Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học công nghiệp part 7 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (885.6 KB, 35 trang )


215
Loải kãút cáúu ny âỉåüc dng âãø thäøi khê v khúy träün mäi trỉåìng giäúng khi ni
cáúy vi sinh váût, âàûc biãût l náúm men.
Nhàòm mủc âêch âån gin hoạ kãút cáúu ca mạy phun kiãøu tuabin, cå cáúu âãø phạ
dng cháút lng cọ dảng vng âäüt läù, âỉåüc làõp giỉỵa cạc cạnh ca quảt v cạc pháưn tảo
âỉåìng viãưn ca v mạy.
Mạy phun (hçnh 10.11) gäưm v 10 âỉåüc
làõp chàût trong äúng thäng räùng khê 1 våïi cạc pháưn
tảo âỉåìng viãưn 6 âãø hçnh thnh vi phun 4; cạc
rnh phán bäø 11 bãn trong vi phun häùn håüp khê
- cháút lng; quảt âỉåüc làõp trong v gäưm cạc âéa
9 v 8, cạ
c rnh 3 giỉỵa cạc âéa, cå cáúu cho dng
cháút lng cọ dảng vng âäüt läù 5 âỉåüc làõp chàût
giỉỵa cạc cạnh quảt v cạc pháưn âäüt läù ca räto.
Cạc cạnh ca mạy båm dc trủc âáøy cháút
lng canh trỉåìng v dáùn vo pháưn chy 7 ca
mạy phun, tải âáy cạc vng âäüt läù 5 s tảo ra
nhiãưu vng nh. Cạc dng ny s phun vo
khäng khê âỉåüc âáøy tỉì quảt v trong vi phun 4
s tảo ra häùn håüp håi - cháút lng, nhåì cạc cạnh
khúy 11 häùn håüp bë phán tạn trong cháút lng.
Dng khê - cháút lng âỉåüc phán tạn chy ra
ngoi. Loải ny cho phẹp lm âån gin hoạ kãút cáúu ca mạy phun, lm täút hån sỉû phán
tạn khäng khê v tàng täúc âäü hụt oxy trong cháút lng.
10.3.2. Mạy phun kiãøu tuabin cọ cạc vi
Mạy phun ny âỉåüc âàûc trỉng båíi quạ trçnh trao âäøi khäúi täút hån, bàòng cạch náng
cao mỉïc phán tạn khê trong cháút lng v tàng lỉåüng khê xám nháûp vo cháút lng. Âãø
thỉûc hiãûn âỉåüc âiãưu âọ ngỉåìi ta làõp cạc vi trong
mạy theo âỉåìng kênh ngoi ca cạc âéa quảt


nhàòm phạ hu dng cháút lng. Khi âọ nhỉỵng
âoản vo ca cạc cạnh âãø phun häùn håüp khê -
cháút lng âỉåüc phán bäø giỉỵa cạc vi.
Mạy phun kiãøu tuabin hçnh 10.12 gäưm cọ
v 8 våïi cạc âoả
n äúng âỉåìng viãưn 2 âãø hçnh
thnh vng, vi phun 4 âỉåüc làõp chàût trãn trủc
räùng ca äúng thäng khê thỉï 1; cạc cạnh phán bäø
H
çnh 10.11. Mạy phun dảng
tuabin cọ cạc vng âäüt läù
1
H
çnh 10.12. Mạy phun dảng
tuabin cọ cạc
v
i

216
10 bãn trong vi phun âãø phun häùn håüp khê - cháút lng v quảt gàõn trong v gäưm hai âéa
5, 6 våïi cạc cạnh 3 åí giỉỵa cạc âéa.
Theo âỉåìng kênh ngoi ca cạc âéa ngỉåìi ta phán bäø cạc vi 9 âãø phạ hu cạc dng
cháút lng. Nhỉỵng âoản vo ca cạc nhạnh 10 âãø phun häùn håüp khê - cháút lng âỉåüc phán
bäø giỉỵa cạc vi.
Cháút lng ban âáưu âỉåüc hỉåïng tåïi cạc vi 9 nhåì cạc cạnh 7, tải âáy cháút lng âỉåüc
phán chia ra mäüt säú dng, chụng tiãúp xục våïi khäng khê vo tỉì quảt v âáøy vo vi phun
4, räưi tiãúp tủc phán tạn khê trong cháút lng nhåì cạc cạnh 10, 9. Sau âọ cháút lng bo ho

khäng khê âỉåüc thoạt ra ngoi.
10.4. TÊNH TOẠN THIÃÚT BË LÃN MEN CỌ BÄÜ ÂO TRÄÜN CÅ HC V BÄÜ

LM SI BT
Khi tênh toạn cáưn xạc âënh cạc chè säú cå bn vãư kãút cáúu v nàng lỉåüng ca thiãút bë
våïi thãø têch chung â cho.
Bỉåïc âáưu cáưn phi xạc láûp khäúi lỉåüng thãø têch ρ, âäü nhåït âäüng hc µ, hãû säú dáùn
nhiãût λ, ạp sút lm viãûc trong thiãút bë khi tiãût trng bàòng håi nỉåïc, nhiãût dung C. Theo
nghiãn cỉïu ca nỉåïc ngoi, khäúi lỉåüng thãø têch ca cạc mäi trỉåìng dinh dỉåỵng åí trong
giåïi hản ρ = 1060 ÷ 1070 kg/ m
3
; âäü nhåït âäüng hc - trong giåïi hản µ = 0,001 ÷ 0,00155
Pa⋅S, nhiãût dung C = 4186 J/(kg⋅K), hãû säú dáùn nhiãût λ = 0,6 W/ (m⋅K).
Âãø tiãût trng mäi trỉåìng dinh dỉåỵng bãn trong thiãút bë, cáưn phi tảo ra ạp sút lm
viãûc khäng nh hån 0,2 MPa. Hãû säú chỉïa âáưy mäi trỉåìng dinh dỉåỵng ca thiãút bë phủ
thüc vo thnh pháưn ca mäi trỉåìng v vo dảng vi sinh váût ni cáúy k = 0,5 ÷ 0,65.
10.4.1. Tênh toạn kãút cáúu ca thiãút bë lãn men
Thãø têch lm viãûc ca thiãút bë V
1
(m
3
) âỉåüc tênh theo cäng thỉïc:
V
1
= V.k
Âãø sn xút axit amin, cạc cháút khạng sinh chàn ni v cạc chãú pháøm enzim,
âỉåìng kênh bãn trong D
B
= 2000 ÷ 3000 mm.
Cạc kêch thỉåïc cn lải ca thiãút bë (chiãưu cao ca pháưn elip h
e
; chiãưu cao gáúp mẹp
h, bãư màût bãn trong F

b
; sỉïc chỉïa ca âạy V
d
v chiãưu dy ca tỉåìng âạy S âỉåüc láúy
nhỉ sau:
h
c
= 0,25D
B
; h ≥ 2S;
Thãø têch chỉa hoảt âäüng ca thiãút bë V
r
tênh theo cäng thỉïc:
V
r
= V
x
+ 2V
d


217
Thãø têch ca pháưn xilanh:
V
x
= V
r
− 2V
d


Chiãưu cao pháưn xilanh ca thiãút bë:
(
)
F
VV
H
dr
x
2

=
trong âọ : F - diãûn têch tiãút diãûn ca thiãút bë theo âỉåìng kênh trong:
2
785,0
B
DF =

Chiãưu cao chung ca thiãút bë:
(
)
hhHH
+
+
=
exe
2

10.4.2. Tênh toạn bäü khúy träün ca thiãút bë lãn men
Khi ni cáúy vi sinh váût trong mäi trỉåìng dinh dỉåỵng lng bàòng phỉång phạp
chçm, do tảo sinh khäúi nãn âäü nhåït ca cháút lng canh trỉåìng tàng lãn, cho nãn sỉû khúy

träün v thäøi khê mäi trỉåìng bë xáúu âi. Nhàòm tàng cỉåìng sỉû khúy träün huưn ph cho
phẹp sỉí dủng bäü khúy träün dảng tuabin. Âỉåìng kênh bäü khúy träün dảng tuabin d
k
(m)
âỉåüc tênh theo cäng thỉïc:
d
k
= (0,3 ÷ 0,33)D
B

trong âọ: D
B
- âỉåìng kênh bãn trong ca thiãút bë lãn men.
Tra bng theo giạ trë d
k
âãø chn bäü khúy träün täúi ỉu (hãû khúy träün cọ hiãûu sút
cao). Cạc dảng cå cáúu khúy träün cho cháút lng cọ âäü nhåït khạc nhau âỉåüc nãu trong
bng 10.4.
Bng 10.4. Täúc âäü biãn täúi ỉu ca cạc cå cáúu khúy träün phủ thüc
vo âäü nhåït ca mäi trỉåìng âỉåüc khúy träün
Cå cáúu khúy träün
Âäü nhåït ca mäi trỉåìng
Pa.s
Váûn täúc biãn täúi ỉu ca bäü
khúy träün, m/s
Cạnh, neo, giạ


