Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Công nghệ sản xuất chất kết dính vô cơ part 3 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 16 trang )






Thaûc si- GVC NGUYÃÙN DÁN

33





Máy trộn ẩm



Máy vê viên


Băng tải cao su Vít tải


Máy rải liệu khí thai

Ống khói Bụi thu hồi

Quat Lò nung clinker Buồng lắng Lọc bụi xung


Ghi quay Quạt


Khí thai

Ống tháo clinker khí thai
Quạt

Lọc bụi túi Băng tải xích


Máy kẹp hàm


Gầu tải Khi thai


Băng tải cào Quat


Silô clinker Loc bui tui








2
3
5






Thaûc si- GVC NGUYÃÙN DÁN

34
Phụ gia
Thạch cao



Bãi chứa Bãi chứa


Máy kẹp hàm


Gầu tải


Cửa hai nhánh


Silô chứa Silô phụ gia Silô clinker
thạch cao

Cân băng Cân băng Cân băng định lượng
định lượng định lượng


Băng tải chung


Máy nghiền bi khí thai


Gầu tải Quạt

hạt thô
Vít tải Máy phân ly động Lọc bụi dien
hạt mịn


Xi măng bột












3
4






Thaỷc si- GVC NGUYN DN

35



Vớt ti

Gu ti

Vớt ti Khi thai

Silụ xi mng Loc bui tui Quat


Thỏo liu cỏnh quay


Vớt ti

Khi thai
Vớt ti

Quat
Gu ti



Lc bi tỳi Sng rung khớ thai

Vit tai
Bunke Qut


Mỏy úng bao Lc bi tỳi


Bng ti cao su


Kho xi mng KCS Xut kho

Baớng 2.6 Mọỹt sọỳ chố tióu kinh tóỳ kyợ thuỏỷt so saùnh giổợa caùc phổồng phaùp saớn
xuỏỳt
Caùc chố tióu Loỡ quay phổồng phaùp ổồùtLoỡ quay phổồng phaùp khọ
Nhióỷt tióu tọỳn cho1 kg
clinker (Kcal / kg )
1350 - 1600 < 800
ióỷn tióu tọỳn cho
1 tỏỳn clinker ( KWh /T)
55 79 - 83
Kờch thổồùc loỡ Daỡi Ngừn
4






Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

36
Säú lỉåüng thiãút bë Êt Nhiãưu
Diãûn têch sn xút Låïn Nh
Âäü âäưng nháút phäúi liãûu Täút Tỉång âäúi täút
Cháút lỉåüng sn pháøm Âm bo Âm bo
Vãû sinh cäng nghiãûp Täút Täút

Đạt mức
Phương pháp khơ
Chỉ tiêu Đơn vị tính
Phương pháp ướt
Trước 1990 Sau 1990
Nhiệt năng Kcal/kg Clinker 1450 -1700 780 - 820 730
Điện năng kWh/T cement 120 - 130 115 - 125 90 - 100
Gạch chịu lửa Kg/T Clinker 2 - 2.5 1 - 1.5 0.5 - 0.8
VL nghiền Kg/T cement 1.5 - 2 0.3 - 0.6 0.2 - 0.5
NS lao động T cement/người/năm 200 - 600 1000 - 1500 2500 - 3800
Nồng độ bụi mg/m
3
kk 100 - 150 50 - 100
Cå såí âãø lỉûa chn phỉång phạp sn xút:
Lỉûa chn phỉång phạp sn xút l mäüt trong nhỉỵng váún âãư quan trng, nọ nh
hỉåíng âãún cạc chè tiãu kinh tãú k thût ca nh mạy. Sau âáy l mäüt säú cå såí âãø lỉûa
chn phỉång phạp sn xút.
• Âäü áøm tỉû nhiãn ca ngun liãûu.
• Tênh cháút l họa ca ngun liãûu.
• Âiãưu kiãûn nhiãût nàng, âiãûn nàng.
• Âiãưu kiãûn thiãút bë.

