Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Công nghệ sản xuất chất kết dính vô cơ part 5 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.63 KB, 16 trang )






Thaỷc si- GVC NGUYN DN

65
%C
3
A = 2.65(A
0
-0.64.F
0
) = 9.702%
C
3
A=1.122% (thoaớ maợn)
%C
4
AF = 3.04.F
0
= 12.962%
C
4
AF =1.178% ( thoaớ maợn)
Sai sọỳ giổợa thaỡnh phỏửn khoaùng choỹn vaỡ tờnh < 5% chỏỳp nhỏỷn õổồỹc
Tờnh lổồỹng pha loớng
L=1.12.C
3
A+1.35.C


4
AF = 28.365 (Thoaớ maợn)
Tờnh Tờt phọỳi lióỷu: T =1.785.C+2.09.M = 77.047
Caùc giaù trở trón phuỡ hồỹp do L=25ữ30 vaỡ T=79 1
Baỡi 3
BAèI TấNH PHI LIU 4 CU Tặ KHNG TRO
Tổồng tổỷ nhổ tờnh baỡi phọỳi lióỷu 2, 3 cỏỳu tổớ chố khaùc laỡ ồớ õỏy ta sổớ duỷng caớ 3 hóỷ sọỳ
cồ baớn KH, n, p do õoù sọỳ lổồỹng phổồng trỗnh tng lón vaỡ giaới hóỷ phổùc taỷp hồn.
BANG 1 Baớng thaỡnh phỏửn hoaù nguyón lióỷu chổa nung
Ng.lióỷu SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3
CaO MgO MKN TỉNG
aù vọi 0.44 0.22 0.02 54.51 1.30 43.48 99.97
ỏỳt seùt 62.33 18.13 5.80 0.85 1.02 9.02 97.15
Xố quỷng 15.03 2.79 75.90 0.00 0.00 5.04 98.76
Caùt vaỡng 95.08 1.30 1.00 0.52 0.02 0.00 97.92
Quy õọứi vóử 100% õọỳi vồùi caùc hóỷ sọỳ chuyóứn õọứi nhổ sau:
aù vọi K
1
=1.000
ỏỳt seùt K
2

=1.029
Xố quỷng K
3
=1.013
Caùt vaỡng K
4
=1.021
BANG 2 Baớng thaỡnh phỏửn hoaù nguyón lióỷu chổa nung quy vóử 100%
Ng.lióỷu SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3
CaO MgO MKN TỉNG
aù vọi 0.44 0.22 0.02 54.53 1.30 43.49 100
ỏỳt seùt 64.16 18.66 5.97 0.87 1.05 9.28 100
Xố quỷng 15.22 2.83 76.85 0.00 0.00 5.10 100
Caùt vaỡng 97.10 1.33 1.02 0.53 0.02 0.00 100
Choỹn thaỡnh phỏửn khoaùng vaỡ hóỷ sọỳ KH, n, p
KH n P
0.85ữ0.95 1.7 ữ 3.5 1ữ3
Thaỡnh phỏửn khoaùng






Thaỷc si- GVC NGUYN DN

66
C
3
S C
2
S C
3
A C
4
AF TỉNG
55.0 19.0 11.0 9.5 94.5
Quy õọứi vóử 100%
%C
3
S %C
2
S %C
3
A %C
4
AF TỉNG
58.20 20.11 11.64 10.05 100.00
Tờnh caùc hóỷ sọỳ cồ baớn theo cọng thổùc thổỷc nghióỷm cuớa Buùt nhổ sau:
=
+
+

=
SCSC
SCSC
KH
23
23
*3250.1
*8838.0
0.895
=
+
+
=
AFCAC
SCSC
n
43
23
*0464.2*4341.1
*3250.1
2.277
=+= 6383.0
*1501.1
4
3
AFC
AC
p
1.970
Thióỳt lỏỷp phổồng trỗnh tờnh toaùn phọỳi lióỷu

x phỏửn troỹng lổồỹng cỏỳu tổớ 1 (õaù vọi)
y phỏửn troỹng lổồỹng cỏỳu tổớ 2 (õỏỳt seùt)
z phỏửn troỹng lổồỹng cỏỳu tổớ 3 (xố quỷng).
Cổù 1 phỏửn cỏỳu tổớ 4 kóỳt hồỹp vồùix phỏửn cỏỳu tổớ 1, y phỏửn cỏỳu tổớ 3 vaỡ z phỏửn cỏỳu tổớ 3
Baớng kyù hióỷu caùc ọxit
Ng.lióỷu SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3
CaO MgO
aù vọi S
1
A
1
F
1
C
1
M
1