Dảng tuabin



Chong chọng
0,001 ÷ 4
4 ÷ 8
8 ÷ 15
0,001 ÷ 5
5 ÷15
15 ÷ 25
0,001 ÷ 2
3,0 ÷ 2,0
2,5 ÷1,5
1,5 ÷ 1,0
7 ÷ 4,2
4,3 ÷ 3,4
3,4 ÷ 2,3
4,8 ÷ 16
Säú vng quay ca bäü khúy träün (vng/phụt) :

218

k
1
d
n


=
Theo giaù trở nhỏỷn õổồỹc cuớa sọỳ voỡng quay, choỹn tọỳc õọỹ thổỷc tóỳ cuớa noù. Choỹn bọỹ
truyóửn õọỹng trong baớng tra cổùu theo giaù trở õaợ õổồỹc nhỏỷn cuớa sọỳ voỡng quay.
Cọng suỏỳt tióu thuỷ (kW) khi maùy khuỏỳy hoaỷt õọỹng õóứ khuỏỳy trọỹn canh trổồỡng

khọng õóử cỏỷp õóỳn sổỷ aớnh hổồớng cuớa caùc cồ cỏỳu phuỷ:
5
k
3
cNM
dnKN

=
trong õoù: K
N
- chuỏứn cọng suỏỳt, phuỷ thuọỹc vaỡo cổồỡng õọỹ õaớo trọỹn vaỡ õổồỹc õỷc trổng bồới
chuỏứn ly tỏm Reynolds (R
e
);

c
- tyớ troỹng mọi trổồỡng;
n - sọỳ maùy khuỏỳy trọỹn;
d
k
- õổồỡng kờnh maùy, m.
c
2
kc
1
à

nd
Re =


trong õoù:
à
c
- õọỹ nhồùt õọỹng hoỹc cuớa mọi trổồỡng.
Cọng suỏỳt tờnh toaùn cho truỷc maùy trọỹn, kW:
(
)
M21P
1
N
kkk
N
+

=

trong õoù: k
1
- hóỷ sọỳ chổùa õỏửy canh trổồỡng cuớa thióỳt bở;
k
2
- hóỷ sọỳ coù tờnh õóỳn sổỷ tng cọng suỏỳt do tng sổùc caớn cuớa mọi trổồỡng trong
quaù trỗnh phaùt trióứn cuớa mọi trổồỡng (k
2
= 1,1);
k - hóỷ sọỳ tờnh õóỳn sổỷ tng cọng suỏỳt tióu thuỷ õóứ vổồỹt thừng sổùc caớn gỏy ra do
caùc cồ cỏỳu phuỷ :
B
1
1

D
H
k =
trong õoù: H
1
- chióửu cao cuớa lồùp chỏỳt loớng õổồỹc khuỏỳy trọỹn (õọỳi vồùi caùc maùy khuỏỳy trọỹn
daỷng tuabin,
H
1
= 0,75 H
t.b
).
Vỗ vaỡo chu kyỡ phaùt trióứn cuớa mọỹt sọỳ chuớng taỷo ra boỹt, õóứ traùnh sổỷ toeù boỹt, lỏỳy
H
1
= 0,65 H
t.b
.
Khi tờnh cọng suỏỳt laỡm vióỷc cuớa bọỹ khuỏỳy õaớo cỏửn phaới tờnh õóỳn nng suỏỳt thừng
sổùc caớn do caùc cồ cỏỳu phuỷ gỏy nón.
óứ thổỷc hióỷn õióửu kióỷn õoù cỏửn phaới õổa vaỡo hóỷ sọỳ k:
k

= k
n
+ k
M
+ k
TP
+ k

T


219
trong âọ:
k
n
- hãû säú cn ca vạch ngàn phn xả;
k
M
- hãû säú cn ca bäü khung träün phủ;
k
TP
- hãû säú cn ca äúng âãø nảp khäng khê;
k
T
- hãû säú cn ca äúng lọt trủc âãø càõm nhiãût kãú.
Trë säú k
n
, k
M
, k
TP
v k
T
phủ thüc vo dảng mạy khúy âỉåüc nãu trong bng 10.5

Bng 10.5. Trë säú cạc hãû säú k xẹt tåïi sỉû tàng cäng sút ca mạy khúy
do täưn tải trong thiãút bë cạc cå cáúu phủ
Dảng cå cáúu khúy träün

Cå cáúu phủ
Cạnh
Neo v
giạ
Tuabin
Chong
chọng
Bäún vạch ngàn phn xả cọ bãư dy B = 0,08D
B
,
âỉåüc phán bäø åí tỉåìng thiãút bë
Mäüt cạnh phủ nàòm ngang bàòng cạnh ca cå
cáúu chuøn âo chênh (theo kêch thỉåïc)
ÄÚng cho dung dëch quạ ạp
ÄÚng bc lọt âãø càõm nhiãût kãú hay dủng củ âo
mỉïc kiãøu phao
Hai äúng âỉïng, âỉåüc làõp cạch nhau mäüt gọc
hån 90
0

Rüt xồõn cün phi âỉåüc làõp dc tỉåìng theo
tỉåìng xilanh thiãút bë
ÄÚng xồõn âỉåüc làõp åí âạy thiãút bë, khi âỉåìng
kênh ca äúng 0,033 ÷ 0,54 m
Cạc chi tiãút âãø gia cäú cạc äúng khúch tạn

1

0,35
0,2


0,1

0,3

2,0

2,5 ÷3,0
-

-

-
0,2

0,1

0,3

-

-
-

1,5

-
0,2

0,1


0,3

-

-
-

0,5

-
0,1

0,05

0,15

-

-
0,05
Cäng sút âãø thàõng ma sạt trong vng chàõn dáưu ca trủc:











−= 12
c
c
S
h
1,0
c
2
Bc
ePSndN
trong âọ: n v d
B
- säú vng quay, vng/phụt v âỉåìng kênh ca trủc, m;
S
c
- chiãưu dy miãúng âãûm vng chàõn dáưu ca trủc;
P - ạp sút lm viãûc ca khäng khê trong thiãút bë trãn mỉïc lng, Pa;
h
c
- chiãưu cao miãúng âãûm vng chàõn dáưu, m: (h
c
= 6S
c
).
Âãø xạc âënh N
c
cọ thãø láúy P = 0,1 MPa.


220
Xạc âënh âỉåìng kênh trủc dáùn ca mạy khúy theo cäng thỉïc gáưn âụng, xút phạt
tỉì âäü bãưn chëu xồõn ca trủc:
M
3
CP
x
B
7,1 C
M
d +

⋅=
τ

trong âọ: M
x
- mämen xồõn trãn trủc mạy khúy, N⋅ m;
CP
τ

- ỉïng sút tiãúp cho phẹp âäúi våïi váût liãûu trủc chëu xồõn;
C
M
- hiãûu chènh r rè, xọi mn váût liãûu, m.
Mä men xồõn trãn trủc mạy khúy:
n
N
M
P

x
163,0=
trong âọ: N
P
- cäng sút tênh cho trủc;
n - hãû säú an ton.
Âãø âm bo âäü bãưn cáưn phi nhán âải lỉåüng nháûn âỉåüc theo tênh toạn d
B
våïi hãû säú
1,25 v nháûn âỉåüc
B
d

.
Âãø xạc âënh âỉåìng kênh âoản trủc nàòm cao hån tuabin nh åí phêa dỉåïi
B
d


cáưn
nhán âải lỉåüng
B
d

våïi hãû säú 1,07. Âãø xạc âënh âỉåìng kênh ca trủc nàòm cao hån tuabin
nh åí phêa trãn
B
d
′′′
khi lỉu lỉåüng qua vng chàõn dáưu cáưn nhán trë säú

B
d

våïi hãû säú 1,14.
Trủc âỉåüc chãú tảo bàòng thẹp CT45. Giåïi hản bãưn ca thẹp CT45 l
σ
b
= 610
MN/m
2
(xáúp xè 62 kG/ mm
2
), hãû säú an ton n
B
= 2,6. ỈÏng sút cho phẹp âỉåüc xạc âënh
theo t säú giỉỵa âäü bãưn giåïi hản v hãû säú an ton, ta cọ :
[]
B
b
n
σ
σ
=
ỈÏng sút tiãúp cho phẹp:
[]
[
]
σ
τ
6,0

=
.
ỈÏng sút cho phẹp âäúi våïi cạc trủc ca cạc cå cáúu khúy träün :
[
]
[
]
τ
τ
5,0
=

.
Bãư dy ca miãúng âãûm vng chàõn dáưu (mm):
B
044,0 dS
c
′′
=

trong âọ:
B
d
′′
- âỉåìng kênh ca trủc, m.
Sau âọ xạc âënh lỉûc nẹn lãn miãúng âãûm:
()
c
c
S

h
4,0
ccBC
ePSSdP ⋅⋅+
′′
=

π

trong âọ: P - p sút cho phẹp trong thiãút bë khi tiãût trng, Pa.

