Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Công nghệ sản xuất chất kết dính vô cơ part 4 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.39 KB, 16 trang )






Thaỷc si- GVC NGUYN DN

49
- Phổồng phaùp Windrow
ỷc õióứm cuớa phổồng phaùp naỡy laỡ caùc lồùp vỏỷt õổồỹc chỏỳt õọỳng song song trón toaỡn
bọỹ bóử rọỹng õọỳng lióỷu. Caùc lồùp vỏỷt lióỷu õổồỹc phỏn theo caùc õổồỡng chióửu doỹc, caỷnh
vồùi caỷnh vaỡ ồớ trón coù mọỹt lồùp khaùc. Cổù nhổ vỏỷy cho õóỳn khi vỏỷt lióỷu traỡn õọỳng õaỷt
õổồỹc. Phổồng phaùp chỏỳt õọỳùng naỡy muọỳn laỡm vồợ vỏỷt lióỷu thổồỡng duỡng caùc maùy coù
taùcduỷngmỷt.






a
ùn
h

õ

ỳn
g




laỡm vồợ

Hỗnh 2.3.Phổồng phaùp chỏỳt õọỳng Windrow
2.8 Tờnh phọỳi lióỷu saớn xuỏỳt clinker ximng pooclng
Phọỳi lióỷu saớn xuỏỳt clinker ximng pooclng õi tổỡ nhióửu phổồng phaùp tờnh khaùc nhau:
+ Phổồng phaùp toùan hoỹc dổỷa vaỡo hóỷ sọỳ cồ baớn KH, n, p, vaỡ thaỡnh phỏửn hoùa hoỹc cuớa
nguyón lióỷu.
+ Phổồng phaùp õọử thở.
+ Phổồng phaùp hióỷu chốnh v.v . . .
Trong giaùo trỗnh naỡy giồùi thióỷu tờnh phọỳi lióỷu theo phổồng phaùp toaùn hoỹc
tổồng õọỳi phọứ bióỳn vaỡ khaù chờnh xaùc so vồùi caùc phổồng phaùp khaùc. Coỡn caùc phổồng
phaùp khaùc giồùi thióỷu õóứ tham khaớo.
Muỷc õờch cuớa vióỷc tờnh phọỳi lióỷu laỡ õóứ xaùc õởnh tố lóỷ pha trọỹn giổợa caùc cỏỳu tổớ
khi nung luyóỷn õóứ coù clinker chỏỳt lổồỹng õuùng yóu cỏửu.
Cồ sồớ
tờnh phọỳi lióỷu cuớa phổồng phaùp naỡy laỡ caùc hóỷ sọỳ cồ baớn KH, n, p vaỡ thaỡnh
phỏửn hoùa hoỹc cuớa caùc cỏỳu tổớ nguyón lióỷu õaợ õổồỹc phỏn tờch.
2.8.1 Nguyón từc tờnh toaùn:
2.8.1.1 Choỹn sọỳ hóỷ sọỳ
Tổỡ yóu cỏửu chỏỳt lổồỹng xi mng, ta dổỷa vaỡo thổỷc tóỳ choỹn haỡm lổồỹng caùc khoaùng vaỡ
duỡng cọng thổùc thổỷc nghióỷm cuớ Buùt tờnh caùc hóỷ sọỳ cồ baớn KH, n, p.





Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

50
Säú cạc cáúu tỉí ngun liãûu bao giåì cng låïn hån säú cạc hãû säú â lỉûa chn. Vê

dủ : säú cạc cáúu tỉí l n thç säú cạc hãû säú l ( n -1) củ thãø nhỉ sau:
+ Nãúu tênh phäúi liãûu 2 cáúu tỉí thç sỉí dủng 1 hãû säú cå bn l KH.
+ Nãúu tênh phäúi liãûu ì 3 cáúu tỉí thç sỉí dủng 2 hãû säú cå bn l KH v p hồûc KH v n.
+ Nãúu tênh phäúi liãûu 4 cáúu tỉí thç sỉí dủng c 3 hãû säú cå bn l KH, n, p.
2.8.1.2 Chn cạc cáúu tỉí phủ.
+ Trỉåìng håüp tênh phäúi liãûu 2 cáúu tỉí thç bao giåì cng sỉí dủng 2 ngun liãûu chênh
l âạ väi v âáút sẹt.
+ Trỉåìng håüp tênh phäúi liãûu 3 cáú
u tỉí thç ngoi 2 ngun liãûu chênh l âạ väi v âáút
sẹt ra cn 1 ngun liãûu phủ nỉỵa l qûng sàõt (nãúu 2 cáúu tỉí chênh cọ hm lỉåüng äxit
sàõt nh ) l Trepen hay âiatomit nãúu 2 cáúu tỉí chênh cọ hm lỉåüng äxit Silic nh )
+ Trỉåình håüp tênh phäúi liãûu 4 cáúu tỉí thç ngoi 2 ngun liãûu chênh l âạ väi v âáút
sẹt cn dng 2 ngun liãûu phủ nỉỵa l qûng sàõt v Trepen hay âiatomit, cạt nãúu
cạc cáúu tỉí chênh cọ hm lỉåüng äxit sàõt v äxit Silêc nh.
+ Khi tênh tọan gii cạc phỉång trçnh tọan hc, mäùi cáúu tỉí ngun liãûu chiãúm 1 tè lãû
nháút âënh ( pháưn tràm hồûc pháưn trng lỉåüng ), nãúu 1 trong 2 cáúu tỉí phủ khi gii ra
cọ giạ trë ≤ 0, thç loải trỉì
ngay cáúu tỉí phủ âọ, xem nhỉ bi tênh phäúi liãûu khäng cáưn
cáúu tỉí thỉï 3 hồûc thỉï 4.
2.8.1.3 Tro nhiãn liãûu.
Tro nhiãn liãûu láùn vo clinker ximàng pooclàng phủ thüc vo phỉång phạp
sn xút, loải l, kêch thỉåïc l
+ Âäúi våïi phỉång phạp ỉåït l quay:
- Nãúu L/D = 30 - 50 láưn cọ màõc xêch trao âäøi nhiãût thç tro láùn vo clinker l 100%.
- Nãúu L/D < 30 láưn cọ xêch trao âäøi nhiãût thç tro láùn vo l 80%, khäng cọ xêch trao
âäøi nhiãût thç thç tro láùn vo clinker 50%.
- Våïi l quay cọ thiãút bë cä âàûc bn ( bäúc håi áøm ) ca bn thç tro láùn vo l 70%.
+ Âäúi våïi phỉång phạp khä l quay.
- Loải khäng cọ thiãút bë táûn dủng nhiãût khê thi, tro láùn vo clinker l 30 - 40%.
- Cọ thiãút bë táûn dủng nhiãût khê thi, tro láù