ỏỳt seùt S
2
A

2
F
2
C
2
M
2

Xố quỷng S
3
A
3
F
3
C
3
M
3

Caùt vaỡng S
4
A
4
F
4
C
4
M
4


Clinker S
0
A
0
F
0
C
0
M
0

Phọỳi lióỷu S A F C M
T a coù caùc bióứu thổùc tờnh sau:
C
0
=( x.C
1
+y.C
2
+zC
3
+C
4
)/ (x+y+z+1) (a)
So = (x.S
1
+ y.S
2
+zS
3

+S
4
)/(x+y+z+1) (b)
Ao =(xA
1
+yA
2
+zA
3
+A
4
)/(x+y+z+1) ( c )
Fo = (xF
1
+yF
2
+zF
3
+F
4
)/(x+y+z+1) ( d )
KH = Co-((1,65.Ao+0,35F
0
))/ (2,8.So) ( e )
p = A
0
/ F
0
(f)


n = S
0
/A
0
+F
0





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

67
Thay caùc giaù trở ồớ phổồng trỗnh (a,b,c,d) vaỡo phổồng trỗnh (e) vaỡ (f) ta coù hóỷ:
x [(2,8.S1.KH+1,65A
1
+0,35F
1
) - C
1
] + y [(2,8.S
2.
KH+1,65A
2
+0,35F
2
) - C
2
]

+z[(2,8.S
3.
KH+1,65A
3
+0,35F
3
) -C
3
] = C
4
-(2.8KHS
4
+1.65A
4
+0.35F
4
)
Vaỡ
x[n(A
1
+F
1
)-S
1
] + y[n(A
2
+F
2
) - S
2

] + z[n(A
3
+F
3
)-S
3
] = S
4
- n (A
4
+ F
4
)
x(pF
1
- A
1
) + y(pF
2
- A
2
) + z(pF
3
- A
3
) = A
4
- pF
4
ỷt:

a
1
= (2,8.S
1.
KH+1,65A
1
+0,35F
1
)- C
1
= -53.053
b
1
= (2,8.S
2.
KH+1,65A
2
+0,35F
2
)-C
2
= 192.868
c
1
= (2,8.S
3.
KH+1,65A
3
+0,35F
3

) - C
3
= 69.717
d
1
=(C
4
-(2.8KHS
4
+1.65A
4
+0.35F
4
) = 130.637
a
2
= n(A
1
+F
1
)-S
1
= 0.106
b
2
= n(A
2
+F
2
) - S

2
= -8.080
c
2
= n(A
3
+F
3
)-S
3
= 166.182
d
2
= S
4
- n (A
4
+ F
4
) = 91.752
a
3
= (pF
1
- A
1
) = -0.181
b
3
= (pF

2
- A
2
) = -6.901
c
3
= (pF
3
- A
3
) = 148.575
d
3
= A
4
- pF
4
= -0.684
Tổỡ õoù ta coù hóỷ phổồng trỗnh 3 ỏứn:
a
1x
+b
1
y+c
1
z = d
1

a
2

x +b
2
y+ c
2
z = d
2

a
3
x+b
3
y+c
3
z = d
3
-53.053.x + 192.868 y + 69.717 z = 130.637
0.106 x + - 8.080 .y + 166.182 z = 91.752
-0.181. x + -6.901 y + 148.575 z = -0.684
Duỡng õởnh thổùc crame giaới hóỷ
130.637 192.868 69.717
Dx = 91.752 -8.080 166.182
-0.684 -6.901 148.575
Dx = -2702649.052
-53.053 130.637 69.717
Dy = 0.106 91.752 166.182
-0.181 -0.684 148.575
Dy = -734087.736
-53.053 192.868 130.637






Thaỷc si- GVC NGUYN DN

68
Dz = 0.106 -8.080 91.752
-0.181 -6.901 -0.684
Dz = -37353.266
-53.053 192.868 69.717
D = 0.106 -8.080 166.182
-0.181 -6.901 148.575
D = -6146.919
x = Dx/D =439.675 PTL
y = Dy/D =119.424 PTL
z = Dz/D =6.077 PTL
ọứi x, y, z, t ra phỏửn trm õaù vọi, õỏỳt seùt, xố quỷng, Caùt vaỡng trong phọỳi lióỷu:
%aù vọi x = x.100/x+y+z+1 = 77.657
%ỏỳt seùt y = y.100/x+y+z+1 = 21.093
%Xố quỷng z = z.100/x+y+z+1 = 1.073
%Caùt vaỡng t = 100/x+y+z+1 = 0.177
TỉNG = 100.000
BANG 3 Baớng thaỡnh phỏửn hoaù cuớa phọỳi lióỷu vaỡ clinker
Ng.lióỷu SiO
2
Al
2
O
3
Fe

