Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Công nghệ sản xuất chất kết dính vô cơ part 10 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.63 KB, 11 trang )






Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

145
ca nhỉỵng sn pháøm ny cng låïn v bë dung dëch mang âi cng nhanh thç sỉû phạ
hu cng mảnh. Cáúu trục nhỉỵng pháưn cn lải khäng cọ tênh liãn kãút. Trỉåìng håüp
ny nhán täú hản chãú täúc âäü àn mn âáưu tiãn l dung lỉåüng phn ỉïng ca mäi trỉåìng
xám thỉûc v täúc âäü trao âäøi ca mäi trỉåìng quanh bãư màût ca bã täng.
Nãúu nhỉỵng sn pháøm ca phn ỉïng êt ho tan, tỉïc giỉỵ ngun vë trê trãn bãư màût bã
täng thç chụng s cn tråí sỉû xám nháûp ca mäi trỉåìng xám thỉûc vo bãn trong,
gim âỉåüc pháưn no sỉû phạ hoải âạ ximàng. Trỉåìng håüp ny täúc âäü khúch tạn ion
qua låïp sn pháøm måïi hçnh thnh tråí thnh nhán täú
hản chãú àn mn.
Täúc âäü khúch tạn ion phủ thüc vo gradien näưng âäü cng nhỉ chiãưu dy v âäü
tháøm tháúu khúch tạn ca låïp sn pháøm trãn bãư màût.
Âäü ho tan âỉåüc tảo thnh do nhỉỵng phn ỉïng giỉỵa axit v täø håüp âạ ximàng, giỉỵa
múi canxi v nhỉỵng sn pháøm thỉìa ca sỉû phạ hu cạc silicat, aluminat v ferit åí
dảng gel Al(OH)
3
, Si(OH)
4
, Fe(OH)
2
, liãn quan âãún täúc âäü àn mn. Nhỉỵng låïp sn
pháøm phn ỉïng khäng âỉåüc tảo thnh tu mỉïc âäü phạt triãøn àn mn.
Âãø hản chãú àn mn dảng 2 thç ngoi biãûn phạp sỉí dủng cạc loai ximàng häùn håüp
cọ phủ gia hoảt tênh vo âãø phn ỉïng våïi väi thäi ra trong quạ trçnh thu hoạ, m


cn tạc dủng våïi sn pháøm thu hoạ ca ximàng tảo thnh cạc sn pháøm êt tan, cọ
tênh kãút dênh v phạt triãøn cỉåìng âäü theo thåìi gian v cạc biãûn phạp khạc trong âọ
cọ cỉåìng âäü thi cäng âãø cáúu kiãûn sêt âàûc.
Àn mn dảng 3.
Dáúu hiãûu âãø nháûn tháúy âạ ximàng bë àn mn åí dảng thỉï
âọ l: Cạc múi âỉåüc
têch lu trong nhỉỵng vãút räù ca âạ ximàng, sỉû kãút tinh cạc múi ny lm tàng thãø
têch pha ràõn. Cạc múi ny l kãút qu ca phn ỉïng giỉỵa mäi trỉåìng xám thỉûc våïi
thnh pháưn âạ ximàng, hay do sỉû xám nháûp tỉì ngoi vo v bë tạch ra khi dung
dëch do nỉåïc bäúc håi.Cạc thnh pháưn cỉïng bë tạch ra âäưng thåìi cạc tinh thãø låïn lãn
lm cho ỉïng sút näüi tàng lãn, tảo thnh nhỉỵng khe nỉït v khong träúng phạ hu âạ ximàng.
Trong dảng àn mn 1 v 2, sỉû phạ hu âạ ximàng gàõn liãưn våïi sỉû ho tan cạc
thnh pháưn bã täng v cạc sn pháøm ca phn ỉïng trao âäøi. Trong dả
ng àn mn thỉï
3, sỉû têch tủ cạc múi åí nhỉỵng khong träúng trong giai âoản âáưu lm bã täng âỉåüc
nãún chàût. Nãúu quạ trçnh phạt triãøn cháûm thç cạc khe håí v khong träúng âỉåüc láúp
âáưy båíi nhỉỵng tinh thãø måïi tảo thnh. Âäü cỉïng ca bã täng trong giai âoản âáưu tàng
lãn v låïn hån so våïi loải cng mạc, m khäng chëu tạc dủng ca mäi trỉåìng. Do
váûy, âäi lục khäng nháûn biãút âỉåüc dáúu hiãûu ca sỉû àn mn dảng 3 ngay tỉì âáưu. Chè
âãún sau khi xút hiãûn cạc ỉïng sút kẹo åí thnh khe håí, khäúi lỉåüng tinh thãø kãút tinh





Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

146
tàng dáùn âãún gim âäü bãưn v phạ hu âạ ximàng.
Quạ trçnh àn mn cng cháûm thç thåìi gian bã täng bë phạ hu cng di. Âäúi våïi

ximàng mạc tháúp dãø tháúm nỉåïc, trong giai âoản âáưu xút hiãûn sỉû phạ hu trong mäi
trỉåìng xám thỉûc diãùn ra trong mäüt tưn hay mäüt thạng. Âäúi våïi cạc loải ximàng
mạc cao diãùn ra vi nàm. Våïi nhỉỵng loải bã täng nhẻ cọ cháút âäün räùng, do âäü räùng
cao nãn nhỉỵng håüp cháút måïi tảo thnh cng gáy ỉïng sút näüi. Do âọ âãø âạnh giạ cạc
âiãưu kiãûn ca dảng àn mn 3 cáưn sỉí dủng cáøn tháûn cạc kãút qu thê nghiãûm tỉïc thåìi.
Tu thüc vo tênh cháút âạ ximàng, mäi trỉåì
ng, cạc âiãưu kiãûn tạc dủng m dảng
àn mn no chiãúm ỉu thãú, vç thäng thỉåìng thç c ba dảng àn mn âãưu tạc dủng cng
mäüt lục lãn âạ ximàng. Tỉì âọ, m ta phán loải àn mn theo nhỉỵng dáúu hiãûu âàûc
trỉng chênh. Tạc dủng àn mn dảng 2 tàng lãn nãúu cáúu kiãûn lm viãûc láu trong mäi
trỉåìng múi, vç quạ trçnh tỉång tạc hoạ hc giỉỵa mäi trỉåìng v bã täng s âỉåüc xục
tạc bàòng quạ trçnh l hc ca sỉû kãút tinh cạc sn pháøm àn mn. Kh nàng àn mn
tàng lãn nãúu nhiãût âäü thay âäøi trong quạ trçnh sỉí dủng .
Quạ trçnh àn mn liãn tủc v giạn âoản ca múi cọ thãø phán loải dỉûa vo âiãưu
kiãûn nhiãût âäü v tạ
c dủng hoạ hc. Quạ trçnh àn mn dang 3 ráút phỉïc tảp, âa dảng
v xy ra âäưng thåìi våïi cạc dảng khạc. Phäø biãún nháút ca ảng àn mn 3 l do tạc
dủng ca sulfat.
Sỉû àn mn sulfat.
Sulphat pháưn låïn cọ trong nỉåïc thiãn nhiãn: ÅÍ ao häư, säng ngi lỉåüng SO
4
2 -

thỉåìng khäng vỉåüt quạ 60mg/l, nỉåïc ngáưm thç cao hån. Trong nỉåïc biãøn våïi âäü
màûn 25-33 g/l thç hm lỉåüng SO
4
2 -
l 2500- 2700 mg/l, nỉåïc khoạng l 1000 mg/l.
Sỉû cọ màût SO
4

2 -
trong nỉåïc thiãn nhiãn l ngun nhán gáy nãn sỉû ho tan
CaSO
4
, Na
2
SO
4
, MgSO
4
. åí nỉåïc khoạng näưng âäü tháúp lỉåüng Ca
2+
> SO
4
2 -
, nãúu näưng
âäü cao, MgSO
4
v Na
2
SO
4
dãù ho tan.
Thỉåìng gàûp sufhat trong nỉåïc thi cäng nghiãûp vç váûy cáưn phi xẹt k quạ trçnh
tiãúp xục giỉỵa bã täng våïi mäi trỉåìng xung quanh. Cọ nhỉ váûy thç måïi phng ngỉìa
âỉåüc sỉû àn mn cho cäng trçnh.
Na
2
SO
4

v CaSO
4
cọ åí trong nỉåïc tiãúp xục våïi bã täng lm tàng âäü ho tan v
thục âáøy àn mn dảng 1, màût khạc lm phạt triãøn phn ỉïng trao âäøi giỉỵa cạc cation
Na
+
, K
+
, Mg
2+
,våïi Ca
2+
ca bã täng (àn mn dảng 2).
ÅÍ âiãưu kiãûn thỉåìng tạc dủng ca sulfat cọ thãø àn mn dảng 3, trỉåìng håüp ny do
phn ỉïng trao âäøi, nỉåïc åí cạc khe träúng dáưn dáưn âỉåüc bo ho bàòng sulfat canxi.





Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

147
Trong nỉåïc biãøn ngoi múi NaCl cn cọ mäüt loảt cạc múi khạc nhỉ: Na
2
SO
4
v
MgSO
4

, cạc múi khoạng trãn khäng nhỉỵng cọ trong nỉåïc biãøn m cn cọ thãø cọ
trong nỉåïc ngáưm åí mäüt säú vng. Vç váûy khi âạ ximàng v bã täng tiãúp xục våïi mäi
trỉåìng ny xy ra sỉû àn mn sulfat, sỉû àn mn sulfat xy ra dỉåïi tạc dủng ca ion
SO
4
2 -
liãn quan våïi cạc cation Na
+
, Ca
2+
. Cạc dảng khạc nhau ca àn mn sulfat l
àn mn thảch cao v àn mn sunphoaluminat. Sỉû àn mn sunphoaluminat xút hiãûn
trong nỉåïc chỉïa ion SO
4
2 -
låïn hån 250 mg/l, khi ny Ca(OH)
2
trong âạ ximàng v
bã täng phn ỉïng våïi SO
4
2 -
tảo thnh thảch cao theo phn ỉïng.
Ca(OH)
2
+ Na
2
SO
4
+ H
2

O = CaSO
4
.2H
2
O + 2NaOH
Thảch cao tảo thnh åí pha ràõn thãø têch tàng lãn 2,24 láưn gáy ra ỉïng sút näüi trong
bã täng v lm hm lỉåüng Ca(OH)
2
gim. Âãø cán bàòng cạc hydrosilicat cọ âäü basic
cao dáưn dáưn bë phạ hu thnh hydrosilicat cọ âäü basic tháúp v thäi väi.
Thảch cao tảo thnh lải láưn lỉåüt tham gia tạc dủng våïi hydrocanxialuminat trong
âạ ximàng v bã täng theo phn ỉïng.
3CaO.Al
2
O
3
.6H
2
O + 3(CaSO
4
.2H
2
O) + 19H
2
O =
3CaO.Al
2
O
3
.3CaSO

4
.31H
2
O
Kãút qu tảo ettringit êt ho tan tỉì C
3
AH
6
ràõn cọ thãø têch tàng khong 2,5 láưn so våïi
thãø têch ban âáưu nãn ỉïng sút näüi trong bã täng xút hiãûn v tảo thnh cạc vãút nỉït
lm cho sỉû àn mn sulfat nhanh chọng âi sáu vo bãn trong khäúi bã täng. Nhỉng
ettringit tảo thnh åí pha ràõn chè khi näưng âäü Ca(OH)
2
låïn hån 0,46 g/l (tênh theo
CaO). Khi näưng âäü Ca(OH)
2
trong dung dëch khäng âạng kãø, nãúu âỉa vo trong
ximàng phủ gia hoảt tênh thç phn ỉïng giỉỵa sulfat v aluminat khäng diãùn ra, hồûc
diãùn ra qua dung dëch, nãn khäng gáy ra ỉïng sút phạ hoải bã täng. Cho nãn
ximàng portland puzåland bãưn våïi mäi trỉåìng sulfat hån ximàng portland thỉåìng.
Khi cọ màût ion Cl
-
, àn mn sulfat xy ra åí mỉïc âäü tháúp hån mäüt êt. Nãúu hm lỉåüng
SO
4
2 -
trong nỉåïc låïn hån 1000 mg/l thç àn mn thảch cao chiãúm ỉu thãú, vç thảch
cao tảo thnh làõng âng trong cạc mao qun ca âạ ximàng.
Nhiãût âäü cng nh hỉåíng âãún quạ trçnh àn mn sulfat. Ngỉåìi ta chỉïng minh ràòng
quạ trçnh àn mn åí 5

0
C v 25
0
C l khäng giäúng nhau do thnh pháưn hydroaluminat
åí nhỉỵng nhiãût âäü khạc nhau thç khạc nhau. ÅÍ 5
0
C hydroaluminat cå bn l C
4
AH
19
,
cn åí 25
0
C l C
3
AH
6
. Do váûy, åí 25
0
C tạc dủng våïi thảch cao tảo hydrosulpho
aluminat canxi dảng trisulfat, cn åí 5
0
C tảo hydrosulpho aluminat âån canxit.
nh hỉåíng ca cạc loai ximàng trong àn mn sulfat.
Quạ trçnh thu hoạ ximàng tỉïc l quạ trçnh tỉång tạc giỉỵa ximàng v nỉåïc, bàõt






Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

148
âáưu åí låïp bãư màût räưi tiãúp tủc dáưn vo trong sáu. Mäüt pháưn khoạng chuøn ra âãø
tỉång tạc våïi nỉåïc åí låïp bãư màût. Do täúc âäü thu hoạ v âäü ho tan khạc nhau âäúi
våïi tỉìng loải khoạng, nãn sỉû tỉång tạc giỉỵa ximàng v nỉåïc xy ra liãn tủc.
Khoạng aluminat phn ỉïng våïi sulfat trong giai âoản thu hoạ âáưu tiãn ca
ximàng cọ mäüt nghéa låïn, ximàng cng mën lỉåüng thảch cao liãn kãút trong giai
âoản thu hoạ âáưu cng låïn thç âäü bãưn sulfat cng cao.
Theo mäüt säú nh nghiãn cỉïu, ximàng cọ hm lỉåüng C
2
S cao cọ âäü bãưn sulfat cao
hån ximàng cọ hm lỉåüng C
3
S cao hån. Ngỉåìi ta khàóng âënh ràòng: trong ximàng
alit aluminat canxi â hydrat hoạ khäng tan trong nỉåïc bo ho Ca(OH)
2
. Vç váûy,
thảch cao tan trong nỉåïc phn ỉïng våïi aluminat canxi ràõn tảo hydrosulphoaluminat
canxi våïi sỉû tàng thãø têch pha ràõn, dáùn âãún phạ hu âạ ximàng. Trong ximàng bãlit
cọ mäüt lỉåüng låïn C
2
S thay C
3
S, nãn hm lỉåüng kiãưm trong mäi trỉåìng tháúp. Khi âọ
aluminat canxi vo dung dëch. Trỉåìng håüp ny sỉû tảo thnh hydrosulphoaluminat
lm tàng thãø têch khäng âạng kãø v sỉû phạ hu khäng xy ra.
Khi nghiãn cỉïu âäü bãưn sulfat ca cạc loải ximàng portland cọ thnh pháưn khoạng
khạc nhau, ngỉåìi ta â âi âãún kãút lûn: Ximàng portland bãlit cọ âäü bãưn sulfat cao
nháút v ximàng portland cao aluminat cọ âäü bãưn sulfat tháúp nháút. Cạc loải ximàng

cn lải cọ âäü bãưn sulfat nàòm giỉỵa hai loải trãn.
CẠC BIÃÛN PHẠP CHÄÚNG ÀN MN XIMÀNG.
Trong thỉûc tãú cạc cäng trçnh khäng thãø trạnh khi viãûc tiãúp xục våïi mäi trỉåìng
xám thỉûc, do âọ chụng ta phi bo vãû âãø chụng âm bo thåìi gian sỉí dủng. Nhiãûm
vủ ca bo vãû l khäng cho hay lm hản chãú kh nàng tiãúp xục ca mäi trỉåìng xám
thỉûc våïi bã täng.
Âãø tàng âäü bãưn vỉỵng ca ximàng ngỉåìi ta cọ thãø ạp dủng mäüt säú biãûn phạp khạc
nhau:
+ Chn ximàng cọ thnh pháưn khoạng thêch håüp.
Vê dủ: Trong mäi trỉåìng sulfat phi gim thnh pháưn khoạng C
3
A v C
3
S
+ Dng cạc loải phủ gia nhỉ phủ gia thu cọ hm lỉåüng SiO
2
hoảt tênh tạc
dủng våïi CaO tỉû do ca cáúu kiãûn tảo silicat, räưi chuøn thnh hydrosilicat bo vãû cáúu kiãûn.
+ Cạch ly mäi trỉåìng xám thỉûc v cáúu kiãûn bàòng cạch ph åí màût ngoi låïp
váût liãûu kë nỉåïc (nhỉûa âỉåìng, bitum, sån, keo, låïp äúp lạt ) tu theo âiãưu kiãûn củ thãø.
Ngoi ra cáưn thiãút phi sn xút bã täng cọ máût âäü låïn, chn âụng thnh
pháưn,âäưng thåìi khi thi cäng cáưn dáưm ké bàòng dáưm tay hay chán khäng.





Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

149

Nhỉng cáưn nháún mảnh biãûn phạp cạch ly, dáưm k chè tàng máût âäü bã täng m
khäng thãø chäúng àn mn tuût âäúi âỉåüc, nọ chè tàng thåìi gian sỉí dủng ca cäng
trçnh. Cạc biãûn phạp hoạ hc: chn thnh pháưn ximàng, cho thãm phủ gia, cháút xục
tạc cọ tạc dủng täút hån v láu di hån.
2.15 Mäüt säú tênh cháút (chè tiãu k thût) quan trng ca xi màng pooclàng
2.15.1 Khäúi lỉåüng riãng
Khäúi lỉåüng riãng ca ximàng pooclàng phủ thüc vo thnh pháưn khoạng
hoạ ca clinker v lỉåüng v loải phủ gia khi nghiãưn. Mún tàng khäúi lỉåüng riãng
ca ximàng ngỉåìi ta cọ thãø tàng hm lỉåüng khọang cọ trng lỉåüng riãng låïn, vê dủ
nhỉ C
4
AF cọ trng lỉåüng riãng l 3,77g/cm
3
hồûc pha thãm vo phäúi liãûu 1 lỉåüng
BaO. BaO kãút håüp våïi SiO
2
trong quạ trçnh nung luûn clinker v tảo thnh khọang
2BaO. SiO
2
, khọang ny cọ tênh cháút kãút dênh v khäúi lỉåüng riãng l 5,4g/cm
3
.
Ximàng pooclàng thỉåìng khäng cọ phủ gia thy khäúi lỉåüng riãng khang
3,05 - 3,2g/cm
3
; cọ chỉïa phủ gia thy trng lỉåüng tiãng l 2,7 - 2,9g/cm
3
.
2.15.2 Khäúi lỉåüng thãø têch
Cọ 2 loải khäúi lỉåüng thãø têch:

Khäúi lỉåüng thãø têch loải tåi ( xäúp) 0,90 -1,10g/cm
3
.
Khäúi lỉåüng thãø têch loải chàût 1,40 - 1,70g/cm
3
.
Khäúi lỉåüng thãø têch ca ximàng phủ thüc vo thnh pháưn khọang v âäü mën, âäü
mën cng cao, khäúi lỉåüng thãø têch cng nh. Khi tênh silä chỉïa ximàng bäüt thỉåìng
láúy khäúi lỉåüng thãø têch l 1200g/l , cn khi sỉí dủng ximàng trong xáy dỉûng thỉåìng
láúy khäúi lỉåüng thãø têch l 1300g/l. Thỉûc tãú trong sn xút hay âo dung trng (gam/lêt)
2.15.3 Âäü mën ca ximàng
Âäü mën ca ximàng cọ nh hỉåíng âãún lỉåüng nỉåïc tiãu chøn, täúc âäü âọng ràõn v
cỉåìng âäü ca ximàng. Âäü mën cng cao ximàng âọng ràõn cng nhanh, cỉåìng âäü
cng tàng. Âäü mën ximàng âỉåüc âàûc trỉng bàòng tè diãûn (bãư màût riãng) trung bçnh l
2700 - 3500cm
2
/g hay lỉåüng cn lải trãn sng N
0
=
008 l 5 - 10% . Tuy nhiãn âäü mën
ximàng cng cao thç nàng sút mạy nghiãưn cng gim, thu âỉåüc sn pháøm khi âọng
ràõn ta nhiãưu nhiãût, dãù biãún dảng co, phäưng.
Âäü mën ca ximàng nh hỉåíng âãún cỉåìng âäü sn pháøm åí bng sau
Cỉåìng âäü xi màng , KG /cm
2
Lỉåüng sọt trãn
sng N
0
008
1 ngy 3 ngy 7 ngy 28 ngy

5,9% 68 274 465 571
2,81% 303 442 512 685

2.15.4 Tênh cháút ca ximàng khi bo qun (âäü gim mạc khi lỉu kho)





Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

150
Ximàng khi bo qun trong kho, silä thỉåìng cọ sỉû gim cỉåìng âäü, do cạc hảt
ximàng hụt håi áøm v khê CO
2
trong khäng khê. Nãúu ximàng chỉïa nhiãưu phủ gia
thy thç cng dãù hụt áøm v CO
2
, hiãûn tỉåüng gim cỉåìng âäü cng nhanh.
Giỉỵ ximàng láu trong kho lỉåüng máút khi nung cng låïn, täúc âäü âọng ràõn ca
ximàng cng cháûm, cỉåìng âäü ximàng cng gim. Nãúu ximàng chỉïa nhiãưu khọang
C
3
A v C
2
S bo qun láu cỉåìng âäü cng gim nhiãưu.
-Nãúu bo qun ximàng 3 thạng cỉåìng âäü gim 10 - 20%.
-Nãúu bo qun ximàng 6 thạng cỉåìng âäü gim 15 - 30%.
-Nãúu bo qun ximàng 12 thạng cỉåìng âäü gim 25 - 40%.
Mún bo qun ximàng täút, ngỉåìi ta thỉåìng pha 1 säú phủ gia bo qun trong khi

nghiãưn ximàng nhỉ dáưu lảc chàóng hản.
2.15.5 Lỉåüng nỉåïc tiãu chøn ca ximàng ( âäü do tiãu chøn)
Lỉåüng nỉåïc tiãu chøn ca ximàng l lỉåüng nỉåïc cáưn thiãút âãø biãún ximàng
bäüt thnh vỉỵa ximàng hồûc häư ximàng cọ âäü do tiãu chøn, lỉåüng nỉåïc ny cọ 2
nhiãûm vủ:
+ Cung cáúp nỉåïc cho cạc khọang ximàng thỉûc hiãûn phn ỉïng họa hc tảo
âiãưu kiãû
n cho ximàng ninh kãút v âọng ràõn.
+ Giụp cho vỉỵa ximàng khäng âọng ràõn ngay, cọ âäü linh âäüng täút, dãù âäø
khn, xáy trạt.
Lỉåüng nỉåïc âãø cạc khọang thỉûc hiãûn phn ỉïng họa hc thỉåìng chè bàòng 1/3 -
1/4 lỉåüng nỉåïc tiãu chøn. Nãúu vỉỵa ximàng nhiãưu nỉåïc quạ ximàng âọng ràõn cháûm,
v âãø lải nhỉỵng läø xäúp trong sn pháøm, lm cho cỉåìng âäü ximàng bë gim. Nãúu
lỉåüng nỉåïc träün vỉỵa ximàng êt quạ s lm cho ximàng âọng ràõn nhanh, cỉåìng âäü
ximàng cao, nhỉng âäü linh âäüng ca häư ximàng kẹm, khọ khàn cho viãûc âäø khn
xáy trạt. Ximàng pooclàng thỉåìng lỉåüng nỉåïc tiãu chøn 24 - 30%, ximàng chỉïa
nhiãưu khọang C
3
S, C
3
A v phủ gia thy hoảt tênh cáưn lỉåüng nỉåïc tiãu chøn cao
hån ximàng chỉïa nhiãưu khọang C
2
S v C
4
AF.
2.15.6 Biãún âäøi thãø têch ca ximàng
Ximàng khi âọng ràõn cáưn biãún âäøi thãø têch âãưu âàûn hồûc khäng biãún âäøi thãø
têch, nhỉng thỉûc tãú khi ximàng âọng ràõn thỉåìng xy ra 2 hiãûn tỉåüng l: dn nåí thãø
têch v co phäưng. C 2 hiãûn tỉåüng trãn âãưu lm nh hỉåíng âãún cỉåìng âäü ximàng.