n vo clinker l 100%
- Lỉåüng tro nhiãn liãûu láùn vo clinker ximàng âỉåüc xạc âënh theo cäng thỉïc sau:
(%)
100.100
nAP
q =
Trong âọ:
P: Lỉåüng nhiãn liãûu tiãu täún riãng ( % ) v P = q’ / Q
tháúp
(kg nhiãn liãûu/kg clinker)
A: Hm lỉåüng tro cọ trong nhiãn liãûu ( % )
n : lỉåüng tro láùn vo clinker so våïi täøng hm lỉåüng tro trong nhiãn liãûu, phủ thüc
vo loải l, phỉång phạp sn xút.





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

51
Chuù yù: loỡ õổùng õi than ngoaỡi thỗ n = 70-80%.vd: saùn xuỏỳt xi mng trừng. óứ dóự
daỡng trong khi tờnh toùan quy õởnh 1 sọỳ kyù hióỷu nhổ sau:

CU Tặ SiO
2
Al
2
O
3

Fe
2
O
3
CaO
Cỏỳu tổớ 1 S
1
A
1
F
1
C
1

Cỏỳu tổớ 2 S
2
A
2
F
2
C
2

Cỏỳu tổớ 3 S
3
A
3
F
3
C

3
Cỏỳu tổớ 4 S
4
A
4
F
4
C
4
Họựn hồỹp phọỳi lióỷu S
0
A
0
F
0
C
0
Clinker S A F C

2.8.2 Trỗnh tổỷ tờnh toaùn.
Bổồùc 1: Cn cổù vaỡo chỏỳt lổồỹng xi mng dổỷa vaỡo thổỷc tóỳ õóứ choỹn haỡm lổồỹng bọỳn
khoaùng cho hồỹp lờ vaỡ tọứng cuớa chuùng luọn nhoớ hồn 100%. Sau õoù duỡng cọng thổùc
thổỷc nghióỷm cuớa Buùt õóứ tờnh KH, n, p.
Bổồùc 2: Thaỡnh phỏửn hoùa hoỹc cuớa caùc nguyón lióỷu cỏửn tờnh toùan õaợ phỏn tờch, nóỳu
tọứng thaỡnh phỏửn hoùa hoỹc chổa õuớ 100% hay lồùn hồn 100% phaới quy õọứi vóử 100%.
- Nóỳu tờnh phọỳi lióỷu khọng coù tro nhión lióỷu thỗ sau khi quy õọứi vóử 100% laỡ bừt õỏửu
tờnh theo cọng thổùc hổồùng dỏựn.
- Nóỳu baỡi tờnh phọỳi lióỷu coù tro nhión lióỷu lỏựn vaỡo, sau khi quy õọứi vóử 100% laỷi tióỳp
tuỷc chuyóứn tổỡ nguyón lióỷu chổa nung sang baớng thaỡnh phỏửn hoùa hoỹc cuớ
a nguyón

lióỷu õaợ nung õóứ tióỷn vióỷc tờnh toùan ( nghộa laỡ trổỡ õi mỏỳt khi nung: MKN )
Bổồùc 3: n õởnh sọỳ hóỷ sọỳ cồ baớn KH, n, p, ( dổỷa vaỡo yóu cỏửu baỡi tờnh phọỳi lióỷu coù
mỏỳy cỏỳu tổớ maỡ choỹn sọỳ caùc hóỷ sọỳ).
Bổồùc 4: Thióỳt lỏỷp caùc phổồng trỗnh vaỡ tióỳn haỡnh tờnh theo caùc cọng thổùc hổồùng dỏựn.
Bổồùc 5: Giaới hóỷ phổồng trỗnh tỗm tố lóỷ % cuớa caùc cỏỳu tổớ chờnh, phuỷ. Tờnh thaỡnh phỏửn
% caùc ọxờt coù trong phọỳi lióỷu, trong clinker, haỡm lổồỹng caùc khoaùng chờnh, lổồỹng pha
loớng trong clinker vaỡ tờt phọỳi lióỷu.
Bổồùc 6:Tờnh xong phaới kióứm tra laỷi caùc hóỷ sọỳ õaợ ỏỳn õởnh ban õỏửu nhổ KH, n, p,
haỡm lổồỹng caùc khoaùng chờnh coù sai sọỳ trong giồùi haỷn quy õởnh (< 1%).
2.8.3 Tió
ỳn haỡnh tờnh vồùi caùc hóỷ cuỷ thóứ.
2.8.3.1 Hóỷ 2 cỏỳu tổớ khọng lỏựn tro nhión lióỷu.
- Thaỡnh phỏửn hoùa hoỹc cuớa caùc nguyón lióỷu quy vóử 100% .
Choỹn sọỳ caùc hóỷ sọỳ cồ baớn vaỡ ỏỳn õởnh caùc hóỷ sọỳ õoù, tờnh phọỳi lióỷu 2 cỏỳu tổớ, choỹn 1 hóỷ
sọỳ cồ baớn laỡ KH.
Thióỳt lỏỷp caùc phổồng trỗnh.