221
Cọng suỏỳt õổồỹc thióỳt lỏỷp cuọỳi cuỡng N
TL
(kW) cuớa õọỹng cồ dỏựn õọỹng cho maùy
khuỏỳy trọỹn õổồỹc tờnh theo cọng thổùc:
(
)

CP
TL
15,1
N
N
N
+
=

- hióỷu suỏỳt truyóửn õọỹng cuớa bọỹ truyóửn.
Sau õoù theo trở sọỳ

N
TL
choỹn dỏựn õọỹng õổùng, daỷng õọỹng cồ, cọng suỏỳt cuớa noù vaỡ sọỳ
voỡng quay.
10.4.3. Cỏn bũng nhióỷt cho caùc thióỳt bở lón men
Trong quaù trỗnh hoaỷt õọỹng cuớa vi sinh vỏỷt trong thióỳt bở, mọỹt lổồỹng nhióỷt õổồỹc
thoaùt ra. Sổỷ phaùt trióứn giọỳng bở chỏỷm laỷi khi tng nhióỷt õọỹ canh trổồỡng, coỡn sau õoù coù
khaớ nng vi sinh vỏỷt bở chóỳt. óứ ngn ngổỡa hióỷn tổồỹng õoù caùc thióỳt bở lón men cỏửn phaới
trang bở caùc cồ cỏỳu thaới nhióỷt (ọỳng xoừn, aùo, caùc ọỳng nhióỷt).
Lổồỹng nhióỷt thaới ra tổỡ canh trổồỡng vaỡ tióu hao nổồùc laỡm laỷnh õổồỹc xaùc õởnh tổỡ cỏn
bũng nhióỷt.
Thu nhióỷt Tióu hao nhióỷt
Vồùi mọi trổồỡng dinh dổồợng: Q
1

= G
n
C
n
t
n

Nhióỷt sinh hoỹc õổồỹc giaới phoùng khi phaùt
trióứn canh trổồỡng: Q
2

= qp
Vồùi nổồùc laỡm laỷnh: Q
3


= G
B
C
B
t
1B

Vồùi khọng khờ thọứi; Q
4
= Li
1

Vồùi canh trổồỡng thaỡnh phỏứm: Q
S

= G
k
C
k
t
k



Vồùi nổồùc laỡm laỷnh: Q
6

= G
B
C

B
t
2B

Vồùi khọng khờ thọứi: Q
7
= Li
2

Tọứn thỏỳt nhióỷt vaỡo mọi trổồỡng xung quanh
Q
8

= 3600

F
a
t
trong õoù: G
n
, G
B
vaỡ G
k
- khọỳi lổồỹng mọi trổồỡng dinh dổồợng, nổồùc laỡm laỷnh vaỡ canh
trổồỡng thaỡnh phỏứm, kg;
C
n
, C
B

, vaỡ C
k
- nhióỷt dung rióng cuớa mọi trổồỡng dinh dổồợng, nổồùc laỡm laỷnh
vaỡ canh trổồỡng thaỡnh phỏứm, kJ/(kg
K);
t
n
, t
k
, t
1B
vaỡ t
2B
- nhióỷt õọỹ cuớa mọi trổồỡng dinh dổồợng, canh trổồỡng thaỡnh
phỏứm, nổồùc laỡm laỷnh õỏửu vaỡ cuọỳi, K;
q - lổồỹng nhióỷt trung bỗnh õổồỹc giaới phoùng khi mổùc tng sinh khọỳi cuớa chuớng
vi sinh vỏỷt, kJ/kg;
p - mổùc tng sinh khọỳi sinh vỏỷt, kg/h;
L - lổồỹng khọng khờ õổồỹc thọứi, kg/h;

222
i
1
vaỡ i
2
- entanpi cuớa khọng khờ mồùi vaỡ khọng khờ thaới, kJ/kg;
F
a
- dióỷn tờch bóử mỷt cuớa thióỳt bở lón men, m
2

;

- hóỷ sọỳ thaới nhióỷt tổỡ bóử mỷt thióỳt bở vaỡo mọi trổồỡng xung quanh kW/(m
2
K);

t - hióỷu trung bỗnh nhióỷt õọỹ cuớa canh trổồỡng phaùt trióứn vaỡ khọng khờ xung
quanh thióỳt bở, K.
Phổồng trỗnh cỏn bũng nhióỷt õọỹ cuớa thióỳt bở lón men coù daỷng:
()
(
)
128521B1B2BB
ii
L
QQQQ
t
t
CG




+
=

ỷt
(
)
Qii

L
QQQQ
=

+
128521
, khi õoù tióu hao nổồùc laỡm laỷnh (kg/h):
()
B1B2B
B
ttC
Q
G

=

Dióỷn tờch bóử mỷt truyóửn nhióỷt cuớa thióỳt bở lón men, (m
2
):
t
K
Q
F

=
3600

trong õoù: K - hóỷ sọỳ truyóửn nhióỷt, W/(m
2
K);

t - hióỷu trung bỗnh nhióỷt õọỹ cuớa canh trổồỡng phaùt trióứn vaỡ nổồùc laỡm laỷnh,
0
C:








++
=
21
11
1



K

aỷi lổồỹng thaới nhióỷt

2
õọỳi vồùi nổồùc õổồỹc xaùc õởnh phuỷ thuọỹc vaỡo chuỏứn Re. Xaùc
õởnh õổồỹc õaỷi lổồỹng thaới nhióỷt tổỡ tổồỡng tồùi mọi trổồỡng phaùt trióứn

1
seợ bở phổùc taỷp do sổỷ
tọửn taỷi trong mọi trổồỡng mọỹt lổồỹng lồùn khọng khờ phỏn taùn ra thaỡnh nhổợng boỹt nhoớ vaỡ

laỡm giaớm õióửu kióỷn thaới nhióỷt. Cho nón vồùi sai sọỳ xaùc õởnh, coù thóứ sổớ duỷng phổồng trỗnh
thổỷc nghióỷm õóứ xaùc õởnh thaới nhióỷt tổỡ bóử mỷt cuớa ọỳng õóỳn caùc dung dởch õổồỡng vaỡ rố
õổồỡng theo tyớ troỹng vaỡ õọỹ nhồùt khi õọỳi lổu tổỷ nhión:
(
)
3
TCT
1
2850
à

tt
=
trong õoù: t
CT
vaỡ t
T
- nhióỷt õọỹ cuớa canh trổồỡng phaùt trióứn vaỡ nhióỷt õọỹ cuớa tổồỡng aùo,
0
C;
à
- õọỹ nhồùt õọỹng hoỹc cuớa mọi trổồỡng, PaS.
ọỹ nhồùt dung dởch rố õổồỡng loaợng coù thóứ tờnh theo cọng thổùc:
()
3
100014,0046,02,1

+= BtB
à


trong õoù: B - nọửng õọỹ cuớa dung dởch, %,

223
t - nhióỷt õọỹ cuớa dung dởch,
0
C.
Trón cồ sồớ cuớa caùc sọỳ lióỷu thổỷc nghióỷm õọỳi vồùi thióỳt bở lón men coù aùo laỷnh, coù tờnh
õóỳn sổỷ nhióựm bỏứn tổồỡng coù thóứ lỏỳy k = 3000 W/(m
2
K). Tióu hao khọng khờ õóứ thọứi canh
trổồỡng phaùt trióứn ồớ trong giồùi haỷn 60 ữ 120 m
3
/ (hm
3
).

223




Chỉång 11
THIÃÚT BË PHÁN CHIA PHA LNG V PHA RÀÕN

Cạc mạy dng âãø phán chia cạc hãû khäng âäưng nháút trong trỉåìng ly tám âỉåüc gi
l mạy ly tám v mạy phán ly. Khạc våïi mạy ly tám, mạy phán ly cọ úu täú phán ly cao,
bãư màût kãút ta phạt triãøn, mỉïc âäü phán chia cạc hãû phán tạn cao nãn nàng sút ráút låïn
âãún 300 m
3
/h.