2
O
3
CaO MgO MKN TỉNG
aù vọi 0.34 0.17 0.02 42.34 1.01 33.78 77.66
ỏỳt seùt 13.53 3.94 1.26 0.18 0.22 1.96 21.09
Xố quỷng 0.16 0.03 0.82 0.00 0.00 0.05 1.07
Caùt vaỡng 0.17 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.18
Phọỳi lióỷu 14.21 4.14 2.10 42.53 1.23 35.79 100
Clinker 22.13 6.45 3.27 66.23 1.92 100
Tinh kióứm tra caùc hóỷ sọỳ :
KHt = (C
0
-1.65.A
0
-0.35.F
0
)/2.8.S
0
= 0.879
Sai sọỳ = 1.865%
n
t
= S
0
/(A
0
+F
0
) = 2.277

Sai sọỳ n = 0.000%
p
t
= A
0
/ F
0
= 1.970
Sai sọỳ p = 0.000%
Tờnh kióứm tra caùc thaỡnh phỏửn khoaùng
%C
3
S = 3.8(3.KH-2).S
0
= 57.715
Sai sọỳ C
3
S = 0.835 %
%C
2
S = 8.6(1-KH).S
0
= 19.898
Sai sọỳ C
2
S = 1.031 %






Thaỷc si- GVC NGUYN DN

69
%C
3
A =2.65(A
0
-0.64.F
0
) = 11.535
Sai sọỳ C
3
A = 0.906%
%C
4
AF =3.04.F
0
= 9.949
Sai sọỳ C
4
AF = 1.032%
Sai sọỳ giổợa thaỡnh phỏửn khoaùng choỹn vaỡ tờnh < 5% chỏỳp nhỏỷn õổồỹc
Tờnh lổồỹng pha loớng
L=1.12.C
3
A+1.35.C
4
AF = 26.350 Thoaớ maợn
Tờnh Tờt phọỳi lióỷu: T =1.785.C+2.09.M = 78.488 Thoaớ maợn

Baỡi 4
BAèI TấNH PHI LIU 2 CU Tặ COẽ LN TRO
BANG 1 Thaỡnh phỏửn hoaù cuớa nguyón nhión lióỷu
Ng.lióỷu SiO
2

Al
2
O
3
Fe
2
O
3
CaO MgO MKN TỉNG
aù vọi 2.22 0.40 1.29 53.28 1.10 41.83 100.12
ỏỳt seùt 56.00 18.09 6.87 1.74 2.27 6.46 91.43
Tro than 38.50 25.40 19.00 5.58 1.45 0.00 89.93
Quy õọứi vóử 100%vồùi caùc hóỷ sọỳ chuyóứn õọứi nhổ sau
K
1
=0.999
K
2
=1.094
K
3
=1.112
BANG 2 Thaỡnh phỏửn hoaù hoỹc cuớa nguyón nhión lióỷu quy vóử 100%
Ng.lióỷu SiO

2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3
CaO MgO MKN TỉNG
aù vọi 2.22 0.40 1.29 53.2 1.10 41.78 100.00
ỏỳt seùt 61.25 19.79 7.51 1.90 2.48 7.07 100.00
Tro than 42.81 28.24 21.13 6.20 1.61 0.00 100.00
Choỹn thaỡnh phỏửn khoaùng
C
3
S : (45ữ 60)% C
3
A : (5ữ15)%
C
2
S : (18ữ 30)% C
4
AF : (10ữ18)%
Lỏỷp baớng
C
3
S C
2
S C

3
A C
4
AF TỉNG
48.00 20.00 10.20 11.00 89.20
Quy õọứi vóử 100%






Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

70
%C
3
S %C
2
S %C
3
A %C
4
AF TÄØNG
53.81 22.42 11.43 12.33 100.00
Cạc hãû säú cå bn nhỉ sau
KH n p
0.85÷0.95 1.7÷3.5 1÷3
Tênh cạc hãû säú cå bn theo cäng thỉïc thỉûc nghiãm ca Bụt nhỉ sau:
=

+
+
=
SCSC
SCSC
KH
23
23
*3250.1
*8838.0
0.882
=
+
+
=
AFCAC
SCSC
n
43
23
*0464.2*4341.1
*3250.1
2.006
=+= 6383.0
*1501.1
4
3
AFC
AC
p