• Âiãưu kiãûn vãû sinh cäng nghiãûp.
• Âiãưu kiãûn diãûn têch sn xút v måí räüng.
Khi lỉûa chn phỉång phạp sn xút cáưn so sạ
nh cạc chè tiãu kinh tãú k thût våïi
nhỉỵng nh mạy cọ cng nàng sút nhỉ nhau, l cọ cng nàng sút, cng sỉí dủng
mäüt loải nhiãn liãûu, cng sn xút ra mäüt loải sn pháøm.
Lỉûa chn phỉång phạp sn xút no cng cáưn xút phạt tỉì han cnh củ thãø ca
tỉìng nỉåïc, tỉìng âëa phỉång v nháút thiãút phi âảt nhỉỵng u cáưu sau:
- Rụt ngàõn quạ trçnh sn xút, náng cao hiãûu sút sỉí dủng mãy mọc v thiãút bë.
- Náng cao sn lỉåüng v cháút lỉåüng sn pháøm, hả giạ thnh sn pháøm.
- Hả chè tiãu tiãu täún nàng lỉåüng, ngun váût liãûu.
- Náng cao trçnh âäü cå khê họa, tỉû âäüng họa, gim båït lao âäü
ng nàûng nhc.
- Âm bo vãû sinh an tan lao âäüng.
2.7 Ngun liãûu, nhiãn liãûu sn xút clinker ximàng.





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

37
2.7.1 Nguyón lióỷu: Trong thión nhión rỏỳt hióỳm loaỷi nguyón lióỷu coù thaỡnh phỏửn hoùa
hoỹc giọỳng thaỡnh phỏửn hoùa hoỹc cuớa clinker ximng. Noùi chung hỏửu hóỳt caùc nhaỡ maùy
ximng trón thóỳ giồùi õóửu saớn xuỏỳt ximng tổỡ họựn hồỹp phọỳi lióỷu nhỏn taỷo.
óứ õaớm baớo thaỡnh phỏửn hoùa hoỹc cuớa clinker ngổồỡi ta thổồỡng duỡng họựn hồỹp tổỡ
hai nguyón lióỷu chờnh laỡ õaù vọi vaỡ õỏỳt seùt, ngoaỡi ra coỡn 1 vaỡi nguyón lióỷu phuỷ nổợa
nhổ quỷng bọxờt, lacterờt, quỷng sừt, Trepen, õiatomit
2.7.1.1 aù vọi.

Saớn xuỏỳt clinker ximng pooclng ngổồỡi ta thổồỡng duỡng caùc loaỷi õaù vọi, õaù
phỏỳn Caùc loaỷi õaù naỡy thaỡnh phỏửn chuớ yóỳu cuớa noù laỡ cacbonat canxi, 1 lổồỹng nhoớ
MgCO
3
vaỡ mọỹt ờt taỷp chỏỳt khaùc.
Muọỳn saớn xuỏỳt õổồỹc clinker ximng thỗ õaù vọi phaới õaớm baớo:
Theo TCVN 6072-1996, đá vôi dùng làm nguyên liệu để sản xuất xi măng
portland phải thoả mãn yêu cầu về hàm lợng của các chất là: CaCO
3
85%;
MgCO
3
5%; K
2
O + Na
2
O 1%.
Các nhà máy xi măng ở nớc ta sử dụng đá vôi có hàm lợng CaCO
3
= 90 ữ 98%
(CaO = 48 ữ 54%), MgO < 5% và ô xit kiềm không đáng kể. SiO
2
daỷng quartz
caỡng nhoớ caỡng tọỳt.
2.7.1.2 ỏỳt seùt
Laỡ loaỷi nham thaỷch trỏửm tờch, õoù laỡ nhổợng alumo silicaùt ngỏỷm nổồùc coù rỏỳt nhióửu
trong thión nhión. Thaỡnh phỏửn chuớ yóỳu cuớa õỏỳt seùt laỡ SiO
2.
, Fe
2

O
3
, Al
2
O
3
. Ngoaỡi ra
trong õỏỳt seùt coỡn lỏựn caùt, soới, saỷn vaỡ caùc taỷp chỏỳt hổợu cồ. ỏỳt seùt õóứ saớn xuỏỳt clinker
cỏửn coù thaỡnh phỏửn hoùa hoỹc nhổ sau:
Theo TCVN 6071-1996, sét dùng làm nguyên liệu để sản xuất xi măng portland
phải có hàm lợng các ôxit trong khoảng sau:
SiO
2
= 55 ữ 70%, Al
2
O
3
= 10 ữ 24%, K
2
O + Na
2
O 3%.
Các nhà máy xi măng ở nớc ta hầu hết đều sử dụng sét đồi có hàm lợng:
SiO
2
=58 ữ 66%, Al
2
O
3
= 14 ữ 20%, Fe

