87
a) Lập biểu thức tính áp suất P
2
theo P
1
và hiệu suất h.
b) Tính khoảng giá trị của P
2
theo P
1
GI ẢI :
1) Lập biểu thức tính b theo a và V :
· Cách 1 :
CaC
2
+ 2H
2
O ® Ca(OH)
2
+ C
2
H
2
22,4
V
22,4
V
(mol)
Gọi V là thể tích C
2
H
2
sinh ra.
nC
2
H
2
=
22,4
V
mCaC
2
= 64.
22,4
V
m
tạp chất
= (a-
22,4
64V
)
b% = %100.
7a
20V-a7
%100.
a
22,4
64V
-a
=
· Cách 2 :
CaC
2
+ 2H
2
O ® Ca(OH)
2
+ C
2
H
2
64(g) 22,4(lít)
a – 0,01b(g) V(lít)
b(%)
Ta lập được tỉ l ệ :
baV 224,04,2264
V
22,4
0,01b-a
64
-=Þ=
Þb =
7
207
0,224
64V-22,4a Va
-
= Þ b%= %100.
7a
20V-a7
2) Tính hiệu suất phản ứng :
Xét phản ứng :
3C
2
H
2
¾¾¾¾¾®¾
C,600hoat tinh C
o
C
6
H
6
x ® x/3 (lít)
Gọi x là thể tích C
2
H
2
đã tham gia phản ứng trên
Tổng số mol các chất sau phản ứng :
ï
î
ï
í
ì
-
3
:
:
66
22
x
HC
xVHC
(lít)
å
n = V – x + x/3 = V – 2/3x (l)
VC
6
H
6
= 60%V
hh
88
Cách 1 : Tính theo chất tham gia :
Û VxxV
x
11
9
)
3
2
(6,0
3
=Þ-=
Hiệu suất phản ứng h = %81,81%100.
11
9
%100.
11
9
%100. ===
V
V
V
x
Cách 2 : Tính hiệu suất phản ứng theo sản phẩm :
xxV
x
9
11
V)
3
2
(6,0
3
=Þ-=
Theo phản ứng :
3C
2
H
2
¾¾¾¾¾®¾
C,600hoat tinh C
o
C
6
H
6
V ® V/3 (theo lý thuyết)
h% =
%100.
11
9
%100.
3
11x/9
x/3
%100.
V/3
3/
%100.
t) thuyê'V(lý
) tê'V(thuc
===
x
= 81,81%
3)
a) Lập biểu thức tính áp suất P
2
theo P
1
và hiệu suất h :
Ta có pt TTKLT :
PV
bình
= nRT
Ở V
bình
, T = const
Þ
1
2
1
2
1
2
V
V
n
n
P
P
==
V
2
, V
1
: Số mol các chất trong bình.
Và V
2
= V – 2/3x
V
1
= V
Þ
3.100
h2
1
V3
2
1
V
3
2
-V
V
V
P
P
1
2
1
2
-=-===
x
x
Þ
12
1
2
P
300
h2300
P
300
h2300
P
P
-
=Þ
-
=
b) Tính khoảng giá trị của P
2
theo P
1
:
Ta có 0 < h £ 100
h = 0 Þ
300
h2300
-
= 1
h = 100 Þ
300
h2300
-
=
3
1
Þ
3
1
P
1
£ P
2
£ P
1
89
Bài 6 :
Khi sản xuất đất đèn ta thu được hỗn hợp rắn gồm CaC
2
, Ca và CaO (hh A). Cho hỗn
hợp A tác dụng hết với nước thì thu được 2,5 lít hỗn hợp khí khô X ở 27,0
o
C và
0,9856atm. Tỉ khối của X so với metan bằng 0,725.
a) Tính % khối lượng mỗi chất trong A
b) Đun nóng hỗn hợp khí X với bột Ni xúc tác một thời gian thì thu được hỗn hợp khí Y,
chia Y làm hai phần bằng nhau.
- Phần thứ nhất cho lội từ từ qua bình nước Brom dư thấy còn lại 448 ml hỗn hợp khí
X (đktc) và tỉ khối so với Hidro là 4,5. Hỏi khối lượng bình nuớc Brom tăng bao nhiêu
gam?
- Phần thứ hai đem trộn với 1,68 lít O
2
(đktc) trong bình kín dung tích 4 lít. Sau khi
bật tia lửa điện để đốt cháy, giữ nhiệt độ bình ở 109,2
o
C. Tính áp suất bình ở nhiệt độ đó
biết dung tích bình không đổi.
