Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Công nghệ sản xuất chất kết dính vô cơ part 8 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.23 KB, 16 trang )






Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

113
.Ngun tàõc lm viãûc
Liãûu sau khi ra khi mạy nghiãưn qua hãû thäúng phán ly sau âọ âỉa âãún gáưu náng
âỉa lãn cho vo mạng trỉåüt khê âäüng âäø vo mäüt trong hai silä âäưng nháút. Khi liãûu âäø
vo silä ny thç silä kia tiãún hnh quạ trçnh träün âãưu, láúy máùu phán têch v thạo liãûu.
Khi mäüt trong hai silä cọ chiãưu cao bäüt âảt max thç ta tiãún hnh âäưng nháút phäúi liãûu
bàòng cạch sủc khê tỉì mạy khê nẹn. Khê nẹn s âi qua cạc tụi vi polyeste tảo cho låïp
liãûu mäüt âäü linh âäüng nháút âënh v liãûu s âäưng nháút hån.
ÅÍ hai silä täưn trỉỵ thç quạ trçnh thạo v nảp liãûu cng tỉång tỉû nhỉ trãn. Liãûu tỉì mäüt
trong hai silä âäưng nháút s âỉåüc thạ
o xúng mạng khê âäüng âäø vo gáưu náng dỉa lãn
cho vo silä täưn trỉỵ. Cng tỉång tỉû nhỉ hai silä âäưng nháút, quạ trçnh sủc khê nẹn âi qua
cạc tụi vi polyeste v khi mäüt trong hai silä âảt âỉåüc mỉïc max thç quạ trçnh thạo liãûu
âỉåüc tiãún hnh. Khi silä nay thạo liãûu xong thi tiãïn hnh thạo liãûu silä kia v ngỉåüc lải.
Hãû thäúng khê nẹn s lm cho bäüt liãûu âỉåüc linh âäüng hån v cuing nhåì âọ quạ trçnh
thạo liãûu âỉåüc dãù dng hån. Ngoi ra quạ trçnh thạo liãûu nhåì trng lỉûc nãn cọ thãø thạo
ráút nhanh.
Ỉu nhỉåüc âiãøm ca phỉång phạp
* Ỉu âiãøm:
+Chiãúm diãûn têch khäng gian tháúp.
+Viãûc xáy dỉûng silä âån gin hån.
+Êt chëu ti trng hån.
*Nhỉåüc âiãøm:
+Chiãú


m diãûn têch âáút nhiãưu hån loải trãn.
+Thiãút bë váûn chuøn täún kẹm vç phi thãm mäüt thiãút bë náng liãûu l gáưu náng.
+Quạ trçnh thao tạc cng tàng lãn theo.
+Tiãu täún nàng lỉåüng cao hån.
+Hiãûu qu âäưng nháút cng khäng cao
CẠC PHỈÅNG PHẠP SỦC KHÊ CA SILÄ ÂÄƯNG NHÁÚT GIẠN ÂOẢN
Hãû thäúng âäưng nháút hoạ ca Polisius.
* Hãû thäúng ny cọ hai khu vỉûc âäúi diãûn nhau v cọ mäüt vng trn nh åí âạy ca
silä âỉåüc sủc khê cng mäüt lục.Trong loải silä kiãøu ny âỉåüc chia lm 5 khu vỉûc nh,
mäùi khu vỉûc cọ thãø âỉåüc cung cáúp våïi nhỉỵng lỉåüng khäng khê cọ lỉu lỉåüng khạc nhau.
Khi khu vỉûc 5( hçnh v) âỉåüc sủc khê liãn tủc, trong sút thåìi gian ny, nhỉỵng khu vỉûc
cn lải khäng âỉåüc sủc khê. Sau khong mäüt thåìi gian thç nhỉỵng khu vỉûc cn lải bàõt
âáưu sủc khê .









Thaỷc si- GVC NGUYN DN

114

1,3: Khu vổỷc suỷc khờ yóỳu
2, 4: Khu vổỷc suỷc khờ maỷnh
5: Vuỡng suỷc khờ lión tuỷc
6: Cổớa naỷp lióỷu

7 : Cổớa thaùo lióỷu
























Hỗnh 2.4 Hóỷ thọỳng suỷc khờ cuớa Polisius
Ngoaỡi ra hóỷ thọỳng õọửng nhỏỳt hoaù kióứu Polisius coỡ coù kióứu suỷc khờ kióứu 1/8. aùy cuớa
silọ õổồỹc chia laỡm 8 phỏửn, khi hoaỷt õọỹng thỗ chố coù 2 phỏửn cuỡng õổồỹc suỷc khờ cuỡng mọỹt
luùc. Coù nghộa laỡ 1/4 dióỷn tờch õaùy õổồỹc suỷc khờ õọửng thồỡi, noù chióỳm khoaớng 60 %
lổồỹng khọng khờ, coỡn 3/4 dióỷn tờch õaùy coỡn laỷi chố õổồỹc suỷc khoaớng 40% tọứng lổồỹng

khọng khờ. Ngoaỡi ra phỏử
n õổồỹc suỷc khờ chuớ yóỳu coỡn õổồỹc chia ra thaỡnh caùc phỏửn nhoớ,
õổồỹc suỷc khờ vồùi lổồỹng khaùc nhau. Cổù caùch 7-10 phuùt tuyỡ theo thồỡi gian caỡi õỷt seợ
chuyóứn õọứi sang phỏửn suỷc khờ kóỳ tióỳp. Thồỡi gian õọửng nhỏỳt, mọỹt chu kyỡ khoaớng 40 phuùt
1
5
3
4
2
A A
A-A
6
7





Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

115

























Hçnh 2.5 Hãû thäúng sủc khê 1/8 ca Polisius
SILÄ ÂÄƯNG NHÁÚT BÄÜT LIÃÛU KIÃØU LIÃN TỦC
SILÄ KIÃØU BƯNG TRÄÜN CA CLAUDIUS PETES
Våïi phỉång phạp kiãøu bưng träün, quạ trçnh träün âỉåüc thỉûc hiãûn mäüt cạch liãn tủc
trong sút quạ trçnh thạo v cáúp liãûu hồûc chè khi váût liãûu âỉåüc thạo tỉì silä. Váût liãûu
khi vo silä âỉåüc phán phọi ráút âäưng âäưng âãưu tảo thnh nhỉỵng låïp váût liãûu nàòm
ngang. Âạy ca silä âỉåüc chia lm 12 pháưn cọ cạc táúm âãûm sủc khê v mäüt bưng träün
cọ hãû thäúng sủc khê 1/4. Viãûc cung cáúp khäng khê vo hoảt âäüng ca bưng träün xy ra
mäüt cạch âäưng thåìi v ln chuøn theo vng trn. Âãø thạo váût liãûu ra khi silä, mäüt
pháưn ngoi v 1/4 hoảt âäüng ca bưng träün âỉåüc sủc khê âäư
ng thåìi, nhåì váûy mäüt phãøu
váût liãûu âỉåüc tảo ra bãn trãn pháưn âỉåüc sủc khê. Hiãûu qu âäưng nháút âảt âỉåüc do:
+ Sỉû tảo thnh cạc phãøu xen k gáy ra båíi trng lỉåüng ca váût liãûu thạo, vç váûy cạc
låïp bäüt liãûu nàòm ngang âỉåüc träün láùn våïi nhau .
+Tảo ra mäüt dng liãûu xoạy trong bưng träün do sỉû gim ạp sút v sỉû sủc khê tàng cỉåìng.

