Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học công nghiệp part 9 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (747.82 KB, 35 trang )


284













ỷc õióứm kyợ thuỏỷt cuớa maùy sỏỳy bũng bng taới:
Nng suỏỳt tờnh theo canh trổồỡng nỏỳm mọỳc khọ coù õọỹ ỏứm 10%, tỏỳn/ngaỡy: 3,5
Sọỳ lổồỹng bng taới lổồùi: 5
Dióỷn tờch bng taới, m
2
: 30
Bóử rọỹng lổồùi bng taới, mm: 1250
Tọỳc õọỹ õióửu chốnh chuyóứn õọỹng bng taới, m/phuùt: 0,04 ữ 5,7
ổồỡng kờnh caùc tang cuớa bng taới, mm: 244
Thồỡi gian sỏỳy vaỡ laỡm laỷnh, phuùt: 40 ữ 60
Nhióỷt õọỹ cao nhỏỳt õóứ õun noùng canh trổồỡng trong quùa trinh sỏỳy,
0
C: 57
Cọng suỏỳt õọỹng cồ, kW: 29
Kờch thổồùc cồ baớn, mm:
cuớa maùy sỏỳy: 5560


ì2800ì2790
cuớa tọứ hồỹp thióỳt bở: 24400ì5000ì3950
Khọỳi lổồỹng, kg: 11600
Tióu hao õồn vở cho 1 tỏỳn canh trổồỡng khọ:
õọỳi vồùi khọng khờ, m
3
: 17800
õọỳi vồùi hồi (ồớ aùp suỏỳt 392 kPa), kg: 6000
õọỳi vồùi nng lổồỹng õióỷn, kWh: 200
H
ỗnh 13.9. Maùy sỏỳy daỷng bng taới
Saớn
p
hỏứm
ỏứm
Theo A

285
13.9. TÊNH TOẠN THIÃÚT BË SÁÚY
Cạc thiãút bë sáúy âỉåüc ỉïng dủng trong cäng nghiãûp vi sinh gäưm ba pháưn cå bn:
mạy sáúy, calorife v thiãút bë thäng giọ. Mạy sáúy âỉåüc tênh toạn theo lỉåüng sn pháøm khä
v theo cạc thäng säú âỉåüc chn lỉûa ca quạ trçnh.
Âãø chn kãút cáúu v cạc bäü pháûn ca ca mạy sáúy ngỉåìi ta cáưn phi biãút nàng sút
ca nọ, loải tạc nhán sáúy, phỉång phạp âun nọng v phỉång phạp nảp tåïi váût liãûu sáúy,
phỉång phạp ln chuøn tạc nhán sáúy (tỉû nhiãn hay cỵng bỉïc), phỉång phạp nảp v
ti liãûu. Âãø tênh toạn cạc thäng säú ca quạ trçnh sáúy cáưn phi biãút âäü áøm ban âáưu v nhiãût
âäü cho phẹp cao nháút ca sn pháøm, nhiãût dung cháút khä ca sn pháøm, kêch thỉåïc v
khäúi lỉåüng sn pháøm, cạc thäng säú ca khäng khê xung quanh v khäng khê thi, nhiãût
âäü cho phẹp cao nháút ca tạc nhán sáúy, täúc âäü tạc nhán sáúy v thåìi gian sáúy sn pháøm.
Tênh toạn thiãút bë sáúy âỉåüc tiãún hnh theo thỉï tỉû sau:

1. Chn loải thiãút bë sáúy.
2. Tênh bưng sáúy: Xạc âënh kêch thỉåïc bưng, xút phạt tỉì nàng sút ca thiãút bë
âãø nháûn cáúu trục, cán bàòng váût liãûu, cán bàòng nhiãût; tênh tiãu hao khäng khê v tiãu hao
nhiãût âãø âun nọng; tiãu hao âån vë ca nhiãût cho bäúc áøm 1 kg.
3. Tênh thiãút bë âun nọng (vê dủ, calorife): Chn kãút cáúu ca calorife v tạc nhán
nhiãût, tênh sai khạc trung bçnh ca nhiãût âäü, hãû säú truưn nhiãût, bãư màût trao âäøi nhiãût ca
calorife, chn calorife.
4. Tênh thiãút bë thäng giọ: Chn så âäư nảp v thi khäng khê, tênh sỉïc cn theo
tuún chuøn âäüng ca khäng khê v trong thiãút bë sáúy, chn quảt giọ v tênh cäng sút
ca âäüng cå.
Chn loải thiãút bë âãø sáúy cạc sn pháøm thu âỉåüc tỉì phỉång phạp täøng håüp sinh
hc. Sáúy huưn ph khäúi vi sinh v cạc dung dëch cạc cháút hoảt hoạ sinh hc l quạ
trçnh cäng nghãû phỉïc tảp. Cho nãn khi chn phỉång phạp sáúy cạc cháút ny cáưn chụ
âãún cháút lỉåüng sn pháøm sáúy trong cạc loải thiãút bë sáúy khạc nhau.
Âãø chn loải mạy sáú
y cáưn tiãún hnh phán têch cạc chè säú kinh tãú - k thût ca quạ
trçnh âäúi våïi mäùi mäüt sn pháøm củ thãø. Chụng ta âỉa ra cạc chè säú kinh tãú - k thût ca
cạc phỉång phạp sáúy náúm men gia sục v lizin (bng 13.3 v 13.4).
Khi chn loải thiãút bë v chãú âäü sáúy täút nháút phi kho sạt ba nhọm chè säú - cäng
nghãû, k thût nhiãût v hiãûu qu kinh tãú.
Nhọm thỉï nháút bao gäưm: nàng sút thiãút bë, nhỉỵng âàûc âiãøm vãư cáúu tảo mạy sáúy,
chãú âäü cäng nghãû, kêch thỉåïc cå bn ca thiãút bë, kh nàng cå khê hoạ v tỉû âäüng hoạ
quạ trçnh nảp liãûu v thạo sn pháøm, lm sảch khäng khê v cạ
c chè säú khạc. Nhọm thỉï

286
hai bao gọửm nng suỏỳt cuớa thióỳt bở sỏỳy, tióu hao nhióỷt cho mọỹt õồn vở ỏứm bọỳc hồi, nhổợng
tọứn thỏỳt nhióỷt cuớa thióỳt bở, khaớ nng sổớ duỷng nhióỷt cuớa khờ thaới Nhoùm thổù ba coù lión
quan õóỳn sổỷ phaùc thaớo ra nhổợng chóỳ õọỹ sỏỳy mồùi do thióỳt kóỳ, lừp raùp maùy sỏỳy, nhổợng vỏỳn
õóử lión quan õóỳn chi phờ vỏỷn haỡnh, chi traớ lổồng.

Cỏửn chuù yù õỷc bióỷt tồùi chỏỳt lổồỹng saớn phỏứm, nhổợng tọứn thỏỳt xuỏỳt hióỷn trong saớn
xuỏỳt caùc saớn phỏứm õừt tióửn, chuù yù õóỳn hióỷu quaớ laỡm saỷch khờ thaới chổùa khờ õọỹc Ngoaỡi ra
cuợng cỏửn chuù yù caùc chố sọỳ cuớa thióỳt bở phuỷ (hóỷ laỡm saỷch, quaỷt gioù, hóỷ õun noùng khọng
khờ ).
Baớng 13.3. Caùc chố sọỳ sỏỳy nỏỳm men gia suùc vồùi caùc phổồng phaùp khaùc nhau
Loaỷi thióỳt bở
Nng suỏỳt tờnh
theo ỏứm bọỳc hồi,
kg/h
Tióu hao nhióỷt
cho 1 tỏỳn ỏứm
bọỳc hồi, kg
Nng suỏỳt õồn
vở tờnh theo ỏứm
bọỳc hồi
Tióu hao kim
loaỷi cho maùy
Maùy sỏỳy kióứu truỷc
Maùy sỏỳy phun
Maùy sỏỳy tỏửng sọi
1000
1000
1000
180
200
200
30
(1)

8

(2)

250 ữ 280
(2)
20
35
3
Ghi chuù:
(1)
ồn vở thổù nguyón kg/(m
2
h).
(2)
ồn vở thổù nguyón kg/ (m
2
h).
Tióỳp theo baớng 13.3
Loaỷi maùy sỏỳy
Cọng suỏỳt
õọỹng cồ, kW
Tióu hao õồn vở, kJ/ kg
Nhióỷt õọỹ chỏỳt taới nhióỷt
khi ra khoới maùy, K
Maùy sỏỳy kióứu truỷc
Maùy sỏỳy phun

Maùy sỏỳy tỏửng sọi
20
47


40
5443 ữ 5862
4815 (khờ loỡ)
6029 (khọng khờ õun noùng)
5652 (khọng khờ õun noùng)
343,15 ữ 353,15
573,15

573,15
Baớng 13.4. Caùc chố sọỳ sỏỳy chỏỳt cọ chổùa lizin duỡng cho gia suùc
vồùi caùc phổồng phaùp khaùc nhau
Nhióỷt õọỹ cuớa chỏỳt
taới nhióỷt, K
Caùc phổồng phaùp sỏỳy
Taới troỹng
õồn vở
(theo vỏỷt
lióỷu ỏứm),
kg/ m
2

Tọỳc õọỹ
cuớa chỏỳt
taới nhióỷt,
m/ s
Nng suỏỳt õồn vở
tờnh theo
ỏứm bọỳc hồi,
kg/ (m
2

.h)
Khi vaỡo Khi ra
Maùy sỏỳy daỷng bng taới
Maùy sỏỳy tỏửng sọi daỷng rung
Maùy sỏỳy tỏửng sọi
Maùy sỏỳy phun
25
40
40
-
1,2
3
5
32
15
50
65
1 ữ3
[4 ữ 9 kg/(m
2
.h)]
340

