÀM CƠ BẢN
Hàm toán học Hàm thống kê
Hàm luận lý Hàm xữ lý chuỗi
Hàm ngày giờ Hàm dò tìm Hàm
thống kê có điều kiện
BÀI 4: CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 5: IN ẤN

1. GIỚI THIỆU
Microsoft Excel một chương trình ứng
dụng dùng để x lí b ng tính: tính toán, xử ử ả
ly s li ú, tổng hợp và phân tích số liệu, lập ố ệ
biểu đồ …
2. KHỞI ĐỘNG VÀ THOÁT
BÀI 1

3. GIAO Di N
Menu
Thanh coõng cuù
Vuứng baỷng tớnh
Thanh coõng thửực (Formula bar)
Sheet tabs

4. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
- Workbook: Tập tin Excel (đuôi .xls) được xem
như quyển sách bao gồm nhiều tờ (sheet). Tên
mặc đònh là book1, book2,…



- worksheet: trang bảng tính của excel, tên
mặc đònh là sheet1, sheet2,…

**CẤU TRÚC CỦA MỘT SHEET

- Dòng (Row): được đánh số từ 1, 2, 3, …,65536

- Cột (Column): được đặt tên A, B, C,
…,,Z,AA,AB…,AZ,BA,BA…,BZ,….,IV

- Ô (Cell): Giao giữa dòng và cột tạo thành 1 ô.
Đòa chỉ ô được xác đònh bởi tên cột trước tên
dòng sau

VD: A1, B6
-
Mỗi sheet bao gồm:
+ 256 cột
+ 65536 dòng

-
Vùng bảng tính (Range): là tập hợp gồm
nhiều (từ 2 trở lên) ô trên bảng tính được
xác đònh đòa chỉ dưới dạng:
<ô TRÁI trên>:<ô phải dưới>
ví dụ: A1:D10

-
Con trỏ Ô (Cell pointer): khung chữ nhật

màu đậm bao quanh 1 ô  ơ hiện hành
-
Nút điền dữ liệu (Fillhandle): nút vuông
nhỏ ở góc phải dưới của ô hay vùng hiện
hành. Dùng để điền và sao chép dữ liệu

6. CÁC KIỂU DỮ LIỆU (data type)
a. Kiểu số:number
Bao gồm :
- Các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- Các dấu:+,-, ( ) % $ , phân cách hàng
nghìn , phân cách thập phân
- Các phép tính + - * / ^ , %
-
Mặc đònh canh theo phải ô (nếu hợp lệ)

b. Kiểu chuỗi: text

- Dữ liệu nhập vào bắt đầu là một chữ cái

- Dữ liệu nhập vào gồm có cả số và chữ
khiến Excel không đổi thành số được sẽ lưu
thành chuỗi. Vd: Ab2,10c
-Bất kì dữ liệu nào theo sau dấu ' Excel
luôn xem là chuỗi

- Mặc đònh được canh lề trái ô

- Phép toán liên quan: Toán tử & dùng để
ghép ( nối) chuỗi


-Hằng chuỗi (chuỗi trực kiện) bao trong “ ”

c. Kiểu ngày/giờ: date/time

- Excel lưu trữ kiểu ngày dạng số: ngày
01/01/1900 mang số thứ tự là 1

- Ngày nhập vào phải theo quy đònh trong
control panel (shortdate format)

Dạng: dd/mm/yy hay mm/dd/yy
- Phép toán liên quan: +, -

d. Kiểu luận lí (logic)

- Mang 2 giá trò true (đúng) hay false (sai)

- Thườnglà kết quả của một biểu thức so
sánh

e. Kiểu công thức (formula)

- Bắt đầu bằng dấu =

- Trong công thức có thể chứa nhiều thành
phần:

Đòa chỉ ô /vùng, các phép toán, tên các
hàm,…

-
Sau khi tính toán, công thức trả về 1 giá
trò
****các phép toán so sánh dùng chung:
=, >, >=, <, <=, <>