GIẢI :
a) Tính % khối lượng mỗi chất trong A :
Gọi 5,52g hh A CaC
2
: a
Ca : b
CaO : c (mol)
m
hh X
= 64a + 40b + 56c = 5,52 (1)
Lưu ý : hỗn hợp A tác dụng với nước, cả Ca và CaO cũng có phản ứng.
CaC
2
+ 2H
2
O ® Ca(OH)
2
+ C
2
H
2
a a (mol)
Ca + H
2
O
® Ca(OH)
2
+ H
2
b b (mol)
CaO + H
2
O ® Ca(OH)
2
c (mol)
2,5 lít khí thu được gồm : C
2
H
2
: a
H
2
: b
X
M = 0,725.16 = 11,6
n
hhX
= a + b =
RT
PV
= 1,0
0,082.300
2,5.0,9856
= (mol) (2)
X
M = 0,725.16 = 11,6 (gam/mol)
Þ m
X
=
X
M .n
X
= 11,6.0,1 = 1,16 (gam)
Þ 26a + 2b = 1,16 (3)
(2), (3) Þ
î
í
ì
=
=
0,06b
0,04a
(mol)
Theo các phản ứng trên :
nCaC
2
= nC
2
H
2
= 0,04 mol Þ %CaC
2
= %38,46%100.
52,5
04,0.64
=
90
nCa
= nH
2
= 0,06 mol Þ %Ca = %48,43%100.
52,5
06,0.40
=
% CaO = 100% - (46,38 + 43,48)% = 10,14%
b) Độ tăng khối lượng bình Brom :
* Khi nung nóng hỗn hợp X với xúc tác Ni, có thể xảy ra 2 phản ứng :
C
2
H
2
+ H
2
® C
2
H
4
C
2
H
2
+ 2H
2
® C
2
H
6
Þ hỗn hợp khí Y có thể gồm C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
2
H
2
dư, H
2
dư.
* Khi cho ½ hỗn hợp Y qua bình đựng dd Br
2
dư thì C
2
H
2
, C
2
H
4
bị hấp thu :
C
2
H
2
+ 2Br
2
® C
2
H
2
Br
4
(lỏng)
C
2
H
4
+ Br
2
® C
2
H
4
Br
2
(lỏng)
Þ hỗn hợp khí Z thoát ra gồm C
2
H
6
và H
2
.
n
Z
= 0,02 mol và
z
M
= 4,5.2 = 9 Þ m
Z
= 9.0,02 = 0,18 gam
* Áp dụng ĐLBT khối lượng, ta có :
m
1/2hh Y
= m
1/2hh X
= 1,16/2 = 0,58gam
So sánh hỗn hợp Y và Z, ta thấy độ tăng khối lượng bình đựng dung dịch Br
2
là tổng khối
lượng của C
2
H
2
và C
2
H
4
tức là m
Y
- m
Z
Vậy độ tăng khối lượng bình Brom = 0,58 – 0,18 = 0,4 gam
v Tính áp suất bình sau phản ứng cháy :
So sánh hỗn hợp X với Y và áp dụng ĐLBT nguyên tố, ta có :
å
C
n trong ½ hỗn hợp Y =
å
C
n trong ½ hỗn hợp X = 2.0,02 = 0,04 (mol)
å
H
n trong ½ hỗn hợp Y =
å
H
n trong ½ hỗn hợp X = 2.0,02 + 2.0,03 = 0,1 (mol)
* Sản phẩm cháy gồm :
nCO
2
= nC = 0,04 (mol); nH
2
O = ½ nH = 0,05 (mol)
Mặt khác,
å
O
n trong CO
2
và trong H
2
O
= 0,04.2 + 0,05 = 0,13 (mol)
n
O
ban đầu là 0,075.2 = 0,15 (mol)
Þ n
O
dư = 0,15 – 0,13 = 0,02 (mol)
Þ nO
2
dư = 0,02/2 = 0,01 (mol)
å
n các khí trong bình sau khi đốt = 0,04 + 0,05 + 0,01 = 0,1 (mol)
Vậy áp suất bình là :
P 784,0
4
.
273
)2732,109.(4,22.1,0
V
nRT
=
+
== atm
91
II.4 – BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ HYDROCACBON
v Một số lưu ý khi giải bài tập tổng hợp về hydrocacbon :
Bài tập tổng hợp là một dạng bài tập trong đó có cả phần tính toán kèm theo câu hỏi
lý thuyết hoặc câu hỏi thí nghiệm.
Bài tập hỗn hợp thường có các dạng sau :
Tìm CTPT của một hay nhiều hydrocacbon sau đó yêu cầu :
- Xác định CTCT đúng của các chất đó qua thí nghiệm cho chất đó tác dụng với một
chất nào đó thu được sản phẩm cụ thể.