388,15

389
310

363


373

287
Xaùc õởnh kờch thổồùc cồ baớn cuớa buọửng sỏỳy. Caùc kờch thổồùc cồ baớn cuớa buọửng sỏỳy
xuỏỳt phaùt tổỡ nng suỏỳt vaỡ thồỡi gian.
Maùy sỏỳy thuỡng quay. Khi tờnh toaùn maùy sỏỳy loaỷi thuỡng quay cỏửn xaùc õởnh sổùc
chổùa cuớa thuỡng, õổồỡng kờnh, chióửu daỡi, sọỳ voỡng quay trong 1 phuùt vaỡ cọng suỏỳt tióu thuỷ.
Sổùc chổùa cuớa thuỡng (m
3
):
A
W
V =
t

trong õoù:
W - lổồỹng ỏứm bọỳc hồi, kg/h;
A - ổùng suỏỳt cuớa ỏứm bọỳc hồi, kg/ (m
2
h).
aỷi lổồỹng A phuỷ thuọỹc vaỡo daỷng saớn phỏứm, vaỡo nhióỷt õọỹ cuớa taùc nhỏn sỏỳy t
1
vaỡ kóỳt
cỏỳu cuớa maùy sỏỳy. Coù thóứ sổớ duỷng caùc trở sọỳ cuớa
A sau õỏy:
Nhióỷt õọỹ cuớa taùc nhỏn sỏỳy t
1
,
0
C: 130 ữ 150 ; 300 ữ 400 ; 500 ữ 700

ặẽng suỏỳt cuớa ỏứm bọỳc hồi A, kg/(m
3
h): 2 ữ 4 ; 6 ữ12 ; 15 ữ 25
ặẽng suỏỳt cuớa thuỡng quay theo ỏứm coù thóứ lồùn hồn, vờ duỷ õọỳi vồùi baợ cuớ caới,ỷ khi
t
1
=
750
0
C thỗ A = 185 kg/(m
3
h); baợ ngọ sau khi trờch ly khi t
1
= 300
0
C thỗ A= 40 ữ 50
kg/(m
3
h).
Thồỡi gian coù mỷt cuớa saớn phỏứm trong thuỡng quay (s):
G
V


t
=
trong õoù:

- khọỳi lổồỹng xóỳp õỏửy cuớa saớn phỏứm, kg/m
3

;


- hóỷ sọỳ chổùa õỏửy thuỡng quay; G - khọỳi lổồỹng cuớa saớn phỏứm naỷp vaỡo thuỡng
quay, kg/s.
Sọỳ voỡng quay cuớa thuỡng, voỡng/s:

Dtga
L
n =
trong õoù: L - chióửu daỡi cuớa thuỡng quay, m;
a - hóỷ sọỳ phuỷ thuọỹc vaỡo daỷng ọ õóỷm bón trong thuỡng (cuớa cồ cỏỳu chuyóứn dồỡi)
vaỡ õổồỡng kờnh thuỡng quay (vờ duỷ, khi õổồỡng kờnh thuỡng quay tổỡ 1,2 ữ 2,8
m õọỳi vồùi ọ õóỷm nỏng bũng 1,2; õọỳi vồùi ọ õóỷm thúng - 0,6
ữ 0,4; õọỳi vồùi ọ
õóỷm ọứ - 0,65 ữ 0,33);
D - õổồỡng kờnh thuỡng quay, m. Tyớ sọỳ giổợa chióửu daỡi L vaỡ õổồỡng kờnh D
thổồỡng tổỡ 3 ữ 5;
tg

- tg goùc nghióng cuớa thuỡng quay.
Cọng suỏỳt (kW) õọỹng cồ cuớa thuỡng quay:
N = 0,07D
3
L

n

288
trong õoù:


- hóỷ sọỳ phuỷ thuọỹc vaỡo daỷng ọ õóỷm vaỡ mổùc chỏỳt õỏửy thuỡng quay (khi

= 0,2
õọỳi vồùi ọ õóỷm nỏng bũng 0,063; õọỳi vồùi ọ õóỷm thúng - 0,038; õọỳi vồùi ọ õóỷm
ọứ - 0,01);
n - sọỳ voỡng quay cuớa thuỡng, voỡng/s.
Maùy sỏỳy daỷng bng taới. Kờch thổồùc cồ baớn cuớa maùy sỏỳy naỡy õổồỹc tờnh xuỏỳt phaùt tổỡ
nng suỏỳt cuớa maùy sỏỳy G(kg/h) theo saớn phỏứm vaỡ thồỡi gian

(s).
Lổồỹng saớn phỏứm trón bng taới (kg) =
G

.
Chióửu cao cuớa phỏửn bng taới hoaỷt õọỹng (m):
()
f
G
L


=


trong õoù:

- khọỳi lổồỹng xóỳp õỏửy cuớa saớn phỏứm, kg/m
3
;

f - dióỷn tờch tióỳt dióỷn ngang cuớa saớn phỏứm trón bng taới, m
2
.
Khi sỏỳy saớn phỏứm xóỳp õỏửy:
bh
f
3
2
= hay
18
2
b
f
=
trong õoù: b - bóử rọỹng cuớa saớn phỏứm xóỳp trón bng taới, m;
h - Chióửu cao cuớa lồùp saớn phỏứm, m.
05,09,0

=
B
b ;
12
b
h =
trong õoù: B - bóử rọỹng cuớa bng taới, m.
Khi sỏỳy saớn phỏứm coù tióỳt dióỷn vuọng:
F = bh
Tọỳc õọỹ chuyóứn õọỹng cuớa bng taới (m/s):
f
G

L
v

==
Bóử rọỹng cuớa buọửng (m) trong õoù bng taới õổồỹc chuyóứn õọỹng:
(
)
21b
21
B
B
Z
Z
B
B
+

+
=

trong õoù: Z - sọỳ lổồỹng bng taới õổồỹc lừp song song nhau;
B
1
- khoaớng caùch giổợa caùc bng taới, m; B
2
- khoaớng caùch tổỡ caùc bng taới bión
õóỳn tổồỡng, m.
Chióửu daỡi cuớa buọửng (m):
L
b

= L
0
+ D + 2l
trong õoù: L
0
- khoaớng caùch giổợa caùc tỏm cuớa tang cng vaỡ tang dỏựn õọỹng, m;
l - khoaớng caùch tổỡ thuỡng quay õóỳn tổồỡng buọửng, m.

289
Chióửu cao cuớa buọửng sỏỳy (m):
(
)
321
1 hhhmmD
H
+
+

+
=

trong õoù: m - sọỳ lổồỹng tỏửng sỏỳy;
h
1
- khoaớng caùch giổợa caùc tang cuớa hai tỏửng lỏn cỏỷn, m, (h
1
= 0,15 m);
h
2
- khoaớng caùch tổỡ tang trón õóỳn trỏửn buọửng sỏỳy, m, (h

2
= 0,27 m);
h
3
- khoaớng caùch tổỡ tang dổồùi õóỳn saỡng thióỳt bở, m, (thổồỡng lỏỳy 0,3 m).
Maùy sỏỳy phun. Kờch thổồùc cuớa caùc maùy sỏỳy phun thổồỡng tờnh theo thóứ tờch bón
trong cuớa noù vaỡ theo sổùc cng cho pheùp cuớa buọửng sỏỳy theo ỏứm bọỳc hồi:
V
b
=
A
W

Tyớ sọỳ giổợa chióửu cao buọửng sỏỳy vaỡ õổồỡng kờnh bón trong cuớa noù thổồỡng lỏỳy 1,1 ữ
1,25.
Chióửu cao hoaỷt õọỹng cuớa buọửng sỏỳy (m):
2
b
b
b
4
D
V
H

=
ổồỡng kờnh cuớa buọửng sỏỳy (m):
D
b
= (2,2 ữ 2,4) R

f

trong õoù: R
f
- baùn kờnh ngoỹn lổớa phun, õổồỹc xaùc õởnh theo cọng thổùc:
2,04,035,0
k
tb
f
33,0

=
KoGuRe
R




trong õoù:

tb
- ổồỡng kờnh trung bỗnh cuớa gioỹt, m,.

vaỡ

k
- tyớ troỹng cuớa dung dởch vaỡ khờ (thổồỡng lỏỳy 800 ữ 1200 vaỡ 0,4 ữ 0,9
kg/m
3
),

Re - chuỏứn Reynolds;
Gu - chuỏứn Gucman;
Ko - chuỏứn Kocobuc.
1,02,0
3,0
6.0
b
11
345,1



























=
Xd
G
n
t




trong õoù: n - sọỳ voỡng quay cuớa õộa phun, voỡng/s (n =130 ữ 200);

- tyớ troỹng huyóửn phuỡ, kg/ m
3
(

= 1050 ữ 100 kg/m
3
);
G - lổu lổồỹng huyóửn phuỡ, kg/s (G = 0,03 ữ 7,0 kg/s)

- õọỹ nhồùt õọỹng hoỹc cuớa huyóửn phuỡ, m
2
/s [

= (0,4 ữ 0,3)10


6
m
2
/s];
d - õổồỡng kờnh õộa phun, m (d = 0,12 ữ 0,35 m);

- sổùc cng bóử mỷt cuớa huyóửn phuỡ N/m
2
[

= (6 ữ 8)10
-2
N/m
2
];
X - chu vi õổồỹc thỏỳm ổồùt cuớa õộa phun, m, (X = 0,04 ữ 0,9 m).