1.705
Âäúi våïi bi ny ta chè sỉí dủng mäüt hãû säú cå bn l KH
Chuøn thnh pháưn hoạ hc ban âáưu ca ngun nhiãn liãûu chỉa nung sang thnh
pháưn hoạ hc â nung bàòng cạch trỉì âi pháưn máút khi nung. Ta cọ bng sau
BNG 3 Thnh pháưn hoạ hc ca ngun nhiãn liãûu â nung
Ng.liãûu SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3
CaO MgO TÄØNG
Âạ väi 3.81 0.69 2.21 91.41 1.89 100.00
Âáút sẹt 65.91 21.29 8.09 2.05 2.67 100.00
tro than 42.81 28.24 21.13 6.20 1.61 100.00
Gi: x l pháưn tràm cáúu tỉí thỉï 1(Âạ väi) trong clinker
y l pháưn tràm cáúu tỉí thỉï 2(Âátï sẹt) trong clinker
t l pháưn tràm tro than trong clinker ta cọ
x + y + t = 100% (a)
TÊNH t:
Lỉåüng tro nhiãn liãûu láùn vo clinker cement âỉåüc xạc âënh theo cäng thỉïc:
(%)
100.100
nAP
t =


Trong âọ: P l lỉåüng nhiãn liãûu tiãu täún riãng (kg nhiãn liãûu /kg clinker)
A l hm lỉåüng tro cọ trong nhãn liãûu (%)
n l lỉåüng tro láùn vo clinker cement so våïi täøng hm lỉåüng tro cọ trong
nhiãn liãûu, phủ thüc vo loải l v phỉång phạp sn xút.







Thaỷc si- GVC NGUYN DN

71
Thaỡnh phỏửn cuớa than nhổ sau
C
d
H
d
O
d
N
d
S
d
W
d
A
d
TỉNG

79.000 2.940 1.250 1.420 0.800 3.170
11.42
0
100.00
0
t
Q
q
P =

Vồùi : q laỡ lổồỹng nhióỷt tióu tọỳn rióng (kcal/kg clinker)
Qt laỡ nhióỷt trở thỏỳp cuớa nhión lióỷu (kcal/kg clinker)
Ta choỹn q = 730 kcal/kg clinker
aùp duỷng cọng thổùc tờnh nhióỷt trở thỏỳp cuớa Nhión lióỷu ta coù
Qt = 81.C
d
+246.H
d
-26(O
d
- S
d
) - 6.W
d
= 7091.520(kcal/kg clinker)
p =0.103(kg nh.lióỷu/kg clinker)
Vỏỷy:
==
100.100
100* nAP

t
0.940(%)
Baớng kyù hióỷu caùc ọxit
Ng.lióỷu SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3
CaO MgO
aù vọi S
1
A
1
F
1
C
1
M
1

at seùt S
2
A
2
F

2
C
2
M
2

tro than S
3
A
3
F
3
C
3
M
3

phọỳi lióỷu S
0
A
0
F
0
C
0
M
0

Clinker S A F C M
Caùc cọng thổùc tờnh thaỡnh phỏửn khoaùng nhổ sau

C
0
=( x.C
1
+y.C
2
+tC
3
)/ (x+y+t)
So = (x.S
1
+ y.S
2
+tS
3
)/(x+y+t)
Ao =(x.A
1
+ y.A
2
+tA
3
)/(x+y+t)
Fo = (x.F
1
+ y.F
2
+tF
3
)/(x+y+t)

=
+
+
=
SCSC
SCSC
KH
23
23
*3250.1
*8838.0
0.882
Tổỡ õoù ta coù phổồng trỗnh bỏỷc nhỏỳt 2 ỏứn:
a
1
x + b
1
y = c
1
(b)
Trong õoù: a
1
= (2.8*KH*S
1
+1.65*A
1
+0.35*F
1
) - C
1

= -80.097
b
1
= (2.8*KH*S
2
+1.65*A
2
+0.35*F
2
) - C
2
=198.589
c
1
= [C
3
- (2.8*KH*S
3
+1.65*A
3
+0.35*F
3
)] * t = -144.328
Kóỳt hồỹp phổồng trỗnh (a) vaỡ (b) ta coù:
-80.097 x + 198.589 y = -144.328






Thaỷc si- GVC NGUYN DN

72
1.000 x + 1.000 y = 99.060
198.589 -144.328
Dx =
1.000 99.060
Dx = 19816.472
-144.328 -80.097
Dy =
99.060 1.000
Dy = 7790.078
198.589 -80.097
D =
1.000 1.000
D = 278.686
Vỏỷy
x =71.107
y =27.953
Nhổ vỏỷy thaỡnh phỏửn clinker gọửm:
aù vọi õaợ nung: 71.107%
ỏỳt seùt õaợ nung: 27.953%
Tro lỏựn vaỡo : 0.940%
TỉNG = 100.000%
Tổỡ thaỡnh phỏửn hoaù cuớa nguyón nhión lióỷu õaợ nung ta chuyóứn sang thaỡnh phỏửn cuớa
nguyón nhión lióỷu chổa nung ta coù:
x
0
= x*100/(100-MKN
1