Trong cäng nghiãûp vi sinh thỉåìng sỉí dủng cạc mạy ly tám v phán ly khạc nhau
âãø phán chia cạc hãû dë thãø.
11.1. CẠC THIÃÚT BË ÂÃØ LY TÁM HUƯN PH
Cạc mạy ly tám âỉåüc ỉïng dủng räüng ri âãø tạch cạc tiãøu pháưn äøn âënh trong dung
dëch cạc cháút hoảt hoạ sinh hc, cạc dung dëch rỉåüu khi chãú pháøm hoảt hoạ lm làõng
etanol, axetol v cạc dung mäi hỉỵu cå khạc, tạch sinh khäúi khi dung dëch canh trỉåìng,
âãø tạch phỉïc hoảt hoạ sinh hc (khi kãút ta bàòng múi) tỉì cạc dung dëch, cng nhỉ âãø
phán chia cạc häùn håüp cháút lng hay cạc huưn ph.
Cạc hãû phán tạn thä thỉåìng âỉåüc phán chia dỉåïi tạc âäüng ca trng lỉûc. Tuy nhiãn
khi t trng ca cạc cáúu tỉí cọ âäü chãûnh lãûch nh v âäü nhåït ca cháút lng khäng âäưng
nháút cao thç sỉû làõng xy ra ráút cháûm. Do ỉïng sút ca trỉåìng lỉûc ly tám quạn tênh låïn
hån nhiãưu láưn ỉïng sút ca trỉåìng trng lỉûc, cho nãn viãûc phán chia dỉåïi tạc âäüng ca
trỉåìng ly tám xy ra ráút nhanh v hon ton.
Trong cạc thiãút bë cäng nghiãûp viãûc phán chia bàòng phỉång phạp ly tám âỉåüc ỉïng
dủng âãø tạch cạc tiãøu pháưn cọ kêch thỉåïc tỉì 25 mm âãún 0,5 µm.
Phỉång phạp ly tám dỉûa trãn cå såí tạc âäüng ca trỉåìng ly tám tåïi hãû khäng âäưng
nháút gäưm hai hồûc nhiãưu pha. Ly tám cạc hãû cháút lng khäng âäưng nháút âỉåüc thỉûc hiãûn
bàòng hai phỉång phạp: lc ly tám qua tỉåì
ng âäüt läù ca räto, vạch lc âỉåüc âàût åí pháưn
trong ca räto (mạy ly tám lc) v qua räto làõng cọ âoản äúng liãưn (mạy ly tám làõng).
Âäưng thåìi cạc mạy ly tám täøng håüp kãút håüp c hai ngun tàõc phán chia lc - làõng cng
âỉåüc sỉí dủng.
Khi tạch huưn ph trong cạc mạy ly tám lc åí trong räto, dỉåïi tạc âäüng ca lỉûc
ly tám cháút lng âỉåüc lc qua vi lc hay lỉåïi kim loải, âäưng thåìi cạc tiãøu pháưn pha ràõn
bë làõng xúng; cháút lng qua sng v sau âọ qua läù trong räto, xäúi mảnh vo tỉåìng ca

224
mạy ly tám, cn càûn âỉåüc thạo ra trong thåìi gian räto quay hồûc l sau khi mạy ngỉìng.
Khi phán chia cạc huưn ph trong cạc mạy ly tám làõng, cạc tiãøu pháưn ràõn cọ t
trng låïn hån t trng cáúu tỉí cháút lng âỉåüc làõng xúng (dỉåïi tạc âäüng ca lỉûc ly tám

trong âoản äúng räto) tảo thnh låïp vng khun. Cáúu tỉí lng cng tảo thnh låïp vng
khun nhỉng nàòm gáưn trủc quay hån, cháút lng trong âỉåüc dáùn ra ngoi qua mẹp trn
hay nhåì äúng hụt; càûn âỉåüc thạo ra theo hnh trçnh x hay sau khi thiãút bë ngỉìng. Viãûc
phán chia nh tỉång xy ra tỉång tỉû: åí tỉåìng räto tảo ra låïp cháút lng nàûng, cn gáưn trủc
quay - låïp cháút lng nhẻ.
11.1.1. Phán loa
ûi cạc mạy ly tám
Cạc mạy ly tám cäng nghiãûp âỉåüc chia ra:
Theo ngun tàõc phán chia - kãút ta, phán chia (phán ly), lc v täøng håüp.
Theo âàûc tênh tiãún hnh quạ trçnh ly tám - chu k v liãn tủc.
Theo dáúu hiãûu vãư kãút cáúu - nàòm ngang (cọ trủc nàòm ngang), nghiãng (cọ trủc
nghiãng) v âỉïng.
Theo phỉång phạp thi càûn ra khi räto.
Khi sn xút cạc cháút hoảt hoạ sinh hc thỉåìng sỉí dủng cạc mạy ly tám tạc âäüng
chu k, thi càûn bàòng cå khê hoạ hay th cäng, cn khi sn xút låïn - cạc mạy ly tám tỉû
âäüng hoạ tạc âäüng liãn tủc.
Khi lỉûa chn cạc mạy ly tám cáưn phi dỉûa vo cạc âàûc tênh cäng nghãû ca chụng
v cạc tênh cháút l hc ca váût liãûu âem gia cäng (âäü phán tạn ca pha ràõn, âäü nhåït ca
pha lng v näưng âäü ca nọ).
Näưng âäü huưn ph bàòng t säú giỉỵa lỉåüng pha ràõn v täøng lỉåüng huưn ph. Näưng
âäü huưn ph cọ thãø thãø hiãûn bàòng pháưn tràm theo khäúi lỉåüng hay pháưn tràm theo thãø
têch. Hiãûu näưng âäü giỉỵa pha ràõn v pha lng cng låïn thç nàng sút ca mạy ly tám làõng
cng cao.
Lỉûc ly tám P
l
(N) l âäüng lỉûc ca quạ trçnh ly tám:
9002
222
l
ω

GR
g
RGmv
P =

==
trong âọ: m - khäúi lỉåüng ca mạy v cháút lng, kg;
v - täúc âäü biãn, m/s;
R - bạn kênh bãn trong ca thng quay, m;
G - trng lỉåüng ca váût thãø quay, N;
ω
- täúc âäü gọc ca thng quay, âäü/s
(
30
πω
=Ω );
g - gia täúc råi tỉû do, m/s
2
.

225
úu täú phán chia l mäüt trong nhỉỵng chøn cå bn âãø lỉûa chn mạy ly tám hay
mạy phán ly. úu täú phán chia xạc âënh gia täúc ca trỉåìng ly tám âỉåüc phạt triãøn trong
mạy, cọ bao nhiãu láưn låïn hån gia täúc trng lỉûc. úu täú phán chia âỉåüc xạc âënh theo
cäng thỉïc:
900
22
R
g
R

f
p
ω


= .
úu täú phán chia cng cao thç kh nàng phán chia ca mạy cng låïn. úu täú phán
chia s tàng âạng kãø khi tàng säú vng quay ca räto. K hiãûu nàng sút ca mạy l chè
säú cå bn ca mạy hoảt âäüng:
pl
f
F
=


trong âo : F
l
- diãûn têch bãư màût làõng ca xilanh, m
2
.
11.1.2. Mạy ly tám dảng làõng v dảng lc
Cạc mạy ly tám thüc dảng ny âỉåüc bët kên, cọ thiãút bë âiãûn an ton v thi càûn åí
phêa trãn bàòng phỉång phạp th cäng. Dáùn âäüng mạy ly tám âỉåüc thỉûc hiãûn tỉì âäüng cå
qua truưn âäüng bàòng dáy âai hçnh thang. Trong cạc mạy loải ny cọ khoạ liãn âäüng cho
âäüng cå v nàõp v khi gim ạp sút khê trå trong cạc khoang v dỉåïi 1470 Pa. Cạc chi
tiãút ca mạy tiãúp xục våïi sn pháøm âỉåüc chãú tảo bàòng thẹp 12X18H10T.
Trong cäng nghiãûp vi sinh mạy ly tám âỉïng cọ kêch thỉåïc nh âỉåüc sỉí dủng räüng
ri do âäü kên v tênh an ton cao. Loải ny ráút thûn låüi cho nhiãưu quạ trçnh tạch v lm
sảch mäüt lỉåüng vỉìa phi cạc cháút hoảt hoạ sinh hc. Âàûc tênh k thût ca chụng âỉåüc
nãu åí bng 11.1.