2
O
3
= 5 ữ 10 %, K
2
O+Na
2
O = 2 ữ 2,5%.
Ngoài sét đồi, ở một số nơi có thể dùng sét ruộng hoặc sét phù sa. Những
loại sét này thờng có hàm lợng SiO
2
thấp hơn, Al
2
O
3
và kiềm cao hơn, nên phải
có nguồn phụ gia cao silic để bổ sung SiO
2
. Việc này trở nên khó hơn khi cần sản
xuất xi măng yêu cầu hàm lợng kiềm thấp.
Phụ gia điều chỉnh
Phụ gia giàu silic: Để điều chỉnh mô đun silicat (n), trong trờng hợp
nguồn sét của nhà máy có SiO
2
thấp, có thể sử dụng các loại phụ gia cao
silic. Các phụ gia thờng sử dụng là các loại đất hoặc đá cao silíc có SiO
2
>
80%. Ngoài ra, ở những nơi không có nguồn đất cao silic có thể sử dụng cát
mịn nhng khả năng nghiền mịn sẽ khó hơn và SiO

2
trong cát nằm ở dạng
quăczit khó phản ứng hơn nên cần phải sử dụng kèm theo phụ gia khoáng hoá
để giảm nhiệt độ nung clinker.





Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

38
• Phơ gia giµu s¾t: §Ĩ ®iỊu chØnh m« ®un aluminat (p) nh»m bỉ sung hµm
l−ỵng Fe
2
O
3
cho phèi liƯu, v× hÇu hÕt c¸c lo¹i sÐt ®Ịu kh«ng cã ®đ Fe
2
O
3
theo
yªu cÇu. C¸c lo¹i phơ gia cao s¾t th−êng ®−ỵc sư dơng ë n−íc ta lµ: XØ pirit
L©m Thao (phÕ th¶i cđa c«ng nghiƯp s¶n xt H
2
SO
4
tõ qng pyrit s¾t)
Fe
2

O
3
: 55 ÷ 68%, qng s¾t (ë Th¸i Nguyªn, Thanh Ho¸, Qu¶ng Ninh, L¹ng
S¬n) Fe
2
O
3
: 65 ÷ 85% hc qng Laterit (ë c¸c tØnh miỊn Trung, miỊn Nam)
chøa Fe
2
O
3
: 35 ÷ 50%.
• Phơ gia giµu nh«m: Còng dïng ®Ĩ ®iỊu chØnh m« ®un aluminat (p) nh»m bỉ
sung hµm l−ỵng Al
2
O
3
cho phèi liƯu trong tr−êng hỵp ngn sÐt cđa nhµ m¸y
qu¸ Ýt nh«m. Ngn phơ gia cao nh«m th−êng lµ qng b«xit (ë L¹ng S¬n,
Cao B»ng, L©m §ång) Al
2
O
3
: 44 ÷ 58%. Còng cã thĨ sư dơng cao lanh hc
tro xØ nhiƯt ®iƯn lµm phơ gia bỉ sung nh«m, nh−ng tû lƯ dïng kh¸ cao vµ
hiƯu qu¶ kinh tÕ thÊp.
Phơ gia kho¸ng ho¸
§Ĩ gi¶m nhiƯt ®é nung clinker nh»m tiÕt kiƯm nhiªn liƯu vµ t¨ng kh¶ n¨ng
t¹o kho¸ng, t¨ng ®é ho¹t tÝnh cđa c¸c kho¸ng clinker, cã thĨ sư dơng thªm mét sè

lo¹i phơ gia kho¸ng ho¸ nh− qng fluorit, cßn gäi lµ hnh th¹ch (chøa CaF
2
),
qng phosphorit (chøa P
2
O
5
), qng barit (chøa BaSO
4
), th¹ch cao (chøa CaSO
4
).
C¸c lo¹i phơ gia nµy cã thĨ dïng riªng mét lo¹i hc dïng phèi hỵp víi nhau ë
d¹ng phơ gia hçn hỵp, khi ®ã t¸c dơng kho¸ng ho¸ sÏ tèt h¬n. Tuy vËy, trong s¶n
xt nÕu cµng sư dơng nhiỊu lo¹i nguyªn liƯu vµ phơ gia th× c«ng nghƯ pha trén
phèi liƯu cµng phøc t¹p, tèn kÐm.
2.7.1.3 Cạc loải ngun liãûu khạc.
+ Bn nhephelin: ngỉåìi ta cn gi l bn tràõng, l phãú liãûu ca ngnh sn xút
nhäm, thnh pháưn họa hc nàòm giỉỵa clinker v xè l cao.
SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3
CaO Äxit kiãưm