290
Âäúi våïi cạc âéa dảng vi phun X = Z
π
r, trong âọ Z - säú rnh, bàòng 12 ÷ 24, r - bạn
kênh vi phun, m; Âäúi våïi âéa dảng mạng X = Zh, trong âọ h - chiãưu cao ca mạng, m,
h = 0,03 ÷ 0,05 m.
Re =
r
tb0
ν
δ
ϑ


trong âọ:
0
ϑ
- täúc âäü biãn ca âéa phun, m/s (
0
ϑ
= 70 ÷ 170 m/s);

r
ν
- âäü nhåït âäüng hc ca khê, m
2
/s [
r
ν
= (20 ÷ 80)10

6
].
Gu =
(
)
1
m21
273
5,0
t
t
t

t
+
−+

trong âọ: t
1
, t
2
v t
m
- nhiãût âäü ca tạc nhán sáúy khi vo, khi ra khi mạy sáúy v nhiãût kãú
báưu ỉåït,
0
C, (t
1
= 160 ÷ 450; t
2
= 70 ÷ 105; t
m
= 40 ÷ 60
0
C).
Ko =
(
)
[
]
()
211
r21

5,0273
WWr
C
t
t

++

trong âọ: C
r
- nhiãût dung riãng ca tạc nhán sáúy, J/(kg⋅K), C
r
=1,03 ÷ 1,9 J/(kg⋅K);
r
1
- nhiãût áøn hoạ håi ca nhiãût âäü báưu ỉåït, J/kg⋅K;
W
1
v W
2
- âäü áøm huưn ph cho vo sáúy v âäü áøm ca sn pháøm cúi, %,
(W
1
= 25 ÷ 48%; W
2
= 6 ÷ 12%).
Tênh calorife. Cạc calorife ca thiãút bë sáúy âỉåüc chia ra lm hai loải- thiãút bë giọ
nọng kiãøu håi nỉåïc v kiãøu ngn lỉía. Âun nọng tạc nhán sáúy - khäng khê - âỉåüc tiãún
hnh trong cạc thiãút bë giọ nọng kiãøu håi nỉåïc (calorife kiãøu håi nỉåïc). Chụng l mäüt
chm äúng cọ âỉåìng kênh âãún 30 mm, håi âun nọng âỉåüc nảp vo bãn trong, bãn ngoi

bao ph bàòng låïp khäng khê bë âun nọng. Ngỉåìi ta làõp trãn cạc äúng nhỉỵng táúm kim loải
dy 1 mm hçnh vng hay hçnh trn cạch nhau 5 mm âãø tàng truưn nhiãût tỉì håi nỉåïc
qua tỉåìng äúng âãún khäng khê.
Hãû säú truưn nhiãût ca calorife kiãøu håi nỉåïc khi täúc âäü âun nọng tỉì 4 âãún 12 m/s
l 20 ÷ 35 W/m
2
⋅K.
Trong cäng nghiãûp vi sinh cạc calorife kiãøu håi nỉåïc âỉåüc sỉí dủng trong cạc mạy
sáúy kiãøu bàng ti v trong cạc mạy sáúy táưng säi. Nhỉåüc âiãøm ca cạc loải thiãút bë ny l
phỉïc tảp cho viãûc lm sảch cạc äúng v cạc bãư màût giỉỵa cạc äúng.
Khi sáúy sn pháøm trong cạc mạy sáúy phun, tạc nhán sáúy cọ nhiãût âäü âãún 300
0
C
hồûc låïn hån thỉåìng sỉí dủng bäü âun nọng kiãøu äúng. Khäng khê sáúy qua cạc äúng v âỉåüc
âun nọng bàòng khê l thäøi qua khäng gian giỉỵa cạc äúng. Nhiãût âỉåüc sỉí dủng, thỉûc cháút l
khê tỉû nhiãn hay dáưu mazut.

291
Dióỷn tờch bóử mỷt truyóửn nhióỷt (m
2
):
(
)
(
)
tb
01
tb
01KK
tb

K
6,36,36,3 tK
I
I
L
tK
t
t
L
C
tK
Q
F


=


=

=

trong õoù: Q
K
- Lổồỹng taới nhióỷt cuớa calorife, W;
L - lổồỹng khọng khờ õổồỹc õun noùng, kg/h;
C
KK
- nhióỷt dung rióng cuớa khọng khờ, kj/ kgK;
t

1
vaỡ t
0
- nhióỷt õọỹ khọng khờ vaỡo calorife vaỡ khọng khờ noùng thaới ra,
0
C;
I
0
vaỡ I
1
- entanpi cuớa khọng khờ vaỡo calorife vaỡ ra khoới calorife,
0
C;
K - hóỷ sọỳ truyóửn nhióỷt, kW/ m
2
K;
t
tb
- sai khaùc trung bỗnh cuớa nhióỷt õọỹ hồi nổồùc vaỡ khọng khờ.
Hóỷ sọỳ truyóửn nhióỷt coù thóứ xaùc õởnh theo phổồng trỗnh:
()
1000
16,1
n
KK

b
K =

trong õoù: b vaỡ n - caùc hóỷ sọỳ thổỷc nghióỷm. ọỳi vồùi caùc loaỷi calorife kióứu baớng moớng loaỷi

nhoớ vaỡ trung bỗnh b = 8,7, n = 0,5624, õọỳi vồùi loaỷi lồùn b = 7,6, n = 0,568;

- tyớ troỹng cuớa khọng khờ, kg/m
3
;

- tọỳc õọỹ cuớa khọng khờ trong tióỳt dióỷn hoaỷt õọỹng cuớa calorife, m/s;

KK

- tọỳc õọỹ khọỳi cuớa khọng khờ, kg/m
2
s.
Caùc loaỷi hóỷ sọỳ K coù thóứ choỹn tổỡ baớng 13.5.
Baớng 13.5. Caùc loaỷi hóỷ sọỳ truyóửn nhióỷt trong calorife (W/ m
2

K)
Tọỳc õọỹ khọỳi cuớa khọng khờ trong tióỳt dióỷn hoaỷt õọỹng cuớa calorife,
kg/ m
2
s
Caùc daỷng calorife
2 3 4 5 6 7 8
vaỡ
vaỡ
18,1
15,6
21,2
18,3

23,4
20,8
25,4
22,7
27,1
25,1
28,8
26,2
30,1
27,9
Tọỳc õọỹ khọỳi cuớa khọng khờ kg/ m
2
s
yf
L
K
s
KK
=


trong õoù: L
S
- lổu lổồỹng khọng khờ trong mọỹt giỏy, kg/s;
f
k
- tióỳt dióỷn hoaỷt õọỹng cuớa calorife, m
2
;
y - sọỳ lổồỹng calorife õổồỹc lừp song song nhau.


292
Sai khaùc nhióỷt õọỹ trung bỗnh (
0
C):
2
1
21
tb
3,2
t
t
tg
t
t
t



=
trong õoù: t
1
vaỡ t
2
- sai khaùc nhióỷt õọỹ lồùn nhỏỳt vaỡ nhoớ nhỏỳt cuớa caùc chỏỳt taới nhióỷt.
Sọỳ lổồỹng calorife õổồỹc lừp nọỳi tióỳp:
yF
F
X
K

=
trong õoù: F
K
- dióỷn tờch bóử mỷt truyóửn nhióỷt cuớa mọỹt calorife, m
2
.
aỷi lổồỹng X õổồỹc laỡm troỡn õóỳn sọỳ nguyón, khi lỏỳy dổỷ trổợ dióỷn tờch bóử mỷt truyóửn
nhióỷt bũng 20%.
Dióỷn tờch truyóửn nhióỷt cuớa tỏỳt caớ calorife, m
2
:
yX
F
F
KC
=

Lổỷc caớn cuớa calorife (Pa):
(
)
m
K
81,9

K
Eh =
trong õoù: E, m - caùc hóỷ sọỳ thổỷc nghióỷm.
ọỳi vồùi calorife baớng moớng loaỷi nhoớ E = 0,0933, m = 1,7; õọỳi vồùi loaỷi trung bỗnh
E = 0,122, m = 1,76; õọỳi vồùi loaỷi lồùn E = 0,153, m = 1,73.
Trong baớng 13.6 giồùi thióỷu õỷc tờnh cuớa caùc loaỷi calorife õổồỹc sổớ duỷng phọứ bióỳn

nhỏỳt trong cọng nghióỷp.
Baớng 13.6
Kờch thổồùc cồ
baớn, mm
Lổồỹng haỡnh trỗnh cuớa chỏỳt
taới nhióỷt
Khọỳi lổồỹng (loaỷi mọỹt haỡnh trỗnh), kg
Daỡi Cao
vaỡ vaỡ

600
600
750
750
900
900
1050
1050
1200
1200
390
510
510
640
640
760
760
880
880
1010

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
4
4
4
4
4
4
6
6
6
57
71,2
80,7
100,4
118,6
143,3
164,4
190
215
244,5

67
87,2
106,5
132,4
156,8
189,5
218,2
253,5
285,5
324,6
58,4
70,7
85
107,2
126,7
144,1
175,9
203
230
261,2
68,1
89,3
108,2
134,8
159,4
192,2
221,7
257,9
291,7
329,4


293
Baớng 13.7. ỷc tờnh kyợ thuỏỷt cuớa caùc calorife
Tióỳt dióỷn hoaỷt õọỹng, m
2

Bóử mỷt truyóửn nhióỷt, m
2

Theo khọng khờ Theo chỏỳt taới nhióỷt
vaỡ

vaỡ

,
,

9,9
13,2
16,7
20,9
25,3
30,4
35,7
41,6
47,8
54,6
12,7
16,9
21,4

26,8
32,4
38,9
45,7
53,3
61,2
69,9
0,115
0,154
0,195
0,244
0,295
0,354
0,416
0,486
0,558
0,638
0,0046
0,0061

0,0076

0,0092

0,00107
0,0122
0,0061
0,0082

0,0102


0,0122

0,00143
0,0163
0,00231
0,00152

0,0019

0,00231

0,00178
0,00203
0,00305
0,00203

0,00254

0,00305

0,00237
0,00271
Chióửu daỡy cuớa caùc calorife daỷng KC vaỡ KMC bũng 200 mm, caùc daỷng vaỡ
KM
-240 mm.
Tỏỳt caớ caùc calorife ồớ Nga õổồỹc saớn xuỏỳt theo bọỳn loaỷi:
- lồùn; C - trung bỗnh, M -
nhoớ vaỡ CM - nhoớ nhỏỳt.
Theo õỷc tờnh chuyóứn õọỹng cuớa chỏỳt taới nhióỷt coù caùc calorife mọỹt haỡnh trỗnh (loaỷi

C vaỡ K) vaỡ calorife nhióửu haỡnh trinh (loaỷi KMC vaỡ KM). Trong caùc calorife mọỹt
haỡnh trỗnh, caùc doỡng song song cuớa chỏỳt taới nhióỷt cuỡng mọỹt luùc qua caùc ọỳng, trong caùc
calorife nhióửu haỡnh trỗnh chỏỳt taới nhióỷt lión tuỷc qua mọỹt sọỳ chuỡm ọỳng. Sổớ duỷng caùc
calorife nhióửu haỡnh trỗnh õóứ õun noùng khọng khờ bũng nổồùc noùng, caùc calorife mọỹt haỡnh
trỗnh õun noùng khọng khờ bũng hồi nổồùc.
Tờnh quaỷt gioù. Nng suỏỳt quaỷt gioù tờnh theo khọng khờ (m
3
/h)
KK
h