11.1.3. Mạy ly tám äúng (mạy ly tám siãu täúc)
Âãø lm trong cạc huưn ph cọ chỉïa mäüt lỉåüng khäng âạng kãø cạc tảp cháút ràõn cọ
âäü phán tạn cao, âãø tạch cạc tảp cháút ràõn cọ âäü phán tạn cao v cạc nh tỉång thỉåìng sỉí
dủng mạy ly tám siãu täúc. Khi lm trong huưn ph cọ chỉïa pha ràõn cọ âäü phán tạn cao
hån 1% thç cạc mạy ly tám siãu täúc âỉåüc hoảt âäüng theo chu k v thạo càûn bàòng
phỉång phạp th cäng. Khi tạch nh tỉång thç cạc mạy ly tám siãu täúc hoảt âäüng liãn
tủc.
Bäü pháûn kãút cáúu quan tr
ng ca mạy ly tám siãu täúc thüc loải OTP v PTR l
loải räto äúng. Mạy siãu ám cao täúc (hçnh 11.1) âỉåüc làõp âàût trãn bãû bàòng gang 8, âäưng
thåìi cng l v âãø bo vãû mạy v nọ gäưm räto 9, âènh dáùn âäüng 2 âỉåüc näúi våïi trủc, bäü
hm v cạc khåïp näúi âãø thu nháûn v thạo cháút lng 4 v 7. Âáưu trãn ca räto âỉåüc näúi
våïi âènh dáùn âäüng qua trủc, cn âáưu dỉåïi thç t tỉû do vo äúng dáùn hỉåïng, cho phẹp trung
tám quay ca räto ln åí hỉåïng trng tám vç âạy räto chuøn dåìi vo vë trê trng tám.

226
Bng 11.1. Âàûc tênh k thût ca cạc mạy ly tám làõng v lc
Cạc chè säú
ОВБ - 303K - 04
ОВБ - 403K - 04
ФВБ - 403K - 04
Räto, mm
âỉåìng kênh trong
chiãưu cao hoảt âäüng
úu täú pháưn chia khi säú vng quay, vng/phụt
1500
2440
3460
4250
Dung têch, m

3

Ti trng låïn nháút, kg
Thåìi gian, s
tàng täúúc
hm
Cäng sút âäüng cå, kW
Säú vng quay ca trủc, vng/phụt
Kêch thỉåïc cå bn, mm
Khäúi lỉåüng, kg

300
150

375
1000
2000
3000
0,05
10


90
90±30
3
2850
1160×700×765
400

400

200

500
1300
2680
-
0,1
20


90
90±30
3
2850
1160×700×765
420
Kh nàng chuøn dåìi tỉû do âỉåüc gim âãún täúi thiãøu nhàòm gim sỉû nguy hiãøm khi xút
hiãûn ỉïng lỉûc låïn trong cạc äø bi v loải trỉì rung âäüng gáy ra sỉû phạ hu cán bàòng. Bãn
trong räto làõp cạnh quảt 5 âãø truưn täúc âäü
gọc ca räto cho cháút lng. Phåït chàõn 3 åí
dỉåïi cọ läù trung tám âãø thu nháûn cháút lng.
Ly tám siãu täúc dảng äúng lm viãûc våïi säú
vng quay ca räto tỉì 8000 âãún 45000
vng/phụt. Dáùn âäüng mạy ly tám âỉåüc thỉûc
hiãûn tỉì âäüng cå 1 nàòm åí pháưn trãn ca mạy,
qua truưn âäüng dáy âai dẻt cọ cå cáúu càng
âai dảng con làn ẹp 10.
Khi mạy hoảt âäüng, huưn ph qua
v
i phun ca äúng nảp liãûu vo pháưn dỉåïi

ca räto v khi quay cng räto huưn ph
s chy theo tỉåìng ca nọ theo hỉåïng dc
trủc. Theo mỉïc âäü chuøn âäüng dc theo
räto, huưn ph bë phán låïp tỉång xỉïng våïi
H
çnh 11.1.Mạy ly tám siãu täúc

227
t trng ca cạc pháưn trong thnh pháưn cháút lng. Khi âọ tiãøu pháưn ràõn trong trảng thại
lå lỉíng bë tạch ra khi cháút lng, v bë làõng trãn tỉåìng räto, cn cháút lng qua läù trãn åí
âáưu räto âỉåüc âỉa vo ngàn rọt, v sau âọ vo thng chỉïa. Nhåì khäng xy ra biãún âäøi
âạng kãø hỉåïng chuøn âäüng ca cháút lng v nhỉỵng dng xoạy räúi, nãn loải trỉì âỉåüc
kh nàng tại xám nháûp ca cạc tiãøu pháưn vo huưn ph. Khi kãút thục sỉû phán chia, mạy
âỉåüc dỉìng lải nhåì bäü hm 6, thạo räto cng càûn, thiãút láûp sỉû an ton v làûp lải chu k
hoảt âäüng.
Ly tám nh tỉång âỉåüc tiãún hnh nhỉ sau: nh tỉång theo äúng tiãúp liãûu vo pháưn
dỉåïi ca räto v theo mỉïc âäü chuøn âäüng lãn, trãn âỉåüc phán ra thnh nhỉỵng cáúu tỉí
nàûng v nhẻ. Cáúu tỉí nàûng s qua cạc läù âỉåüc phán bäø åí tỉåìng räto räưi vo âéa rọt åí dỉåïi
v tiãúp tủc qua âoản äúng âãø âỉa ra ngoi.
Cạc bäü pháûn tiãúp xục trỉûc tiãúp våïi sn pháøm âãưu âỉåüc chãú tảo bàòng thẹp
12X18H10T v 20X13. Khoang bãn trong ca khung bàòng gang âỉåüc ph låïp sån chëu
axit. Cạc mạy ly tám siãu täúc ráút gn, tiãûn låüi cho thao tạc v cọ säú vng quay låïn, màûc
dáưu âỉåìng kênh räto nh (bng 11.2).
Bng 11.2. Âàûc tênh k thût ca mạy ly tám siãu täúc
Cạc chè säú
OTP- 101K-1
PTP -101K-1
OTP-151K-1
PTP- 151K-1
Âåìng kênh trong ca räto, mm

Säú vng quay låïn nháút ca räto, vng/phụt
úu täú phán chia låïn nháút
Ti trng låïn nháút, kg
Cäng sút âäüng cå âiãûn, kW
Kêch thỉåïc cå bn ca mạy våïi âäüng cå, mm
Khäúi lỉåüng, kg
105
15000
13200
10
2,2
850×730×1720
560
150
13530
15250
20
7,5
1070×740×2050
850
Khi tàng säú vng quay ca räto lãn bao nhiãu láưn, âäưng thåìi gim âỉåìng kênh ca
nọ xúng báúy nhiãu láưn thç täúc âäü biãn v ỉïng sút trong trỉåìng l khäng âäøi. úu täú
phán chia âäúi våïi cạc mạy siãu täúc 12000
÷ 51000.
Nhỉåüc âiãøm ca cạc mạy ly tám siãu täúc: tênh hoảt âäüng chu k, cáưn thiãút phi
thạo v làõp thỉåìng xun, thạo cháút làõng v rỉía räto bàòng phỉång phạp th cäng, sỉû täưn
tải truưn âäüng bàòng dáy âai.
11.1.4. Mạy ly tám làõng nàòm ngang cọ bäü thạo cháút làõng bàòng vêt ti
Mạy ly tám làõng nàòm ngang âỉåüc ỉïng dủng âãø phán chia huưn ph cọ hm lỉåüng
thãø têch pha ràõn tỉì 1 âãún 40%, cọ kêch thỉåïc cạc tiãøu pháưn låïn hån 2 ÷ 5 µm v sai khạc


