Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Công nghệ sản xuất chất kết dính vô cơ part 7 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.07 KB, 16 trang )






Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

97
Ta biãøu diãøn cạc ngun liãûu trãn âäư thë, u cáưu l ngun liãûu â chuøn vãư dảng
â nung (nghéa l khä tuût âäúi, â b máút khi nung (MKN) v qui âäøi thnh pháưn họa
ca cạc ngun liãûu sao cho täøng ca chụng l 100%.)
Mäùi ngun liãûu cọ ta âäü CaO
ta âäü
v SiO
2 ta âäü
tênh riãng ca tỉìng ngun liãûu nhỉ sau:
Ta âäü CaO CaO
ta âäü
= CaO täøng - 1,65 × Al
2
O
3
- 0,35 × Fe
2
O
3

Ta âäü SiO
2
SiO
2 ta âäü


ü = SiO
2
täøng
Âáưu tiãn ta biãøu diãùn 2 ngun liãûu lãn âäư thë
Vê dủ : Trong phäúi liãûu cọ hai cáúu tỉí âạ väi v âáút sẹt.
Trãn âäư thë s cọ 2 âiãøm : P âàûc trỉng cho âạ väi v T âàûc trỉng cho âáút sẹt
Âiãøm P: CaO
ta âäü âv
= CaO
âv
- 1,65 × Al
2
O
3âv
- 0,35 × Fe
2
O
3âv

SiO
2

ta âäü âv
= SiO
2

âv

Âiãøm T: CaO
ta âäü âs

= CaO
âs
-1,65 × Al
2
O
3âs
- 0,35 × Fe
2
O
3âs
SiO
2ta âäü âs
= SiO
2âs

Cạc thnh pháưn âãưu tênh bàòng thnh pháưn pháưn tràm (%). Ta tháúy PT s biãøu diãùn táút c
cạc loải häøn håüp giỉỵa âạ väi v âáút sẹt. ÅÍ âáy ta cọ máúy trỉåìng håüp:
+ Trỉåìng håüp1: (hçnh 2)
Nãúu PT khäng càõt qua tỉï giạc MNKL cọ nghéa l: táút c cạc häùn håüp giỉỵa âạ väi v âáút
sẹt áúy khäng ph håüp âãø sn xút xi màng: Cháút lỉåüng ca hai ngun liãûu áúy khäng
âảt u cáưu nãn khäng dng âãø sn xút âỉåüc. Phi chn lải cháút lỉåüng ca cạc ngun liãûu.
+ Trỉåìng håüp 2:(hçnh 3)
Nãúu PT càõt qua NMKL v lải càõt qua S âàûc trỉng cho mäüt loải xi màng nháút âënh. Nhỉ
váû
y chè cáưn cháút lỉåüng ca âạ väi v âáút sẹt áúy thäi cng â âãø thu âỉåüc mäüt loải xi
màng cọ âàûc trỉng l S. Ta cọ thãø tênh ra tè lãû phäúi liãûu bàòng qui tàõc ân báøy theo hãû
thỉïc sau:
tLuongdatseLuongdavoi
tLuongdatse
PT

PS
+
=

tLuongdatseLuongdavoi
Luongdavoi
PT
ST
+
=

Mäùi âån vë chiãưu di (mm) tỉång ỉïng mäüt âån vë trng lỉåüng.
+ Trỉåìng håüp 3: (hçnh 4)
Nãúu PT càõt qua MNKL m khäng càõt qua S. Nhỉ váûy l cháút lỉåüng ca âạ väi v âáút
sẹt khi phäúi träün våïi nhau cọ thãø nung xi màng âỉåüc, nhỉng phi bäø sung vo phäúi liãûu





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

98
thóm cỏỳu tổớ nổợa õóứ õióửu chốnh cho noù coù õỷc trổng laỡ S: nghộa laỡ ta phaới sổớ duỷng cỏỳu tổớ
thổù 3 nổợa.


A

C

B
N
K
M
T
S
N
L
P
Hỗnh 3
A

C 100%
B
N K
M
L
p
T
100%
Hỗnh 2





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

99


Vờ duỷ: Tờnh phọỳi lióỷu õóứ saớn xuỏỳt xi mng bióỳt thaỡnh phỏửn cuớa õaù vọi, õỏỳt seùt vaỡ
quỷng sừt cho ồớ baớng sau:
Nglióỷu SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3
CaO MgO SO
3
MKN Tọứng
aù vọi 1.38 0.22 0.20 53.99 0.79 0.0 43.42 100
ỏỳt seùt 67.62 17.77 5.65 2.03 1.54 0.76 4.63 100
Qsừt 14.93 0.72 75.47 1.47 1.40 2.74 3.27 100
Chuyóứn nguyón lióỷu vóử daỷng õaợ nung
Nglióỷu SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3
CaO MgO SO

3
MKN Tọứng
aù vọi 2.44 0.35 0.39 95.42 1.40 0.00 0.00 100
ỏỳt seùt 70.90 18.63 5.92 2.13 1.62 0.8 0.00 100
Q sừt 15.44 0.74 78.02 1.52 1.45 2.83 0.00 100
Vaỡ choỹn haỡm lổồỹng caùc khoaùng vaỡ pha loớng nhổ sau (choỹn õióứm S):
C
3
S = 57%, C
2
S = 19%, Pha loớng = 24%
Thaỡnh phỏửn nguyón lióỷu nhổ sau:
N
M
V
T
P