- Xác định CTCT rồi viết phương trình phản ứng điều chế một chất hydrocacbon
khác hoặc điều chế chất đó từ nguyên liệu chính ban đầu là gì.
- Đưa ra phương pháp phân biệt các hydrocacbon mới tìm được hoặc nêu cách tách
riêng, tinh chế từng chất trong hỗn hợp các chất mới tìm được.
Về phương pháp làm bài tập loại này, chúng ta vận dụng các phương pháp đã hướng
dẫn trong phần bài tập lý thuyết và bài tập tìm CTPT, bài tập hỗn hợp để giải. Sau đây là
một số bài tập ví dụ :
Dạng 1 : Đề bài yêu cầu xác định CTPT của sản phẩm thế, từ đó giả thiết đề cho xác
định đúng CTCT của hydrocacbon ban đầu.
Bài 1 :
Khi tiến hành phản ứng thế giữa ankan B với hơi Br
2
có chiếu sáng người ta thu
được hỗn hợp X chỉ gồm 2 sản phẩm phản ứng (một chất vô cơ và một chất hữu cơ) ở thể
hơi. Tỉ khối hơi của X so với không khí bằng 4.
a) Lập CTPT của B và chọn cho M một CTCT thích hợp.
b) Nếu tiến hành phản ứng thế 3 nguyên tử hidro trong phân tử B bằng Clo thì có thể thu
được mấy đồng phân?
GIẢI :
Đề bài cho tỉ khối hơi của sản phẩm thế nên ta tìm CTPT sản phẩm rồi suy ra CTCT
B
a. Lập CTPT của B và chọn CTCT đúng của B.
Gọi k là số nguyên tử Brom đã thế vào phân tử B :
C
n
H
2n+2
+ kBr
2
® C
n
H
2n+2-k
Br
k
+ kHBr
a ® a ak (mol)
Gọi a (mol) là số mol B đã tham gia phản ứng
Sản phẩm phản ứng gồm : C
n
H
2n+2-k
Br
k
: a mol và HBr : ak mol
Xhh
M = 29.4 = 116 Þ 116
8)80214(
=
+
+
-
-
+
ak
a
akakkn
Þ 14n + 44k = 114
92
n =
14
44114 k
-
k 1 2 3
n 5 1,8 < 0
ị CTPT B : C
5
H
12
v dn xut ca B : C
5
H
11
Br
k = 1 : phn ng xy ra theo t l mol 1:1 v thu c duy nht mt sn phm C
5
H
11
Br ị
B phi cú cu to i xng.
ị CTCT B :
CH
3
C
CH
3
CH
3
CH
3
Neopentan hay 2,2 dimetylpropan
b. Ta thu c 3 ng phõn ca dn xut 3 clo ca B :
CH
3
C
CH
3
CCl
3
CH
3
CH
3
C
CH
2
Cl
CHCl
2
CH
3
CH
3
C
CH
2
Cl
CH
2
Cl
CH
2
Cl
Dng 2 : Sau khi tỡm c CTPT, CTCT ca cỏc hydrocacbon bi yờu cu vit
ptp iu ch cỏc cht
Bi 2 :
Hn hp khớ X gm 4 hydrocacbon A, B, C, D iiu kin chun. Trn X vi O
2
va t chỏy ht X trong mt bỡnh kớn nhit T
1
> 100
o
C v ỏp sut 0,8amt. Bt tia
la in t chỏy hon ton hn hp ri a bỡnh v nhit T
1
, o li ỏp sut trong
bỡnh vn c tr s 0,8atm. Lm li thớ nghim vi cỏc hn hp X cú thnh phn A, B, C,
D khỏc nhau vn thu c kt qu nh c.
a) Lp CTPT A, B, C, D bit rng M
A
< M
B
< M
C
< M
D
.
b) Vit ptp iu ch D t A v B t C
GII :
Nhit sau khi t T
1
> 100
o
C ị H
2
O th hi
cựng iu kin nhit , th tớch ỏp sut bỡnh trc v sau khi t khụng i ị s mol
khớ trong bỡnh trc v sau phn ng bng nhau.
Khi thay i thnh phn ca hn hp X m kt qu khụng thay i ị khi t chỏy
tng cht thỡ tng s mol trc v sau phn ng cng bng nhau.
t cụng thc ca mt cht trong hn hp l : C
x
H
y
OH
2
y
xCOO
4
y
xHC
22
t
2yx
0
+ắđắ
ữ
ứ
ử
ỗ
ố
ổ
++
a đ a(x + y/4) đ ax đ ay/2 (mol)
93
Ta có : n
T
= n
S
Þ a + a(x + 0,25y) = ax + 0,5ay
Þ1 + x + 0,25y = x + 0,5y Þ 0,25y = 1 Þ y = 4
Þ Vậy cả 4 hydrocacbon trên đều có 4 nguyên tử H trong phân tử.