25 - 30% 2 -5% 3 -5% 50 - 58% 1,5 - 3%
Dng bn nhephelin sn xút clinker ximàng ráút cọ låüi. Chè cáưn bäø sung vo phäúi
liãûu 15% -20% âạ väi hồûc väi nung, khi nung luûn tiãu täún êt nhiãût v nàng sút
l cao nhỉåüc âiãøm l hm lỉåüng kiãưm cao.
+ Xè l cao: Xè l cao l phãú liãûu ca ngnh sn xút gang, thnh pháưn họa hc gáưn
giäúng thnh pháưn clinker ximàng chè khạc nhau vãư hm lỉåüng.
SiO
2
Al
2
O
3
CaO MgO MnO
28-38% 8-24% 40-50% 1-18% 1-3%
Xè l cao cọ thãø dng lm phủ gia sn xút ximàng hồûc dng lm ngun liãûu sn
xút clinker ximàng, thay thãú mäüt pháưn âáút sẹt.
2.7.2 Nhiãn liãûu âãø sn xút clinker ximàng.
+ Nhiãn liãûu dng cho l quay .





Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

39
Nhiãn liãûu dng cho l quay l nhiãn liãûu ràõn, lng, khê. Mún âm bo nàng sút
l cao cáưn cung cáúp âáưy â nhiãn liãûu cho l âãø âảt âỉåüc nhiãût âäü u cáưu, mún
váûy thç nhiãn liãûu cáưn phi âm bo:
- Cung cáúp nhiãưu nhiãût cho l.

- Nhiãn liãûu phi chạy han tan våïi lỉåüng khäng khê dỉ nh nháút.
- Dng khäng khê nọng âỉa vo âãø tàng âiãưu kiãûn chạy.
Lỉûa chn nhiãn liãûu cho l quay cáưn chụ 3 u cáưu chênh:
- Nhiãût trë tháúp.
- Hm lỉåüng tro v cháút bäúc, hm lỉåüng lỉu hunh.
- Kinh tãú.
Trong cạc loải nhiãn liãûu trãn thç nhiãn liãûu khê sỉí dủng cho l quay l täút
nháút, vç nọ cọ nhiãût nàng cao, khäng cọ tro láùn vo clinker v dãù tỉû
âäüng quạ trçnh
âäút chạy. Thỉûc tãú khäng sỉí dủng nhiãn liãûu khê vç nọ gọp pháưn náng cao giạ thnh
sn pháøm. Sau âáy xẹt củ thãø tỉìng loải nhiãn liãûu.
2.7.2.1 Nhiãn liãûu ràõn: Nhiãn liãûu ràõn dng âãø sn xút clinker ximàng l than âạ.
u cáưu nhiãn liãûu ràõn dng cho l quay l: than phi cọ cháút bäúc cao, ngn lỉía di,
tro nhiãn liãûu êt, thỉåìng ngỉåìi ta sỉí dủng loải than cọ:
Nhiãût trë tháúp

5500 Kcal/ kg
Cháút bäúc = (15 - 30)%
Hm lỉåüng tro = (10 - 20)%
Hm lỉåüng lỉu hunh < 1%.
Nãúu cọ 1 loải than âảt u cáưu k thût trãn thç täút, nãúu khäng thç phi phäúi håüp 2
hay nhiãưu loải than âãø cọ 1 loải häùn håüp than mën âm bo u cáưu k thût trãn.
Than dng cho l quay l phi sáúy khä nghiãưn mën, âäü mën u cáưu cn trãn sng
4900 läù /cm
2
l 8-12%, âäü áøm ca than mën l W ≤ 3%. Âäü mën ca than cn phủ
thüc vo hm lỉåüng tro v cháút bäúc. Thỉåìng thç than cọ tro êt, cháút bäúc nhiãưu,
nghiãưn thä hån than cọ tro nhiãưu cháút bäúc êt.
Sư dơng than lµm nhiªn liƯu phøc t¹p h¬n dÇu hc khÝ v× than ph¶i ®−ỵc nghiỊn
thËt mÞn vµ ®−ỵc phun vµo lß. MỈt kh¸c, l−ỵng tro than cßn l¹i sau khi ch¸y còng tham