) = 122.134(phỏửn troỹng lổồỹng )
y
0
= y*100/(100-MKN
2
) = 30.078 (phỏửn troỹng lổồỹng )
ọứi sang thaỡnh phỏửn phỏửỡn trm ta õổồỹc:
%x
0
= x
0
*100/(x
0
+ y
0
) = 80.239 (%)
%y
0
=y
0
*100/(x
0
+ y
0
) = 19.761 (%)
TỉNG = 100.000 (%)
BANG 4 Baớng thaỡnh phỏửn hoaù trổồùc khi nung
Ng.lióỷu SiO
2
Al

2
O
3
Fe
2
O
3
CaO MgO MKN TỉNG
aù vọi 1.779 0.321 1.034 42.70 0.882 33.524 80.239
seùt 12.10 3.910 1.485 0.376 0.491 1.396 19.761
phọỳi lióỷu 13.88 4.230 2.519 43.07 1.372 34.920 100.00







Thaỷc si- GVC NGUYN DN

73
BANG 5 Thaỡnh phỏửn hoaù clinker
Ng.lióỷu SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2

O
3
CaO MgO TỉNG
aù vọi 2.708 0.488 1.574 64.995 1.342 71.107
seùt 18.422 5.951 2.260 0.572 0.747 27.953
tro than 0.403 0.266 0.199 0.058 0.015 0.940
Clinker 21.533 6.705 4.032 65.626 2.104 100.00
Tờnh kióứm tra laỷi caùc hóỷ sọỳ cồ baớn:
KH =(C-(1.65*A + 0.35*F))/(2.8*S) =0.882
sai sọỳ KH =0.000%
n = S /A + F = 2.006
sai sọỳ n =0.026%
p = A/F =1.663
sai sọỳ p =2.466%
Kióứm tra haỡm lổồỹng caùc khoaùng
%C
3
S = 3.8*(3*KH -2)*S =52.751
sai sọỳ C
3
S =1.971%
%C
2
S = 8.6*(1 - KH)*S =21.934
sai sọỳ C
2
S =2.175%
%C
3
A = 2.65*(A - 0.64*F) =10.929

sai sọỳ C
3
A =4.429%
%C
4
AF = 3.04*F =12.258
sai sọỳ C
4
AF

=0.595%
Vỏỷy tọứng haỡm lổồỹng caùc khoaùng trong clinker laỡ:
TỉNG =%C
3
S + %C
2
S + % C
3
A + %C
4
AF = 97.872%
Haỡm lổồỹng caùc khoaùng khaùc laỡ: 100 - 97.872 = 2.128%
Kióứm tra haỡm lổồỹng pha loớng vaỡ tờt phọỳi lióỷu
L = 1.12C
3
A + 1.35C
4
AF =28.789%
Giồùi haỷn L = (25 ữ 30) %
T = 1.785CaO + 2.09MgO =79.759

T = 79 1








Thaỷc si- GVC NGUYN DN

74
Baỡi 5
BAèI TấNH PHI LIU 3 CU Tặ COẽ LN TRO
BANG 1 Thaỡnh phỏửn hoaù cuớa nguyón nhión lióỷu
Ng.lióỷu SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3
CaO MgO MKN TỉNG
aù vọi 6.00 0.56 0.60 49.50 1.02 39.60 97.28
ỏỳtseùt 54.00 17.00 11.00 1.50 0.30 6.70 90.50
aù ong 25.00 11.20 44.50 1.50 1.50 10.50 94.20
tro than 60.00 18.00 15.00 0.00 0.00 0.00 93.00

Quy õọứi vóử 100%vồùi caùc hóỷ sọỳ chuyóứn õọứi nhổ sau
K
1
=1.03 K
3
=1.08
K
2
=1.10 K
4
=1.08
BANG 2 Thaỡnh phỏửn hoaù hoỹc cuớa nguyón nhión lióỷu quy vóử 100%
Ng.lióỷu SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3
CaO MgO MKN TỉNG
aù vọi 6.17 0.58 0.62 50.88 1.05 40.71 100.00
atseùt 59.67 18.78 12.15 1.66 0.33 7.40 100.00
aù ong 26.54 11.89 47.24 1.59 1.59 11.15 100.00
Trothan 64.52 19.35 16.13 0.00 0.00 0.00 100.00
Choỹn thaỡnh phỏửn khoaùng
C
3

S : (45ữ60)% C
3
A : (5ữ15)%
C
2
S : (20ữ30)% C
4
AF : 10ữ18)%
Lỏỷp baớng
C
3
S C
2
S C
3
A C
4
AF TỉNG
54.00 23.00 7.00 12.40 96.40
Quy õọứi vóử 100%
%C
3
S %C
2
S %C
3
A %C
4
AF TỉNG
56.02 23.86 7.26 12.86 100.00