L
V =
trong õoù: L
h
- naỷp khọng khờ trong mọt giồỡ, kg/h;

KK
- tyớ troỹng cuớa khọng khờ phuỷ thuọỹc vở trờ õỷt thióỳt bở quaỷt gioù trong tọứ hồỹp
sỏỳy vaỡ vaỡo nhióỷt õọỹ, kg/ m
3
.
(
)
()()
0hn
KK
273622,0
1
tXR

X
P
++
+
=


ồớ õỏy: P - aùp suỏỳt cuớa khọng khờ ỏứm, Pa;

294
X - haỡm ỏứm cuớa khọng khờ, kg/ kg;
R
hn
- hũng sọỳ khờ õọỳi vồùi hồi nổồùc [R
nh
= 47,1 Nm/(kg
0
C)];
t
0
- nhióỷt õọỹ khọng khờ ỏứm,
0
C.
Khi nng suỏỳt cuớa maùy quaỷt vaỡ cọỹt aùp õaợ cho, cọng suỏỳt (kW) taỷi truỷc cuớa õọỹng cồ:
totq
6,3

HV
N =
trong õoù: H - tọứng cọỹt aùp cuớa quaỷt, Pa;

V - nng suỏỳt quaỷt tờnh theo khọng khờ, m
3
/h;

q
- hióỷu suỏỳt quaỷt (

q
= 0,5 ữ 0,7);

ot
- hióỷu suỏỳt coù tờnh õóỳn tọứn thỏỳt do ma saùt trong caùc ọứ truỷc
(

ot
= 0,95 ữ 0,97);

t
- hióỷu suỏỳt coù tờnh õóỳn tọứn thỏỳt khi truyóửn tổỡ quaỷt õóỳn õọỹng cồ
(

t
= 0,9 ữ 0,95).
Tờnh xyclon. Trong caùc maùy sỏỳy
phun vaỡ trong caùc maùy sỏỳy tỏửng sọi, khi
sỏỳy huyóửn phuỡ vaỡ caùc dung dởch, sổỷ cuọỳn
õi caùc tióứu phỏửn caùc chỏỳt hoaỷt hoaù sinh hoỹc
laỡ õaùng kóứ. Haỡm lổồỹng cuớa caùc tióứu phỏửn
trong khờ thaới chổùa õóỳn 2 ữ 4 g/m
3

.
óứ thu họửi caùc chỏỳt khờ thaới cuọỳn õi
thổồỡng sổớ duỷng caùc xyclon daỷng xilanh vaỡ
daỷng hỗnh noùn (hỗnh 13.10). Caùc xyclon
laỡm vióỷc nhổ sau: Khờ cuỡng vồùi caùc tióứu
phỏửn vaỡo phỏửn xoừn bón trón cuớa xyclon
qua õoaỷn ọỳng vaoỡ, dổồùi aớnh hổồớng cuớa lổỷc
ly tỏm caùc tióứu phỏửn trong khọng khờ bở va
õỏỷp vaỡo thaỡnh xyclon, laỡm mỏỳt vỏỷn tọỳc
quay vaỡ dổồùi aớnh hổồớng cuớa troỹng lổỷc caùc
haỷt rồi xuọỳng qua cổớa thọứi vaỡo phóựu chổùa.
Khờ õổồỹc laỡm saỷch tióỳp tuỷc quay lón phờa
trón vaỡ õổồỹc thaới vaỡo khọng khờ qua ọỳng xaớ.
Chỏỳt lổồỹng laỡm saỷch khọng khờ õổồỹc xaùc õởnh bồới mổùc õọỹ laỡm saỷch:
2
1
m
100
G
G
K =
trong õoù: G
1
vaỡ G
2
- lổồỹng caùc haỷt õổồỹc thu họửi vaỡ caùc haỷt vaỡo, kg/s.
K
h

bở nhióỳm

buỷi
Saớn phỏ

m
K
hờ bở
nhióựm buỷi
H
ỗnh 13.10. Cỏỳu taỷo cuớa xyclon:
a- Xyclon hỗnh trọỳng; b- Xyclon hỗnh noùn
K
hờ õổồỹc laỡm saỷch
K
hờ õổồỹc laỡm saỷch
K
hờ bở
nhióựm buỷi
Saớn phỏ

m
a
)
b
)


295
Chỏỳt lổồỹng laỡm saỷch khọng khờ phuỷ thuọỹc vaỡo tyớ troỹng vaỡ kờch thổồùc caùc haỷt, vaỡo
cỏỳu taỷo cuớa xyclon vaỡ vaỡo caùc yóỳu tọỳ phỏn chia. Yóỳu tọỳ phỏn chia:
2

2
gr


=
trong õoù:

- tọỳc õọỹ bión cuớa caùc haỷt, m/s,
g - gia tọỳc rồi tổỷ do, m/s
2
,
r
2
- baùn kờnh xyclon, m.
Tờnh xyclon, õióửu õỏửu tión laỡ tờnh baùn kờnh cuớa noù r
2
(m), chióửu cao H
x
(m) cuớa
xyclon hỗnh xilanh vaỡ H
n
(m) cuớa phỏửn hỗnh noùn:
r
2
60
1

V
r =


trong õoù: V - lổu lổồỹng thóứ tờch cuớa khờ thaới bở buỷi hoaù vaỡo xyclon, m
3
/s;

r
- tọỳc õọỹ khờ vaỡo, m/s (

= 11 ữ 18 m/s).
Chióửu cao cuớa phỏửn xilanh:
()
[]
2
11
2
2
hd
X


=
rr
kV
H

trong õoù: k - hóỷ sọỳ dổỷ trổợ chióửu cao (k = 1,25);
V
hd
- troỹng taới hoaỷt õọỹng cuớa xyclon, m
3
;

r
1
- baùn kờnh cuớa ọỳng xaớ trung tỏm, m;
r
2
- baùn kờnh phỏửn xilanh cuớa xyclon, m;

- bóử daỡy tổồỡng ọỳng xaớ, m.
d
1

V
r =

trong õoù:
d

- tọỳc õọỹ doỡng khờ trong ọỳng xaớ, m/s (
d

= 2 ữ 5 m/s).
Chióửu cao cuớa phỏửn hỗnh noùn: H
n
= (r
2
r
0
) tg

0


trong õoù: r
0
- baùn kờnh cổớa thaới xuọỳng dổồùi cuớa xyclon, m, [r
0
= (0,49 ữ 0,15) r
2
],


o
70
0
.
Thổỷc tóỳ õaợ chổùng minh rũng caùc haỷt coù kờch thổồùc nhoớ hồn 10 àm thỗ vióỷc thu họửi
bũng xyclon laỡ khọng coù hióỷu quaớ, õóứ taùch chuùng phaới coù nhổợng bọỹ loỹc khọ hay bọỹ loỹc
bũng dỏửu.

296



Chỉång 14
THIÃÚT BË ÂÃØ NGHIÃƯN, TIÃU CHØN HOẠ,
TẢO VIÃN V TẢO MNG BAO SIÃU MNG

Cạc quạ trçnh nghiãưn, tiãu chøn hoạ (âäưng nháút), tảo viãn v tảo mng bao siãu
mng l nhỉỵng quạ trçnh kãút thục âãø thu nháûn cạc sn pháøm cúi cng trong täøng håüp vi
sinh. Trong quạ trçnh ca cạc cäng âoản ny, sn pháøm s âỉåüc tảo ra dảng hng hoạ v
âảt âỉåüc näưng âäü cáưn thiãút. Vç váûy nhỉỵng quạ trçnh âỉåüc nãu trãn l quan trng v cháút

lỉåüng cúi cng ca sn pháøm phủ thüc vo mỉïc âäü hon thiãûn chênh xạc .
14.1. THIÃÚT BË NGHIÃƯN
Quạ trçnh phán chia mäüt váût thãø ràõn ra thnh nhỉỵng váût thãø nh hån dỉåïi tạc âäüng
ca cạc lỉûc åí bãn ngoi âỉåüc gi l nghiãưn. Mỉïc âäü nghiãưn âỉåüc âàûc trỉng båíi t lãû giỉỵa
kêch thỉåïc cạc tiãøu pháưn ca ngun liãûu trỉåïc khi nghiãưn (d
t
) v kêch thỉåïc cạc tiãøu
pháưn sau khi nghiãưn (d
S
):

s
t
d
d
i =
Kêch thỉåïc ca cạc tiãøu pháưn âỉåüc xạc âënh båíi kêch thỉåïc cạc läù sng m ngun
liãûu qua trỉåïc v sau khi nghiãưn. Phủ thüc vo kêch thỉåïc ca cạc tiãøu pháưn trỉåïc v
sau khi nghiãưn m ngỉåìi ta phán biãût ra cạc dảng nghiãưn sau âáy:
Nghiãưn thä
(1)*
: 1500 ÷ 200/ 250 ÷ 25
Nghiãưn trung bçnh: 150 ÷ 25/ 25 ÷ 5
Nghiãưn nh: 25 ÷ 10/ 5 ÷1
Nghiãưn mën: 5 ÷ 1/ 1 ÷ 0,075
Siãu mën: 0,2 ÷ 0,1/ âãún 10

4

Nghiãưn váût liãûu cọ thãø tiãún hnh bàòng cạc phỉång phạp nẹn våỵ, va âáûp, âáûp vủn v

mi mn. Viãûc chn phỉång phạp nghiãưn phủ thüc vo cåỵ v âäü bãưn ca váût liãûu
nghiãưn cng nhỉ vo mỉïc âäü nghiãưn âỉåüc âi hi.
Vç cạc cháút hoảt hoạ sinh hc khäng cọ tênh bãưn nhiãût nãn thiãút bë âỉåüc ỉïng dủng
âãø nghiãưn cáưn phi trang bë ạo lảnh.

(1)
Tỉí säú - Âải lỉåüng cạc hảt trỉåïc khi nghiãưn; máùu säú - sau khi nghiãưn, mm.