gia vµo ph¶n øng t¹o kho¸ng clinker nªn khi tÝnh phèi liƯu ph¶i coi nã nh− 1 cÊu tư.
§èi víi c«ng nghƯ s¶n xt xi m¨ng b»ng lß quay ph−¬ng ph¸p kh«, cÇn sư
dơng lo¹i than cã hµm l−ỵng tro Ýt, nhiƯt l−ỵng cao vµ hµm l−ỵng l−u hnh cµng
thÊp cµng tèt. HiƯn nay hÇu hÕt c¸c nhµ m¸y ®Ịu quy ®Þnh chØ sư dơng than c¸m cã
chÊt l−ỵng tèt, vÝ dơ nªn dïng than c¸m Hßn Gai cã møc chÊt l−ỵng tõ 3C- HG trë
lªn (cã sè nhiƯt trÞ phÇn kh« Q
k
> 6500 kcal/kg, hµm l−ỵng tro A
k
< 20%, chÊt bèc
kh« trung b×nh V
k
6 - 8%, l−u hnh S
k
< 0,8%).
2.7.2.2 Nhiãn liãûu khê thiãn nhiãn.





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

40
Khờ thión nhión õổồỹc khai thaùc tổỡ dổồùi caùc lồùp õỏỳt sỏu, noù laỡ nhổợng hồỹp chỏỳt cuớa
caùc loaỷi cacbuahydro hổợu haỷn khaùc nhau, chuớ yóỳu laỡ khờ mótan, ngoaỡi ra coỡn 1 sọỳ
khờ khaùc nhổ: ótan, propan, butan, pentan vaỡ 1 lổồỹng nhoớ khờ CO
2
, N
2

.
ặu õióứm cuớa khờ thión nhión duỡng cho loỡ quay nung clinker laỡ dóự tổỷ õọỹng
hoùa, clinker khọng bở lỏựn tro nhión lióỷu, trổồùc khi sổớ duỷng khọng cỏửn qua giai õoỹan
gia cọng ,lừng loỹc, gaỷn.
Baớng 2.7 Thaỡnh phỏửn vaỡ tờnh chỏỳt cuớa 1 sọỳ khờ thión nhión ồớ baớng sau
THAèNH PHệN KHấ KH Giồùi haỷn nọứ
TT
CH
4
C
2
H
6
C
3
H
8
C
4
H
10
C
5
H
12
CO
2
N
2
H

2
S
Q
p
n

Kcal

Tố
Troỹng
ThỏỳpCao
1 93,2 4,4 0,8 0,6 0,3 0,1 0,8 - 8550 0,800 5 14
2 85,0 3,1 1,0 0,4 0,1 0,1 9,4 - 7970 0,804 5 15
3 98,0 0,3 0,1 0,1 - 0,3 1,2 - 8950 0,800 5 14
4 77,7 4,5 1,7 0,8 0,6 0,2 13,5 1 8080 0,889 - -
5 51,0 6,0 8,0 4,0 0,3 0,7 30,0 - 8230 1,108 - -
2.7.2.3 Nhión lióỷu loớng.
Nhión lióỷu loớng õổồỹc sổớ duỷng õọỳi vồùi loỡ quay ồớ daỷng mazut. Mazut thu õổồỹc tổỡ saớn
phỏứm sau khi õaợ chổng cỏỳt dỏửu moớ. Mazut cuợng laỡ 1 loaỷi nhión lióỷu tọỳt duỡng cho loỡ
quay nung clinker.
ặu õióứm cuớa mazut laỡ ờt taỷp chỏỳt, haỡm lổồỹng tro rỏỳt nhoớ khoớang 0,1-0,3%, õọỹ
ỏứm 1-4% , nhióỷt nng khaù cao thổồỡng laỡ > 8000 Kcal/kg, mazut õổồỹc phỏn loaỷi dổỷa
vaỡo haỡm lổồỹng lổu huỡynh.
Mazut ờt lổu huỡynh : S
p
tọứng
0,5%
Mazut lổu huỡynh trung bỗnh : S
p
tọứng