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

52
Cổù 1 phỏửn troỹng lổồỹng cỏỳu tổớ thổù 2 cỏửn phọỳi hồỹp x
0
phỏửn troỹng lổồỹng cỏỳu tổớ thổù 1 ta
seợ coù caùc bióứu thổùc sau
1
0

210
0
+
+
=
x
CCx
C
(1)
1
0
210
0
+
+
=
x
SSx
S
(2)
1
0
210
0
+
+
=
x
AAx
A

(3)
1
0
210
0
+
+
=
x
FFx
F
(4)
0
000
8,2
)35,065,1(
S
FAC
KH
+
=
(5)
Thay giaù trở C
0
, S
0
, A
0
,F
0

ồớ phổồng trỗnh (1,2,3,4) vaỡo phổồng trinh (5) vaỡ giaới ta coù:
Cỏỳu tổớ 1
x
0
=
Cỏỳu tổớ 2
=
(2,8S
2
KH + 1,65A
2
+0,35F
2
) - C
2
/
C
1
- (2,8S
1
KH + 1,65A
1
+ 0,35F
1
)
- Kóỳt quaớ: x
0
phỏửn troỹng lổồỹng cỏỳu tổớ 1/ 1 phỏửn troỹng lổồỹng cỏỳu tổớ 2
- ọứi ra % ta coù:
% cỏỳu tổớ 1 =

100
1
0
0
ì
+x
x
(%)
% cỏỳu tổớ 2 =
100
1
1
0
ì
+x
(%)
Kióứm tra laỷi hóỷ sọỳ KH, n, p nóỳu sai sọỳ cho pheùp thỗ õổồỹc.
Tờnh thaỡnh phỏửn khoùang, lổồỹng pha loớng trong clinker vaỡ tờt phọỳi lióỷu.
Thaỡnh phỏửn khoùang clinker.
% C
3
S = 3,8 (3KH -2 ) S
%C
2
S = 8,6 ( 1 - KH ) S
Haỡm lổồỹng khoùang noùng chaớy coù thóứ tờnh theo cọng thổùc:
+ Khi p =
64,0
32
32


OFe
OAl

%C
4
AF = 3,04F
%C
3
A = 2,65( A - 0,64F )
+ Khi p =
64,0
32
32

OFe
OAl

%C
4
AF = 4,77A
%C
2
F = 1,7 ( F - 1,57A )
+ Haỡm lổồỹng (%) CaSO
4
tờnh nhổ sau:
% CaSO
4
= 1,70SO

3

+ Lổồỹng pha loớng trong clinker :





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

53
L= 1,12 C
3
A + 1,35C
4
AF
+ Tờt cuớa phọỳi lióỷu :
T = 1,785C + 2,09 MgO
2.8.3.2 Hóỷ 3 cỏỳu tổớ khọng lỏựn tro.
+ Quy õọứi thaỡnh phỏửn hoùa hoỹc cuớa nguyón lióỷu vóử 100%.
+ n õởnh caùc hóỷ sọỳ KH, n hoỷc KH, p.
+ Thióỳt lỏỷp caùc phổồng trỗnh tờnh toùan:
Cổù 1 phỏửn troỹng lổồỹng cỏỳu tổớ thổù 3 cỏửn phọỳi hồỹp vồùi
x
0
phỏửn troỹng lổồỹng cỏỳu tổớ thổù 1vaỡ
y
0
phỏửn troỹng lổồỹng cỏỳu tổớ thổù 2 thỗ ta coù caùc bióứu thổùc sau:
1

00
32010
0
++
++
=
yx
CCyCx
C
(7)
1
00
32010
0
++
++
=
yx
FFyFx
F
(8)
1
00
32010
0
++
++
=
yx
SSySx

S
(9)
1
00
32010
0
++
++
=
yx
AAyAx
A
(10)
0
0
00
0
0
000
8,2
35,065,1
F
A
p
FA
S
n
S
FAC
KH

=
+
=

=
(12)
Thay caùc trở sọỳ cuớa C
0
, F
0
, A
0
, S
0
, ồớ phổồng trỗnh (7,8 ,9,10) vaỡo (11,12) hoỷc
(11,13) seợ coù :
x
0
[(2,8S
1
KH + 1,65A
1
+ 0,35F
1
) - C
1
] + y
0
[(2,8S
2

KH + 1,65A
2
+ 0,35F
2
) - C
2
] = C
3
-
(2,8S
3
KH + 1,65A
3
+ 0,35F
3
) (14)
Vaỡ
x
0
[n(A
1
+ F
1
) - S
1
] + y
0
[n(A
2
+ F

2
) - S
2
] = S
3
- n(A
3
+ F
3
) (15)
Hay
x
0
(pF
1
- A
1
) + y
0
(pF
2
- A
2
) = A
3
- pF
3
(15

)