L
R

C
B

Hỗnh 4






Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

100
Âiãøm P biãøu diãùn cho âạ väi
CaO = 95,42 - (1,65 × 0,35 + 0,35 × 0,39) = 94,70
SiO
2
= 2,44
Âiãøm T biãøu diãùn cho âáút sẹt
CaO = 2,13 - ( 1,65 × 18,63 + 0,35 × 5,92) = -30,68
SiO
2
= 70,90
Âiãøm R biãøu diãùn cho qûng sàõt
CaO = 1,52 - (1,65 × 0,74 + 0,35 × 78,02) = -27,01
SiO
2
= 15,44
Âàût cạc âiãøm P,T, R lãn biãøu âäư.
Âiãøm S trong MNKL âàûc trỉng cho cạc loải xi màng trãn l giao âiãøm ca cạc
âỉåìng pha lng 24% v trãn âỉåìng näúi gäúc ta âäü våïi âiãøm chia C
3
S v C
2
S theo tè
lãû 57 :19.
Biãøu diãùn cáúu tỉí thỉï 3 âọ lãn biãøu âäư cng giäúng phỉång phạp 2 cáúu tỉí trỉåïc
nghéa l nọ âỉåüc âàûc trỉng cho bàòng ta âäü CaO
ta âäü
v SiO

2 ta âäü
ca nọ.
Vê dủ : Gi nọ l âiãøm R v âiãøm R cọ ta âäü sau :
Âiãøm R
CaO
ta âäü ct3
= CaO
ct3
-1,65 × Al
2
O
3 ct3
- 0,35 × Fe
2
O
3 ct3
SiO
2ta âäü ct3
= SiO
2ct3
Ta näúi RS s càõt PT åí V. Trong MNKL v ta cọ thãø tênh tè lãû phäúi liãûu 3 cáúu tỉí
ny theo cạc hãû thỉïc sau:
3
3
LuongcaututLuongdatseLuongdavoi
Luongcautu
RV
SV
++
=



3LuongcaututLuongdatseLuongdavoi
LuongdavoitLuongdatse
RV
RS
++
+
=
3LuongcaututLuongdatseLuongdavoi
tLuongdatse
PT
PV
++
=

3LuongcaututLuongdatseLuongdavoi
Luongdavoi
PT
TV
++
=

Chụ :Âoản PTv RV cọ thãø âo cng mäüt âån vë chiãưu di hồûc khäng cng mäüt
âäü di cng âỉåüc
* Mäùi âån vë chiãưu di (mm) tỉång ỉïng mäüt âån vë trng lỉåüng.
Sau âáy l âäư thë v trỉåìng håüp trãn:






Thaỷc si- GVC NGUYN DN

101

o caùc õoaỷn ta coù :
PV = 42,5mm
TV = 103,5mm
SV = 4,5mm
RS = 82,0mm
Tổỡ õỏy ta tờnh ra tố lóỷ nguyón lióỷu pha chóỳ theo tố lóỷ caùc õoaỷn thúng õo õổồỹc.
Goi x, y, z lỏửn lổồỹt laỡ tố lóỷ cuớa õaù vọi, õỏỳt seùt, vaỡ quỷng sừt õaợ nung ta coù:
052,0
5,86
5,4
=
++
==
zyx
z
RV
SV
(1)
948,0
5,86
82
=
++
+

==
zyx
yx
RV
RS
(2)
709,0
146
5,103
=
+
==
yx
x
PT
PV
(3)
291,0
146
5,42
=
+
==
yx
y
PT
TV
(4)
948,0
052,0

=
+ yx
z
(5)
A

C 100%
B
E (65,12 ; 34,88)
N
K
M
L
R T
S
V
D (73,69 ; 26,31)





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

102
291,0
709,0
=
y
x

(6)
Chia (1) cho (2) vaỡ chia (3) cho (4) ta õổồỹc (5) vaỡ (6)
Tổỡ (5) vaỡ (6) ta tờnh õổồỹc:
Lổồỹng õaù vọi( tổồng ổùng TV) = 67, 2%
Lổồỹng õỏỳt seùt (tổồng ổùngvồùi PV) = 27, 6%
Lổồỹng quỷng sừt (tổồng ổùng SV) = 5,20%
ọứi ra nguyón lióỷu chổa nung ta coù:
*aù vọi 77,58 %
*ỏỳtseùt 18,91 %
*Quỷng sừt 3,51 %
Lỏỷp baớng thaỡnh phỏửn hoùa hoỹc ta coù:
Nglióỷu SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3
CaO MgO SO
3
MKN Tọứng
77.58%aù vọi 1.071 0.171 0.155 41.885 0.613 0.000 33.685 77.58
18.91%õỏỳt seùt 12.787 3.360 1.068 0.384 0.291 0.144 0.876 18.91
3.51% Q sừt 0.524 0.025 2.649 0.052 0.049 0.096 0.115 3.51
100%Phọỳi lióỷu 14.382 3.556 3.873 42.321 0.953 0.240 34.676 100
100%Clinker 22.016 5.444 5.928 64.786 1.459 0.367 0.000 100


016,228,2
928,535,0444,565,1(786,64
ì
ì
+
ì

=KH

KH = 0,871
Tờnh KH theo thỏửnh phỏửn khoaùng tổỡ cọng thổùc thổỷc nghióỷm cuớa Buùt ta coù:
3256,1
8838,0
+
+
=
K
K
KH

Vồùi K = C
3
S/C
2
S
KH = 0,897
Sai sọỳ tổồng õọỳi:
898,2
897,0
100)871,0897,0(

=
ì

=
(%)





Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

103
Nhỉ váûy ta tháúy cọ sai säú tỉång âäúi nàòm trong giåïi hản cho phẹp. Do âọ
phẹp tênh ny chè dng âãø kiãøm tra cho nhanh chọng.
2.9 Nghiãưn mën häùn håüp ngun liãûu.
Sau khi â tênh tọan v âënh t lãû phäúi liãûu, cạc ngun liãûu âỉåüc chøn bë
âáưy â, âm bo u cáưu k thût âỉåüc âỉa vo mạy nghiãưn. Âãø âm bo âäü âäưng
nháút cao thỉåìng nghiãưn chung häùn håüp phäúi liãûu trong mạy nghiãưn.
Âäü mën ca häùn håüp phäúi liãûu cọ nh hỉåíng ráút låïn âãún quạ trçnh nung luûn
v cháút lỉåüng clinker, âäü mën cng cao bãư màût tiãúp xục giỉỵa cạc ngun liãûu cng
låïn, quạ trçnh nung cng nhanh, cng cọ âiãưu kiãûn náng cao hãû säú
KH v cháút lỉåüng
clinker .
Ngỉåìi ta â thê nghiãûm tháúy ràòng:
Âäü mën phäúi liãûu: lỉåüng sọt sng 5 - 8% trãn sng 4900 läù/cm
2
.
Hãû säú KH = 0,87 - 0,89; n = 2 ximàng cọ thãø âảt mạc (30 - 40) N/mm
2

.
Nãúu âäü mën phäúi liãûu cn 5 - 8% trãn sng 10.000läù /cm
2
.
Hãû säú KH = 0,9 - 0,95 ; n = 2,5 thç ximàng cọ thãø âảt mạc (70 - 80) N/mm
2
.
2.10 Âäưng nháút v âiãưu chènh phäúi liãûu.
Phỉång phạp ỉåït l quay
Häùn håüp ngun liãûu v nỉåïc nghiãưn chung trong mạy nghiãưn thnh bn våïi W =
30 - 32%. Mạy nghiãưn ngoi nhiãûm vủ nghiãưn mën häùn håüp phäúi liãu cn cọ nhiãûm
vủ khúy träün âãưu häùn håüp phäúi liãûu. Sau khi phäúi liãûu ra khi mạy nghiãưn bi âỉåüc
âỉa lãn hãû thäúng bãø âiãưu chènh, kiãøm tra v âiãưu chènh âäü áøm, thnh pháưn họa hc
v têt phäúi liãûu, âäưng thåìi khúy träün liãn tủc âãø chäúng làõng v âm bo âäü âäưng nháút
ca phäúi liãûu, sau âọ bn âỉåüc âỉa lãn bãø chỉïa v nảp vo l nung qua thiãút bë cáú
p bn
Phỉång phạp khä l quay phäúi liãûu vo l dảng bäüt
Khi bäüt phäúi liãûu ra khi mạy sáúy nghiãưn liãn håüp âỉåüc âỉa lãn hãû thäúng silä
khúy träün bàòng khê nẹn âm bo âäü âäưng nháút v âiãưu chènh âäü áøm, têt v thnh
pháưn họa hc ca phäúi liãûu. Sau âọ chuøn sang hãû thäúng silä chỉïa räưi âỉa vo hãû
thäúng xyclän trao âäøi nhiãût ( thạp phán gii), pre’calciner, vo l nung. Bäüt phäúi
liãûu vo hãû xyclän trao âäøi nhiãût phi cọ W = 0,5 - 1%.
2.10.1.Mủc âêch âäưng nháút bäüt liãûu
Âäưng nháút bäüt liãûu l mäüt trong nhỉỵng phỉång phạp dng âãø träün âãưu liãûu
säúng sao cho âm bo âäü âäưng nháút v äøn âënh thnh pháưn ca phäúi liãûu l täút nháút.
Phäúi liãûu ra khi mạy nghiãưn váùn chỉa âm bo âäü âäưng nháút v âäü äøn âënh.
Vç váûy bäüt liãûu phi cho qua cạc thiãút bë âäưng nháút (Silä) âãø âỉåüc träün âãưu, âm
bo âỉåüc nhỉỵng chè tiãu u cáưu k thût v âỉåüc âäưng nháút trỉåïc khi âỉa vo l
.
2.10.2 Ngun tàõc âäưng nháút






Thaỷc si- GVC NGUYN DN

104
Khaùc vồùi phổồng phaùp saớn xuỏỳt cement hóỷ ổồùt, vióỷc õọửng nhỏỳt bọỹt lióỷu ồớ hóỷ
khọ dióựn ra phổùc taỷp hồn nhióửu. ỷc bióỷt laỡ ồớ khỏu xung khờ trong silọ õọửng nhỏỳt.
Trong quaù trỗnh õọửng nhỏỳt cỏửn khọỳng chóỳ chỷt cheợ doỡng vaỡ aùp lổỷc cuớa doỡng khờ.
Nguyón từc cuớa vióỷc õọửng nhỏỳt phọỳi lióỷu laỡ dổỷa vaỡo aùp lổỷc nhỏỳt õởnh cuớa khờ
neùn õóứ tióỳn haỡnh trọỹn õóửu bọỹt lióỷu, trón tỏỳm õaùy silọ lừp õỷt caùc kióứu thióỳt bở xung
khờ. Sau khi xung khờ, trổồùc tión laỡm loớng bọỹt lióỷu, sau õoù tióỳn haỡnh trọỹn theo traỷng
thaùi doỡng chaớy laỡm cho thaỡnh phỏửn bọỹt lióỷu õọửng õóửu. Do thióỳt bở xung khờ coù
khaù
c vaỡ caùch bọỳ trờ cuợng khaùc, dỏựn õóỳn sổỷ khaùc nhau vóử phổồng phaùp õọửng nhỏỳt vaỡ
cỏỳu taỷo silọ õọửng nhỏỳt cuợng khaùc nhau.
Cọng õoaỷn õọửng nhỏỳt bọỹt lióỷu laỡ thao taùc cuọỳi cuỡng õóứ chuỏứn bở õổa lióỷu vaỡo
loỡ. Hióỷu quaớ õọửng nhỏỳt taỷi õỏy dao õọỹng khoaớng nhoớ hồn 20%. Sọỳ % coỡn laỷi chuớ
yóỳu tỏỷp trung vaỡo caùc cọng õoaỷn õỏửu nhổ:
+ Caùc nguyón lióỷu õổồỹc khai thaùc ban õỏửu ồớ baợi õổa vóử kho chổùa. Taỷi õỏy
ngổồỡi ta õaợ tióỳn haỡnh õọửng nhỏỳt tổỡng nguyón lióỷu mọỹt caùch sồ bọỹ õóứ õaỷt õổồỹc õọỹ
õọửng nhỏỳt vóử thaỡnh phỏửn hoaù vỗ nguyón lióỷu khai thaùc ồớ tổỡng khu vổỷc khaùc nhau coù
õọ
ỹ dao õọỹng thaỡnh phỏửn cuợng khaùc nhau.
+ Cọng õoaỷn nghióửn phọỳi lióỷu cung cỏỳp lióỷu cho loỡ hoaỷt õọỹng coù nhióửu yù
nghộa lồùn. Hióỷu quaớ õọửng nhỏỳt cuớa bọỹt lióỷu ra khoới maùy nghióửn vaỡo khoaớng hồn 70 -
90% , õoù laỡ vuỡng õọửng nhỏỳt cồợ haỷt vaỡ õọửng nhỏỳt phọỳi lióỷu.
+ Phọỳi lióỷu ồớ õỏy qua nhióửu thióỳt bở vỏỷn chuyóứn trung gian nhổ: maùng trổồỹt