228
giổợa tyớ troỹng pha rừn vaỡ loớng lồùn hồn 200 kg/m
3
. Theo chổùc nng cọng nghóỷ, caùc maùy ly
tỏm õổồỹc chia ra laỡm ba nhoùm: laỡm trong vaỡ phỏn cỏỳp, lừng vaỷn nng vaỡ lừng bũng
phổồng phaùp khổớ nổồùc.
Ly tỏm laỡm trong õổồỹc ổùng duỷng õóứ tinh chóỳ huyóửn phuỡ coù pha rừn phỏn taùn cao
vồùi nọửng õọỹ thỏỳp, õóứ tinh chóỳ huyóửn phuỡ khoới caùc tióứu phỏửn coù kờch thổồùc lồùn hồn 5 àm
trổồùc khi naỷp chuùng õóỳn caùc maùy phỏn ly kióứu õộa vaỡ maùy phỏn ly sióu tọỳc vaỡ õọửng thồỡi
õóứ laỡm giaớm nọửng õọỹ pha rừn trong huyóửn phuỡ. Caùc maùy ly tỏm laỡm trong vaỡ phỏn cỏỳp
coù yóỳu tọỳ phỏn chia lồùn hồn 2500 vaỡ tyớ sọỳ giổợa chióửu daỡi hoaỷt õọỹng cuớa rọto vaỡ õổồỡng
kờnh laỡ 1,6 ữ 2,2.
Caùc maùy ly tỏm lừng vaỷn nng õổồỹc ổùng duỷng õóứ phỏn chia huyóửn phuỡ coù nọửng õọỹ
pha rừn nhoớ vaỡ trung bỗnh. Khi õoù nhỏỷn õổồỹc chỏỳt loớng nguyón chỏỳt vaỡ chỏỳt lừng coù õọỹ
ỏứm khọng lồùn. Yóỳu tọỳ phỏn chia bũng 2000 ữ 3000, tyớ sọỳ giổợa chióửu daỡi hoaỷt õọỹng cuớa
rọto vaỡ õổồỡng kờnh 1,6 ữ2,2.
Ly tỏm lừng bũng phổồng phaùp khổớ nổồùc õổồỹc ổùng duỷng õóứ phỏn chia caùc huyóửn
phuỡ thọ coù nọửng õọỹ cao. Tờnh theo chỏỳt rừn loaỷi naỡy coù nng suỏỳt lồùn, õọửng thồỡi chỏỳt rừn
nhỏỷn õổồỹc coù õọỹ ỏứm khọng lồùn lừm. Yóỳu tọỳ phỏn chia nhoớ hồn 2000, tyớ sọỳ chióửu daỡi hoaỷt
õọỹng cuớa rọto vaỡ õổồỡng kờnh khọng lồùn hồn 2.
Maùy ly tỏm lừng nũm ngang (hỗnh 11.2) coù rọto nũm ngang hỗnh xilanh - noùn 8,
bón trong õổồỹc lừp vờt taới 7. Vờt taới vaỡ rọto cuỡng quay mọỹt chióửu, nhổng vồùi sọỳ voỡng
quay khaùc nhau.








Hỗnh 11.2. Maùy ly tỏm lừng nũm ngang:
1- Cồ cỏỳu ngổng maùy khi quaù taới; 2- Cổớa thaùo; 3-Voớ coù caùc vaùch bón trong,
4- Cọỳng naỷp lióỷu; 5, 10- Bóỷ tổỷa rọto; 6- Khoang õóứ thaùo chỏỳt loớng nguyón
chỏỳt; 7- Vờt taới; 8- Rọto xilanh- noùn; 9- Khoang õóứ thaùo cỷn; 11- Bọỹ truyóửn
õọỹng

Vờt taới vỏỷn chuyóứn chỏỳt lừng doỹc theo rọto õóỳn cổớa thaùo 2 nũm trong phỏửn thừt laỷi
cuớa rọto. Rọto õổồỹc lừp cọỳ õởnh trón hai bóỷ tổỷa 5 vaỡ 10 vaỡ õổồỹc quay nhồỡ õọỹng cồ vaỡ

229
truyóửn õọỹng bũng õai hỗnh thang. Dỏựn õọỹng vờt taới õổồỹc thổỷc hióỷn tổỡ rọto cuớa maùy ly tỏm
qua bọỹ truyóửn õọỹng 11. Voớ bao phuớ lỏỳy rọto, coù caùc vaùch ngn 3 taỷo ra caùc khoang õóứ
thaùo chỏỳt lừng 9 ra khoới khoang, õóứ thaùo chỏỳt loớng nguyón chỏỳt 6. Trong trổồỡng hồỹp
quaù taới thỗ cồ cỏỳu an toaỡn 1 seợ hoaỷt õọỹng laỡm ngổỡng maùy õọửng thồỡi naỷp caùc tờn hióỷu aùnh
saùng vaỡ baùo õọỹng. Khi maùy hoaỷt õọỹng, huyóửn phuỡ naỷp theo ọỳng 4 vaỡo khoang trong cuớa
vờt taới rọửi qua cổớa thaùo 2 õóứ vaỡo rọto. Dổồùi taùc õọỹng cuớa lổỷc ly tỏm, huyóửn phuỡ õổồỹc
phỏn chia vaỡ caùc tióứu phỏửn cuớa pha rừn õổồỹc lừng trón tổồỡng cuớa rọto. Chỏỳt loớng trong
chaớy vaỡo cổớa roùt, traỡn qua ngổồợng roùt vaỡ õổồỹc thaùo ra khoới rọto. ổồỡng kờnh cuớa ngổồợng
traỡn õổồỹc õióửu chốnh bồới van õióửu tióỳt. ỷc tờnh kyợ thuỏỷt cuớa maùy ly tỏm daỷng lừng nũm
ngang õổồỹc nóu ồớ baớng 11.3.
Baớng 11.3. ỷc tờnh kyợ thuỏỷt cuớa caùc maùy ly tỏm hồớ lừng nũm ngang
Caùc chố sọỳ
202K - 3 vaỡ
202K - 5
321K - 5 352K -3
ổồỡng kờnh trong lồùn nhỏỳt cuớa
rọto, mm
Sọỳ voỡng quay lồùn nhỏỳt cuớa
rọto voỡng/phuùt

Yóỳu tọỳ phỏn chia lồùn nhỏỳt
Tyớ sọỳ giổợa chióửu daỡi hoaỷt õọỹng
cuớa rọto vaỡ õổồỡng kờnh
Cọng suỏỳt õọỹng cồ, kW
Kờch thổồùc cồ baớn, mm
Khọỳi lổồỹng, kg

200

6000
4000

3
5,5
1455 ì1080ì740
637

325

3500
2230

1,66
7,5
1560ì970ì650
660

350

4000

3140

2,85
30
2530ì1850ì1075
2240

Tióỳp baớng 11.3
Caùc chố sọỳ
352K - 5 vaỡ
202K - 6
501K - 6 vaỡ
502K-4
802K -4
ổồỡng kờnh trong lồùn nhỏỳt cuớa
rọto, mm
Sọỳ voỡng quay lồùn nhỏỳt cuớa
rọto voỡng/phuùt
Yóỳu tọỳ phỏn chia lồùn nhỏỳt
Tyớ sọỳ giổợa chióửu daỡi hoaỷt õọỹng
cuớa rọto vaỡ õổồỡng kờnh
Cọng suỏỳt õọỹng cồ, kW
Kờch thổồùc cồ baớn, mm

350

4000
3140

1,8

22
2160 ì1850ì1075
1550

500

2650
1960

1,86
30
2585ì2200ì1080
3400

800

1850
1500

1,61
75
3950ì2660ì1370
7835

230
Khäúi lỉåüng, kg
Hoảt âäüng ca mạy ly tám âỉåüc âiãưu chènh båíi säú vng quay ca räto bàòng cạch
thay âäøi âỉåìng kênh bạnh âai, thay âäøi täúc âäü nảp huưn ph v thay âäøi giạ trë âỉåìng
kênh ca ngỉåỵng trn.
11.1.5. Cạc mạy ly tám làõng tỉû âäüng cọ dao thạo càûn

Âãø tạch cạc huưn ph khọ lc cọ pha ràõn gäưm nhỉỵng hảt nh våïi kêch thỉåïc 5 ÷
40 µm khäng ho tan v cọ näưng âäü thãø têch 10% thỉåìng sỉí dủng cạc mạy ly tám làõng
dảng kên cọ dao thạo càûn. Mạy ly tám dảng làõng tỉû âäüng (hçnh 11.3) cọ räto ngang âỉåüc
làõp cäú âënh trong cạc äø bi làõc.
Trãn nàõp ly tám âỉåüc làõp äúng nảp liãûu, cå cáúu càõt cháút càûn, phãùu thạo liãûu, bäü âiãưu
chènh mỉïc låïp cháút liãûu v chuøn hnh trçnh ca dao. Mạy ly tám âỉåüc trang bë thãm
cạc cå cáúu thạo cháút lng â âỉåüc lm trong, gäưm äúng thạo cọ xi lanh thu lỉûc v van
tiãút lỉu âãø âiãưu chènh täúc âäü quay ca äúng thạo.
Cọ thãø phán chia huưn ph bàòng hai phỉång phạp. Phỉång phạp âáưu l åí chäù:
huưn ph âỉåüc nảp âáưy vo räto, sau âọ phán chia häùn håüp, thạo pha ràõn qua äúng thạo,
räưi sau âọ thạo pha lng â âỉåüc lm trong. Viãûc nảp huưn ph s âỉåüc dỉìng lải mäüt
cạch tỉû âäüng sau khi âảt âỉåüc mỉïc càûn quy âënh, tiãúp theo tiãún hnh vàõt. Dng dao quay
trn hay chuøn âäüng tënh tiãún âãø càõt cháút càûn â âỉåüc vàõt khä v cho qua phãùu chỉïa âãø
thi khi thiãút bë.
Phỉång phạp hoảt âäüng thỉï hai ca mạy ly tám làõng nhỉ sau: huưn ph cho vo
räto mäüt cạch liãn tủc, pha ràõn âỉåüc gom lải trong räto, cn pha lng âỉåüc lm trong räưi
cho chy trn qua mẹp v âỉåüc thạo ra khi mạy. Sỉû nảp liãûu cho mạy ly tám âỉåüc tiãúp
tủc cho âãún khi räto chỉïa âáưy càûn. Pha lng cn lải s qua äúng thạo âãø thạo ra khi räto.
Khi phán chia cạc sn pháøm dãù näø cáưn phi nảp khê trå vo v mạy ly tám.
Bng 11.4. Âàûc tênh k thût ca mạy ly tám làõng tỉû âäüng
Cạc chè säú 903K - 1 2003K - 1
Âỉåìng kênh trong ca räto, mm
Säú vng quay låïn nháút ca räto, vng/phụt
úu täú phán chia låïn nháút
Sỉïc chỉïa, m
3