Pháưn sủc khê träün
(aerated)
Pháưn sủc khê úu
(non aerated)
A
A
liãûu vo
A-A





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

116
- Silọ buọửng trọỹn õổồỹc lừp õỷt vồùi nng suỏỳt xỏỳp xố 10.000 tỏỳn.
-Tyớ lóỷ õổồỡng kờnh vaỡ chióửu cao thổồỡng nũm trong khoaớng 1 - 1.5.
- Tióu hao nng lổồỹng rióng 0.3 Kwh/t hoỷc thỏỳp hồn.
- Hióỷu suỏỳt õọửng nhỏỳt thổồỡng laỡ 1:2 õóỳn 1:5 ( silọ õổồỹc õọứ õỏửy tọỳi thióứu 30% ).




























1- Loỹc buỷi tuùi.
2- ng cỏỳp lióỷu.
3- Buọửng trọỹn.
4- Phỏửn tổ suỷc khờ .

Hỗnh 2.6 Silọ kióứu buọửng trọỹn cuớa Claudius Peter






Thảc si- GVC NGUÙN DÁN


117






1 Lc bủi tụi
2 Hãû thäúng nảp liãûu .
3 Bưng träün
trung tám
4 Thiãút bë thạo liãûu.
5 Sủc khê nẹn .


















Hçnh 2.7 Màût càõt silä träün âãưu bäüt liãûu liãn tủc kiãøu bưng träün ca Claudius
Peter


2
3
4
5
MÀÛT CÀÕT HÇNH KHÄÚI SILÄ TRÄÜN
ÂÃƯU LIÃN TỦC KIÃØU BƯNG TRÄÜN
1





Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

118


H×nh 2.8 S¬ ®å nguyªn lý ®ång nhÊt phèi liƯu b»ng khÝ nÐn

Nhỉỵng sỉû cäú trong váûn hnh silä âäưng nháút liãn tủc
Nhỉỵng sỉû cäú thỉåìng xút hiãûn trong váûn hnh silä âäưng nháút liãn tủc l viãûc gim
dáưn dáưn hồûc âäüt ngäüt hiãûu qu âäưng nháút cng nhỉ nhỉỵng räúi loản khi thạo bäüt liãûu.
Nhỉỵng ngun nhán chênh gáy ra nhỉỵng räúi loản trãn cọ thãø l: áøm, sỉû sủc khê v silä
dỉìng hoảt âäüng.
ÁØm

Bäüt liãûu cọ âäü áøm quạ cao, cọ khuynh hỉåïng dênh lải våïi nhau v máút kh nàng
chy ca nọ. Do âọ mäüt vi khu vỉûc cn váût liãûu trong silä l nhỉỵng khu vỉûc sủc khê
quạ úu âãún näùi khäng di chuøn váût liãûu âi âỉåüc. Ngo
i ra, váût liãûu áøm cn lm nghẻt
nhỉỵng bäü pháûn sủc khê.
ÁØm ngun liãûu
Giåïi hản trãn ca âäü áøm bäüt liãûu thỉåìng <1%. Thäng thỉåìng giåïi hản ny bë
vỉåüt quạ do quạ trçnh sáúy bäüt liãûu chỉa â. Âàûc biãût nguy hiãøm khi bäüt liãûu quạ áøm,
âỉåüc sn xút trong thåìi gian di. Nháút l trong ma mỉa, cáưn cọ sỉû giạm sạt thỉåìng
xun vãư âäü áøm bäüt liãûu. Tuy nhiãn, mäüt sỉû cäú â xút hiãûn thç silä phi âỉûåc lm
träúng v sảch.
ÁØm tỉì tỉåìng
Trỉåïc âáy ngỉåìi ta quan sạt tháúy ràòng: Silä sau khi xáy dỉûng mäüt thåìi gian nháút
âënh s bë gim hiãûu qu âäư
ng nháút. Ngun nhán ny do viãûc sáúy silä khäng âỉåüc täút
sau khi xáy dỉûng. Trỉåìng håüp ny silä phi âỉåüc lm träúng v lm sảch.





Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

119
Nỉåïc xám nháûp vo silä
Cng cọ thãø xy ra hiãûn tỉåüng nỉåïc xám nháûp vo silä theo cạc khe nỉït hồûc nhỉỵng
chäù r trãn mại do khi làõp bäü pháûn nảp liãûu khäng âỉåüc lm kên täút. Khi xy ra hiãûn
tỉåüng ny phi khàõc phủc ngay v phi lm träúng v lm sảch silä.
Sỉû cäú sủc khê
Viãûc sủc khê bäüt liãûu bàòng cạc bäü pháûn åí âạy silä l ráút quan trng. Vç váûy viãûc

phán phäúi khê cng nhỉ lỉu lỉåüng v ạp sút phi âụng theo u cáưu.
Thäng thỉåìng ạp sút ng vo ca bäü pháûn sủc khê l 0.6-0.8bar, lỉu lỉåüng khê ng
vo l 1-2
3m / phụt cho mäüt 1 m
2
bãư màût sủc khê. Trong trỉåìng håüp ạp sút khê khäng
â, mäüt pháưn váût liãûu cn lải trong mäüt thåìi gian di s bë nẹn chàût do nh hỉåíng ca
ạp lỉûc cạc låïp váût liãûu nàòm phêa trãn.
Hãû thäúng sủc khê cáưn kiãøm tra thỉåìng xun bàòng cạch theo di ạp sút khê trong
äúng dáùn, vç nọ biãøu hiãûn chênh cho cạc sỉû cäú vãư sủc khê. Nãúu ạp sút quạ tháúp cọ thãø l
mạy khê nẹn lm viãûc khäng täút hồûc cọ mäüt vi chäø r trong hãû thäúng. Trong trỉåìng
håüp ạp sút quạ cao, cọ kh nàng l äúng dáùn, van, bäü pháûn phán phäúi khê bë nghẻt.