Caùc hóỷ sọỳ cồ baớn nhổ sau
KH n P
0.85ữ0.95 1.7 ữ 3.5 1 ữ 3
Tờnh caùc hóỷ sọỳ cồ baớn theo cọng thổùc thổỷc nghióm cuớa Buùt nhổ sau:
=
+
+
=
SCSC
SCSC
KH
23
23
*3250.1
*8838.0
0.88





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

75
=
+
+
=
AFCAC
SCSC

n
43
23
*0464.2*4341.1
*3250.1
2.39
=+= 6383.0
*1501.1
4
3
AFC
AC
p
1.29
ọỳi vồùi baỡi naỡy ta sổớ duỷng hai hóỷ sọỳ cồ baớn laỡ KH, p
Chuyóứn thaỡnh phỏửn hoaù hoỹc ban õỏửu cuớa nguyón nhión lióỷu chổa nung sang thaỡnh
phỏửn hoaù hoỹc õaợ nung bũng caùch trổỡ õi phỏửn mỏỳt khi nung. Ta coù baớng sau:
BANG 3 Thaỡnh phỏửn hoaù hoỹc cuớa nguyón nhión lióỷu õaợ nung
Ng.lióỷu SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3
CaO MgO TỉNG
aù vọi 10.40 0.97 1.04 85.82 1.77 100.00

ỏỳt seùt 64.44 20.29 13.13 1.79 0.36 100.00
aù ong 29.87 13.38 53.17 1.79 1.79 100.00
Tro than 64.52 19.35 16.13 0.00 0.00 100.00
Cổù 100 phỏửn clinker (phọỳi lióỷu õaợ nung ) thỗ ta coù:
x phỏửn cỏỳu tổớ 1 õaợ nung
y phỏửn cỏỳu tổớ 2 õaợ nung
z phỏửn cỏỳu tổớ 3 õaợ nung vaỡ t phỏửn tro nhión lióỷu lỏựn vaỡo ta coù phổồng trỗnh:
x + y + z + t = 100
Lổồỹng tro nhión lióỷu lỏựn vaỡo clinker cement õổồỹc xaùc õởnh theo cọng thổùc:
(%)
100.100

nAP
t =

Trong õoù:
P laỡ lổồỹng nhión lióỷu tióu tọỳn rióng (kg nhión lióỷu /kg clinker)
A laỡ haỡm lổồỹng tro coù trong nhión lióỷu (%)
n laỡ lổồỹng tro lỏựn vaỡo clinker cement so vồùi tọứng haỡm lổồỹng tro coù trong
nhión lióỷu, phuỷ thuọỹc vaỡo loaỷi loỡ vaỡ phổồng phaùp saớn xuỏỳt
Thaỡnh phỏửn su dung cuớa than nhổ sau
C
d
H
d
O
d
N
d
S

d
W
d
A
d
TỉNG
79.00 2.94 1.25 1.42 0.80 3.17 11.42 100.00
t
Q
q
P =

Vồùi : q laỡ lổồỹng nhióỷt tióu tọỳn rióng (kcal/kg clinker)
Qt laỡ nhióỷt trở thỏỳp cuớa nhión lióỷu (kcal/kg clinker)
Ta choỹn q = 1350 kcal/kg clinker
aùp duỷng cọng thổùc tờnh nhióỷt trở thỏỳp cuớa Nhión lióỷu ta coù





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

76
Qt = 81.C
d
+246.H
d
-26(O
d

- S
d
) - 6.W
d
= 7091.65(kcal/kg clinker)
p = 0.19(kg nh.lióỷu/kg clinker)
Vỏỷy
==
100.100
100
nAP
t
2.17(%)
Ng.lióỷu SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3
CaO MgO
aù vọi S
1
A
1
F
1

C
1
M
1

seùt S
2
A
2
F
2
C
2
M
2

ong S
3
A
3
F
3
C
3
M
3

Tro than S
4
A

4
F
4
C
4
M
4

Clinker S
0
A
0
F
0
C
0
M
0

Phọỳilióỷu S A F C M
Caùc cọng thổùc tờnh thaỡnh phỏửn khoaùng nhổ sau
C
0
=( x.C
1
+y.C
2
+zC
3
+tC

4
/ (x+y+z+t)
So = (x.S
1
+ y.S
2
+zS
3
+tS
4
)/(x+y+z+t)
Ao =(x.A
1
+ y.A
2
+zA
3
+tA
4
)/(x+y+z+t)
Fo = (x.F
1
+ y.F
2
+zF
3
+tF
4
)/(x+y+z+t)
KH = Co-((1,65.Ao+0,35F