ỷt :
a
1
= (2,8KHS
1
+ 1,65A
1
+ 0,35F
1
) - C
1

b
1
= (2,8KHS
2
+ 1,65A
2
+ 0,35F
2
) - C
2

c
1
= C
3
- (2,8KHS
3
+ 1,65A

3
+ 0,35F
3
)
a
2
= n(A
1
+ F
1
) - S
1






Thaỷc si- GVC NGUYN DN

54
b
2
= n(A
2
+ F
2
) - S
2


c
2
= S
3
- n(A
3
+ F
3
)
hay
a
2
= pF
1
- A
1

b
2
= pF
2
- A
2

c
2
= A
3
- pF
3


Thay a
1
; a
2
; b
1
; b
2
; c
1
; c
2
; vaỡo phổồng trỗnh (14,15) coù hóỷ phổồng trỗnh bỏỷc nhỏỳt 2 ỏứn
sọỳ:
a
1
x
0
+ b
1
y
0
= c
1
a
2
x
0
+ b

2
y
0
= c
2
(16)
Giaới hóỷ phổồng trỗnh (16) ta coù x
0
, y
0
, tờnh ra phỏửn troỹng lổồỹng
1221
1221
0
baba
bcbc
x


=
( phỏửn troỹng lổồỹng )
1221
1221
0
baba
caca
y


=

( phỏửn troỹng lổồỹng )
ọứi x
0
, y
0
, ra (%) ta coù :
% cỏỳu tổớ 1 =
1
100
00
0
++
ì
yx
x
(%)
% cỏỳu tổớ 2 =
1
100
00
0
++
ì
yx
y
(%)
% cỏỳu tổớ 3 =
1
1001
00

++
ì
yx
(%)
+ Kióứm tra laỷi caùc hóỷ sọỳ KH,n ,p .
+Tờnh thaỡnh phỏửn khoùang , lổồỹng pha loớng trong clinker, tờt phọỳi lióỷu nhổ baỡi tờnh
hóỷ 2 cỏỳu tổớ ồớ trón.
2.8.3.3 Hóỷ 4 cỏỳu tổớ
+ Quy õọứi thaỡnh phỏửn hoùa hoỹc cuớa nguyón lióỷu vóử 100%.
+ n õởnh caùc hóỷ sọỳ cồ baớn KH, n, p.
+ Thióỳt lỏỷp caùc phổồng trỗnh tờnh toùan :
Cổù 1 phỏửn troỹng lổồỹng cỏỳu tổớ thổù 4 cỏửn phọỳi hồỹp vồùi
x
0
phỏửn troỹng lổồỹng cỏỳu tổớ thổù 1 vaỡ
y
0
phỏửn troỹng lổồỹng cỏỳu tổớ thổù 2 vaỡ
z
0
phỏửn troỹng lổồỹng cỏỳu tổớ thổù 3 , ta seợ coù caùc phổồng trỗnh tờnh toùan sau:
C
0
=
1
000
4302010
+++
+++
zyx

CCzCyCx
(17)
S
0
=
1
000
4302010
+++
+++
zyx
SSzSySx
(18)





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

55
A
0
=
1
000
4302010
+++
+++
zyx

AAzAyAx
(19)
F
0
=
1
000
4302010
+++
+++
zyx
FFzFyFx
(20)

KH=
0
000
8,2
)35,065,1(
S
FAC +
(21)

0
0
00
0
F
A
p

FA
S
n
=
+
=
(22)
Thay trở sọỳ cuớa A
0
; F
0
; S
0
; C
0
ồớ phổồng trỗnh (17, 18, 19, 20) vaỡo (21) ta coù:
x
0
[(2,8KHS
1
+ 1,65A
1
+ 0,35F
1
) - C
1
] + y
0
[(2,8KHS
2

+ 1,65A
2
+ 0,35F
2
) - C
2
] +
z
0
[(2,8KHS
3
+ 1,65A
3
+ 0,35F
3
) - C
3
] = C
4
(2,8KHS
4
+1,65A
4
+0,35F
4
(24)
Thay trở sọỳ cuớa S
0
,A
0

, F
0
ồớ phổồng trỗnh (18, 19, 20) vaỡo phổồng trỗnh (22) ta coù:
x
0
[n(A
1
+ F
1
) - S
1
] +y
0
[n(A
2
+ F
2
) - S
2
] + z
0
[n(A
3
+ F
3
) - S
3
]= S
4
-n(A

4
+F
4
) (25)
Thay trở sọỳ A
0
, F
0
ồớ phổồng trỗnh (19,20) vaỡo (23) ta coù: x
0
(pF
1
- A
1
) + y
0
(pF
2
- A
2
)
+ z
0
(pF
3
- A
3
) = A
4
- pF

4
(26)
ỷt:
a
1
= (2,8KHS
1
+ 1,65A
1
+ 0,35F
1
) - C
1

b
1
= (2,8KHS
2
+ 1,65A
2
+ 0,35F
2
) - C
2

c
1
= (2,8KHS
3
+1,65A

3
+ 0,35F
3
) - C
3

d
1
= C
4
- (2,8KHS
4
+ 1,65A
4
+ 0,35F
4

a
2
= n(A
1
+ F
1
) - S
1
a
3
= pF
1
- A

1

b
2
= n(A
2
+ F
2
) - S
2
b
3
= pF
2
- A
2

c
2
= n(A
3
+F
3
) - S
3
c
3
= pF
3
- A

3
d
2
= S
4
- n(A
4
+ F
4
) d
3
= A
4
- pF
4

Ta coù hóỷ 3 phổồng trỗnh bỏỷc nhỏỳt 3 ỏứn sọỳ.
a
1
x
0
+ b
1
y
0
+ c
1
z
0
= d

1

a
2
x
0
+ b
2
y
0
+ c
2
z
0
= d
2
(27)
a
3
x
0
+ b
3
y
0
+ c
3
z
0
= d

3

Giaới hóỷ phổồng trỗnh (27) ta coù:
D
dbdbadbdbadbdba
z
D
cdcdacdcdacdcda
y
D
cbcbdcbcbdcbcbd
x
)()()(
)()()(
)()()(
122131331223321
0
122131331223321
0
122131331223321
0
+
=
+
=