Đòa chỉ tương đối: sẽ thay đổi khi sao chép
công thức đến vò trí mới
Dạng: <cột><dòng>, ví dụ: A6, B50
=A2*B2
=A3*B3
=A4*B4
=A5*B5
7. Các dạng đòa chỉ ô/vùng


Đòa chỉ tuyệt đối: sẽ không thay đổi (cố đònh)
khi sao chép công thức đến vò trí mới (tuyệt đối
dòng và tuyệt đối cột)
Dạng: $<cột>$<dòng> ví dụ: $B$1
=A3*$B$1
=A4*$B$1
=A5*$B$1
=A6*$B$1
$B$1 là đòa
chỉ tuyệt đối


* Đòa chỉ hỗn hợp: chỉ cố đònh cột hoặc chỉ

cố đònh dòng. VD: $A3, C$4

Có 2 dạng:

+ $ <cột><dòng>: tuyệt đối cột tương đối
dòng

+ <cột>$<dòng>: tương đối cột tuyệt đối
dòng
Để chuyển đổi giữa
các dạng đòa chỉ,
hãy nhấn phím F4

8. CÁC THAO TÁC NHẬP LIỆU

Chọn Font: Nhấp vào ô giao giữa tên cột và
tên dòng để chọn cả sheet (Hoặc Ctrl_A)
Nhấp vào đây

Nhấp vào ô muốn nhập – nhập liệu, nhập
liệu xong Enter

Chọn Font:
cho cả bảng tính


Muốn xuống hàng trong cùng 1 ô: nhấn
Alt+Enter

Nhập chuỗi số dạng 001,002: bắt đầu bằng ‘


Nhập phân số: bắt đầu là 0 sau đó là khoảng
trắng, kế tiếp là phân số

Nhập dữ liệu cho một vùng: chọn khối vùng
bảng tính, nhập dữ liệu, nhấn Ctrl + Enter

Nhập công thức mảng (array): nhập công thức
mảng và nhấn Ctrl + Shift + Enter để kết thúc

sửa (hiệu chỉnh) dữ liệu: nhắp đúp, F2, thanh
công thức

9. MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN
a. Nhập công thức

Công thức bắt đầu bởi dấu =

Khi muốn nhập đòa chỉ chỉ cần nhấp vào
ô chứa đòa chỉ cần nhập

Ví dụ:
=A2*B2

b. Sao chép công thức

Nhấp chuột vào ô cần sao chép

Rê chuột vào góc phải dưới của
ô để xuất hiện dấu cộng giữ chuột

và kéo
c. Đánh số thứ tự

Gõ 2 giá trò đầu của dãy số

Chọn khối 2 ô, thực hiện thao
tác giống sao chép

d. Chænh ñoä roäng haøng/ coät

Chænh ñoä roäng coät:
Chænh ñoä roäng coät B

Chænh ñoä roäng haøng:
Chænh ñoä
roäng haøng 2

e. Chèn dòng cột
-
Chèn cột: + Đặt con trỏ sau cột cần chèn
+ Insert  Columns
-
Chèn dòng: + Đặt con trỏ dưới dòng cần chèn
+ Insert Rows
f. Đặt tên cho khối ô (vùng bảng tính)
-
Chọn khối ô cần đặt tên
-
Insert  Name  Define Gõ tên  Add  OK
g. Đặt tên cho một giá trò

-
Insert  Name  Define  Gõ tên vào hộp
Names in workbook  gõ giá trò cần gán cho tên
vào hộp Refers to  Add  OK

I. KẺ KHUNG TÔ NỀN

Chọn khối ô cần kẻ khung (Tô nền)

Format  Cells

Chọn gờ Border (Patterns)

Chọn đường kẻ (Chọn màu tô)

OK
BÀI 2:

HỘP THOẠI FORMAT CELLS GỜ BORDER
Style:Loại
đường kẻ
None:
không kẻ
Outline: kẻ
đường viền
Inside: Kẻ các
đường trong

II. Canh lề cho DỮ LIỆU


Chọn khối ô cần thay đổi

Format  Cells

Chọn gờ Aligments

Chọn các cách bố trí

OK

×