Phỉång phạp khä l âỉïng phäúi liãûu vo l dảng viãn
Bäüt phäúi liãûu â âm bo u cáưu k thût âỉåüc âỉa sang thiãút bë lm áøm tảo
viãn räưi âỉa vo l nung. Viãn phäúi liãûu cáưn cọ u cáưu k thût sau:
Âäü áøm vo l
Âäü áøm viãn phäúi liãûu vo l cng nh cng täút. Vç gim âỉåüc nhiãût âäü âãø bäúc håi
áøm, nàng sút l cao. Tuy váûy nãúu âäü áøm nh quạ khäng âm bo âỉåüc âäü bãưn ca
viãn phäúi liãûu, dãù våỵ thnh bäüt, nh hỉåíng âãún quạ trçnh nung luûn v nàng sút
l. Âäü áøm thêch håüp nháút l W = 10 - 12%.
Âäü bãưn viãn phäúi liãûu
Viãn phä
úi liãûu sau 1 ngy phi âm bo cỉåìng âäü > 0,5 kg /cm
2
, ngỉåìi ta cọ thãø
tàng âäü bãưn bàòng cạch pha thãm cháút họa do nhỉ: aluminic, sulphänic, vv
khäng nh hỉåíng âãún tênh cháút clinker v ximàng.
Âäü xäúp ca viãn phäúi liãûu
Viãn phäúi liãûu vo l cáưn âm bo âäü xäúp nháút âënh, nãúu viãn phäúi liãûu cọ âäü xäúp

nh thç cọ âäü bãưn täút, nhỉng sỉû chạy xy ra trong viãn phäúi liãûu tråí nãn khọ khàn,
cọ thãø chạy khäng han tan, nh hỉåíng âãúïn nàng sút l v cháút lỉåüng clinker. Âãø
tàng âäü xäúp ngỉåìi ta cọ thãø träün thãm 2% mn cỉa vo phäúi liãûu.
Kêch thỉåïc viãn phäúi liãûu:
Kêch thỉåïc viãn phäúi liãûu cọ nh hỉåíng trỉûc tiãúp âãún quạ trçnh nung v cháú
t lỉåüng
sn pháøm. Nãúu viãn phäúi liãûu låïn quạ, nung láu, quạ trçnh chạy xy ra khäng han
tan dãù bë säúng, nh hỉåíng âãún nàng sút v cháút lỉåüng clinker. Nãúu viãn phäúi liãûu





Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

120
nh qu thç nh hỉåíng âãún thäng giọ ca l v sỉû váûn chuøn ngun liãûu trong l
nháút l âäúi våïi l âỉïng. Kêch thỉåïc viãn phäúi liãûu thỉåìng tỉì (5 - 12)mm.
2.10 Quạ trçnh nung luûn clinker ximàng
Giåïi thiãûu så lỉåüc cạc loải l nung clinker ximàng.
L quay nung clinker theo phỉång phạp ỉåït.
L quay nung clinker theo phỉång phạp ỉåït cn gi l l quay cọ thiãút bë
trao âäøi nhiãût bãn trong. Nọ l 1 äúng kim loải hçnh trủ räùng bàòng thẹp dy 20 -
70mm mạc CT3 v âỉåüc lọt gảch chëu lỉía bãn trong. Theo hçnh dạng v l chia lm
hai loải: Âỉåìng kênh âäưng âãưu v khäng âäưng âãưu. L âàût nghiãng 1 gọc α so våïi
màût phàóng ngang, gọc nghiãng ca l α = 3 - 5
0
. Säú vng quay dao âäüng tỉì 0.5 âãún
4 vng / phụt. Tè lãû giỉỵa chiãưu di v âỉåìng kênh l: L/D = (30 - 40) láưn. L quay
phỉång phạp ỉåït thỉåìng cọ cạc loải sau: D × L = 3 × 100m; 3,6 × 120m ; 4 × 150m

5× 185m ; 7 × 270m. Ty theo l cọ kêch thỉåïc khạc nhau, s cọ nàng sút khạc
nhau. Tan bäü chiãưu di l âỉåüc âàût trãn hãû thäúng bãû âåỵ cọ con làn âàût trãn cạc trủ
l bàòng bã täng cäút thẹp. Säú trủ l nhiãưu hay êt phủ thüc vo chiãưu di v âỉåìng
kênh l. Bỉåïc trủ l tỉì 20m âãún 25m.
L quay lm viãûc theo ngun tàõc ngỉåüc chiãưu, phäúi liãûu vo âáưu cao ( âáưu
lả
nh ) ca l, clinker ra âáưu tháúp ( âáưu nọng ) ca l, nhiãn liãûu v khäng khê âi vo
âáưu tháúp ca l. Quạ trçnh chạy v sỉû trao âäøi nhiãût xy ra theo chiãưu di ca l,
cúi cng khê thi âỉåüc âi ra phêa âáưu cao ca l. Do nhiãn liãûu âỉåüc âäút chạy v
phäúi liãûu âi ngỉåüc chiãưu nhau, kãút qu ngun liãûu âỉåüc âäút nọng tỉì nhiãût âäü
thỉåìng âãún nhiãût âäü kãút khäúi, cn khê nọng cọ nhiãût âäü gim dáưn theo chiãưu di l
ra äúng khọi, nhiãût âäü khê thi khang 200 - 300
0
C.
Dỉûa vo chiãưu di l quay, nhiãût âäü váût liãûu v dng khê ngỉåìi ta phán chia
l thnh 6 hồûc 8 dän l: dän sáúy (hay zän xêch), dän âäút nọng, dän phán gii (hay
zän thu nhiãût hay zän âãưcạcbonạt), dän ta nhiãût (hay zän phn ỉïng pha ràõn), dän
kãút khäúi (hay zän nung), dän lm lảnh. Chiãưu di tỉìng dän khäng han tan cäú âënh
m thay âäøi phủ thüc vo âiãưu kiãûn phäúi liãûu, nhiãn liãûu, trçnh âäü váûn hnh ca
cäng nhán, thỉåìng ngỉåìi ta phán chia nhỉ sau:
Dän sáúy v âäút nọng chiãúm 50 - 60% chiãưu di l.
Dän phán gii cạcbänạt chiãúm 20 - 23 % chiãưu di l.
Dän ta nhiãût chiãúm 5 - 7% chiãưu di l.
Dän kãút khäúi chiãúm 10 - 15% chiãưu di l.
Dän lm lảnh chiãúm 2 - 4% chiãưu di l.
Âã
ø âm bo tøi th ca l v gim täøn tháút nhiãût ra mäi trỉåìng xung quanh, trong
l thỉåìng tảo mäüt låïp cä la ( låïp trạm ) dy tỉì 100- 150mm trãn bãư màût gảch chëu






Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

121
lỉía v lm mạt v l bàòng nỉåïc hay khäng khê. Ty theo tênh cháút k thût ca tỉìng
dän m sỉí dủng cạc loải gảch chiu lỉía lọt khạc nhau.
Âãø tàng hiãûu qu trao âäøi nhiãût trong l ngỉåìi ta thỉåìng bäú trê cạc thiãút bë
trao âäøi nhiãût bãn trong nhỉ: xêch trao âäøi nhiãût, cạc táúm bàòng kim loải, gäúm trao
âäøi nhiãût åí cạc dän nhỉ dän sáúy, dän âäút nọng. Sỉí dủng phäø biãún l xêch trao âäøi
nhiãût vç nọ cọ nhỉỵng tạc dủng sau:
• Tàng bãư màût trao âäøi nhiãût, bãư màût bäúc håi áøm cho váût liãûu.
• Cn bủi mang ra ngoi.
• Va âáûp v tảo viãn phäúi liãûu.
• Váûn chuøn phäú
i liãûu vo cạc zän tiãúp theo âãưu âàûn.
L quay nung clinker ximàng theo phỉång phạp khä
L quay nung clinker ximàng theo phỉång phạp khä vãư cáúu tảo thán l v
ngun tàõc lm viãûc ngỉåüc chiãưu nhỉ l quay phỉång phạp ỉåït. Tuy nhiãn cng cọ
nhỉỵng âiãøm khạc nhau: kêch thỉåïc l ráút ngàõn so våïi l phỉång phạp ỉåït, tè lãû L/D
= 15 - 17 láưn, phäø biãún l loải l cọ kêch thỉåïc: D × L =3,5 × 50m ; 4 × 60m ;5 ×
75m ; L quay phỉång phạp khä cọ nhỉỵng loải sau:
Phäúi liãûu vo l dảng bäüt mën: Bäüt phäúi liãûu tỉì kẹt chỉïa hồûc silä chỉïa cọ W = 0,5 -
1% vo hãû thäúng xyclon trao âäøi nhiãût ( thạp trao âäøi nhiãût) nhåì thiãút bë chuøn
váûn, khê nọng tỉì
trong l âi vo bưng khọi räưi lãn cạc xyclon, váût liãûu v dng khê
chuøn âäüng ngỉåüc chiãưu nhau. Song quạ trçnh trao âäøi nhiãût giỉỵa chụng l cng
chiãưu. Do tạc dủng ca dng khê váût liãûu trong xyclon ln ln åí trảng thại lå
lỉíng, vç váûy sỉû tiãúp xục giỉỵa dng khê v váût liãûu täút hån, quạ trçnh trao âäøi nhiãût

giỉỵa khê v váût liãûu täút hån.
Hãû thäúng xyclon trao âäøi nhiãût âàût phêa âáưu cao ca l, cọ thãø l xyclon 3 báûc, 4
báûc hồûc nhiãưu báûc. Hiãûn nay cáúu ta thạp phán gii cọ thãø:
+ Mäüt nhạnh 5 báûc mäüt dng.
+ Mäüt nhạnh 5 báûc hai dng.
+ Mäüt nhạnh 5 báûc mäüt dng - Pre’calciner
+ Mäü
t nhạnh 5 báûc hai dng - Pre’calciner
+ Hai nhạnh 5 báûc hai dng - Pre’calciner
+ Hai nhạnh 5 báûc hai dng - Pre’calciner - by pass.
ÅÍ mäùi báûc xyclon váût liãûu v dng khê cọ nhiãût âäü xạc âënh, nhiãût âäü váût liãûu âỉåüc
tàng dáưn tỉì trãn xúng dỉåïi, nhiãût âäü dng khê gim dáưn theo chiãưu tỉì dỉåïi âi lãn.
Kãút qu bäüt phäúi liãûu vo âáưu l cọ nhiãût âäü 950 - 1000
0
C cn nhiãût âäü khê thi ra l
300 - 310
0
C, phäúi liãûu vo l tiãúp tủc quạ trçnh nung luûn. Hiãûn nay nhåì thiãút kãú
thãm bưng âäút phủ ( pre’calciner), nãn mỉïc âäü phán gii âạ väi cọ thãø lãn mỉïc tỉì
90% âãún 97% trỉåïc khi vo l.





Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

122
Phäúi liãûu vo l dảng viãn.
Phäúi liãûu trỉåïc khi vo l phi qua thiãút bë lm áøm tảo viãn ( nãúu phäúi liãûu dảng

bäüt ) hồûc qua thiãút bë sáúy, ẹp lc ( nãúu phäúi liãûu dảng bn ); viãn phäúi liãûu vo l
phi âm bo W = 10 - 12%.
L âỉïng nung clinker ximàng.
L âỉïng l 1 äúng hçnh trủ âỉïng räùng, ngoi l gảch thỉåìng (hiãûn nay låïp v
bàòng thẹp), trong lọt váût liãûu cạch nhiãût v gảch chëu lỉía. Chiãưu cao v âỉåìng kênh
l thỉåìng cọ tè lãû xạc âënh H / D= 3,5 - 4 láưn. Ty theo kêch thỉåïc l m cọ nàng
sút khạc nhau, âãø tàng hiãûu qu sáúy ngỉåìi ta thỉåìng måí räüng dän sáúy.
L âỉï
ng cå khê họa cao thỉåìng cọ thiãút bë nảp liãûu, thạo clinker han tan tỉû
âäüng, bäüt phäúi liãûu tỉì silä chỉïa vo thiãút bë lm áøm sau âọ vo thiãút bë tảo viãn,
chuøn xúng thiãút bë nảp liãûu vo l v quạ trçnh nung luûn âỉåüc tiãún hnh trong
l âỉïng tỉång tỉû nhỉ trong l quay.
Dỉûa vo chiãưu cao l, nhiãût âäü nung m phán chia l âỉïng thnh 3 hồûc 4
dän. Phäø biãún hån l 3 dän: dän sáúy, dän nung v dän lm lảnh. Âãø tàng cỉåìng quạ
trçnh nung trong l âỉïng ngỉåìi ta thỉåìng âỉa giọ nọng hồûc giọ giu äxy vo khu
nung ( thäng giọ phủ).
2.11 Quạ trçnh họa l khi nung luûn clinker trong l quay
2.11.1 Quạ trçnh l hc
L quay nung clinker lm viãûc theo ngun tàõc ngỉåüc chiãưu, sỉû chạ
y xy ra
trong khang 20 - 30m chiãưu di l. Täúc âäü dng khê trong l tỉìng khu vỉûc khạc
nhau thç khạc nhau, v thay âäøi trong giåïi hản 6 - 13m/s, täúc âäü dng khê låïn nháút
l sạt trủc l, täúc âäü nh nháút l gáưn låïp gảch lọt thán l, xêch trao âäøi nhiãût cọ kh
nàng lm täúc âäü dng khê phán bäú âãưu theo tiãút diãûn l åí dän xêch.
Váût liãûu chuøn âäüng theo chiãưu di ca l ráút phỉïc tảp, ch úu l trỉåüt trãn
bãư màût låïp trạm hay gảch chëu lỉía våïi täúc âäü khạc nhau ca nhỉỵng hảt váût liãûu cọ
kêch thỉåïc khạc nhau. Thåìi gian lỉu váût liãûu trong l phủ thüc vo nhiãưu úu täú
v
cọ thãø trong khang 3 - 6 giåì. Do tạc dủng cå hc ca mn xêch v cạc thiãút bë trao
âäøi nhiãût m hãû säú âäø âáưy váût liãûu ca l åí tỉìng khu vỉûc khạc nhau thç khạc nhau. ÅÍ