=0,5-1%
Mazut nhióửu lổu huỡynh : S
p
tọứng
= 1-3%
Ngổồỡi ta coỡn phỏn loaỷi mazut theo maùc dổỷa vaỡo õọỹ nhồùt vaỡ nhióỷt õọỹ. Mazut coù
troỹng lổồỹng rióng tổỡ 1 - 1,06g/cm
3
, trong mazut coù chổùa 1 sọỳ chỏỳt khọng hoỡa tan,
trổồùc khi phun mazut vaỡo loỡ cỏửn qua quaù trỗnh gia cọng sau:
ọỳt noùng mazut chuớ yóỳu õóứ giaớm õọỹ nhồùt, vỏỷn chuyóứn trong õổồỡng ọỳng vaỡ
phun õổồỹc dóự daỡng vaỡ õổa vaỡo thióỳt bở gaỷn loỹc õóứ loaỷi boớ taỷp chỏỳt traùnh từc ọỳng vaỡ bồm.
Tuy nhión vióỷc sổớ duỷng nhión lióỷu loớng laỡ mazut cuợng coù nhổợng nhổồỹc õióứm:
+ Khọng thuỏỷn tióỷn khi vỏỷn chuyóứn, õọứ roùt vaỡ chổùa õổỷng baớo quaớn.
+ Khi baớo quaớn haỡm lổồỹng taỷp chỏỳt cồ hoỹc tng lón rỏỳt cao, coù khi tồùi 2,5% , õọỹ
ỏứm coù thóứ tng lón 5 - 10% vaỡ hồn.
ỷc trổng cuớa 1 sọỳ mazut ồớ baớng 2.8 sau:








Thaỷc si- GVC NGUYN DN

41
Baớng 2.8
MAẽC CUA MAZUT

CAẽC THNG S
20 40 60 80 100
ọỹ nhồùt ồớ 80
0
C tờnh theo õọỹ 2,5-5 5 - 8 8 - 11 11 - 13 13 - 15,5
Nhióỷt õọỹ õọng õỷc
0
C +5 +10 +15 +20 +25
ióửu kióỷn bọỳc chaùy trong mọi
trổồỡng hồớ
0
C
80 100 110 120 125
Troỹng lổồỹng rióng ồớ
0
C 0,961 0,992 1,010 1,058 0,962
Troỹng lổồỹng rióng ồớ 100
0
C 0,905 0,938 0,962 1,018 0,900
Hóỷ sọỳ dỏựn nhióỷt Kcal/m.h
0
C ồớ
70
0
C
- - 0,112 - -
Nhióỷt dung Kcal/kg
0
C - 0,45 - 0,49 0,45 - 0,49 0,45 - 0,49 0,45- 0,49
Thaỡnh phỏửn cuớa mọỹt sọỳ nhión lióỷu loớng ồớ baớng sau.

THAèNH PHệN NGUYN T
Maùc cuớa nhión lióỷu loớng
C
P
H
P
S
P
S
P
+O
P
A
P
W
P
Q
P
H
Mazut maùc 20 87,2 11,7 0,5 0,6 0,1 2,0 9650
Mazut maùc 40 87,4 11,2 0,5 0,9 0,2 3,0 9420
Mazut maùc 60 87,6 10,7 0,7 1,0 0,2 3,0 9320
Mazut maùc 80 -100 87,6 10,5 0,9 1,0 0,3 4,0 9240
+ Nhión lióỷu duỡng cho loỡ õổùng: Coù thóứ duỡng õổồỹc caớ nhión lióỷu khờ, loớng, rừn,
nhổng phọứ bióỳn vaỡ thuỏỷn lồỹi nhỏỳt laỡ duỡng nhión lióỷu rừn . Nhión lióỷu rừn duỡng cho loỡ
õổùng coù yóu cỏửu kyợ thuỏỷt sau:
Haỡm lổồỹng chỏỳt bọỳc nhoớ 3 - 6%
Nhióỷt trở thỏỳp khoớang 5500 - 7000 Kcal/kg
Haỡm lổồỹng tro < 15%
Nhión lióỷu rừn coù thóứ nghióửn chung vồùi phọỳi lióỷu rọửi taỷo vión ( õi than trong) hoỷc

naỷp vaỡo loỡ 1 lồùp than, 1 lồùp phọỳi lióỷu khi saớn xuỏỳt clinker maỡu (õi than ngoaỡi).
2.7 Chuỏứn bở, gia cọng vaỡ õọửng nhỏỳt sồ bọỹ nguyón, nhión lióỷu.
Vióỷc chuỏứn bở nguyón lióỷu vaỡ họựn hồỹp phọỳi lióỷu õóứ saớn xuỏỳt clinker ximng
pooclng laỡ mọỹt khỏu quan troỹng, noù aớnh hổồớng trổỷc tióỳ
p õóỳn chỏỳt lổồỹng saớn phỏứm.
Muọỳn chỏỳt lổồỹng saớn phỏứm tọỳt cỏửn õaớm baớo nhổợng yóu cỏửu sau:
aớm baớo õuớ thaỡnh phỏửn hoùa hoỹc.
aớm baớo õọỹ mởn cỏửn thióỳt.
aớm baớo õọỹ õọửng nhỏỳt cao.
aớm baớo õọỹ ỏứm thờch hồỹp.
aớm baớo hỗnh daỷng vaỡ kờch thổồùc vión phọỳi lióỷu.





Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

42
Chøn bë ngun váût liãûu phi qua cạc giai âan sau.
Khai thạc v váûn chuøn ngun liãûu
Khai thạc v váûn chuøn âạ väi:
M âạ väi háưu hãút l läü thiãn vç váûy viãûc khai thạc dãù dng thûn låüi, trỉåïc
khi khai thạc cáưn chụ loải b nhỉỵng vèa âạ âälämi v tảp cháút.
Ngỉåìi ta thỉåìng khai thạc âạ bàòng phỉång phạp khoan näø mçn. Sau âọ dng
mạy xục âãø xục lãn ätä, xe gong , tu ha âỉa vãư nh mạy, cng cọ trỉåìng håüp
âáûp så bäü tải cäng trỉåìng räưi måïi chuøn vãư nh mạy bàòng thiãút bë váûn chuøn.
Váûn chuøn ngun liãûu vãư nh mạy cọ thãø dng nhiãưu phỉång tiãûn v thiãút
bë kha
ïc nhau, phủ thüc ch úu vo nàng sút nh mạy, khang cạch tỉì cäng

trỉåìng khai thạc vãư nh mạy.
Khai thạc v váûn chuøn âáút sẹt
Trỉåïc khi khai thạc cáưn loải b nhỉỵng låïp âáút mu, mn si . . . m âáút sẹt cọ
thãø l läü thiãn hồûc ngáưm dỉåïi nỉåïc, ngỉåìi ta cọ thãø dng tu cúc, mạy xục âãø
khai thạc räưi chuøn lãn ätä, tu ha âỉa vãư nh mạy.
Âäúi våïi nh mạy xi màng sn xút theo phỉång phạp ỉåït dng thiãút bë khai
thạc âáút sẹt bàòng cå khê thy lỉûc l nàng sút cao v hiãûn âải nháút, tỉïc l dng mạy
phun nỉåïc cọ ạp sú
t låïn phun vo cạc vèa âáút sẹt, biãún âáút sẹt thnh bn lng, cọ
âäü áøm 60 - 70%, sau âọ dng båm, båm bn vo âỉåìng äúng dáùn vãư nh mạy.
Phỉång phạp khai thạc âáút sẹt bàòng cå khê thy lỉûc chè ạp dủng våïi nh mạy
ximàng nàng sút cao, âáút sẹt loải mãưm, tåi.
Gia cäng så bäü ngun liãûu.
Gia cäng âạ väi: Âạ väi l ngun liãûu ràõn, âỉåüc chuøn vãư nh mạy tỉì cäng
trỉåìng khai thạc, âạ thỉåìng cọ kêch thỉåïc 600 - 800mm, do âọ cáưn âỉåüc gia cäng
så bäü bàòng mạy âáûp hm âãún kêch thỉåïc 60 - 80mm, sau âọ âỉa vo mạy âáûp bụa.
Âạ ra khi mạy bụa cọ kêch thỉåïc 5 - 25mm, âỉåüc âỉa vo kẹt chỉïa hồûc silä. Hay
sỉí dủng mạ
y âáûp bụa2 trủc chè âáûp 1láưn âãø cọ kêch thỉåïc (20-25)mm.
Gia cäng âáút sẹt: Âáút sẹt l loải ngun liãûu mãưm cọ thãø qua mạy cạn trủc, räưi
âỉa vo kẹt chỉïa, nãúu âáút sẹt cọ âäü áøm tháúp; räưi âỉa vo mạy nghiãưn bi nghiãưn
chung våïi âạ, nỉåïc ( nãúu sn xút theo phỉång phạp ỉåït ) hồûc âỉa vo mạy sáúy
nghiãưn liãn håüp phäúi liãûu ( nãúu sn xút theo phỉång phạp khä). Nãúu âáút sẹt cọ âäü
áøm cao thç sau khi qua mạy cạn trủc âỉåüc âỉa vo bãø bỉìa bn, bn ra khi bãø bỉìa
bn cọ âäü áøm 60 - 70% âỉåüc âỉa vo bãø chỉïa räưi vo mạy nghiãưn bi nghiãưn chung
våïi âạ
.