Ti trng låïn nháút, kg
Cäng sút âäüng cå, kW
Kêch thỉåïc cå bn, mm

Khäúi lỉåüng, kg
900
1700
1450
0,3
150
30
3180×370×2100
9593
2000
760
640
1,25
1500
75
4200×4660×4550
19300

231































G

E

D

I

L

F


B

H

C
1000 - 1500
Hổồùng A
K
M

Hỗnh 11-3. Maùy ly tỏm lừng tổỷ õọỹng:
B
- Naỷp huyóửn phuỡ; C- Thaùo chỏỳt loớng õaợ õổồỹc laỡm trong; D- Thaùo chỏỳt loớng nguyón chỏỳt; E- Thaới
nổồùc roỡ rố; F- Thaới hồi ra khoới voớ; G- Thaới chỏỳt lừng; H- Naỷp khờ trồ; I- Naỷp chỏỳt loớng õóứ rổớa cỷn;
k- Thaới khờ; L- Naỷp nổồùc vaỡo õóỷm kờn; M- Thaới nổồùc ra khoới õóỷm kờn

232

11.1.6. Mạy ly tám lc v ly tám làõng kiãøu treo cọ dáùn âäüng åí trãn
Loải ny âỉåüc sỉí dủng âãø gia cäng huưn ph cọ pha ràõn ho tan v khäng ho
tan, âàûc biãût l âãø gia cäng axit ascorbic. Dng dao âãø càõt cháút càûn trong mạy khi gim
säú vng quay ca räto.
Cạc bäü pháûn kãút cáúu chung ca mạy ly tám kiãøu treo gäưm räto âỉïng v trủc cc
såüi, âáưu trãn ca trủc âỉåüc làõp vo gäúi hçnh cáưu. Gäúi hçnh cáưu âỉåüc âàût cao hån trng
tám ca hãû quay v l hãû ca cạc äø làõc nàòm trong cäúc, âỉåüc tỉûa tỉû do trãn bãư màût cáưu
ca v bc bäü dáùn âäüng.
Làõp v ca bäü dáùn âäüng trãn thanh thẹp dc hçnh chỉỵ U. Dáùn âäüng âỉåüc thỉûc
hiãûn tỉì âäüng cå näúi våïi trủc mạy ly tám qua khåïp ân häưi.
Nảp huưn ph tỉì trãn vo mạy ly tám lc khi säú vng quay ca räto gim, sau âọ

tàng säú vng quay âãún trë säú låïn nháút, vàõt, rỉía v lải vàõt cháút lng. Trong cạc mạy ly tám
làõng, huưn ph âỉåüc nảp vo khi täúc âäü quay ca räto hoảt âäüng. Dng phanh âai gàõn
trong m ca bäü dáùn âäüng âãø hm mạy ly tám, cng nhỉ dng âäüng cå âiãûn cọ kãút cáúu
cho phẹp hm khi quay ngỉåüc chiãưu. V cng l thng âãø âỉûng pháưn lc, tỉì âọ âỉåüc
thạo ra qua khåïp näúi nàòm åí dỉåïi âạy thng.
Mạy ly tám dảng ΦПН khäng âỉåüc bët kên, chụng âỉåüc trang bë räto cọ gåì trãn
âäüt läù, bäü âiãưu chènh mỉïc ti trng räto.
Mạy ly tám ОПН âỉåüc trang bë thãm ạo håi âãø âun nọng. Cháút liãûu cho räto làõng
mäüt cạch liãn tủc qua äúng nảp liãûu cọ vi phun. Cháút lc âỉåüc thạo ra khi räto mäüt
cạch liãn tủc qua äúng thi di âäüng, cn càûn (âảt âỉåüc låïp bãư dy låïn nháút) thç thạo giạn
âoản vo thng chỉïa khi gim säú vng quay ca räto âãún 100 vng/phụt.
Bng 11.5. Âàûc tênh k thût ca mạy ly tám
Cạc chè säú
ФПН - 10054- 1
Âỉåìng kênh trong ca räto, mm
Säú vng quay låïn nháút vng/ phụt
úu täú phán chia låïn nháút
Sỉïc chỉïa, m
3

Ti trng låïn nháút, kg
Cäng sút âäüng cå, kW
Kêch thỉåïc cå bn, mm
1000
1500
1250
0,215
320
30
2000×1380×4200


233
Khọỳi lổồỹng, kg
2700
11.1.7. Maùy ly tỏm daỷng
Loaỷi naỡy õổồỹc sổớ duỷng õóứ phỏn chia caùc huyóửn phuỡ maỡ pha rừn cuớa chuùng khọng
thóứ taùch õổồỹc bũng phổồng phaùp cồ hoỹc. Thaùo cỷn qua õaùy rọto. Caùc cổớa thaùo cỷn õổồỹc
õoùng kờn nhồỡ cọn khoaù hay õỏỷy kờn bũng õộa phỏn phọỳi.


Hỗnh 11.4. Maùy ly tỏm daỷng

-120 (-1200):
1- ng nọỳi dổồùi cuớa voớ; 2- Caùc
truỷc õồợ; 3- Cồ cỏỳu õóứ hỏỳp; 4- Cồ
cỏỳu rổớa; 5- Cồ cỏỳu khoaù chuyóửn
cuớa nừp; 6- Nừp voớ; 7- Khu caùc ọứ
truỷc; 8- Khu dỏựn õọỹng; 9- ọỹng cồ
õióỷn; 10- Khồùp nọỳi bũng cao su;
11- Phanh õai; 12- Bọỹ giaớm xoùc
bũng cao su; 13- Khu dỏựn õọỹng;
14- Truỷc; 15- Khoaù õióửu khióứn; 16-
Voớ; 17- Rọto; 18- Cọn khoaù; 19-
aùy voớ; 20- Khồùp thaùo; 21- Bọỹ
phỏn tuỷ



Huyóửn phuỡ õổồỹc naỷp vaỡo khi nừp trón õoùng kờn (hỗnh 11.4), coù sọỳ voỡng quay cuớa
rọto 333 voỡng/phuùt, cọn khoaù haỷ xuọỳng vaỡ huyóửn phuỡ õổồỹc õỏứy õóỳn õộa phỏn phọỳi laỡm

tng khaớ nng phỏn bọứ õóửu huyóửn phuỡ trong rọto. Sau khi thaùo lióỷu thỗ tng dỏửn sọỳ voỡng
quay cuớa rọto õóỳn 1000 voỡng/phuùt. Kóỳt thuùc quaù trỗnh vừt vaỡ rổớa cỷn thỗ cho maùy ngổỡng
laỷi, nỏng cọn khoaù vaỡ cỷn õổồỹc thaùo ra qua õaùy rọto. Taới troỹng lồùn nhỏỳt cuớa maùy ly tỏm
450 kg vồùi yóỳu tọỳ phỏn chia cổỷc õaỷi 670.
11.1.8. Maùy ly tỏm kióứu chọỳng nọứ
Khi saớn xuỏỳt caùc chỏỳt hoaỷt hoaù sinh hoỹc trong caùc giai õoaỷn taùch, thổồỡng sổớ duỷng
caùc dung mọi hổợu cồ. Cho nón sổỷ phỏn chia caùc hóỷ nhổ thóỳ cỏử
n phaới tióỳn haỡnh trong caùc
maùy ly tỏm õổỷồỹc saớn xuỏỳt ồớ daỷng chọỳng nọứ. Caùc maùy ly tỏm thuọỹc caùc daỷng ,
vaỡ õổồỹc sổớ duỷng rọỹng raợi nhỏỳt.