0
))/ (2,8.So)
p = A
0
/ F
0
n = S
0
/A
0
+F
0
Ta coù hóỷ phổồng trỗnh 3 ỏứn
a
1x
+b
1
y+c
1
z = d
1

a
2
x +b
2
y+ c
2
z = d
2


a
3
x+b
3
y+c
3
z = d
3

a1 = b1 = c1 = 1.00
d1 = 100 - t = 97.83
Trong õoù
a
2
= (2,8.S
1.
KH+1,65A
1
+0,35F
1
)- C
1
= -58.22
b
2
= (2,8.S
2.
KH+1,65A
2

+0,35F
2
)-C
2
= 195.03
c
2
= (2,8.S
3.
KH+1,65A
3
+0,35F
3
) - C
3
= 112.48
d
2
=(C
4
-(2.8KHS
4
+1.65A
4
+0.35F
4
))*t = -427.24
a
3
= (pF

1
- A
1
) = 0.37
b
3
= (pF
2
- A
2
) = -3.39
c
3
= (pF
3
- A
3
) = 55.07
d
3
=( A
4
- pF
4
)*t = -3.07
tổỡ õoù ta coù hóỷ phổồng trỗnh






Thaỷc si- GVC NGUYN DN

77
1.00x + 1.00y + 1.00z = 97.83
-58.22 x + 195.03 y + 112.48 z = -427.24
0.37 x + -3.39 y + 55.07 z = -3.07
aùp duỷng õởnh thổùc cramer
97.83 1.00 1.00
x = -427.24 195.03 112.48
-3.07 -3.39 55.07
x =1113227.92
1.00 97.83 1.00
y = -58.22 -427.24 112.48
0.37 -3.07 55.07
y =294896.46
1.00 1.00 97.83
z = -58.22 195.03 -427.24
0.37 -3.39 -3.07
z =9871.56
1.00 1.00 1.00

=
-58.22 195.03 112.48
0.37 -3.39 55.07
=14495.08
Giaới hóỷ phổồng trỗnh ta õổồỹc:
x = x / = 76.80%
y = y/ = 20.34%
z = z/ = 0.68%

Nhổ vỏỷy thaỡnh phỏửn clinker gọửm:





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

78
aù vọi õaợ nung: 76.80%
ỏỳt seùt õaợ nung: 20.34%
aù ong õaợ nung: 0.68%
Tro lỏựn vaỡo: 2.17 %
TỉNG = 100.00%
Tổỡ thaỡnh phỏửn hoaù cuớa nguyón nhión lióỷu õaợ nung ta chuyóứn sang thaỡnh phỏửn cuớa
nguyón nhión lióỷu chổa nung ta coù:
x
0
= x*100/(100-MKN
1
) = 129.527 (phỏửn troỹng lổồỹng)
y
0
= y*100/(100-MKN
2
) = 21.971 (phỏửn troỹng lổồỹng)
z
0
= z * 100/(100-MKN
3

) = 0.77 (phỏửn troỹng lổồỹng)
ọứi sang thaỡnh phỏửn phỏửn trm ta õổồỹc:
%x
0
= x
0
*100/(x
0
+ y
0
+ z
0
) = 85.067 (%)
%y
0
=y
0
*100/(x
0
+ y
0
+ z
0
) = 14.430 (%)
%z
0
= z
0
*100/(x
0

+ y
0
+z
0
) = 0.50 (%)
TỉNG = 100.00 (%)
BANG 4 Baớng thaỡnh phỏửn hoaù trổồùc khi nung
Ng.lióỷu SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3
CaO MgO MKN TỉNG
aù vọi 5.247 0.490 0.525 43.286 0.892 34.628 85.067
ỏỳtseùt 8.610 2.711 1.754 0.239 0.048 1.068 14.430
aù ong 0.134 0.060 0.238 0.008 0.008 0.056 0.503
phọỳi
lióỷu
13.99 3.26 2.52 43.53 0.95 35.75 100.00
BANG 5 Thaỡnh phỏửn hoaù clinker
Ng.lióỷu SiO
2
Al
2
O

3
Fe
2
O
3
CaO MgO TỉNG
aù vọi 7.989 0.746 0.799 65.909 1.358 76.800
ỏỳt seùt 13.110 4.127 2.671 0.364 0.073 20.345
aù ong 0.203 0.091 0.362 0.012 0.012 0.68
tro than 1.40 0.42 0.35 0.00 0.00 2.174
Clinker 22.705 5.385 4.182 66.285 1.443 100.000
Tờnh kióứm tra laỷi caùc hóỷ sọỳ cồ baớn:
KH = (C-(1.65*A + 0.35*F))/(2.8*S) = 0.880
sai sọỳ = 0.000%
n = S /A + F = 2.373
sai sọỳ n = 0.005%