+

=
(phỏửn troỹng lổồỹng)






Thaỷc si- GVC NGUYN DN

56
Trong õoù :
D = a
1
(b
2
c
3
- b
3
c
2
) - a
2
(b
1
c
3
- b
3
c
1
) + a

3
(b
1
c
2
- b
2
c
1
)
ọứi x
0
, y
0
, z
0
, ra phỏửn trm ta coù:
% cỏỳu tổớ 1 =
(%)
1
100
000
0
+++
ì
zyx
x

% cỏỳu tổớ 2 =
(%)

1
100
000
+++
ì
zyx
y
o

% cỏỳu tổớ 3 =
(%)
1
100
000
0
=++
ì
zyx
z

% cỏỳu tổớ 4 =
(%)
1
1001
000
+++
ì
zyx

+ Kióứm tra laỷi caùc hóỷ sọỳ KH, n, p.

+ Tờnh thaỡnh phỏửn khoùang vaỡ lổồỹng pha loớng clinker , tờnh tờt phọỳi lióỷu nhổ baỡi hóỷ 2
cỏỳu tổớ ồớ trón .
2.8.3.4 Hóỷ hai, ba, cỏỳu tổớ coù lỏựn tro.
+ Quy õọứi thaỡnh phỏửn hoùa hoỹc cuớa nguyón lióỷu vaỡ tro nhión lióỷu vóử 100%.
+ọứi thaỡnh phỏửn hoùa hoỹc cuớa nguyón lióỷu chổa nung vóử õaợ nung ( trổỡ õi MKN).
+ n õởnh caùc hóỷ sọỳ cồ baớn.
+ Xaùc õởnh haỡm lổồỹng tro lỏựn vaỡo clinker theo cọng thổùc
(%)
100.100
nAP
q =
(28)
+ Tờnh phọỳi lióỷu hóỷ 2 cỏỳu tổớ lỏựn tro:
Cổù 100 phỏửn clinker ( hay phọỳi lióỷu õaợ nung ) thỗ coù :
x phỏửn trm cỏỳu tổớ 1 õaợ nung.
y phỏửn trm cỏỳu tổớ 2 õaợ nung.
q phỏửn trm tro nhión lióỷu lỏựn vaỡo.
Ta thióỳt lỏỷp õổồỹc phổồng trỗnh:
x + y + q = 100 (29)
Coù caùc bióứu thổùc sau:
qyx
qCyCxC
C
++
++
=
321
(30)
qyx
qSySxS

S
++
++
=
321
(31)
qyx
qAyAxA
A
++
++
=
321
(32)
qyx
qFyFxF
F
++
++
=
321
(33)
S
FAC
KH
8,2
)35,065,1(
+
=
(34)






Thaỷc si- GVC NGUYN DN

57
Thay C, S, A, F ồớ phổồng trỗnh (30, 31, 32, 33) vaỡo (34) vaỡ giaới ra ta coù phổồng
trỗnh bỏỷc nhỏỳt 2 ỏứn sọỳ.
a
1
x + b
1
y = c
1
(35)
Trong õoù:
a
1
= (2,8KHS
1
+ 1,65A
1
+ 0,35F
1
) - C
1

b

1
= (2,8KHS
2
+ 1,65A
2
+ 0,35F
2
) - C
2

c
1
= [C
3
- (2,8KHS
3
+ 1,65A
3
+ 0,35F
3
)] q
Tổỡ phổồng trỗnh (29), (35) coù hóỷ phổồng trỗnh bỏỷc nhỏỳt 2 ỏứn sọỳ:
a
1
x + b
1
y = C
1
x+ y = 100 - q (36)
Trong õoù: a

2
= b
2
= 1
c
2
= 100 - q

(%)
1221
1221
baba
bcbc
x


=
(36a)
(%)
1221
1221
baba
caca
y


=
(36b)
Giaù trở(%) x, y laỡ nguyón lióỷu õaợ nung, cỏửn phaới chuyóứn vóử daỷng nguyón lióỷu chổa nung.
x

MKN
x
x
)(100
100.
0

=
(phỏửn troỹng lổồỹng ) (36.c)
y
MKN
y
y
)(100
100.
0

=
(phỏửn troỹng lổồỹng ) (36.d)
Trong õoù:
(MKN)
x
; (MKN)
y
laỡ lổồỹng mỏỳt khi nung cuớa cỏỳu tổớ 1 vaỡ 2 .
ọứi x
0
, y
0
, ra phỏửn trm

)(
%
00
0
0
yx
x
x
+
=
(phỏửn troỹng lổồỹng ) [%]
)(
%
00
0
0
yx
y
y
+
=
( phỏửn troỹng lổồỹng ) [%]
Kióứm tra caùc hóỷ sọỳ cồ baớn KH, n, p.
Tờnh thaỡnh phỏửn khoùang, haỡm lổồỹng pha loớng cuớa clinker vaỡ tờt phọỳi lióỷu nhổ caùc hóỷ
khọng tro ồớ trón.
Tờnh phọỳi lióỷu hóỷ 3 cỏỳu tổớ coù lỏựn tro
Cổù 100 phỏửn clinker (hay phọỳi lióỷu õaợ nung ) thỗ coù:
x phỏửn cỏỳu tổớ thổù nhỏỳt õaợ nung.
y phỏửn cỏỳu tổớ thổù hai õaợ nung.
z phỏửn cỏỳu tổớ thổù ba õaợ nung.