Mặt khác do A, B, C, D đều ở thể khí nên x £ 4
Þ Vậy 4 hydrocacbon trong X là CH
4
, C
2
H
4
, C
3
H
4
, C
4
H
4
Theo thứ tự M
A
< M
B
< M
C
< M
D
thì A : CH
4
, B: C
2
H
4
, C: C
3
H
4
, D: C
4
H
4
.
b. Viết các ptpứ điều chế :
· Điều chế D từ A :
2CH
4
¾¾¾®¾
ln,1500 lc
O
C
2
H
2
+ 3H
2
2C
2
H
2
¾¾¾¾¾®¾
CHClCuCl
o
100,,
C
4
H
4
(vinylaxetilen)
· Điều chế B từ C :
C
3
H
4
+ 2H
2
¾¾®¾
CtNi,
o
C
3
H
8
C
3
H
8
¾®¾
Ct
o
CH
4
+ C
2
H
4
Dạng 3 : Tìm CTPT của các hydrocacbon sau đó nêu cách nhận biết hoặc tinh chế
hoặc tách các chất trong hỗn hợp hydrocacbon đó.
Bài 3 :
Đốt cháy một số mol như nhau của 3 hydrocacbon L, L, M ta thu được lượng CO
2
như nhau và tỉ lệ số mol H
2
O và CO
2
đối với K., L, M tương ứng bằng 0,5; 1, 1,5.
a) Xác định CTPT K, L, M
b) Nêu cách nhận biết 3 khí trên đựng trong 3 lọ mất nhãn
c) Hãy tách riêng 3 chất trong hỗn hợp trên.
GIẢI
Đặt công thức chung cho 3 hydrocacbon là C
n
H
2n +2-2k
với k là số liên kết
p
trong
phân tử các hydrocacbon trên.
Ok)H-1(nnCOO
2
k-13n
HC
2222k-22nn
++¾®¾
+
+
+
a an ® a(n+1-k) (mol)
3 hydrocacbon đốt với số mol như nhau thu được lượng CO
2
như nhau nên K, L, M có
cùng số C trong phân tử.
T =
n
kn
n
n
CO
OH
-+
=
1
2
2
· K thì T = 0,5 Þ 0,5n = n + 1 – k Þ n = 2(k – 1)
0 £ n £ 4 và k ³ 0
Þ n = 2, k = 2 Þ K : C
2
H
2
· L thì T = 1 Þ n = 2 và k = 1
Þ CTPT L : C
2
H
4
· M thì T = 1,5 Þ n = 2 và k = 0
Þ CTPT M : C
2
H
6
94
b) Nhn bit 3 khớ trờn ng trong 3 l mt nhón :
- Ly mi khớ mt ớt lm mu th.
- Dn ln lt 3 khớ vo dd AgNO
3
/NH
3
, khớ no to c kt ta vng nht l C
2
H
2
.
ddAgNO
3
/NH
3
+ H
2
O
AgCCAgAg
2
O
+
C
2
H
2
(vaứng)
- Hai khớ cũn li khụng cú hin tng gỡ c dn tip qua ddBr
2
d, khớ no lm mt mu
nõu ca dd Br
2
l C
2
H
4
, khớ cũn li khụng cú hin tng gỡ thoỏt ra ngoi l C
2
H
6
H
2
C=CH
2
+ Br
2
đ BrH
2
CCH
2
Br
c) Cỏch tỏch 3 cht trờn ra khi hn hp ca chỳng :
- Cng thc hin qua cỏc thớ nghim nh trờn ta thu c khớ C
2
H
6
thoỏt ra ngoi.
- Tinh ch li C
2
H
2
bng cỏch cho dd axớt HCl vo kt ta bc axetilua, khớ axetilen c
hon nguyờn s bay ra ngoi :
C
2
Ag
2
+ 2HCl đ C
2
H
2
- + 2AgCl
- Tinh ch li C
2
H
4
Br
2
bng cỏch cho thờm ddKOHc/ancol vo dd Br
2
b mt mu thỡ
khớ C
2
H
4
c hon nguyờn s bay ra ngoi :
C
2
H
4
+ 2KBrC
2
H
4
Br
2
ancol
+ KOH
ủ
Hoc :
C
2
H
4
+ ZnBr
2
Zn/rửụùu
C
2
H
4
Br
2
Ghi chỳ : Trờn õy ch l mt s bi tp vớ d nh, nu cỏc em lm tt bi tp phn II.1&
II.2 thỡ s lm c bi tp phn ny.