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

79
p = A/F = 1.288
sai sọỳ p = 0.000%
Kióứm tra haỡm lổồỹng caùc khoaùng
%C
3
S = 3.8*(3*KH -2)*S = 55.186

C
3
S = 0.015%
%C
2
S = 8.6*(1 - KH)*S = 23.456
C
3
S = 0.017%
%C
3
A = 2.65*(A - 0.64*F) = 7.177
C
3
S = 0.012%
%C
4
AF = 3.04*F = 12.714
C
3
S = 0.012%
Vỏỷy tọứng haỡm lổồỹng caùc khoaùng trong clinker laỡ:
TỉNG = %C
3
S + %C
2
S + % C
3
A + %C
4

AF = 98.532%
Haỡm lổồỹng caùc khoaùng khaùc laỡ: 100 - 98.532 = 1.468%
Kióứm tra haỡm lổồỹng pha loớng vaỡ tờt phọỳi lióỷu
L = 1.12C
3
A + 1.35C
4
AF = 25.201%
Giồùi haỷn: L = (25 ữ 30) %
T = 1.785CaO + 2.09MgO = 79.687
T = 79 1
Baỡi 6
TấNH BAèI PHI LIU 4 CU Tặ COẽ LN TRO
Lổỷa choỹn thaỡnh phỏửn khoaùng
C
3
S C
2
S C
3
A C
4
AF TỉNG
54 20 8.6 11.5 94.1
Quy õọứi vóử 100%
C
3
S C
2
S C

3
A C
4
AF TỉNG
57.39 21.25 9.14 12.22 100
Tổỡ haỡm lổồỹng caùc khoaùng chờnh trón , aùp duỷng cọng thổùc thổỷc nghióỷm cuớa Buùt õóứ
tờnh caùc hóỷ sọỳ KH , n , p .
=
+
+
=
SCSC
SCSC
KH
23
23
*3250.1
*8838.0
0.89





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

80
=
+
+

=
AFCAC
SCSC
n
43
23
*0464.2*4341.1
*3250.1
2.24
=+= 6383.0
*1501.1
4
3
AFC
AC
p
1.5
BANG 1 Baớng thaỡnh phỏửn hoaù nguyón lióỷu
Nguyón lióỷu SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3
CaO MgO TPK MKN TỉNG
aù vọi 0.2 1.06 0.12 55.62 0.29 0.15 43.3 100.74

ỏỳt Seùt 50 20.23 10.54 0.19 0.54 4.32 7.21 93.03
Quỷng Sừt 24 11.25 50.04 0.13 0.35 2.21 7.93 95.91
aù Cao
Silic
88 4.76 1.39 0.21 0.14 1.53 1.33 97.36
BANG 2 Chuyóứn õọứi vóử 100%
Nguyón lióỷu SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3
CaO MgO TPK MKN TỉNG
aù vọi 0.20 1.05 0.12 55.2 0.29 0.15 42.98 100
ỏỳt Seùt 53.75 21.75 11.33 0.20 0.58 4.64 7.75 100
Quỷng Sừt 25.02 11.73 52.17 0.14 0.36 2.30 8.27 100
aù Cao Silic 90.39 4.89 1.43 0.22 0.14 1.57 1.37 100
BANG 3 Baớng thaỡnh phỏửn hoaù sau khi nung
Nguyón lióỷu SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2

O
3
CaO MgO TPK MKN TỉNG
aù vọi 0.35 1.85 0.21 96.83 0.50 0.26 0 100
ỏỳt Seùt 58.26 23.57 12.28 0.22 0.63 5.03 0 100
Quỷng Sừt 27.28 12.79 56.88 0.15 0.40 2.51 0 100
aù Cao Silic 91.64 4.96 1.45 0.22 0.15 1.59 0 100
Tro Than 59.66 26.40 5.75 0.48 1.13 6.59 0 100
Tờnh lổồỹng tro lỏựn vaỡo trong quaù trỗnh nung Clinker
Goỹi t laỡ haỡm lổồỹng tro lỏựn vaỡo trong quaù trỗnh nung Clinker
Ta coù :
100.100

AnP
t =
(%)
trong õoù :
P: laỡ lổồỹng nhión lióỷu tióu tọỳn rióng (kg nhión lióỷu/kg clinker)
A: Laỡ haỡm lổồỹng tro coù trong nhión lióỷu (%)
n : haỡm lổồng tro lỏựn trong Clinker so vồùùi haỡm lổồng tro coù trong nhión lióỷu (vồùi loỡ
quay phổồng phaùp khọ thióỳt bở trao õọứi nhióỷt thỗ n = 100%)

×