Thaỷc si- GVC NGUYN DN

58
q phỏửn tro nhión lióỷu lỏựn vaỡo.
Tổỡ õoù thióỳt lỏỷp õổồỹc phổồng trỗnh :
x + y + z + q = 100 (37)
Coù caùc bióứu sau:
qzyx
qCzCyCxC
C
+++
+++
=
4321
(38)
qzyx
qAzAyAxA
A
+++
+++
=
4321
(39)
qzyx
qSzSySxS

S
+++
+++
=
4321
(40)
qzyx
qFzFyFxF
F
+++
+++
=
4321
(41)
S
FAC
KH
8,2
)35,065,1(
+
=
(42)
FA
S
n
+
=
(43)
hay
F

A
p =
(44)
Thay trở sọỳ C, A, F, S, ồớ (38, 39, 40, 41) vaỡo (42, 43) . Coù hóỷ 2 phổồng trỗnh bỏỷc
nhỏỳt 3 ỏứn sọỳ.
a
2
x + b
2
y + c
2
z = d
2

a
3
x + b
3
y + c
3
z = d
3
(45)
Tổỡ phổồng trỗnh (37, 45) coù hóỷ 3 phổồng trỗnh bỏỷc nhỏỳt 3 ỏứn sọỳ .
a
1
x + b
1
y + c
1

z = 100 - q
a
2
x +b
2
y + c
2
z = d
2
(46)
a
3
x + b
3
y + c
3
z = d
3

Trong õoù: a
1
= b
1
= c
1
= 1
d
1
= 100 - q
a

2
= (2,8KHS
1
+ 1,65A
1
+ 0,35F
1
) - C
1

b
2
= (2,8KHS
2
+ 1,65A
2
+ 0,35F
2
) - C
2

c
2
= (2,8KHS
3
+ 1,65A
3
+ 0,35F
3
) - C

3

d
2
= [ C
4
- (2,8KHS
4
+ 1,65A
4
+ 0,35F
4
) ]q
a
3
= n (A
1
+ F
1
) - S
1

b
3
= n (A
2
+ F
2
) - S
2


c
3
= n (A
3
+ F
3
) - S
3

d
3
= q[S
4
- n(A
4
+ F
4
)]
Giaới hóỷ phổồng trỗnh (46) ta coù:





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

59
D
bddbadbdbadbdba

z
D
cdcdacdcdacdcda
y
D
cbcbdcbcbdcbcbd
x
)()()(
)()()(
)()()(
212131331223321
122131331223321
122131331223321
+
=
+
=

+

=
[%]
Trong õoù:
D = a
1
(b
2
c
3
- b

3
c
2
) - a
2
(b
1
c
3
- b
3
c
1
) + a
3
( b
1
c
2
- b
2
c
1
)
Chuyóứn x, y, z, vóử daỷng nguyón lióỷu chổa nung nhổ ồớ baỡi 2 cỏỳu tổớ coù lỏựn tro ồớ trón.
Kióứm tra caùc hóỷ sọỳ cồ baớn nhổ caùc baỡi trón.
Tờnh thaỡnh phỏửn khoùang, lổồỹng pha loớng cuớa clinker vaỡ tờt phọỳi lióỷu nhổ caùc baỡi trón.
2.8.3.5 Mọỹt sọỳ vờ duỷ
Baỡi 1:
TấNH BAèI PHI LIU H HAI CU Tặ KHNG LN TRO

Choỹn thaỡnh phỏửn khoaùng
C
3
S: (45 ữ 60)% C
3
A : (5 ữ15)%
C
2
S : (18 ữ 30)% C
4
AF : (10 ữ 18)%
Lỏỷp baớng
C
3
S C
2
S C
3
A C
4
AF TỉNG
56.000 23.000 7.000 12.400 98.400
Quy õọứi vóử 100%
%C
3
S %C
2
S %C
3
A %C

4
AF TỉNG
56.911 23.374 7.114 12.602 100
Caùc hóỷ sọỳ cồ baớn nhổ sau
KH n P
0.85ữ0.95 1.7ữ3.5 1ữ3
Tờnh caùc hóỷ sọỳ cồ baớn theo cọng thổùc thổỷc nghióm cuớa Buùt nhổ sau:
=
+
+
=
SCSC
SCSC
KH
23
23
*3250.1
*8838.0
0.883
=
+
+
=
AFCAC
SCSC
n
43
23
*0464.2*4341.1
*3250.1

2.442
=+= 6383.0
*1501.1
4
3
AFC
AC
p
1.288






Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

60
BNG1 Thnh pháưn hoạ ca ngun liãûu chỉa nung
Ng.liãûu SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3
CaO MgO MKN TÄØNG