dän sáúy do sỉû tạc dủng ca mn xêch v cạc thiãút bë trao âäøi nhiãût m váût liãûu
chuøn âäüng âiãưu ha, viãn phäúi liãûu cng âỉåüc tảo thnh åí khu vỉûc ny. ÅÍ dän
âãưcacbonat 1 lỉåüng låïn CO
2
âỉåüc tạch ra nãn täúc âäü ca váût liãûu chuøn âäüng tàng
lãn. ÅÍ dän kãút khäúi cọ sỉû xút hiãûn pha lng, âäưng thåìi cọ sỉû dênh kãút cạc hảt
clinker nh thnh hảt clinker låïn, do âọ täúc âäü chuøn âäüng ca váût liãûu bë gim.
Tọm lải do nhiãưu úu täú tạc dủng m váût liãûu trong l chuøn âäüng theo dảng hçnh
sin ( dảng sọng ).





Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

123
Viãûc xạc âënh nhiãût âäü ca váût liãûu theo chiãưu di l quay mäüt cạch chênh
xạc l mäüt khọ khàn låïn, cho âãún nay váùn cn täưn tải v tiãúp tủc nghiãn cỉïu.
Vê dủ: L quay cọ L = 135m, âàûc trỉng cho sỉû thay âäøi nhiãût âäü ca váût liãûu v
dng khê nhỉ sau:
Trong khang 40m chiãưu di l (åí âáưu lảnh ca l), nhiãût âäü váût liãûu thay âäøi
khäng låïn làõm (khang 100
0
C) cn nhiãût âäü dng khê thay âäøi khạ låïn tỉì 800
0
C -
250
0
C, åí khu vỉûc ny nhiãût cung cáúp ch úu l âãø bäúc håi áøm ca phäúi liãûu, sau

khu vỉûc ny thç nhiãût âäü váût liãûu bàõt âáưu tàng nhanh. Khi váût liãûu âảt nhiãût âäü
900
0
C thç bàõt âáưu quạ trçnh phán gii CaCO
3
. Khi cạc phn ỉïng ta nhiãût xy ra
mảnh thç nhiãût âäü váût liãûu tàng ráút nhanh âãún 1200 - 1300
0
C, åí 1400 - 1450
0
C thç
nhiãût âäü váût liãûu tàng cháûm lải. Sỉû chãnh lãûch nhiãût âäü ca váût liãûu v dng khê êt
nháút l åí dän kãút khäúi, cn åí cạc dän khạc thç chãnh nhau 400 - 600
0
C. Nhiãût âäü täúi
âa ca dng khê trong l quay phỉång phạp ỉåït l 1700 - 1900
0
C, cn l quay
phỉång phạp khä thç nhiãût âäü cao hån mäüt chụt.
2.11.2 Quạ trçnh họa hc
Vê dủ: Sn xút clinker ximàng phỉång phạp ỉåït l quay phäúi liãûu W = 29 - 32%.
Dän sáúy : Phäúi liãûu vo dän sáúy åí dảng bn lng, nhåì cọ xêch trao âäøi nhiãût m
cỉåìng âäü sáúy tàng lã, âäü áøm phäúi liãûu gim dáưn, âäü nhåït tàng lãn, váût liãûu vọn thnh
củc. Do tạc dủng va âáûp ca xêch v sỉû quay ca l m váût liãûu âỉåüc tảo viãn cọ
kêch thỉåïc khạc nhau. Âäü áøm váût liãûu ra khi dän xêch khäng âỉåüc tháúp hån 8 -
10%. Vç dãù xy ra hiãûn tỉåüng chạy mn xêch v bủi mang ra ngoi nhiãưu. Cúi dän
xêch nhiãût âäü váût liãûu âảt khang 200
0
C khi âọ âáút sẹt máút mäüt pháưn tênh do, hảt
váût liãûu cọ kêch thỉåïc tỉång âäúi nh.

Dän âäút nọng : Nhiãût âäü váût liãûu âảt 200 - 650
0
C .
ÅÍ 450 - 500
0
C ch úu l máút nỉåïc họa hc ca âáút sẹt, khi âọ âáút sẹt máút han
tan tênh do, cỉåìng âäü hảt phäúi liãûu bë gim.
Dän phán gii: Nhiãût âäü váût liãûu âảt 650 - 1100
0
C.
ÅÍ dän ny CaCO
3
v MgCO
3
âỉåüc phán hy han tan, âäưng thåìi cạc khọang ca
âáút sẹt cng bë phán hy thnh cạc äxit riãng biãût v hat tênh nhỉ SiO
2
, Al
2
O
3
,
Fe
2
O
3
, khi âọ CaO kãút håüp våïi cạc oxit ny tảo thnh cạc khọang nhỉ C
2
F, CA,
C

2
S. Quạ trçnh tảo cạc khọang trãn phủ thüc nhiãût âäü v âäü mën phäúi liãûu.
Dän phn ỉïng ta nhiãût : Nhiãût âäü váût liãûu 1200 - 1350
0
C.
Cạc khọang âỉåüc tảo thnh åí dän ny l : C
3
A, C
4
AF, C
5
A
3
, sn pháøm ra khi dän
ta nhiãût l cạc khọang : C
2
S, C
2
F, C
3
A , C
4
AF, C
5
A
3
v 1 lỉåüng CaO tỉû do, MgO,
hảt váût liãûu cọ kêch thỉåïc 2 - 10mm.
Dän kãút khäúi : Nhiãût âäü váût liãûu âảt 1350
0

C - 1450
0
C - 1350
0
C





Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

124
ÅÍ 1350
0
C mäüt pháưn váût liãûu bë nọng chy tảo cháút lng, sn pháøm âi vo khu vỉûc
kãút khäúi gäưm: C
3
A, C
4
AF, C
5
A
3
, C
2
S, C
2
F, MgO v 1 lỉåüng CaO tỉû do. Khọang ch
úu âỉåüc tảo thnh åí dän kãút khäúi l alit do sỉû tạc dủng ca C