297
Trong cọng nghióỷp vi sinh thổồỡng ổùng duỷng maùy nghióửn buùa, maùy nghióửn bũng
phổồng phaùp va õỏỷp - maùy õỏỷp vuỷn vaỡ maùy taùn, maùy nghióửn bi vaỡ nghióửn bũng thanh,
nghióửn keo, nghióửn haỷt vaỡ maùy nghióửn bũng phun khờ.
Maùy nghióửn buùa. Loaỷi thióỳt bở naỡy õổồỹc duỡng õóứ nghióửn caùc chuớng nỏỳm mọỳc. Maùy
nghióửn (hỗnh 14.1) laỡ họỹp hỗnh xilanh coù aùo laỷnh. Bóử mỷt trong xilanh cuớa họỹp nghióửn 1
coù baùnh rng. Bón trong họỹp, trón truỷc cuớa õọỹng cồ õióỷn caớm ổùng 2 lừp rọto coù õổồỡng
kờnh 630 mm vồùi caùc buùa bũng nhổợng phióỳn laù khồùp chỷt.
Saớn phỏứm ban õỏửu coù kờch thổồùc caùc tióứu phỏửn õóỳn 50 mm qua õoaỷn ọỳng ồớ trón
n
ừp cuớa thióỳt bở nghióửn õổồỹc cho vaỡo tỏm rọto mọỹt caùch lión tuỷc, dổồùi taùc õọỹng cuớa lổỷc
ly tỏm saớn phỏứm qua khoaớng giổợa caùc buùa bở va õỏỷp nhióửu lỏửn vaỡ bở vồợ ra. Nhióỷt õọỹ trong
họỹp nghióửn 15 ữ 20
0
C, trong aùo laỷnh tổỡ 10 õóỳn +10
0
C. Trón cổớa thoaùt lừp lổồùi coù kờch
thổồùc thay õọứi cuớa caùc lọự lổồùi 15, 40 vaỡ 40 mm. Mổùc õọỹ nghióửn dao õọỹng tổỡ 10 ữ 15 õóỳn
30 ữ 40.











Hỗnh 14.1. Maùy nghióửn buùa
Nng suỏỳt cuớa maùy nghióửn tờnh theo chuớng nỏỳm mọỳc õóỳn 700 kg/h, bóử mỷt trao õọứi
nhióỷt 0,3 m
2
; cọng suỏỳt õọỹng cồ 13 kW. Kờch thổồùc cồ baớn 1178ì1035ì1066 mm, khọỳi
lổồỹng 800 kg.
Maùy nghióửn bũng phổồng phaùp va õỏỷp. Caùc loaỷi maùy õỏỷp vuỷn, maùy taùn vaỡ nhổợng
loaỷi maùy khaùc coù cỏỳu taỷo tổồng tổỷ õóửu thuọỹc loaỷi maùy nghióửn va õỏỷp.
ặu õióứm cuớa caùc maùy nghióửn va õỏỷp laỡ kóỳt cỏỳu õồn giaớn, nng suỏỳt cao, hoaỷt õọỹng
bóửn; nhổồỹc õióứm - taỷo buỷi maỷnh vaỡ tióu hao nng lổồỹng lồùn.
Maùy õỏỷp vuỷn (hỗnh 14.2) laỡ maùy va õỏỷp bũng õộa, gọửm hai rọto quay ngổồỹc chióửu
vồùi sọỳ voỡng quay 950 vaỡ 1440 voỡng/phuùt tổỡ caùc bọỹ dỏựn õọỹng rióng reợ 3.
Saớn phỏứm
Thaới chỏ

t loớng laỡm laỷnh
Saớn phỏ

m nghió

n
Chỏỳ
t

laỡm
laỷnh
1035



298










Hỗnh 14.2. Maùy nghióửn bũng phổồng phaùp va õỏỷp:.
1- Phóựu naỷp; 2- Cồ cỏỳu nghióửn; 3- ọỹng cồ; 4- Giaỡn trón; 5- Giaỡn dổồùi
Rọto gọửm hai õộa troỡn nọỳi vồùi caùc chọỳt cuớa xilanh. Caùc chọỳt troỡn vồùi õổồỡng kờnh
15 vaỡ chióửu daỡi 55 mm õổồỹc lừp theo chu vi, õọửng thồỡi caùc chọỳt cuớa mọỹt rọ to õổồỹc caỡi
giổợa hai haỡng chọỳt cuớa rọto khaùc. Sọỳ chọỳt va õỏỷp trong mọựi mọỹt rọto õổồỹc tng lón tổỡ
tỏm õóỳn bión. Khi nghióửn sồ bọỹ thỗ vỏỷt lióỷu nghióửn naỷp vaỡo maùy va õỏỷp doỹc theo truỷc cuớa
rọto quay, dổồùi taùc õọỹng cuớa lổỷc ly tỏm noù bở bừn tồùi bión. Nng suỏỳt cuớa maùy nghióửn va
õỏỷp tờnh theo chuớng nỏỳm mọỳc coù õọỹ ỏứm 45 ữ 50 % laỡ 120 ữ 140 kg/h.Vỗ tọỳc õọỹ quay cuớa
rọto lồùn nón cỏửn thióỳt phaới coù sổỷ lừp õỷt vaỡ cỏn bũng chờnh xaùc.
Trong caùc maùy nghióửn va õỏỷp bũng õộa daỷng maùy nghióửn va õỏỷp coù thóứ nhỏỷn õóỳn
96 % caùc haỷt coù kờch thổồùc tổỡ 1 õóỳn 3 mm.
Baớng 14.1. ỷc tờnh kyợ thuỏỷt cuớa caùc maùy nghióửn va õỏỷp
Caùc chố sọỳ -630-401 - 630- 4B1

Nng suỏỳt, kg/h
Kờch thổồùc caùc tióứu phỏửn:
cuớa saớn phỏứm ban õỏửu, mm
cuớa thaỡnh phỏứm, àm
ọỹ ỏứm cuớa saớn phỏứm ban õỏửu, %
Mọi trổồỡng laỡm vióỷc
Cọng suỏỳt õọỹng cồ, kW
Kờch thổồùc cồ baớn, mm
Khọỳi lổồỹng, kg
õóỳn 1500

õóỳn 30
50 ữ 100
5
chọỳng nọứ
22
2060ì1390ì1375
1900
õóỳn 1500

õóỳn 30
50 ữ 100
5
chọỳng chaùy
22
2060ì1430ì1550
2090

299
Caùc maùy nghióửn va õỏỷp - 630- 401 vaỡ - 630- 4B1 duỡng õóứ nghióửn caùc saớn

phỏứm dóự chaùy, dóự nọứ trong mọi trổồỡng khờ trồ.
Maùy taùn duỡng õóứ nghióửn mởn mọỹt caùch lión tuỷc cho caùc chóỳ phỏứm sỏỳy khọ õóỳn kờch
thổồùc 100 àm. Noù coù daỷng họỹp, bón trong coù hai õộa. Mọỹt õộa õổồỹc lừp trón truỷc, coỡn
mọỹt õộa khaùc ồớ vở trờ cọỳ õởnh. Caùc chọỳt troỡn õổồỹc lừp trón caùc õộa theo õổồỡng chu vi.
Baớng 14.2. ỷc tờnh kyợ thuỏỷt cuớa maùy taùn
Caùc chố sọỳ -250-401 -630-401
Nng suỏỳt, kg/h
Kờch thổồùc caùc tióứu phỏửn:
cuớa saớn phỏứm ban õỏửu, mm
cuớa thaỡnh phỏứm, àm
Tióu hao khọng khờ, m
3
/h
Cọng suỏỳt õọỹng cồ, kW
Kờch thổồùc cồ baớn, mm
Khọỳi lổồỹng, kg
100 ữ 300

1 ữ 30
50 ữ 150
7,5
22
920ì596ì756
245
500 ữ 1500

1 ữ 30
50 ữ 150
6
22

1575ì1290ì1344
1498
Chóỳ phỏứm õem nghióửn õổồỹc chuyóứn õọỹng lión tuỷc tổỡ bọỹ naỷp lióỷu qua nừp maùy
nghióửn vaỡo trung tỏm õộa vaỡ dổồùi taùc õọỹng cuớa lổỷc ly tỏm bở bừn tồùi bión. Caùc tióứu phỏửn
cuớa chóỳ phỏứm nghióửn coù trở sọỳ nhoớ hồn caùc lọự cuớa saỡng lừp theo chu vi caùc õộa seợ loỹt
saỡng vaỡo thuỡng chổùa kờn. óứ thu gọỳp nhổợng tióứu phỏửn do khọng khờ cuọỳn õi, thổồỡng lừp
caùc bọỹ loỹc vaới, coỡn trón maùy nghióửn - cồ cỏỳu huùt.
Maùy nghióửn bi. Nghióửn caùc chỏỳt hoaỷt hoaù sinh hoỹc trong caùc maùy nghióửn bi õổồỹc
thổỷc hióỷn nhồỡ caùc bi kim loaỷi hay bi sổù trong tang quay. Khi tang quay caùc bi (do lổỷc ma
saùt vồùi thaỡnh) nỏng lón mọỹt chióửu cao nhỏỳt õởnh, sau õoù rồi xuọỳng. Mổùc õọỹ nghióửn trong
maùy nghióửn bi bũng 50 ữ 100. Thổồỡng tang quay chổùa mọỹt lổồỹng bở chióỳm nổớa thóứ tờch.
ổồỡng kờnh bi 25 ữ 150 mm. Thồỡi gian cuớa quaù trỗnh phuỷ thuọỹc vaỡo õọỹ bóửn cuớa saớn
phỏứm ban õỏửu vaỡ mổùc nghióửn theo quy õởnh.
Thaùo saớn phỏứm nghióửn qua tỏỳm chừn - lổồùi ồớ dổồùi tang quay. óứ cho quaù trỗnh
nghióửn õổồỹc bờnh thổồỡng cỏửn phaới tuỏn theo caùc õióửu kióỷn sau:
R
n
MRMP
2
2
lt
30






==



trong õoù: P
lt
- lổỷc ly tỏm, N;
R - khọỳi lổồỹng caùc bi, kg;

- tọỳc õọỹ goùc, õọỹ/s;
n - sọỳ voỡng quay cuớa tang, voỡng/s;
R - baùn kờnh quay cuớa caùc bi, m.