khờ õọỹng traỷng thaùi tỏửng sọi, gỏửu nỏng . . . tng sổỷ õọửng nhỏỳt lón mọỹt phỏửn trổồùc khi
vaỡo silọ õọửng nhỏỳt.
*Toùm laỷi sổỷ õọửng nhỏỳt bọỹt lióỷu coù yù nghộa chờnh trong cọng nghóỷ saớn xuỏỳt
clinker xi mng. Noù phuỷ thuọỹc vaỡo caùc yóỳu tọỳ sau:
-Kờch thổồùc haỷt.
-ọỹ ỏứ
m bọỹt lióỷu.
-Thióỳt bở maùy moùc vỏỷn chuyóứn vaỡ suỷc khờ trung gian.
-Thồỡi gian õọửng nhỏỳt.
-ổồỡng õi cuớa bọỹt lióỷu.
- Kóỳt cỏỳu silọ vaỡ phổồng phaùp suỷc khờ neùn ồớ õaùy silọ.
Thọng sọỳ õỷc trổng quaù trỗnh õọửng nhỏỳt
- Tờt phọỳi lióỷu (T)
Tờt phọỳi lióỷu laỡ thọng sọỳ õỷc trổng cho quaù trỗnh õọửng nhỏỳt phọỳi lióỷu. Thọng
qua noù ngổồỡi ta bióỳt õổồỹc quaù trỗnh õọửng nhỏỳt õaỷt hay khọng õaỷt. Tờt phọỳi lióỷu õổồỹc xaùc
õởnh bũng tọứng haỡm lổồỹng hai ọxit CaO vaỡ MgO coù trong phọỳi lióỷu :
T =

( CaO + MgO)





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

105
Hoỷc : T =

(CaCO

3
+ MgCO
3
)
Trong õoù : % CaO vaỡ % MgO laỡ thaỡnh phỏửn hoaù coù trong phọỳi lióỷu .
CaCO
3
vaỡ MgCO
3
laỡ thaỡnh phỏửn hoaù coù trong phọỳi lióỷu.
Cọng thổùc xaùc õởnh:
Hay sổớ duỷng: T =1.875 CaO + 2.09MgO
Trong õoù: Caùc hóỷ sọỳ 1.875vaỡ 2.09 laỡ hũng sọỳ chuỏứn õọỹỹ axit
Giồùi haỷn : 77 < T < 80
- ọỹ lóỷch chuỏứn (S)
ọỹ lóỷch chuỏứn laỡ mọỹt khaùi nióỷm toaùn hoỹc. Trở sọỳ chónh lóỷch giổợa lióỷu vaỡo vồùi
lióỷu ra taỷi silọ õọửng nhỏỳt laỡ bióứu thở chố tióu õọửng õóửu trở sọỳ ( %) cacbonat canxi vaỡ
cacbonat magió cuớa vỏỷt lióỷu . Trở sọỳ naỡy caỡng nhoớ chổùng toớ thaỡnh phỏửn caỡng õọửng nhỏỳt
ọỳi vồùi phọỳi lióỷu õóứ saớn xuỏỳt ximng. Nóỳu goỹi
X
laỡ trở sọỳ quy õởnh cuớa
CaCO
3
trong õaù vọi, X
i
laỡ trở sọỳ thổỷc nghióỷm cuớa CaCO
3
trong õaù vọi ồớ mỏựu thổù i thỗ
õọỹ lóỷch chuỏứn S coù thóứ bióứu thở bũng cọng thổùc dổồùi õỏy:



1
)(
1
2



=
=
n
XX
n
i
i
S

n: Sọỳ mỏựu thổỷc nghióỷm ( thọng thổồỡng n> 30)
Hióỷu quaớ õọửng nhỏỳt
Hióỷu quaớ õọửng nhỏỳt bọỹt lióỷu laỡ tyớ sọỳ õọỹ lóỷch chuỏứn giổợa lióỷu vaỡo ( S
i
) vaỡ lióỷu ra
khoới silọ( S
0
). Tyớ sọỳ naỡy caỡng lồùn chổùng toớ hióỷu quaớ õọửng nhỏỳt caỡng tọỳt.