2
S v CaO tỉû do khi
cọ màût pha lng trong clinker.
Quạ trçnh tảo alit âỉåüc han tan trong khang 15 - 25phụt. Âäúi våïi phäúi liãûu
cọ thnh pháưn họa hc khạc nhau thç nhiãût âäü kãút khäúi khạc nhau thỉåìng khang
1400 - 1500
0
C v hm lỉåüng pha lng khang 15 - 30%. Nãúu nhiãût âäü nung quạ
cao, hm lỉåüng pha lng quạ låïn thç clinker cọ thãø tảo thnh nhỉỵng củc låïn hồûc ráút
låïn, âäưng thåìi cọ thãø tảo anä trong l, nh hỉåíng âãún sỉû chuøn váûn ca váût liãûu
trong l v nàng sút l. Cháút lỉåüng clinker âỉåüc âạnh giạ så bäü dỉûa vo kêch
thỉåïc hảt clinker, mu sàõc v dung trng ca nọ.
Trong thỉûc tãú phäúi liãûu nung clinker dãù kãút khäúi khi hãû säú KH tháúp v hm
lỉåüng pha lng trong phäúi liãûu cao, nhỉng cháút lỉåüng clinker kẹm. Ngỉåüc lải khi hãû
säúï KH cao, hm lỉåüng pha lng trong clinker tháúp thç phäúi liãûu khọ kãút khäúi, nhiãû
t
âäü nung phi cao, thu âỉåüc clinker cháút lỉåüng täút.
Dän lm lảnh : Nhiãût âäü clinker tỉì 1350 - 1000
0
C.
Mäüt pháưn pha lng âỉåüc kãút tinh, cn C
2
S, C
3
A, C
4
AF, MgO, CaO tỉû do v 1
lỉåüng nh C
3
S tạch ra khi pha lng åí dảng tinh thãø, mäüt pháưn pha lng âọng cỉïng

lải thnh thy tinh clnker.
Quạ trçnh hoa l khi nung clinker trong l âỉïng
Trong thåìi gian hiãûn nay, viãûc sỉí dủng l âỉïng âãø nung clinker ximàng hản
chãú hån l quay vç:
Nàng sút l tháúp.
Cháút lỉåüng sn pháøm khọ âm bo v êt äøn âënh.
Phäúi liãûu nung trong l âỉïng cng tỉång tỉû nhỉ trong l quay chè khạc l hm
lỉåüng cháút chy trong phäúi liãûu cáưn khäúng chãú tháúp hån l quay, nãúu hm lỉåüng
cháút chy cao gáy dênh l, nh hỉåíng âãún nàng sút v thiãút bë, âáy cng l 1 trong
nhỉỵng ngun nhán hản chãú viãûc sỉí dủng l âỉïng nung clinker ximàng.
Thûn låüi hån l dng phäú
i liãûu trong l âỉïng cọ n cao v KH tháúp hån l
quay, cn p = 1,3 - 1,5. Kêch thỉåïc viãn phäúi liãûu vo l tỉì 5 - 12mm, âãø tàng hãû säú
âäø âáưy l thç viãn phäúi liãûu phi cọ kêch thỉåïc khạc nhau.
Vê dủ: Khi viãn phäúi liãûu cọ kêch thỉåïc âãưu nhau, hãû säú âäø âáưy thãø têch l åí dän
canxi họa âảt 55%, nãúu viãn phäúi liãûu cọ kêch thỉåïc 5 - 12mm thç hãû säú âäø âáưy tàng
lãn âãún 65 - 70%, khi âọ kh nàng chuøn âäüng xọay ca dng khê lải cng tàng, v
sỉû truưn nhiãût tỉì dng khê cho váût liãûu l täút nháút, nãúu gim kêch thỉåïc viãn phäúi
liãûu xúng tỉì 2 - 4mm thç quạ trçnh thäng giọ khäng täút. Hiãûn nay âäúi våïi l âỉïng
ngỉåìi ta sỉí dủng viãn phäúi liãûu cọ
kêch thỉåïc thêch håüp l 5 - 12mm. Nhiãût âäü täúi





Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

125
âa ca dng khê trong dän nung l 1500

0
C, täúc âäü tảo clinker trong l âỉïng phủ
thüc vo nhiãưu úu täú:
Täúc âäü dng khê trong l.
Kêch thỉåïc củc váût liãûu.
Nhiãût âäü nung trong l
Tan bäü thåìi gian lỉu váût liãûu trong l âỉïng khang 10 - 12giåì, thåìi gian lỉu váût
liãûu trong dän kãút khäúi khang 10 - 25 phụt. Nãúu tàng täúc âäü dng khê, gim kêch
thỉåïc viãn phäúi liãûu v hảt nhiãn liãûu thç sỉû chạy xy ra åí dän nung mnh liãût v
nhiãût âäü nung âảt âỉåüc täúi âa.
Dỉûa vo chiãưu cao l, nhiãût âäü nung v quạ trçnh họa l xy ra trong l âỉïng
ta chia thnh 3 dän :
Dän sáúy: Nhiãût âäü váût liãûu âảt 600
0
C - 1000
0
C, häùn håüp phäúi liãûu máút nỉåïc cå hc,
họa hc, cháút bäúc trong nhiãn liãûu bàõt âáưu chạy åí khu vỉûc thiãúu äxy, nhiãût âäü chạy
cng tàng, váût liãûu chuøn dáưn xúng dän nung thç sỉû chạy xy ra cng âáưy â äxy
hån, sỉû phán gii âạ väi, phán hy âáút sẹt âỉåüc tiãún hnh v cạc phn ỉïng åí trảng
thại ràõn xy ra våïi täúc âäü tàng dáưn.
Dän nung: Nhiãût âäü váût liãûu âảt 1350 - 1450
0
C - 1350, cạc phn ỉïng åí trảng thại
ràõn tiãúp tủc han thnh, pha lng trong phäúi liãûu xút hiãûn CaO v C
2
S khúch tạn va
pha lng v phn ỉïng tao C
3
S.