300
Säú vng quay tåïi hản âỉåüc xạc âënh theo cäng thỉïc:
D
R
q
n
3,42900
2
th
≈=
π

trong âọ: D - âỉåìng kênh quay ca cạc bi, m.
Cäng sút ca cạc mạy nghiãưn bi Q âỉåüc xạc âënh cho mäùi loải ngun liãûu v
phủ thüc vo cạc tênh cháút cå hc v mỉïc âäü nghiãưn:
Q = KVD


0,6


trong âọ: K - hãû säú biãún âäøi (K = 2,4 ÷ 0,4 khi kêch thỉåïc trung bçnh cạc tiãøu pháưn váût
liãûu nghiãưn tỉì 0,2 ÷ 0,075 mm);
V - thãø têch tang quay, m
3
;
D - âỉåìng kênh tang quay, m.
Mạy nghiãưn hảt. Âãø nghiãưn siãu mën mäüt cạch liãn tủc bàòng cå hc (tạn sàõc) âãø
tảo thnh nh tỉång thỉåìng sỉí dủng cạc mạy nghiãưn hảt. Mạy gäưm häüp tạn våïi bäü dáùn
âäüng âiãûn v trảm båm. Häüp tạn l äúng xilanh âỉïng cọ ạo âãø lm lảnh, bãn trong häüp cọ
trủc âỉåüc làõp cạc âéa.
Sn pháøm ban âáưu cọ dảng huưn ph âỉåüc båm âáøy vo pháưn dỉåïi ca häüp tạn,
chỉïa cạc bi thu tinh. Khi räto quay, cạc tiãøu pháưn cỉïng ca váût liãûu do ma sạt s bë va
âáûp våïi cạc bi nghiãưn cọ âỉåìng kênh 0,8 ÷ 1,2 mm. Khi qua âoản äúng trãn, sn pháøm bë
âáøy vo thng chỉïa.
Cạc bäü
pháûn âỉåüc tiãúp xục våïi ngun liãûu âãưu âỉåüc chãú tảo bàòng thẹp khäng gè.
Sỉïc chỉïa ca häüp 125 lêt; nhiãût âäü trong häüp nghiãưn âãún 50
0
C, trong ạo 20
0
C; cäng sút
âäüng cå 40 kW. Kêch thỉåïc cå bn 1700×1030×3290 mm; khäúi lỉåüng 3100 kg.
14.2. THIÃÚT BË TIÃU CHØN HOẠ CẠC NGUN LIÃÛU RÅÌI V DẢNG
BÄÜT NHO
Âãø tiãu chøn hoạ cạc cháút hoảt hoạ sinh hc ngỉåìi ta sỉí dủng cạc mạy träün khạc
nhau. Theo ngun tàõc tạc âäüng ca cạc loải mạy träün, cọ thãø l tưn hon hay giạn
âoản. Trong cäng nghiãûp vi sinh thỉåìng sỉí dủng cạc loải mạy sau: mạy träün bàng ti
liãn tủc, mạy träün ly tám cọ cạnh khúy, mạy phun bàòng khê âäüng hc, mạy träün vêt ti
hãû hnh tinh.
Mạy träün tạc âäüng giạn âoản kiãøu gưng xồõn, hãû hnh tinh. Loải ny dng âãø

träün v phán bäø âãưu cạc váût liãûu råìi cọ kêch thỉåïc cạc tiãøu pháưn ≤ 5 mm (hçnh 14.3) gäưm
bưng träün 1 dảng nọn, bãn trong cọ hai vêt ti: vêt trung tám 2 âỉåüc làõp theo trủc ca
bưng träün v vêt nghiãng 3 âỉåüc làõp theo cảnh hçnh nọn. Âáưu dỉåïi vêt trung tám âỉåüc
làõp våïi äø trủc, cn âáưu trãn näúi våïi thanh gảt qua khåïp näúi. Thanh gảt v cạc vêt ti quay
âỉåüc nhåì cạc bäü dáùn âäüng âäüc láûp nàòm trãn nàõp ca bưng träün. Cạc vêt ti quay quanh

301
trủc nhåì bäü dáùn âäüng gäưm âäüng cå v häüp gim täúc,
cn thanh gảt quay âỉåüc nhåì bäü dáùn âäüng qua khåïp näúi
v truưn âäüng trủc vêt.
Nảp váût liãûu qua khåïp näúi trãn nàõp, thạo sn pháøm
qua van thạo liãûu.
Mạy träün tạc âäüng giạn âoản theo ngun tàõc
phun khê âäüng. Loải ny dng âãø träün v phán âãưu cạc
sn pháøm khäng bãưn nhiãût, chụng khäng thãø nghiãưn v
khäng bë nhiãùm báøn. Mạy gäưm bäü träün hçnh äúng xilanh
âỉïng cọ âạy hçnh nọn, nàõp elip khẹp kên.Trãn nàõp cọ bäü
tạch bủi gäưm hai âéa quay song song nhau, giỉỵa cạc âéa
cọ cạc cạnh, pháưn dỉåïi ca âạy nọn cọ van x v cạc
vi phun âãø cung cáúp nitå hay khäng khê.
Nảp ngun liãûu ban âáưu qua khåïp näúi âỉåüc làõp
trãn nàõp. Nảp nitå hay khäng khê nẹn âãø khúy träün
bàòng xung lỉåüng qua cạc vi phun. Sn pháøm âỉåüc thạo
ra qua van.
Cạc bäü pháûn cọ tiãúp xục våïi sn pháøm âãưu âỉåüc chãú tảo bàòng loải thẹ
p 08X22H6T.
Âàûc tênh k thût ca mạy khúy träün theo ngun tàõc phun khê âäüng:
Thãø têch âënh mỉïc ca bưng khúy träün, m
3
: 0,2

p sút trong bưng khúy träün, MPa: 0,01 ÷ 0,06
Nhiãût âäü trong bưng khúy träün,
0
C: tỉì +20 âãún −12
Cäng sút âäüng cå âiãûn, kW: 0,8
Kêch thỉåïc cå bn, mm: 905×1442×2220
Khäúi lỉåüng, kg: 422
Mạy khúy träün bàòng ly tám tạc âäüng tưn
hon cọ cạc cạnh khúy.
Mạy khúy träün bàòng
ly tám dng âãø träün nhanh cạc váût liãûu dảng bäüt
â âỉåüc âäưng hoạ. Mạy khúy träün (hçnh 14.4)
gäưm häüp xilanh âỉïng våïi ạo 5 âỉåüc làõp trãn bãû 8.
ÅÍ pháưn dỉåïi ca häüp cọ bäü pháûn khúy träün gäưm
cọ cạc cạnh 3 v cạc mạy nảo 6. Váût liãûu âỉåüc
nảp qua khåïp näúi 4. Âäüng cå 7 lm quay cạc cå
cáúu khúy träün våïi säú vng quay 750 vng/phụt.
Váût liãûu träün âỉåüc tiãún hnh åí trảng thại gi lng.
H
çnh 14.3. Mạy träün kiãøu
gưng xồõn, hãû hnh tinh
N
a
ûp

û
t liã
û
u
Thi sn phá

ø
m
H
çnh 14.4. Mạy träün ly
tám dảng cạnh khúy

302
Khi nảp vo mạy träün âãún 60 ÷ 80% thãø têch thç sỉû tưn hon ca häùn håüp xy ra
mảnh nháút. Khúy träün kẹo di trong 3 ÷ 5 phụt. Thạo sn pháøm âỉåüc tiãún hnh khi måí
van x 1 nhåì hai xilanh khê âäüng hc 2.
Cạc mạy khúy träün ly tám âỉåüc sn xút theo hai loải kêch thỉåïc, cọ sỉïc chỉïa
160 v 630 lêt. Cạc bäü pháûn tiãúp xục våïi mäi trỉåìng gia cäng âỉåüc chãú tảo bàòng loải
thẹp 08X22H6T.
Bng 14.4. Âàûc tênh k thût ca cạc mạy khúy träün ly tám cọ cạnh khúy
Cạc chè säú
ЦЛ-100BPK ЦЛ-400 BPK
Thãø têch ca häüp khúy träün, m
3

hoảt âäüng
âënh mỉïc
Ạp sút, MPa
trong häüp khúy träün
trong ạo
trong cạc xilanh khê âäüng
Säú vng quay ca cạc bäü pháûn quay, vng/phụt
Cäng sút âäüng cå, kW
Kêch thỉåïc cå bn, mm
Khäúi lỉåüng, kg


0,1
0,16

0,002
0,4
0,4 ÷ 0,6
720
13
2300×954×995
995

0,4
0,63

0,002
0,6
0,4 ÷ 0,6
525
55
3055×1450×1742
2185
Mạy träün dảng bàng ti tạc âäüng liãn tủc loải. Loải ny dng âãø träün cạc váût liãûu
dảng bäüt v âãø lm áøm, âỉåüc sỉí dủng trong sn xút cạc cháút bo vãû thỉûc váût.
Mạy träün l häüp träün kên cọ ạo dảng hçnh mạng, cúi mạng l phng thạo liãûu.
Bãn trong bưng träün cọ räto gäưm trủc cọ nhiãưu cạnh âo v vi phun håi nỉåïc âãø phun
m váût liãûu lng. Dáùn âäüng mạy träün nhåì âäüng cå âiãûn qua häüp gim täúc v truưn âäüng
bàòng âai hçnh thang.
Âàûc tênh k thût ca mạy träün bàng ti tạc âäüng liãn tủc:
Thãø têch ca phng träün, m
3

:
hoảt âäüng: 1,25
âënh mỉïc: 2,5
p sút, MPa:
trong tỉåìng thiãút bë: âãún 30
trong häúc phun: âãún 50
trong ạo ngoi: 143
Nàng sút (khi khäúi lỉåüng váût liãûu cháút âáưy 400 kg/m
3
), kg/h: 1200
Säú vng quay ca räto, vng/phụt: 31,5