0
S
S
e

i
=

Trong õoù: e: hióỷu quaớ trọỹn õóửu.
S
i
:õọỹ lóỷch chuỏứn thaỡnh phỏửn lióỷu vaỡo.
S
0
: õọỹ lóỷch chuỏứn thaỡnh phỏửn lióỷu ra.





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

106
2.10.3 Phỏn loaỷi caùc phổồng phaùp õọửng nhỏỳt bọỹt lióỷu
Coù 2 phổồng phaùp õọửng nhỏỳt bọỹt lióỷu
Silọ õọửng nhỏỳt bọỹt lióỷu kióứu giaùn õoaỷn
*Khaùi nióỷm: Silọ õọửng nhỏỳt kióứu giaùn õoaỷn laỡ loaỷi silọ maỡ khi tióỳn haỡnh õọửng
nhỏỳt phaới chia bổồùc giaùn õoaỷn khi vaỡo lióỷu vaỡ ra thaỡnh phỏứm lióỷu sọỳng.
* Phaỷm vi ổùng duỷng: Silọ õọửng nhỏỳt kióứu giaùn õoaỷn sổớ duỷng khi nhaỡ maùy saớn
xuỏỳt ximng coù khỏu tióửn õọửng nhỏỳt nguyón lióỷu chổa õổồỹc tọỳt vaỡ thaỡnh phỏửn nguyón
lióỷu khoù ọứn õởnh ( coù bióỳn õọỹng lồùn ).
Coù 3 loaỷi silọ:
+Loaỷi silọ 2 tỏửng.
+Loaỷi silọ xóỳp saùnh õọi.
+Loaỷi silọ trọỹn õồn thuỏửn.


Silọ õọửng nhỏỳt bọỹt lióỷu kióứu lión tuỷc
*Khaùi nióỷm: Silọ õọửng nhỏỳt kióứu lión tuỷc rỏỳt phuỡ hồỹp vồùi sổỷ phaùt trióứn hióỷn õaỷi vaỡ
qui mọ cuớa ngaỡnh cọng nghióỷp ximng. Caùc loaỷi silọ naỡy tióỳn haỡnh hoaỷt õọỹng ồớ caùc
bổồùc vaỡo lióỷu, õọửng nhỏỳt, ra lióỷu vaỡ tọửn trổợ mọỹt caùch rỏỳt hồỹp lờ. Coù quy trỗnh cọng nghóỷ
õồn giaớn, chióỳm dióỷn tờch õỏỳt ờt, bọỳ trờ chỷt cheợ, thao taùc tióỷn lồỹi, ngổồỡi vỏỷn haỡnh ờt, dóự
thổỷc hióỷn õióửu khióứn tổỷ õọỹng, vọỳn õỏửu tổ cồ baớn ờt .
So vồùi hóỷ thọỳng õọửng nhỏỳt kióứu giaùn õoaỷn thỗ duỡng silọ kióứu lión tuỷc coù thóứ tióỳt
kióỷm õổồỹ
c 20 % vọỳn õỏửu tổ ban õỏửu, hao phờ õióỷn nng ờt, chi phờ cho thao taùc baớo
dổồợng thióỳt bở thỏỳp Tuy nhión nhổồỹc õióứm cuớa phổồng phaùp naỡy laỡ õoỡi hoới thaỡnh
phỏửn nguyón lióỷu õỏửu vaỡo tổồng õọỳi õọửng nhỏỳt hoỷc phaới coù cọng nghóỷ õọửng nhỏỳt sồ
bọỹ. Nóỳu khọng thaỡnh phỏửn lióỷu sọỳng ra khoới maùy nghióửn seợ coù dao õọỹng lồùn, aớnh
hổồớng õóỳn quaù trỗnh nung vaỡ chỏỳt lổồỹng cuớa clinker ra khoới loỡ ( õỏy laỡ nhổồỹc õióứm cuớa
hóỷ thọỳng õọửng nhỏỳt lión tuỷc ). Thay vỗ õọửng nhỏỳt bũng caùch suỷc khờ vaỡo theo phổồng
phaùp õọửng nhỏỳt giaùn õoaỷn, quaù trỗnh trọỹn xaớy ra nhồỡ mọỹt phóứu vỏỷt lióỷu õổồỹc hỗnh thaỡnh
trong thồỡi gian vỏỷt lióỷu õổồỹc thaùo ra khoới silọ.
Hióỷu quaớ
õọửng nhỏỳt õỏửy õuớ chố õaỷt õổồỹc khi chióửu cao õọứ õỏửy trong silọ õổồỹc duy
trỗ. Khi mổùc õọỹ õọứ õỏửy thỏỳp, hióỷu quaớ õọửng nhỏỳt thỏỳp. Vỗ hióỷu quaớ õọửng nhỏỳt phuỷ thuọỹc
vaỡo doỡng chaớy cuớa bọỹt lióỷu khi thaùo lióỷu. Quaù trỗnh thaùo lióỷu ồớ õỏy nhồỡ vaỡo troỹng lổồỹng
cuớa khọỳi bọỹt lióỷu, do õoù phuỷ thuọỹc vaỡo chióửu cao ( mổùc õọỹ õọứ õỏửy) cuớa bọỹt lióỷu trong
silọ. Chióửu cao bọỹt lióỷu caỡng lồùn thỗ khọỳi lổồỹng bọỹt lióỷu caỡng tng, dỏựn õóỳn tọỳc õọỹ doỡng
chaớy bọỹt lióỷu tng, quaù trỗnh õọửng nhỏỳt caỡng tọỳt. Nóỳu duy trỗ mổùc bọỹt lióỷu trong silọ ọứn
õởnh thỗ quaù trỗnh thaùo lióỷu seợ ọứn õởnh, õaớm baớo quaù
trỗnh õọửng nhỏỳt tọỳt. Do õoù ngổồỡi ta
yóu cỏửu giổợ mổùc õọứ õỏửy trón mổùc tọỳi thióứu laỡ 30%.
Coù caùc loaỷi silọ:
+Silọ trọỹn õóửu bọỹt lióỷu kióứu lión tuỷc khoang họựn hồỹp.
+Silọ trọỹn õóửu kióứu nhióửu doỡng õióứm.






Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

107
+Silä träün âãưu kiãøu khäúng chãú dng liãn tủc.
+Silä kiãøu bưng träün ca Claudius Petes.
+ Silä bưng âäưng nháút ca Claudius Petes.

+Silä âäưng nháút liãn tủc ca Polysius.
+Silä âäưng nháút kiãøu âa dng ca Polysius.
+ Silä âäưng nháút kiãøu âiãøm âa dng ca LSF.
+ Silä bưng trung tám ca IBAU.
+ Silä âäưng nháút liãn tủc ca PARTER.
SILÄ TRÄÜN ÂÃƯU LIÃÛU SÄÚNG KIÃØU GIẠN ÂOẢN
Silä hai táưng
Hai silä âäưng nháút nàòm phêa trãn, âáy l nåi âäưng nháút bäüt liãûu sau khi ra khi
mạy nghiãưn bäüt säúng, âãø bäüt liãûu cọ âỉåüc sỉû âäưng âãưu vãư thnh pháưn hoạ v âäü áøm. Sỉí
dung khê nẹn ca cạc mạy nẹn khê cung cáúp âãø âäưng nháút bäüt liãûu åí cạc silä. Âạy silä
cọ gàõn cạc tụi vi polyeste, cạc táúm vi bäú trê theo tỉìng mụi, khê nẹn sủc vo silä qua
cạc tụi ny âỉåüc thỉûc hiãûn theo chu trçnh âäưng nháút âënh trỉåïc. Bäüt âỉåüc thạo xúng
silä täưn trỉỵ qua cỉía âạy ca silä theo hai hỉåïng: thạo thàóng hồûc thạo chẹo theo mạng
trỉåüt. Trãn âènh silä cọ làõp mäüt l
c bủi tay ạo âãø tảo ạp ám cho hãû thäúng silä.
Ngoi ra åí âènh silä cọ làõp mäüt thỉåïc âo âënh mỉïc kiãøm tra chiãưu cao bäüt
trong mäùi silä, v bäü bạo mỉïc cao. Khi bäüt âãún mỉïc ny thç bäü bạo mỉïc cao lm viãûc
v mảch liãn âäüng tỉû âäüng dỉìng âỉåìng nảp liãûu cho silä v chuøn qua nảp liãûu cho

silä khạc. Cn hai silä täưn trỉỵ thç nàòm phêa dỉåïi. Âáy l nåi täưn trỉỵ bäüt liãûu âãø cung
cáúp cho l nung. Hai silä täưn trỉỵ cọ chiãưu cao låïn hån hai silä âäìng nháút. Hai silä ny
cng sỉí dủng khê nẹn do cạc mạy nẹn khê cung cáúp âãø “lm lng” bäüt åí silä täưn trỉỵ
thûn tiãûn cho viãûc thạo bäüt liãû
u ra khi silä. Âạy silä cọ gàõn cạc táúm vi polyeste, cạc
táúm vi ny âỉåüc bäú trê theo dảng mụi v khê nẹn sủc vo silä theo cạc mụi ny âãø lm
“lng hoạ” bäüt v thạo bäüt liãn tủc. ÅÍ âạy mäùi silä cọ hai cỉía thạo bäüt, dỉåïi cỉía thạo
bäüt l cỉía quay, tu theo nàng sút cung cáúp cho l nung m ta cọ thãø måí van theo âäü
måí khạc nhau. Dỉåïi cạc van cỉía quay l cạc mạng trỉåüt âãø váûn chuøn bäüt tåïi mạng
trỉåüt khạc räưi âãún cáúp liãûu cho l nung .














Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

108




























Hçnh : 2.1 : Silä hai táưng
Ngun tàõc lm viãûc
Bäüt liãûu âỉa lãn mạng trỉåüt nhåì bçnh båm Aeropol. Tỉì mạng trỉåüt liãûu råi
vo hai silä âäưng nháút. Khi liãûu âäø vo silä ny thç silä kia tiãún hnh quạ trçnh träün
âãưu, láúy máùu phán têch v thạo liãûu. Khi mäüt trong hai silä cọ chiãưu cao bäüt âảt max thç
ta tiãún hnh âäưng nháút phäúi liãûu bàòng cạch sủc khê tỉì mạy khê nẹn. Ngoi ra phäúi liãûu

cọ têt theo u cáưu khäng âảt ta cng tiãún hnh hiãûu chènh tải hai silä ny, nghéa l xạc
âënh tè lãû cáúp phäúi vo mạy nghiãưn. Cåỵ hảt phäúi liãûu cọ
thãø gáy ra sỉû phán låïp trong
silä nh hỉåíng tåïi hiãûu qu âäưng nháút phäúi liãûu.
ÅÍ hai silä täưn trỉỵ thç quạ trçnh thạo v nảp liãûu cng tỉång tỉû nhỉ trãn. Liãûu
tỉì hai silä âäưng nháút cọ thãø âi xúng trỉûc tiãúp hồûc cọ thãø âi chẹo qua silä kia âãø tàng
Silä
âäưngnháút
Silä
âäưngnháút
Silä
täưn trỉỵ
Silä
täưn trỉỵ
3
1
5
2
9
4
1-Khê nẹn 6-Khê cao ạp
2-Mạng trỉåüt khê âäüng 7- Bçnh båm cao ạp
3- Lc bủi tụi 8- Cáúp liãûu säúng
4-Thiãút bë bạo âáưy 9- Van cáúp liãûu
5- Sủc khê nẹn
CHỤ THÊCH:
SILÄ HAI TÁƯNG
2
6
5