Dän lm lảnh : nhiãût âäü clinker tỉì 1350
0
C - 1200
0
C - 100
0
C.
Clinker tỉì dän kãút khäúi âi xúng tiãúp xục våïi khäng khê lảnh tỉì dỉåïi âi lãn v
clinker ngüi dáưn. Täúc âäü lm lảnh clinker trong l âỉïng cháûm hån l quay. Vç váûy
dãù cọ hiãûn tỉåüng chuøn họa mäüt säú khọang lm gim cháút lỉåüng clinker.
Nhỉỵng úu täú nh hỉåíng âãún quạ trçnh nung luûn v cháút lỉåüng clinker.
Cọ nhiãưu úu täú nh hỉåíng âãún quạ trçnh nung v cháút lỉåüng clinker, åí âáy
chè xẹt âãún mäüt säú úu täú cå bn.
Thnh pháưn họa hc ca phäúi liãûu
Trong phäúi liãûu nung clinker ximàng nãúu tàng hm lỉåüng CaO lãn nghéa l
tàng hãû säú bo ha KH, clinker s chỉïa nhiãưu khọang C
3
S, cháút lỉåüng clinker tàng
lãn. Tuy nhiãn nhiãût âäü nung phi cao, thåìi gian lỉu váût liãûu trong l phi láu hån,
tiãu täún nhiãût låïn, nh hỉåíng âãún âäü bãưn gảch chëu lỉía lọt l v nàng sút l.
Nãúu tàng hm lỉåüng SiO
2
trong phäúi liãûu nung clinker tỉïc l tàng hãû säú
silicat, do âọ trong clinker hm lỉåüng khọang silicat (C
3
S + C
2
S ) tàng lãn v hm
lỉåüng khọang nọng chy (C
3

A + C
4
AF ) gim xúng, phäúi liãûu khọ kãút khäúi trong
khi nung luûn, ngỉåìi ta thỉåìng khäúng chãú n = 1,5 - 2,5; v p = 1,4 - 1,8.
Nãúu tàng hãû säú p lãn trong clinker xút hiãûn nhiãưu CaO tỉû do, âäü nhåït pha
lng tàng, gáy khọ khàn cho viãûc tảo khọang alit.





Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

126
Âäü mën ca phäê liãûu:
Phäúi liãûu cọ âäü mën cng cao, cạc phn ỉïng xy ra khi nung luûn clinker
cng nhanh, cng triãût âãø, cháút lỉåüng clinker cng täút. Nãúu phäúi liãûu cọ âäü mën >
100 - 120 µK v âäü âäưng nháút kẹm thç quạ trçnh phn ỉïng họa hc xy ra khäng
han tan, trong clinker s cọ nhiãưu CaO tỉû do, khọang C
3
S êt, C
2
S nhiãưu.
Chãú âäü nung luûn clinker
Khi nung clinker trong l quay, thåìi gian lỉu váût liãûu trong dän kãút khäúi
khang 20 - 25 phụt våïi nhiãût âäü nung 1300
0
C - 1450
0
C - 1300

0
C thç quạ trçnh tảo
khọang xy ra han tan. Nãúu lỉu váût liãûu trong dän kãút khäúi våïi thåìi gian quạ
ngàõn, quạ trçnh tảo khọang s xy ra khäng han tan, trong clinker s xút hiãûn
nhiãưu CaO tỉû do, cháút lỉåüng clinker gim. Nãúu kẹo di thåìi gian lỉu váût liãûu trong
dän kãút khäúi quạ nhiãưu thç mäüt säú khọang s bë phán hy trong khi nung, nàng sút
l gim, thu âỉåüc clinker khọ nghiãưn, täún nhiãût nàng.
Âãø tàng quạ trçnh tảo alit trong dän kãút khäúi ngỉåìi ta thỉûc hiãûn phỉång phạp
nung nhanh bàòng cạch pha vo phäúi liãûu mäüt lỉåüng phủ gia khọang họa hồûc dng
biãûn phạp tàng nhiãût âäü nung.Vê dủ: phäúi liãûu nung clinker gäưm âạ väi v âáút sẹt cọ
hãû säú KH = 0,95 khi nung åí cạ
c nhiãût âäü sau:
t
0
= 1600
0
C kãút thục viãûc tảo khọang sau 5 - 10 phụt.
t
0
= 1700 - 1800
0
C kãút thục viãûc tảo khọang sau 1 phụt.
Tuy nhiãn trong thỉûc tãú ngỉåìi ta khäng nung åí nhiãût âäü quạ cao nhỉ trãn, vç mäüt säú
khọang dãù bë phán hy gim cháút lỉåüng clinker, thu âỉåüc clinker khọ nghiãưn, täún
nhiãưu nhiãût nàng , nh hỉåíng âãún âäü bãưn ca l v cạc thiãút bë khạc .
nh hỉåíng ca nhiãût âäü v thåìi gian lỉu lãn mỉïc âäü liãn kãút väi %
Thåìi gian lỉu (phụt) 1350
o
C 1415
o

C 1450
o
C 1520
o
C
1 25 66 72,5 75,5
2 57,5 77 80,5 82,5
3 70 80,5 83 84,5
4 72,7 82 84 85,5
5 74 83 85 86,3
8 76,5 84,5 86,2 87,5
20 79 86,5 88,3 88,8
Lm lảnh clinker xi màng pooclàng
Quạ trçnh lm lảnh clinker: Lm lảnh clinker l mäüt giai âan quan trng
trong quạ trçnh sn xút clinker, nọ nh hỉåíng âãún cháút lỉåüng sn pháøm.
Khi lm lảnh clinker tỉì 1450
0
C - 1300
0
C trong clinker váùn cn 1 lỉåüng pha
lng v váùn tiãúp tủc cọ phn ỉïng tảo khọang C
3
S.





Thaỷc si- GVC NGUYN DN


127
2CaO . SiO
2
+ CaO 3CaO .SiO
2

ọửng thồỡi tinh thóứ C
3
S taùch ra khoới pha loớng.
Khi laỡm laỷnh clinker õóỳn nhióỷt õọỹ < 1300
0
C pha loớng trong clinker mọỹt phỏửn
õổồỹc kóỳt tinh laỷi thaỡnh nhổợng tinh thóứ C
3
A, C
4
AF, C
3
S vaỡ MgO, coỡn mọỹt phỏửn pha
loớng õoùng cổùng laỷi thaỡnh pha thuớy tinh clinker. Tọỳc õọỹ laỡm laỷnh clinker coù aớnh
hổồớng õóỳn sổỷ kóỳt tinh caùc khoùang vaỡ haỡm lổồỹng pha thuớy tinh trong clinker .
Nóỳu laỡm laỷnh chỏỷm: trong clinker seợ chổùa caùc tinh thóứ MgO coù kờch thổồùc
lồùn ( 30 - 40 àK) hydrat hoùa rỏỳt chỏỷm khi ximng õoùng rừn, saớn phỏứm õoùng rừn seợ
khọng ọứn õởnh thóứ tờch. Mỷt khaùc laỡm laỷnh clinker chỏỷm seợ coù hióỷn tổồỹng chuyóứn
hoùa khoùang C
2
S C
2
S vaỡ C
3