Âa väi 7.84 1.66 1.05 49.09 0.92 40.03 100.59
Âsẹt 60.00 16.00 14.00 0.13 0.80 7.17 98.10
Quy âäøi vãư 100% vãư cạc hãû säú chuøn âäøi nhỉ sau:
Âạ väi K
1
= 0.994
Âáút sẹt K
2
=1.019
BNG 2 Thnh pháưn hoạ ca ngun liãûu chỉa nung quy vãư 100%
Ng.liãûu SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3
CaO MgO MKN TÄØNG
Âạ väi 7.79 1.65 1.04 48.80 0.92 39.80 100.00
Âsẹt 61.16 16.31 14.27 0.13 0.82 7.31 100.00
Gi X l pháưn trng lỉåüng ca cáúu tỉí 1(ÂẠ VÄI)
Theo quan hãû cỉï 1 pháưn cáúu tỉí 2 (ÂÁÚT SẸT ) kãút håüp våïi X pháưn cáúu tỉí 1
Tỉì quan hãû trãn ta xạc âënh âỉåüc:
=
++−

+

+
==
)*35.0*65.1**8.2(
)*35.0*65.1**8.2(
2
1
1111
2222
FAKHSC
CFAKHS
CTu
CTu
X
6.920
% cạc cáúu tỉí trong clinker
%ÂẠ VÄI =(X*100)/(X+1) = 87.374%
%ÂÁÚTSẸT =(1*100)/(X+1) = 12.626%
TÄØNG = 100.000%
Kiãøm tra sai säú cạc hãû säú â chn
Tênh theo pháưn tràm (%) ca cạc cáúu tỉí trong clinker
BNG 3 Thnh pháưn hoạ hc ca phäúi liãûu
Ng.liãûu SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O

3
CaO MgO MKN TÄØNG
Âạ väi 6.810 1.442 0.912 42.640 0.799 34.770 87.374
Âáútsẹt 7.723 2.059 1.802 0.017 0.103 0.923 12.626
phäúi liãûu 14.533 3.501 2.714 42.657 0.902 35.693 100.000
clinker 22.599 5.444 4.221 66.333 1.403 0.000 100.000
Ki = 100/(100-MKN) =1.555
Hãû säú bo ho:
=
+

=
S
FAC
KH
8.2
)35.065.1(
0.883
Hãû säú KH xạc âënh theo l thuút ph håüp våïi cäng thỉïc thỉûc nghiãûm ca Bụt
Kiãøm tra hãû säú silicạt, alumin





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

61
Mọõun alumin ==
F

A
p 1.290
Sai sọỳ
=

p
0.186%
Mọõun silicaùt
=
+
=
)( FA
S
n
2.338
Sai sọỳ
=

n 4.240%
Caùc khoaùng chờnh vaỡ haỡm lổồỹng pha loớng trong clinker
C
3
S=3.8*(3*KH-2)*S =55.733%
Sai sọỳ
=
SC
3
2.070%
C
2

S =8.6*(1-KH)*S =22.739
Sai sọỳ
=
SC
2
2.717%
C
3
A = 2.65(A-0.64*F) =7.269%
Sai sọỳ
=
AC
3
2.183%
C
4
AF = 3.04*F =12.830%
Sai sọỳ
=
AFC
4
1.813%
Tọứng thaỡnh phỏửn % cuớa 4 khoaùng chờnh trong clinker
TỉNG = %C
3
S + %C
2
S + %C
3
A + %C

4
AF = 98.571%
Caùc khoaùng khaùc = (100 - TỉNG) =1.429%
Haỡm lổồỹng pha loớng
L = 1.12C
3
A + 1.35C
4
AF = 25.463
Tờt phọỳi lióỷu
T = 1.785*C
0
+ 2.09*M
0
=78.028
Giồùi haỷn : T = 79 1, L = (25 ữ 30)%
Baỡi 2
BAèI TấNH PHI LIU 3 CU Tặ KHNG LN TRO
Cuợng tổồng tổỷ nhổ baỡi tờnh phọỳi lióỷu 2 cỏỳu tổớ khọng lỏựn tro than maỡ ồớ õỏy chố thóm
mọỹt cỏỳu tổớ phuỷ vờ duỷ laỡ õaù ong õóứ bọứ sung thóm ọxờt sừt.
BANG 1 Thaỡnh phỏửn hoaù cuớa nguyón lióỷu chổa nung
Ng.lióỷu SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O

3
CaO MgO MKN TỉNG
aù vọi 0.79 0.85 0.54 53.40 0.45 42.40 98.43
ỏỳt seùt 63.34 15.44 5.56 5.33 0.07 10.11 99.85
aù ong 13.20 5.10 70.45 1.50 0.65 3.20 94.10
Quy õọỳi vóử 100% vồùi caùc hóỷ sọỳ chuyóứn õọứi nhổ sau:
aù vọi K
1
=1.016
ỏỳt seùt K
2
=1.002





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

62
aù ong K
3
=1.063
BANG 2 Thaỡnh phỏửn hoaù cuớa nguyón lióỷu chổa nung quy vóử 100%
Ng.lióỷ
u
SiO
2
Al
2

O
3
Fe
2
O
3
CaO MgO MKN TỉNG
aù vọi 0.80 0.86 0.55 54.25 0.46 43.08 100.00
ỏỳtseùt 63.44 15.46 5.57 5.34 0.07 10.13 100.00

ong
14.03 5.42 74.87 1.59 0.69 3.40 100.00
Tổồng tổỷ nhổ baỡi tờnh phọỳi lióỷu 2 cỏỳu tổớ ta choỹn caùc thaỡnh phỏửn khoaùng
KH n p
0.85 ữ 0.95 1.7 ữ 3.5 1ữ 3
Thaỡnh phỏửn khoaùng
C
3
S C
2
S C
3
A C
4
AF TỉNG
56.300 19.500 9.650 12.900 98.350
Quy õọứi vóử 100%
%
C
3