7
8





Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

109
hiãu qu âäưng nháút täút hån. Cng tỉång tỉû nhỉ hai silä âäưng nháút, quạ trçnh sủc khê
nẹn âi qua cạc tụi vi polyeste v khi mäüt trong hai silä âảt âỉåüc mỉïc max thç quạ
trçnh thạo liãûu âỉåüc tiãún hnh. Khi silä nay thạo liãûu xong thi tiãïn hnh thạo liãûu silä
kia v ngỉåüc lải. Hãû thäúng khê nẹn s lm cho bäüt liãûu âỉåüc linh âäüng hån v cng nhåì
âọ quạ trçnh thạo liãûu âỉåüc dãù dng hån. Ngoi ra quạ trçnh thạo liãûu nhåì trng lỉûc nãn
cọ thãø thạo ráút nhanh.
Ỉu nhỉåüc âiãøm ca phỉång phạp:
*Ỉu âiãøm:
+Chiãúm âáút êt
+Thiãút bë êt
+Thao tạc qun l âån gin
+Tiãu hao âiãûn nàng tháúp
*Nhỉåüc âiãøm:
+Chiãúm khäng gian låï
n
+Quạ trçnh âäưng nháút khäng âảt hiãûu qu cao.
+Phêa dỉåïi chëu ti trng låïn
Âáy l kiãøu silä âỉåüc nhiãưu nh mạy sn xút xi màng ạp dủng, trong âọ cọ nh mạy
xi màng H Tiãn 2.
Vê dủ thỉûc tãú :

Quy trçnh cäng nghãû âäưng nháút bäüt liãûu åí nh mạy xi màng H Tiãn 2 :
• Thuút minh dáy chuưn cäng nghãû
ÅÍ dáy chuưn sn xút phỉång phạp khä ny cọ 4 silä: hai silä âäưng nháút
(H1, H2 ) v hai silä täưn trỉỵ ( S1 , S2 ). Cáúu tảo v ngun tàõc hoảt âäüng giäúng nhỉ
loải silä hai táưng åí trãn .
Thäng säú k thût:
* Silä âäưng nháút
+ Âỉåìng kênh silä: 16 m
+ Chiãưu cao hỉỵu dủng: 16m.















Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

110


























Hçnh : 2.2: Så âäư âäưng nháút bäüt säúng tải nh mạy ximàng H Tiãn 2
+ Dung lỉåüng hỉỵu dủng:2900
3
m
* Silä täưn trỉỵ

+ Âỉåìng kênh silä: 16 m
+ Chiãưu cao hỉỵu dủng: 33m

+ Dung lỉåüng hỉỵu dủng:5800
3
m

+ Cäng sút ca mäùi âäüng cå mạy khê nẹn:220KW.
+ Âiãûn ạp: 6.6 KV.
+ Ạp lỉûc khê nẹn:2 bar
+ Lỉu lỉåüng khê nẹn:65.5
3
m / phụt
* Váûn hnh silä
+ Nảp liãûu: Âãø cho bäüt liãûu trong cạc silä khäng bë nẹn do trng lỉåüng ca bäüt
chỉïa trong silä, chiãưu cao chỉïa täúi âa cho phẹp ca silä l 70% chiãưu cao hỉỵu dủng ca
KG01
KD18.14
KD17
KD16
KD40
KD 37
KD19
E08.82
240 T/h
11 m
5,2 m
D
L
Q
KE02
E08.12
KD18.24

E08.62
KD21
KE05
E08.02
KM 08.03
M02.03
M02.02
E08.42
KK01
H
33 m
3
V5.800 m
Φ
S1
16 m
H
33 m
3
V 5.800 m
Φ
S2
16 m
S
Ơ ĐỒ NGHIỀN BỘT SỐNG
ÂÄƯNG NHÁÚT BÄÜT SÄÚNG
KM01
E08.32
KM10
E08.72

3
Φ
H
V
H1
16 m
2.900 m
16 m
H
Φ
H2
16 m
16 m
2.900 mV
3
KH08
E08.22
E08.52
KG01: Bình bơm Aeropol
KM10: Tháp làm mát
H1, H2: 2 silô đồng nhất bột liẹu
KM01: Lọc buiï tónh điện
KE02: Máy nghiền bột sống
KE03.05, 06: Động cơ chính máy nghiền
KD19, KD21: Băng tải chung
KD17: Đònh lượïng đất sét
KD18.14: Đònh lượng đá vôi
KD18.24: Đònh lượng cát
KD40: Đònh lượng đá đỏ
KD16: Máy cắt sét

CHÚ THÍCH
KM02: Quạt khí thải
KK01: Máng trượt khí động
S1, S2: 2 silô tồn trữ bột liệu
Đến KK02
Từ KK15
Đến KK02
KE03.05
KE03.06
KE02: Máy nghiền bột sống
KM09
KE06
KG03
KH07.03 KH07.04
KH06
KH08.32
KH08.33
KG02
KE06: Máng trượt hồi lưu máy nghiền





Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

111
nọ. Âäúi våïi silä (H1, H2) âãø quạ trçnh âäưng nháút bäüt liãûu âỉåüc täút, thäng thỉåìng chè
nảp liãûu âãún (10 -11) m thç tiãún hnh nảp qua silä khạc v cho âäưng nháút silä vỉìa âáưy.
Chụ : + Khäng âỉåüc nảp liãûu vo silä (H1, H2) quạ chiãưu cao täúi âa cho phẹp.