Thaỷc si- GVC NGUYN DN

43
CễNG ON GIA CễNG S B V VN CHUYN VễI VO
KHO CHA
111 - TRAM P Aẽ VI
Vỏỷn chuyóứn tồùi kho õọửng nhỏỳt

Trong ú:
111-AC1: Cp liu tm
111- HP1: Phu cp liu
111-CA1: Palang in n ray
111-BF1: Lc bi tnh in
111-FN1: Qut hỳt
111-BW1: Cõn bng nh lng
111-BC1: Bng ti cao su
111-VF1: Cp liu rung.
111-CR1: Mỏy p xung lc kiu thanh
111-FG1: Van quay kớn khớ












Thaỷc si- GVC NGUYN DN

44

Hỡnh 4.3. Cu to mỏy p xung lc kiu thanh
1- B lũ xo iu chnh tm phn hi
2- Tm phn hi
3- Tang quay (rụto)
4- Thanh p
CễNG ON GIA CễNG V VN CHUYN T SẫT

113 - TRAM P SEẽT
Vỏỷn chuyóứn tồùi kho õọửng nhỏỳt

113 01 HP1 - Phu cp liu, 113 02 AC1 - Bng ti tm, 113 02 SP1 Xớch co liu





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

45
113 03 CR1 - Mỏy cỏn t sột, 113 05 BW1 - Cõn bng nh lng, 113 04 BC1
Bng ti cao su, 113 06 RF1 - Van quay kớn khớ, 113 06 FN1 - Qut, 113 06 BF1

Lc bi tnh in, 113 CA1 - Palang in n ray.




H ỡnh 4.7. Cu to mỏy cỏn ộp hai trc cú rng
1- Thõn mỏy
2- cỏn ộp
3- Trc cỏn ộp
4- Rng trờn trc cỏn
Sỏỳy nguyón nhión lióỷu: Khi saớn xuỏỳt ximng theo phổồng phaùp khọ, nóỳu nguyón
lióỷu, nhión lióỷu coù õọỹ ỏứm tổỷ nhión cao cỏửn phaới sỏỳy õóỳn õọỹ ỏứm õaỷt yóu cỏửu trổồùc khi
vaỡo maùy nghióửn, cuợng coù thóứ sỏỳy nghióửn lión hồỹp.
Yóu cỏửu kyợ thuỏỷt cuớa nguyón lióỷu trổồùc khi vaỡo maùy nghióửn:
Tón nguyón lióỷu (%) õọỹ ỏứm tổỷ nhión (%) õọỹ ỏứm vaỡo maùy
aù vọi 3 - 7% < 2%
ỏỳt seùt 5 - 25% < 2%
Xố loỡ cao 15 - 25% < 2%
Than 10 - 15% < 2 - 3%





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

46
ọửng nhỏỳt sồ bọỹ nguyón lióỷu ( tióửn õọửng nhỏỳt ).
Chố giồùi thióỷu vaỡi phổồng phaùp hay sổớ duỷng trong cọng nghióỷp saớn xuỏỳt xi mng.
Phổồng phaùp Chevron

Caùc lồùp vỏỷt lióỷu õổồỹc õỷt bồới chuyóứn õọỹng õi õi, laỷi laỷi cuớa thióỳt bở chỏỳt õọỳng
trón mọỹt luọỳng vỏỷt lióỷu cho õóỳn khi chióửu cao traỡn cuớa õọỳng tam giaùc õaỷt õổồỹc. Sau
õoù vỏỷt lióỷu õổồỹc laỡm vồợ theo nhổợng laùt ngang cuớa õọỳng nhồỡ caùc thióỳt bở laỡm vồợ taùc
duỷng mỷt. ỏy laỡ phổồng phaùp chỏỳt õọỳng thọng thổồỡng õọỳi vồùi caùc õọỳng lióỷu daỡi
caùc thióỳt bở laỡm vồợ bóử mỷt. ổồỹc ổùng duỷng rọỹng raợi trong caùc nhaỡ maùy ximng.




























a
ùn
h

õ

ỳn
g




Hỗnh 2.2.Phổồng phaùp chỏỳt õọỳng chervon

2
1


1- Cn ri liu, 2 Cu rỳt liu





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

47


Kho trũn ng nht ỏ vụi
1- Cu rỳt liu
2- ng dn liu trung tõm
3 - Cn ri liu
Xờch caỡo thaùo õaù vọi trong kho troỡn õọửng nhỏỳt. 1thióỳt bở vồợ mỷt 2.xờch caỡo lióỷu







Thaûc si- GVC NGUYÃÙN DÁN

48










×