303
Cäng sút âäüng cå, kW: 10
Kêch thỉåïc cå bn, mm: 5346 ×1480×1940
Khäúi lỉåüng, kg: 4000
14.3. THIÃÚT BË TẢO HẢT
Cạc chãú pháøm âỉåüc tảo hảt cọ nhiãưu ỉu âiãøm âạng kãø so våïi cạc sn pháøm âỉåüc
nghiãưn mën. Sn xút sn pháøm hng hoạ åí dảng tảo hảt lm tàng khäúi lỉåüng cháút âáưy
ca nọ. Lm gim âạng kãø sỉû tảo bủi khi váûn chuøn, âënh lỉåüng, chia gọi v gọi sn
pháøm, loải trỉì nhỉỵng tạc âäüng âäüc hải âãún cå thãø khi ỉïng dủng nọ.
Cạc náúm men, chãú pháøm enzim, axit amin, náúm men gia sục v cạc cháút khạng
sinh cng nhỉ cạc cháút bo vãû thỉûc váût âãưu âỉåüc tảo hảt.
Cạc sn pháøm vi sinh täøng håüp cọ cạc tênh cháút hoạ - l khạc nhau, cho nãn quạ

trçnh tảo hảt âỉåüc xạc âënh båíi cạc tênh cháút lỉu biãún ca chụng, båíi nàng lỉåüng liãn kãút
áøm våïi váût liãûu, båíi lỉåüng v cạc tênh cháút ca cháút liãn kãút, båíi thåìi gian khúy träün v
lỉu giỉỵ
Trong cäng ngiãûp vi sinh thỉåìng ngỉåìi ta sỉí dủng cạc thiãút bë sau âãø tảo hảt: mạy
ẹp v mạy ẹp ân, mạy ẹp khn tảo hảt loải vêt ti, mạy tảo hảt bàòng phỉång phạp táưng

säi rung âäüng, mạy tảo hảt dảng tang quay, mạy âãø tảo hảt bàòng phỉång phạp ẹp, mạy
täøng håüp vỉìa tảo hảt vỉìa sáúy, thạp tảo hảt.
14.3.1. Mạy ẹp ân v vã trn bàòng phỉång phạp ly tám
Mạy ẹp tạc âäüng liãn tủc thỉûc hiãûn quạ trçnh tảo hảt áøm. Mạy ẹp tảo hảt dảng trủc
vêt cọ loải ẹp thàóng theo chiãưu dc v chiãưu ngang, kiãøu håí v kiãøu kên phng näø.
Hçnh 14.5 mä t mạy ẹp tảo hảt dảng ẹp thàóng våïi cạc hỉåïng dc v ngang. Trong
khoang mạy ẹp cọ hai vêt 4 quay ngỉåüc chiãưu lm chuøn âo khäúi bäüt nho âãún bưng
sng. Trong bưng sng cọ hai con làn âënh hçnh 2, chụng âỉåüc làõp trãn mäüt trủc cọ cạc
vêt. Âỉåìng kênh cạc con làn âënh hçnh âỉåüc tàng lãn theo hỉåïng chuøn dëch ca khäúi
bäüt nho. Nhåì dáùn âäüng 7 v häüp gim täúc 6 m säú vng quay ca cạc vêt v cạc con làn
âënh hçnh âỉåüc âiãư
u chènh tỉì 0,28 âãún 1,17 vng/phụt. ÅÍ âáưu cúi ca trủc cọ vêt hm 1.





A
-A
N
ảp liãûu
H
çnh 14.5. Mạy ẹp tảo hả
t
Cạc hả
t


304
Khäúi enzim dảng bäüt tỉì phãùu nháûn 5 ca mạy ẹp âỉåüc truưn vo khoang sng

nhåì cạc vêt quay. Tải âáy khäúi bäüt nho bë âục ạp lỉûc nhåì cạc con làn âënh hçnh v sau
âọ bë ẹp thàóng qua lỉåïi 3 dc theo chiãưu di ca cạc con làn âënh hçnh cọ hỉåïng quay
ngỉåüc nhau. Bãư dy ca cạc hảt âỉåüc xạc âënh båíi âỉåìng kênh läù lỉåïi. Mạy ẹp âỉåüc
trang bë nhiãưu loải lỉåïi cọ âỉåìng kênh 1, 2, 3, 4 v 5 mm.
Dảng vêt, hçnh dảng con làn âënh hçnh âãø ẹp thàóng, säú vng quay v cạc âiãưu kiãûn
trong vng nẹn cọ nh hỉåíng tåïi cháút lỉåüng v hçnh dảng cạc hảt.
14.3.2. Mạy tảo hảt dảng vêt
Mạy tảo hảt dảng vêt dng âãø tảo hảt cạc sn pháøm dảng bäüt nho (hçnh 14.6) gäưm
phãùu nảp liãûu, v âỉåüc chãú tảo bàòng thẹp khäng gè, bãn trong cọ vêt 10 våïi âáưu lm sảch
11, hai bäü nảp liãûu dảng räto 7, lỉåïi khn kẹo 12, bäü dáùn âäüng v bäü càõt.
Khäúi bäüt nho liãn tủc cho vo cạc bäü nảp liãûu dảng räto v bao ph láúy pháưn váûn
chuøn ca vêt, bë nẹn lải v sau âọ âỉåüc ẹp thàóng qua lỉåïi khn kẹo. Sn pháøm ra khi
khn kẹo, bë dao mng càõt âỉït ra thnh cạc hảt cọ bãư dy quy âënh.






Hçnh 14.6. Mạy tảo hảt dảng vêt:
1- Âäüng cå âiãûn; 2- Khåïp trủ
c kiãøu äúng dảng ân häưi; 3- Häüp gim täúc;
4- Khåïp âéa- cam; 5- Häüp thu phạt; 6- Khåïp bo vãû; 7- Bäü nảp liãûu dảng räto;
8- V thiãút bë; 9- Cỉía van; 10- Vêt; 11- Âáưu lm sảch; 12- Lỉåïi khn âục
14.3.3. Mạy tảo hảt dảng hai vêt
Âãø tảo hảt cạc sn pháøm bäüt nho dảng lignin thu phán cọ âäü áøm 55 ÷ 58%,
ngỉåìi ta thỉåìng sỉí dủng cạc mạy tảo hảt loải hai vêt tạc âäüng liãn tủc.
Mạy tảo hảt (hçnh 14.7) gäưm hai vêt song song khäng näúi nhau våïi phng nảp liãûu
chung. Mäùi vêt âỉåüc âàût trong mäüt phng riãng cọ bäü khn kẹo v âáưu lm sảch. Hai
bäü nảp liãûu dảng räto âỉåüc làõp song song våïi cạc vêt trong cạc phng.

Vêt ti chuøn sn pháøm liãn tủc vo phng nảp liãûu chỉïa cạc bäü nảp liãûu dảng räto
v hỉåïng vo khoang ẹp, tải âáy nọ bë nẹn lải v sau âọ ẹp thàóng qua lỉåïi khn kẹo.
N
ảp bäüt nho

305
Bng 14.5. Âàûc tênh k thût ca mạy tảo hảt dảng vêt
Cạc chè säú
ГФШ-90 ГФШ-150 ГФШ-300
Nàng sút, kg/h
Chãú âäü hoảt âäüng
Tiãút diãûn hoảt âäüng ca lỉåïi
khn kẹo, %
Âỉåìng kênh vêt, mm
Säú vng quay, vng/ phụt
ca vêt
ca cạc trủc
ca dao
Cäng sút âäüng cå, kW
Kêch thỉåïc cå bn, mm
Khäúi lỉåüng, kg
100 ÷ 200
giạn âoản
25

90

0,3
0,2
0,2 ÷ 2

5,5
2160×855×1520
1100
650
liãn tủc
30 ÷ 35

150

0,5
0,41
-
7,5
2610×660×700
1180
4000
liãn tủc


300

0,55
0,19
-
7,5
4910×1810×1355
7550
Âãø tảo cạc hảt cọ dảng hçnh cáưu thỉåìng sỉí dủng cạc mạy vã bàòng ly tám. Mạy vã
bàòng ly tám l dung lỉåüng âỉïng cäú âënh, âỉåüc lm bàòng thẹp khäng gè. Bãn trong cọ âéa
quay (4,17 ÷ 16,6 vng/phụt) våïiï bãư màût gåün sọng âỉåüc làõp trãn trủc. Âãø thu nháûn hảt cọ

kêch thỉåïc khạc nhau thỉåìng sỉí dủng bäún loải âéa cọ khêa nhạm 2, 3, 4 v 5 mm. Cạc
âéa cọ khêa nhạm låïn âỉåüc dng âãø sn xút cạc hảt cọ kêch thỉåïc låïn.












Hçnh14.7. Mạy tảo hảt dảng hai vêt:
1- Häüp gim täúc; 2- Bãû; 3- Âäüng cå âiãûn; 4- Thng chỉïa; 5- Khåïp näúi âãø nảp
bäüt; 6- V thiãút bë; 7- Khåï
p trủc kiãøu äúng; 8- Khåïp âéa; 9- Häüp phán phäúi;
10- Khåïp bo vãû; 11- Vit bãn trại; 12- Âáưu lau chi; 13- Khn ẹp; 14- Dao;
15- Lỉåïi khn kẹo; 16-Vêt bãn phi; 17- Bäü nảp liãûu dảng räto; 18- Trủc
A
-A

306
Nảp sn pháøm tỉì mạy ẹp ân vo mạy viãn ly tám v khi âéa quay, cạc hảt chuøn
âäüng theo âỉåìng xồõn äúc xung quanh âạy hçnh xuún v ban âáưu âỉûåc náng lãn trãn
theo bãư màût tỉåìng sau âọ hả xúng cúi cng hảt âỉåüc vã trn. Tiãøu pháưn nh ca sn
pháøm âỉåüc tảo thnh råi vo khe giỉỵa âéa v thnh thiãút bë v nhåì bäü co nàòm dỉåïi âéa,
sn pháøm âỉåüc chuøn vo thng chỉïa.
Thåìi gian viãn bàòng ly tám ca mäüt m dao âäüng tỉì 15 giáy âãún mäüt vi phụt. Täúc