S
%C
2
S %C
3
A %C
4
AF TỉNG
57.245 19.827 9.812 13.116 100.000
Tờnh caùc hóỷ sọỳ cồ baớn theo cọng thổùc thổỷc nghióỷm cuớa Buùt nhổ sau:
=
+
+
=
SCSC
SCSC
KH
23
23
*3250.1
*8838.0
0.895
=
+
+
=
AFCAC
SCSC
n
43

23
*0464.2*4341.1
*3250.1
2.041
=+= 6383.0
*1501.1
4
3
AFC
AC
p
1.499
Thióỳt lỏỷp phổồng trỗnh tờnh toaùn phọỳi lióỷu
X phỏửn troỹng lổồỹng cỏỳu tổớ 1 (õa vọi)
Y phỏửn troỹng lổồỹng cỏỳu tổớ 2 (õỏỳt seùt)
Z phỏửn troỹng lổồỹng cỏỳu tổớ 3 (õaù ong).
Theo quan hóỷ: cổù 1 phỏửn cỏỳu tổớ 3 coù x vaỡ y phỏửn cỏỳu tổớ 1 vaỡ 2







Thaỷc si- GVC NGUYN DN

63
Baớng kyù hióỷu caùc ọxit
Ng.lióỷu SiO
2

Al
2
O
3
Fe
2
O
3
CaO MgO
aù vọi S
1
A
1
F
1
C
1
M
1

ỏỳt seùt S
2
A
2
F
2
C
2
M
2


aù ong S
3
A
3
F
3
C
3
M
3

Clinker S
0
A
0
F
0
C
0
M
0

Phọỳi lióỷu S A F C M
T a coù caùc bióứu thổùc tờnh sau
C
0
=( x.C
1
+y.C

2
+C
3
)/ (x+y+1) (a)
So = (x.S
1
+ y.S
2
+S
3
)/(x+y+1) (b)
Ao =(x.A
1
+ y.A
2
+A
3
)/(x+y+1) (c)
Fo = (x.F
1
+ y.F
2
+F
3
)/(x+y+1) (d)
KH = Co-((1,65.Ao+0,35F
0
)) / (2,8.So) (e)
p = A
0

/ F
0
(f)
Thay caùc giaù trở ồớ phổồng trỗnh (a,b,c,d) vaỡo phổồng trỗnh (e) vaỡ (f) ta coù hóỷ :
x [(2,8.S1.KH+1,65A
1
+0,35F
1
) - C
1
] + y [(2,8.S
2.
KH+1,65A
2
+0,35F
2
) - C
2
]=
=C
3
- (2,8.S
3.
KH+1,65A
3
+0,35F
3
)
x(p.F
1

-A
1
) + y(p.F
2
-A
2
) = A
3
- p.F
3
ỷt : a
1
= (2,8.S
1.
KH+1,65A
1
+0,35F
1
)- C
1
= -50.623
b
1
= (2,8.S
2.
KH+1,65A
2
+0,35F
2
)-C

2
= 181.142
c
1
= C
3
- (2,8.S
3.
KH+1,65A
3
+0,35F
3
) = 68.715
a
2
= pF
1
-A
1
= - 0.041
b
2
= p.F
2
-A
2
=

-7.118
c

2
= A
3
-p.F
3
= -106.780
thay caùc hóỷ sọỳ trón vaỡo phổồng trỗnh (g) vaỡ (h) ta coù hóỷ phổồng trỗnh bỏỷc nhỏỳt 2 ỏứn:
a
1
.X+b
1
.Y = c
1

a
2
.X+b
2
.Y =c
2

Duỡng õởnh thổùc Cramer giaới hóỷ:
-50.623 181.142
=
-0.041 -7.118
= 367.849






Thaỷc si- GVC NGUYN DN

64
68.715 181.142
x =
-106.780 -7.118
x=18853.080
y = -50.623 68.715
-0.041 -106.780
y = 5408.349
x = x/ = 51.252PTL
y = y/ = 14.703PTL
z = 1.000PTL
ọứi x , y, z ra % caùc chỏỳt: õỏỳt seùt, õaù vọi, õaù ong trong phọỳi lióỷu:
%aù vọi= x.100/(x+y+z) = 76.547%
%ỏỳt seùt = y.100/(x+y+z) = 21.959%
%aù ong = 100 / (x+y+z) = 1.494%
Tọứng = 100.000%
BANG 3 BANG THAèNH PHệN HOAẽ CUA PHI LIU VAè CLINKER
Ng.lióỷu SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3

CaO MgO MKN TỉNG
aù vọi 0.61 0.66 0.42 41.53 0.35 32.97 76.55
ỏỳtseùt 13.93 3.40 1.22 1.17 0.02 2.22 21.96
ong 0.21 0.08 1.12 0.02 0.01 0.05 1.49
phọỳi lióỷu 14.75 4.14 2.76 42.72 0.38 35.25 100.00
Clinker 22.79 6.39 4.26 65.98 0.58 100.00
Tinh kióứm tra caùc hóỷ sọỳ :
KH = (C
0
-1.65.A
0
-0.35.F
0
)/2.8.S
0
= 0.886
KH = 1.071% (Thoaớ maợn)
n = S
0
/(A
0
+F
0
) = 2.139
n = 4.771% (Thoaớ maợn)
p = A
0
/ F
0
= 1.499

p = 0.000% (Thoaớ maợn)
Tờnh kióứm tra caùc khoaùng
%C
3
S = 3.8(3.KH-2).S
0
= 59.376%
C
3
S = 3.724% ( thoaớ maợn)
%C
2
S = 8.6(1-KH).S
0
= 20.525%
C
2
S = 3.518% (thoaớ maợn)

×