+ Khi nảp liãûu xong silä H thç tiãún hnh cho chảy mạy nẹn sủc khê vo silä
âäưng nháút ngay, khäng nãn âãø láu lm nhiãût âäü hả tháúp, bäüt s hụt áøm vọn củc v tảo
vng trong vạch silä gáy nãn sỉû tàõt nghn cạc cỉía thạo bäüt.
+ Âäưng nháút: Khåíi âäüng 3 mạy khê nẹn, theo di dng ca nọ. Quạ trçnh âäưng
nháút âảt u cáưu sau thåìi gian khåíi âäüng 60 phụt thç d
ng âäüng cå ca 3 mạy khê nẹn
lãn khong 16-18A v äøn âënh trong sút quạ trçnh âäưng nháút.
Sau thåìi gian 1.5 giåì kãø tỉì khi bàõt âáưu âäưng nháút, nhán viãn thê nghiãûm s tiãún
hnh láúy máùu láưn thỉï nháút âãø phán têch thnh pháưn hoạ ca phäúi liãûu, sau 30 phụt kãú
tiãúp s láúy máùu láưn 2 âãø phán têch. Thåìi gian âäưng nháút täúi thiãøu cho mäüt silä l 2h.
+ Thạo liãûu: Viãûc thạo liãûu tải 2 silä phi âỉåüc kiãøm tra chàût ch hãû thäng cạc mạng
trỉåüt, cỉía thạo. Kiãøm tra cỉía thạo åí âạy silä (H1, H2) cọ måí âụng theo âỉåìng thạo bäüt
: thàóng hồûc chẹo khäng. Mảch âiãưu khiãøn tỉû âäüng s lm viãûc theo chu k 30 phụt âãø

üt nọng tỉì silä H1 hồûc H2 âỉåüc cáúp xúng âãưu âàûn cho 2 silä täưn trỉỵ (S1,S2) âäưng
thåìi âãø tảo sỉû âäưng âãưu vãư phäúi liãûu cho 2 silä ny. Thåìi gian thạo hãút khong 3-4 giåì .
Viãûc thạo liãûu ra khi silä S1, S2 phủ thüc vo u cáưu vãư phäúi liãûu chảy l v
phi chụ âãún viãûc thạo liãûu giỉỵa hai silä, trạnh trỉåìng håüp thạo 1 silä S1 cn silä cn
lải (S2) dỉìng láu lm bäüt hụt áøm, vọn củc gáy tàõc nghn cạc cỉía thạo åí âạy silä.
Trong hai cỉía quay dỉåïi âạy silä thç 1 van âàût åí chãú âäü âiãưu khiãøn bàòng tay,
âäü måí khong 40- 60 %, cn van kia âiãưu khiãøn åí chãú âäü
tỉû âäüng, âäü måí van tu theo
hỉåïng ca bäüt liãûu trong phãøu cán.
Trỉåìng håüp phäúi liãûu âang thạo tỉì 1 silä H1 hồûc H2 xúng khäng âảt u cáưu
: cạc hãû säú LSF, MA, MS .chãnh lãûch nhiãưu so våïi u cáưu k thût thç nhán viãn váûn
hnh trung tám thạo kãút håüp c hai silä S1 v S2 âãø cọ phäúi liãûu cháúp nháûn âỉåüc. Âäü
måí van ca mäùi silä täưn trỉỵ khi thạo kãút håüp phủ thüc vo kãút qu phán têch thnh
pháưn hoạ phäúi liãûu vo l ca bäü pháûn thê nghiãûm, nhán viãn váûn hnh trung tám âiãưu
chènh âäü måí van ca 2 silä cho thêch håüp âãø cọ phäúi liãûu vo l âảt u cáưu âãư ra .


.Silä xãúp sạnh âäi
Âỉåüc tảo thnh båíi hai silä âäưng nháút v hai silä täưn trỉỵ xãúp sạnh âäi nhau.
Thỉûc cháút loải silä ny cng tỉång tỉû loải silä hai táưng nhỉng cạc silä khäng xãúp
chäưng lãn nhau m chụng âỉåüc xãúp song song nhau, hai silä âäưng nháút v hai silä täưn
trỉỵ âỉåüc tạch ra m thäi.
Hai silä âäưng nháút cọ kêch thỉåïc nh hån hai silä täưn trỉỵ. Âạy silä cng cọ gàõn
cạc tụi vi polyeste, cạc táúm vi âỉåüc bäú trê theo tỉìng mụi, khê nẹn tỉì cạc mạy khê nẹn
sủc vo silä qua cạc tụi ny. Trãn âènh cạc silä cng cọ thiãút bë lc bủi tay ạo âãø tảo ạp
ám cho hãû thäúng cạc silä. Trong cạc silä cọ mäüt thỉåïc âo âãø kiãøm tra chiãưu cao bäüt





Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

112
trong mäùi silä, v cọ bäü bạo mỉïc cao, khi bäüt âãún mỉïc ny thç bäü bạo mỉïc cao lm
viãûc v mảch liãn âäüng tỉû âäüng dỉìng âỉåìng nảp liãûu cho silä.


































Hçnh : 2.3 : Silä sạnh âäi


TRỘN
SILÔ SILÔ
TRỘN
SILÔ SILÔ
SILÄ XÃÚP SẠNH ÂÄI

1
2
3
CHỤ THÊCH :
1-Gu náng
2-Mạng trỉåüt
3-Thiãút bë bạo âáưy
TÄƯN TRỈỴ
TÄƯN TRỈỴ

×