âäü quay cng låïn thåìi gian tảo hảt cng nh.
Âàûc tênh k thût ca mạy tảo hảt:
Nàng sút, kg/h: 3000 ÷ 5000
Âỉåìng kênh, mm:
ca cạc vêt: 200
ca räto- bäü nảp liãûu: 200
ca cạc hảt:: 3
÷ 5
Säú vng quay ca cạc vêt, vng/s: 0,85
Cäng sút âäüng cå, kW: 40
Kêch thỉåïc cå bn, mm: 2910×1535×985
Khäúi lỉåüng, kg: 3760
14.3.4. Thiãút bë tảo hảt dảng táưng säi
Phỉång phạp tảo hảt trong táưng säi gi l åí chäù: sn pháøm trong trảng thại gi
lng xoạy khi phun liãn tủc bë liãn kãút lặ, nọ âỉåüc âo träün, âỉåüc tảo hảt, sau âọ âỉåüc
sáúy khä cng trong thiãút bë âọ. Khi xỉí l bàòng phỉång phạp l hc cạc chãú pháøm dảng
bäüt cọ kêch thỉåïc cạc hảt gáưn 100 nm, ngỉåìi ta sỉí dủng tênh cháút ca cạc sn pháøm dảng
bäüt cọ bäø sung cháút lng, s tảo ra cạc cháút thiãu kãút dỉåïi sỉû tạc âäüng ca cạc lỉûc dênh
kãút âàûc biãût.
Thiãút bë tảo hảt cọ táưng sn pháøm gi lng (hçnh 14.8) gäưm bäü âënh lỉåüng, thiãút bë
tảo hảt, quảt cung cáúp khäng khê cáư
n thiãút âãø tảo táưng gi lng v chuøn âo ton bäü
bäüt nho, calorife âãø âun nọng khäng khê, phãùu nháûn v cå cáúu náng nàõp mạy tảo hảt.
Mạy tảo hảt l mäüt thiãút bë xilanh âỉïng lm bàòng thẹp khäng gè. Bãn trong pháưn
dỉåïi nọn cọ âạy âäüt läù lm bàòng lỉåïi såüi khäng gè, kêch thỉåïc cạc läù lỉåïi ph håüp våïi
nghiãưn tinh ca chãú pháøm. Phủ thüc vo cạc tênh cháút ca sn pháøm tảo hảt, m tiãút
diãûn hoảt âäüng ca âạy âäüt läù v âäü chãnh ạp sút trong âọ âỉåüc tênh sao cho sỉû phán bäú
ca dng khäng khê trỉåïc khi vo mạy tảo hảt tråí nãn âãưu hån. Thnh åí pháư
n giỉỵa ca
thiãút bë âỉåüc mi bọng, cọ cạc vi phun mäüt läù v hai läù âỉåüc chuøn dëch trong bãư màût

âỉïng.
ỈÏng dủng cạc vi phun hai läù cho phẹp âiãưu chènh lỉu lỉåüng cháút lng tảo hảt v

307
ạp sút ca khäng khê. Chn dảng vi phun v cạc båm theo thỉûc nghiãûm, phủ thüc
vo âäü nhåït ca cháút lng kãút dênh trong cạc âiãưu kiãûn táưng gi lng.
Dng båm cọ ạp sút cao âãø âáøy cháút lng vo vi phun, nhåì âọ m sỉû phun m
âảt âỉåüc dảng sỉång, cọ gọc tỉåïi låïn. Trë säú ca cạc hảt cháút lng phủ thüc vo ạp sút
ca khäng khê v cọ nh hỉåíng låïn âãún quạ trçnh hçnh thnh cạc hảt.



Hçnh 14.8. Thiãút bë tảo hảt dảng táưng säi:
1- Dung lỉåüng; 2- Xilanh khê nẹn; 3- Cän nảp
liãûu bàòng caosu; 4- Van; 5- Calorife; 6- Bäü
lc; 7- Quảt; 8- Phmg bäún hçnh âạy quảt;
9- Van; 10; Lc tụ
i; 11- Vi phun ; 12- Phng;
13- Âạy âäüt läù; 14- Dung lỉåüng cho cháút lng
tảo hảt


ÅÍ pháưn trãn thiãút bë cọ cạc bäü lc tụi lm bàòng niläng. Trãn nàõp thiãút bë cọ bưng
bäún ngàn våïi cạc van chuøn. Cạc van ny âỉåüc måí bàòng khê âäüng nhåì xilanh chỉïa
khäng khê nẹn.
Trong quạ trçnh tảo hảt, khäng khê xám nháûp vo bãn trong cạc tụi lc âãø lm sảch
v ra khi hçnh âạy âáưu tiãn qua van. Van trong hçnh âạy thỉï hai âỉåüc måí tỉû âäüng trong
mäüt khong thåìi gian quy âënh, cn van åí hçnh âạy âáưu âỉåüc âọng lải, thạo bủi làõng åí
bãn trong bưng. Quạ trçnh lm sảch kẹo di tỉì 1 âãún 2 giáy. Phỉång phạp lm sảch ny
s lm tàng cháút lỉåüng tả

o hảt.
Quảt hụt khäng khê vo thiãút bë tảo hảt, nhåì âọ m bãn trong thiãút bë tảo ra chán
khäng nháút âënh v sỉû xám nháûp sn pháøm tỉì thiãút bë vo phng sn xút cng âỉåüc loải
trỉì. Âãø lm lảnh v âun nọng khäng khê thỉåìng sỉí dủng cạc calorife håi v cạc bäü lc
thä, cn khi cáưn thiãút cọ thãø sỉí dủng bäü lc vi khøn. Täúc âäü v lỉu lỉåüng khäng khê
âỉåüc âiãưu chènh tỉû âäüng.
Giỉỵ trảng thại bäüt lng gi mäüt cạch tỉû âäüng nhåì âiãưu chènh täúc âäü v lỉu lỉåüng
khäng khê v âiãưu chènh ạp sút. Lỉu lỉåüng khäng khê 1 m
3
cho 1,5 ÷ 2 kg sn pháøm.
Tiãún hnh sáúy hảt cng chênh trong thiãút bë âọ åí âiãưu kiãûn táưng säi. Pháưn dỉåïi bãn
trong thiãút bë cọ cän bàòng cao su, cọ thãø hả xúng, náng lãn dỉåïi sỉû tạc âäüng ca xilanh
K
häng
khê
K
häng kh
ê

308
khê âäüng. Khi thạo dåỵ sn pháøm cän cao su hả xúng, van bãn sỉåìn måí nhẻ v sn
pháøm trong âạy nọn âäüt läù âỉåüc ti vo phãùu chỉïa. Khi thạo dåỵ xong cän nọn lải tỉû
âäüng náng lãn trãn v van bãn sỉåìn âỉåüc måí hãút. Hảt tỉì phãùu chỉïa âỉåüc tỉû âäüng âỉa
vo bao gọi.
Nhỉåüc âiãøm ca phỉång phạp tảo hảt ny l kh nàng têch âiãûn ténh cao (âãún
100000 V) cọ thãø xút hiãûn tia lỉía lm näø häùn håüp. Theo mỉïc âäü tạch nỉåïc khi ngun
liãûu v do ma sạt ca cạc hảt âiãûn thãú tàng, khi âọ táút c khäng gian ca mạy bë têch âiãûn
v tháûm chê cọ kh nàng qua tụi lc. Trë säú thãú nàng âiãûn têch phủ thüc v
o âäü áøm
tỉång âäúi ca khäng khê , vo täúc âäü ca nọ v vo thnh pháưn ca cạc hảt. Âãø ngàn

ngỉìa sỉû têch âiãûn ténh, v mạy cáưn phi âỉåüc näúi âáút, cn thiãút bë phi cọ van bo hiãøm.
Nàng sút ca thiãút bë tảo hảt tỉì 0,2 âãún 600 kg/h.
14.3.5. Cạc thiãút bë vã hảt
Vã hảt âỉåüc tiãún hnh trong cạc thiãút bë tạc âäüng liãn tủc v tưn hon, kãút håüp cạc
quạ trçnh vã, sáúy v phán loải hảt theo kêch thỉåïc.
Thiãút bë tảo hảt - sáúy gäưm thng quay tỉûa trãn cạc âai. Âäüng cå qua häüp gim täúc,
pitton v bạnh ràng lm quay thng. Bãn trong thng cọ cạc rnh dảng xồõn äúc phán tạn
âãø tảo mng tỉì cạc hảt khä nh khi thng quay.
Trãn bãư màût bãn trong ca thnh thng cọ vêt ti kên âãø váûn chuøn pháưn bäüt tỉì
vng thạo vo vng nảp liãûu. Vi phun tỉû âäüng phun mn vo mäi trỉåìng ca cháút ti
nhiãût åí dảng sỉång m bao ph cạc hảt bàòng mng mng. Khi chuøn âäü
ng dc theo
thng cọ gọc nghiãng 3
0
thç thãø têch ca hảt tàng lãn v âỉåüc sáúy khä. Sau khi phán loải
trong thng quay, pháưn sn pháøm loải nh âỉåüc vêt ti chuøn vo pháưn trỉåïc ca thiãút
bë, cn cạc hảt vo sng âãø phán loải. Sn pháøm trãn sng âỉåüc âem di nghiãưn, cn sn
pháøm lt sng âỉåüc âỉa âi sng tiãúp âãø loải cạc hảt cọ kêch thỉåïc 1 ÷ 4 mm v tiãøu pháưn
låïn (hån 4 mm), sau khi nghiãưn cạc tiãøu pháưn trãn cng våïi cạc tiãøu pháưn nh (nh hån
1 mm) v cng våïi sn pháøm sau khi nghiãưn bụa âãưu nảp vo pháưn trãn ca thiãút bë theo
âỉåìng äúng bãn ngoi qua khåïp nảp liãûu ca thng quay.
Cháút ti nhiãût cún bủi sn pháøm v
o xyclon v lải quay vo thiãút bë åí dảng mn.
Khi chn dung dëch kãút dênh cáưn phi tênh âãún nh hỉåíng ca nọ âãún cạc tênh cháút
cáúu trục cå hc, cäng nghãû, nhåït - ân häưi ca cạc hảt.
Cạc hảt cọ âäü bãưn cao nháút âãún 14 ÷ 19 mN/m
2
.
Âàûc tênh k thût ca mạy tảo hảt:
Nàng sút, kg/h:

theo sn pháøm: 25000

×