• Dn nåí thãø têch: sn pháøm sau khi âọng ràõn thỉåìng dn nåí thãø têch, vç trong
ximàng cọ nhỉỵng håüp cháút lm nåí thãø têch gáy ỉïng sút näüi nhỉ:
+ CaO
tỉû do
+ H
2
O Ca(OH)
2
nåí thãø têch.
+ MgO + H
2
O Mg(OH)
2
nåí thãø têch.
+ Sỉû tảo thnh cạc hydro trisulpho aluminat canxi nåí thãø têch. Cạc ngun nhán
trãn âãưu gáy nỉït våỵ gim cỉåìng âäü sn pháøm.





Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

151
+ Do sỉû tạc dủng ca kiãưm trong mäi trỉåìng, ca xi màng våïi SiO
2 ht
ca phủ gia.
• Co phäưng: sn pháøm sau khi âọng ràõn thỉåìng cọ hiãûn co phäưng vç âäü mën xi
màng quạ cao, nỉåïc dỉ nhiãưu, hồûc träün vỉỵa bàòng nỉåïc nọng, sn pháøm âọng
ràõn ngám trong nỉåïc.

2.15.7 Sỉû ta nhiãût khi xi màng âọng ràõn
Khi träün xi màng våïi nỉåïc thỉåìng cọ hiãûn tỉåüng ta nhiãût, nãúu âäø bã täng
våïi nhỉỵng cáúu trục låïn, nhiãût âäü cọ thãø tàng lãn 30 - 50
0
C v hån nỉỵa. Do sỉû chãnh
lãûch nhiãût âäü giỉỵa bãn trong v bãn ngoi khäúi cáúu trục m gáy ỉïng sút näüi lm
rản nỉït cäng trçnh, tảo âiãưu kiãûn cho mäi trỉåìng àn mn, xám thỉûc.
Båíi váûy, âäúi våïi nhỉỵng cäng trçnh låïn váún âãư ta nhiãût cáưn âỉåüc giaií quút,
ch úu l lm cho bãư màût bãn ngai khäúi cáúu trục nhiãût âäü gim cháûm lải.
Nhiãût âäü ta ra khi ximàng âọng ràõn phủ thüc vo thnh pháưn khọang
clinker, nãúu ximàng chỉïa nhiãưu khọang C
3
A khi âọng ràõn s ta nhiãưu nhiãût,
ximàng cọ âäü mën quạ cao khi âọng ràõn cng ta nhiãưu nhiãût.
Dỉûa vo nhỉỵng úu täú trãn ngỉåìi ta cọ thãø sn xút âỉåüc loải ximàng êt ta
nhiãưu nhiãût, hồûc cọ âäü ta nhiãût thêch håüp våïi u cáưu xáy dỉûng bàòng cạch thay
âäøi thnh pháưn khọang v âäü mën ca ximàng.
Nhiãût hrạt hoạ cạc khoạng clinker tinh khiãút , ( kcal/g)
Thåìi gian âọng ràõn , ngy
Loải khoạng
3 7 28 90 180 Hon ton
C
3
S 97 110 116 124 135 160
C
2
S 15 25 40 47 55 84
C
3
A 141 158 209 222 245 254

C
4
AF 42 60 90 99 - 136
2.15.8 Tênh cháút chëu lỉía ca ximàng
Ximàng pooclàng thỉåìng l cháút kãút dênh khäng chëu lỉía vç nhỉỵng håüp cháút
âỉåüc tảo thnh khi âọng ràõn ximàng l nhỉỵng håüp cháút khäng bãưn åí nhiãût âäü cao,
thäng thỉåìng åí 200
0
C cỉåìng âäü ximàng gim 50%; åí 575
0
C sn pháøm bë va chảm
mảnh s våỵ. Do âọ, mún cho bãtäng hồûc ximàng chëu nhiãût phi pha vo 1 lỉåüng
phủ gia chëu nhiãût nhỉ bäüt samät hồûc âáút sẹt chëu nhiãût, khi âọ sn pháøm cọ thãø
chëu âỉåüc nhiãût âäü tåïi 1000
0
C.
2.15.9 Täúc âäü ninh kãút
Täúc âäü ninh kãút l thåìi gian cáưn thiãút thao tạc, âọng khn, xáy trạt, theo quy
chøn täúc âäü ninh kãút ca ximàng phi âảt u cá:
+ Bàõt âáưu ninh kãút > 45 phụt.
+ Kãút thục ninh kãút ≤ 10 giåì.





Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

152
Clinke ximàng pooclàng khi nghiãưn ra ninh kãút ráút nhanh khäng âm bo thåìi gian

quy âënh trãn, vç váûy phi pha thãm 1 t lãû thảch cao vo âãø âiãưu chènh täúc âäü âọng ràõn.
Täúc âäü ninh kãút v âọng ràõn ca ximàng phủ thüc vo nhiãưu úu täú: thnh
pháưn khọang ximàng, âäü mën, lỉåüng nỉåïc tiãu chøn, nhiãût âäü mäi trỉåìng
2.15.10 Cỉåìng âäü ximàng
Cỉåìng âäü ximàng l tênh cháút quan trng ca ximàng, âọ l kh nàng chëu kẹo,
chëu ún, chëu nẹn, va âáûp, mi mn v xám thỉûc ca máùu thỉí ximàng våïi cạt tiãu
chøn theo t lãû quy âënh.
Mạc xi màng (cỉåìng âäü nẹn), âån vë tênh MPa, hồûc dcaN/cm
2
, hồûc
N/mm
2
Theo TCVN 6016-95 l giạ trë cỉåìng âäü khi nẹn våỵ nỉía máùu tiãu chøn
(4×4×16)cm. Máùu (4×4×16)cm âỉåüc tảo båíi vỉỵa ximàng: ximàng/ cạt tiãu chøn =
1 : 3 v tè lãû xi màng/ nỉåïc = 0,5 âọng ràõn sau 28 ngy trong âiãưu kiãûn tiãu chøn
(mäüt ngy åí trong khn åí mäi trỉåìng (27±1)
0
C, âäü áøm ≥ 90%, 27 ngy sau åí trong
nỉåïc åí (27±1)
0
C).
Cạt tiãu chøn: SiO
2
> 96%, d= (0,14-2)mm, hm lỉåüng sẹt < 1%.
Cỉåìng âäü ximàng phủ thüc ch úu vo thnh pháưn khọang v âäü mën.
Ximàng chỉïa nhiãưu khọang C
3
S v C
2
S cỉåìng âäü cng cao, âäü mën ximàng cng

cao âọng ràõn cng nhanh cỉåìng âäü cng cao. Ngoi ra cỉåìng âäü ximàng cn phủ
thüc vo tè lãû ximàng nỉåïc, âiãưu kiãûn âọng ràõn, thåìi gian lỉu kho, phỉång phạp thỉí
Vê dủ: ÅÍ t
0
< 0
0
C phn ỉïng thu hoạ s dỉìng lải. t
0
= (5-15)
0
C phn ỉïng thu hoạ
xy ra cháûm. Khi dỉåỵng häü máùu trong äctäcla cỉåìng âäü xi màng sau 4 giåì cọ thãø âảt
âãún cỉåìng âäü ca xi màng åí tøi 28 ngy dỉåỵng häü åí âiãưu thäng thỉåìng.
2.15.11 Tênh tạch nỉåïc v giỉỵ nỉåïc ca ximàng
Lỉåüng nỉåïc tiãu chøn thỉåìng gáúp 3 - 4 láưn nỉåïc cáưn thiãút âãø cạc khọang
trong ximàng hydrat họa v âọng ràõn, vç váûy sau khi âäø khn, xáy trạt nỉåïc thỉìa
s tạch ra trãn bãư màût trãn hồûc dỉåïi cáúu trục hồûc chäù tiãúp xục giỉỵa phủ gia âáưy v
cäút liãûu. Nãúu nỉåïc thỉìa tạch ra quạ nhanh s tảo thnh nhỉỵng läù räùng v ximàng
máút tênh do ngay tỉì âáưu, dãù bë tåi ra khäng liãn kãút våïi váût liãûu nỉỵa. Trạnh hiãûn
tỉåüng tạch nỉåïc nhanh ca ximàng v tàng tênh giỉỵ nỉåïc bàòng cạch náng cao âäü
mën ca ximàng hồûc dng cạc loải phủ gia giỉỵ nỉåïc nhỉ phủ gia thy, âáút sẹt v.v
2.15.12 Bo qun v âọng bao ximàng
Khi chỉïa ximàng trong silä, väi tỉû do trong ximàng tiãúp tủc hydrat họa lm
cho ximàng äøn âënh thãø têch khi âọng ràõn.
Trong thåìi gian giỉỵ ximàng trong silä cáưn tiãún hnh thỉí mäüt säú tênh cháút k
thût ca ximàng nhỉ: lỉåüng nỉåïc tiãu chøn, täúc âäü âọng ràõn, hm lỉåüng väi tỉû do,
cỉåìng âäü ca ximàng Silä l kho trung gian âm bo cho nh mạy hat âäüng liãn
tủc, ximàng cọ thãø âỉåüc phẹp chỉïa trong silä (7 - 15) ngy l â âiãưu kiãûn xút






Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

153
ximàng khi nh mạy. Ngỉåìi ta thỉåìng thiãút kãú nhỉỵng silä cọ âỉåìng kênh låïn âãø
gim säú lỉåüng silä chỉïa ximàng.
Thỉûc tãú â sỉí dủng våïi 2 l quay 5 × 185m, ximàng bäüt cáưn chỉïa trong 10
ngy, säú silä s l 4 silä; âỉåìng kênh silä D= 18m. Silä chỉïa ximàng thỉåìng cọ cạc
kêch thỉåïc sau:
D = 8 ; 10 ; 12 ; 15 ; 18 m.
H = 25 - 30m.
Loải silä cọ D = 10 - 12m cọ kh nàng chỉïa âỉåüc 2500 - 4000 táún ximàng; cn silä
cọ D = 18m chỉïa âỉåüc 10.000 táún ximàng.
Silä cọ D = 8 - 12m thỉåìng bäú trê 1 hng 6 - 8 silä.
Silä cọ D = låïn hån thỉåìng bäú trê 1 hng 3 - 4 silä.
Ximàng chỉïa trong silä âm bo u cáưu k thût âỉåüc thạo nhåì thiãút bë thạo
ximàng bäüt âàût cảnh silä . Nãúu thạo ximàng bäüt cho ätä , tu ha thç cọ thãø thạo bãn
cảnh hồûc âạy silä. Mún váûy ngỉåì
i ta cọ thãø xáy dỉûng âỉåìng ätä, tu ha bãn
cảnh hồûc dỉåïi silä. Trãn thãú giåïi cọ nhỉỵng nh mạy xút ximàng bäüt âãún 80% sn
lỉåüng ximàng ca nh mạy , cn lải 20% l xút ximàng bao. Ngỉåìi ta sỉí dủng mạy
âọng bao ximàng tỉû âäüng nàng sút 35 - 50 táún /h hay ( 700 - 1200 bao/h) . Trng
lỉåüng 1 bao ximàng l 50kg, mạy âọng bao cọ loẵi 5; 6; 10; 12; v 14 vi; loải 12
vi âảt 120 T/h. Ximàng bao âỉåüc váûn chuøn vo kho bo qun v chåì xút
xỉåíng. Kho ximàng cáưn cao rạo, trạnh áøm ỉåït lm gim pháøm cháút ca ximàng.























Thaỷc si- GVC NGUYN DN

154
TAèI LIU THAM KHAO
[1] Buỡi Vn Cheùn - Kyợ thuỏỷt saớn xuỏỳt xi mng portland - HBK Haỡ Nọỹi 1992
[2] Duda - Cement - Data book, Mockba 1981
[3] Caùc taỷp chờ xi mng trong vaỡ ngoaỡi nổồùc
[4] Caùc taỷp chờ xỏy dổỷng trong nổồùc - Bọỹ xỏy dổỷng
[5] Taỡi lióỷu họỹi thaớo quọỳc tóỳ chuyón õóử : Cọng nhgóỷ vaỡ thióỳt bở saớn xuỏỳt xi mng
Haỡ Nọỹi - 1996.
[6] Taỡi lióỷu họỹi thaớo quọỳc tóỳ chuyón õóử : Cọng nhgóỷ saớn xuỏỳt xi mng tión tióỳn thóỳ

giồùi - Haỡ Nọỹi 11/ 2002.
[7] Taỡi lióỷu họỹi thaớo trong nổồùc chuyón õóử : Phọỳ
i lióỷu saớn xuỏỳt clinker ximng
Haới Phoỡng - 3/1994.
[8] Taỡi lióỷu õaỡo taỷo cọng nhỏn vaỡ kyợ sổ ồớ caùc nhaỡ maùy saớn xuỏỳt xi mng trong nổồùc
[9] The cement plant operations handbook - Fourth edition, january 2005

[10] Hoaỡng Vn Phong - Phổồng phaùp kióứm soaùt tố lóỷ phuỷ gia duỡng cho saớn xuỏỳt
vaỡ ọứn õởnh chỏỳt lổồỹng xi mng PCB - NXB KH&KT 2002




























Thaûc si- GVC NGUYÃÙN DÁN

155

×