S phỏn huớy thaỡnh C
2
S vaỡ CaO tổỷ do, hai hióỷn tổồỹng
trón õóửu laỡm giaớm chỏỳt lổồỹng clnker.
Nóỳu laỡm laỷnh nhanh: clinker seợ chổùa tinh thóứ MgO coù kờch thổồùc nhoớ ( 8 -
10àK) coỡn 1 lổồỹng MgO nũm trong pha thuớy tinh clinker. MgO ồớ daỷng tinh thóứ nhoớ
dóự daỡng hydrat hoùa khi ximng õoùng rừn, saớn phỏứm õoùng rừn ọứn õởnh thóứ tờch hồn,
õọửng thồỡi khi laỡm laỷnh nhanh clinker traùnh õổồỹc hióỷn tổồỹng chuyóứn hoùa
khoùangC
2
S C
2
S vaỡ C
3
S ờt bở phỏn huớy thaỡnh C
2
S vaỡ CaO tổỷ do, vỗ vỏỷy chỏỳt
lổồỹng clinker tọỳt kồn.
Thaỡnh phỏửn khoùang clinker phuỷ thuọỹc tọỳc õọỹ laỡm laỷnh.
Thaỡnh phỏửn (%) caùc khoùang clinker khi laỡm laỷnh vồùi tọỳc õọỹ
Tón khoùang
Chỏỷm Trung bỗnh Nhanh Rỏỳt nhanh
C
3
S 59,8 65,2 65,2 70,0
C
2
S 18,5 14,5 9,2 3 - 4
C
3

A 12,8 8,0 0 0
C
4
AF 6,1 6,1 0 0
Thuớy tinh
clinker
0 0 22,4 20,6
U, nghióửn clinker vaỡ thaùo saớn phỏứm.
U clinker: Clinker ra khoới thióỳt bở laỡm laỷnh õổồỹc õổa ra kho uớ tổỡ 7 - 10 ngaỡy nhũm
muỷc õờch:
+ Tióỳp tuỷc laỡm laỷnh clinker õóỳn nhióỷt õọỹ thổồỡng.
+ Taỷo õióửu kióỷn cho CaO tổỷ do trong clinker taùc duỷng vồùi hồi nổồùc trong khọng khờ,
laỡm cho saớn phỏứm sau naỡy ọứn õởnh thóứ tờch khi õoùng rừn.
+ Clinker doỡn, dóự nghióửn.
óứ õaỷt õổồỹc nhổợng muỷc õờch trón ngổồỡi ta coỡn phun nổồùc ồớ daỷng sổồng muỡ
vaỡo clinker mồùi ra loỡ, nhổ vỏỷy hióỷu quaớ laỡm laỷnh clinker nhanh hồn, ruùt ngừn thồỡi
gian uớ, giaớm dióỷn tờch kho.





Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

128
Ngoi nhỉỵng l do trãn khäng cho phẹp nghiãưn clinker nọng vç thu âỉåüc sn
pháøm cọ nhiãût âäü quạ cao, nh hỉåíng viãûc âọng bao giao hng, màût khạc nghiãìn
clinker quạ nọng, nàng sút mạy nghiãưn s gim, nh hỉåíng âãún thiãút bë trong mạy
nghiãưn v thảch cao hai nỉåïc cọ thãø bë âãư hydrat họa ngay trong mạy nghiãưn, lm
gim tạc dủng âiãưu chènh täúc âäü âọng ràõn ximàng.

Âáûp clinker v phủ gia
Trỉåïc khi nghiãưn clinker v phủ gia trong mạy nghiãưn cáưn tiãún hnh gia cäng
så bäü bàòng cạch âáûp thä clinker v phủ gia trong mạy âáûp hm âãún kêch thỉåïc âảt
u cáưu, ngỉåìi ta cọ thãø âáûp clinker ngay sau khi ra khi l nung räưi âỉa vo kho .
Âáûp clinker v phủ gia trỉåï
c khi nghiãưn ráút cọ låüi:
+ Tàng nàng sút mạy nghiãưn.
+ Trạnh âỉåüc nhỉỵng ạch tàõc sỉû cäú khi nghiãưn.
Thỉûc tãú cho tháúy kêch thỉåïc củc clinker vo mạy tỉì 8 - 10 mm, nàng sút mạy
nghiãưn tàng lãn 10 - 15%, nãúu kêch thỉåïc củc clinker 2 - 3mm nàng sút mạy
nghiãưn tàng 25 - 30 %.
2.12 Nghiãưn clinker v phủ gia trong mạy nghiãưn.
Trong mạy nghiãưn gäưm: clinker, cạc loải phủ gia nhỉ phủ gia thy, phủ gia
âiãưu chènh, phủ gia lỉåìi Mạy nghiãưn ngoi tạc dủng nghiãưn mën häùn håüp trãn cn
cọ tạc dủng träün âãưu.
Cỉåìng âäü ximàng, täúc âäü âọng ràõn phủ thüc nhiãưu vo âäü nghiãưn mën ca bäüt
ximàng. Ximàng nghiãưn cng mën quạ trçnh âọng ràõn cng nhanh, cỉåìng âäü cng cao.
Thỉûc nghiãû
m â tháúy ràòng:
+ Âäü låïn ca hảt ximàng 0,005mm hydrat họa han tan sau 2 - 3 tưn.
+ Âäü låïn ca hảt ximàng 0,005mm - 0,02mm, hydrat họa han tan sau 1 - 2 thạng
.+ Âäü låïn ca hảt ximàng 0,04 - 0,06mm, hydrat họa bãn ngoi.
+ Âäü låïn ca hảt ximàng 0,06 - 1mm, bë trå khäng hydrat họa.
Âãø tàng hiãûu qu nghiãưn ngỉåìi ta cọ thãø pha thãm 1 säú phủ gia hat tênh bãư
màût ( phủ gia tråü nghiãưn) hồûc nghiãưn ỉåït clinker trong mạy nghiãưn. Tuy nhiãn
nghiãưn ximàng cọ âäü mën cao thç lỉåüng nỉåïc träün vỉỵa cng låïn, khi âọng ràõn ta
nhiãưu nhiãût, gáy hiãûn tỉåüng biãún dảng co ca sn pháøm.
Âäü mën ca ximàng cn phủ thüc vo thnh pháưn khọang clinker. Clinker chỉïa
nhiãưu khọang C
3

S v C
3
A thç khọ nghiãưn mën hån clinker chỉïa êt khọang C
3
S v C
3
A.
Âãø nghiãưn mën clinker ximàng ngỉåìi ta sỉí dủng mạy nghiãưn loải nghiãưn khä
l phäø biãún, v cọ thãø:
+ Nghiãưn theo cäng nghãû nghiãưn chung.
+ Nghiãưn theo cäng nghãû nghiãưn riãng.

×