234
Cạc mạy ly tám thüc cạc dảng ОГШ-353K-2 v 353K-9 âỉåüc chãú tảo bàòng thẹp
khäng gè 12X18H10T ráút thûn tiãûn âãø tạch cạc huưn ph dãù chạy v dãù näø.
Bng 11.6. Âàûc tênh k thût ca mạy ly tám ОГШ-353K-2 v 353K-9
âãø tạch cạc huưn ph dãù chạy v dãù näø
Cạc chè säú
ОГШ -353K- 2 v 353K- 9
Âỉåìng kênh trong ca räto, mm
Säú vng quay låïn nháút, vng/phụt
úu täú phán chia låïn nháút
T säú giỉỵa chiãưu di hoảt âäüng ca räto v âỉåìng kênh
p sút khê trå trong v mạy, Pa
Cäng sút âäüng cå, kW
Kêch thỉåïc cå bn, mm
Khäúi lỉåüng, kg
350
3600
2500
2,85

4900
30
2530×1850×1076
2500
Mạy ly tám tỉû âäüng dảng ΦГН-1254K-7 âỉåüc dng âãø tạch cạc hoảt hoạ sinh hc
bë kãút ta båíi cạc dung mäi hỉỵu cå. Chụng âỉåüc sỉí dủng âãø trêch ly huưn ph trong
mäüt khong räüng ca âäü phán tạn v näưng âäü ca pha ràõn våïi kêch thỉåïc khạc nhau ca
cạc hảt. Mạy ly tám hoảt âäüng dỉåïi ạp sút 3,8 kPa cọ thäøi khê trå.
Mạy ly tám
ΦГН-1254K-7 (hçnh 11.5) làõp âàût trãn bãû gang v gäưm cọ v, củm














H
çnh 11.5. Mạy ly tám tỉû âäüng dảng
Φ
ГН - 1254
K
-7 kiãøu chäúng näø:

1- Ä
Ú
ng nảp liãûu ; 2- Bäü âiã
ư
u chènh mỉïc càûn; 3- Phãùu thạo; 4- Ä
Ú
n
g
g
hẹp; 5- Cå cáúu tại sinh cạc lỉåïi lc; 6- Nàõp phêa trỉåïc; 7- Cå cáúu thạo
càûn;
ø

235


van chênh v âäüng cå thu lỉûc. Bãn trong v cọ räto 8, âỉåüc làõp trãn trủc chênh, trủc
chuøn âäüng âỉåüc nhåì âäüng cå v bäü truưn dáùn âai hçnh thang, cỉía 6 âỉåüc kẻp chàût
bn lãư trãn bãû âãø âọng kên v. ÅÍ pháưn trãn ca v cọ cạc âoản äúng âãø x håi v thäøi khê
trå, cn pháưn dỉåïi - cạc âoản äúng âãø thạo cháút lc v van thạo dung dëch rỉía.
Trãn nàõp cọ gàõn dao quay, bäü âiãưu chènh ti trng räto, cạc âoản äúng âãø rỉía càûn
v cạc thiãút bë lc. Van nảp liãûu v âäưng häư âo chuøn âäüng ca huưn ph âỉåüc näúi våïi
äúng nảp liãûu, cn van rỉía mạy v van rỉía lỉåïi lc thç näúi våïi äúng rỉía. Säú vng quay ca
räto khi rỉía bàòng 70 ÷ 80 vng/phụt v âỉåüc âm bo båỵi bäü dáùn âäüng phủ, gäưm thiãút bë
dáùn âäüng thu lỉûc cọ khåïp trủc mäüt chiãưu v trảm båm dáưu. Måí dáùn âäüng phủ chè sau
khi ngỉìng dáùn âäüng chênh. Huưn ph nảp vo räto qua van nảp liãûu v âỉåüc âiãưu chènh
nhåì bäü âiãưu chènh ti trng. Sau khi tạch pha lng khi sn pháøm ràõn, cọ thãø tiãún hnh
rỉía sn pháøm bàòng cháút lng âỉåüc âỉa qua van v äúng rỉía. Dng dao cọ cå cáúu càõt âãí
càõt càûn v sau âọ cho qua mạng âãø vo thng nháûn.
Thåìi gian thao tạc lc, vàõt, rỉía v tại sinh cạc lỉåïi lc âỉåüc xạc âënh nhåì råle

thåìi gian.
Bng 11.7. Âàûc tênh k thût ca mạy ly tám tỉû âäüng kiãøu chäúng näø
Cạc chè säú
ФГН-1254K-7 ФГН-633K-2
Âỉåìng kênh trong ca räto, mm
Säú vng quay ca räto, vng/phụt
úu täú phán chia låïn nháút
Ti trng låïn nháút, kg
Cäng sút âäüng cå, kW
ca mạy ly tám
ca trảm båm
Kêch thỉåïc cå bn, mm
Khäúi lỉåüng, kg
1250
1000
710
400

40
2,2
4560×3560×3090
6730
630
2390
2000
40

20
0,6
3130×1965×1570

1352

Mạy ly tám dảng ΦМБ-603-2 l thiãút bë kên, chäúng näø, tạc âäüng tưn hon våïi
âäüng cå âỉåüc làõp âäưng trủc våïi trủc ca räto. Táút c cạc củm cå bn ca mạy âãưu âỉåüc
làõp trãn khung treo nhåì cạc thanh âåỵ åí trãn ba trủ. Räto quay âỉåüc nhåì âäüng cå näúi våïi
trủc qua khåïp näúi ly håüp khåíi âäüng. Âãø dỉìng räto mäüt cạch nhanh chọng v ãm, mạy
cáưn làõp bäü hm tỉû âäüng. Nàõp v v cå cáúu âọng kên âỉåüc tỉû âäüng hoạ v cọ thãø måí ra
chè sau khi dỉìng hàón.

236
Nảp huưn ph theo äúng qua cå cáúu ẹp nẹn âãø phán bäø âãưu. Sỉïc chỉïa ca räto
0,08 m
3
, ti trng låïn nháút 100 kg. p sút hoảt âäüng ca khê trå 2,94 KPa. Säú vng
quay låïn nháút ca räto 1450 vng/phụt, úu täú phán chia cỉûc âải 945. Cäng sút ca
âäüng cå 5,5 kW. Kêch thỉåïc cå bn 1375×1415× 1635 mm. Váût liãûu ca cạc bäü pháûn
tiãúp xục våïi sn pháøm - thẹp cacbon âỉåüc ph cháút do. Mạy cọ trang bë bäü âiãưu khiãøn.
11.2. CẠC MẠY PHÁN LY
Viãûc phán chia cạc hãû ra thnh cạc pháưn cọ t trng khạc nhau âỉåüc tiãún hnh cọ
hiãûu qu nháút khi phán ly. Phán ly â âỉåüc sỉí dủng räüng ri khi tuøn tinh náúm men gia
sục v náúm men bạnh mç, khi phán chia cạc nh tỉång v lm trong cạc dung dëch cạc
cháút hoảt hoạ sinh hc trỉåïc khi cä trong cạc thiãút bë cä v trong cạc thiãút bë siãu lc.
ỈÏng dủng cạc mạy phán ly cho phẹp gia cäng mäüt khäúi lỉåüng låïn cạc loải huưn ph
khọ lc, cho phẹp tàng cỉåìng viãûc tạch v cä cạc vi sinh váût v cạc tiãøu pháưn ràõn cọ kêch
thỉåïc låïn hån 0,5 µm.
Theo mủc âêch ca cäng nghãû, cạc mạy phán ly cháút lng theo phỉång phạp ly
tám âỉåüc chia ra lm nàm nhọm:
- Cạc mạy phán ly âãø tạch hai cháút lng khäng ho tan våïi nhau (vê dủ nỉåïc v
parafin) âäưng thåìi loải cáúu tỉí lå lỉíng khi cháút lng;
- Bäü lc âãø loải cạc cáúu tỉí lå lỉíng (cạc tãú bo ca huưn ph vi sinh) khi cháút lng;

- Bäü lc - bäü phán chia âỉåüc hoảt âäüng ch úu phủ thüc vo sỉû làõp rạp räto;
- Mạy cä âàûc âãø tàng näưng âäü cạc cáúu tỉí lå lỉíng hay cạc cáúu tỉí keo ca huưn ph
vi sinh, âäưng thåìi våïi viãûc phán chia sn pháøm trong trỉåìng håüp nh tỉång;
- Mạy phán cáúp âãø phán loải cạc cáúu tỉí lå lỉíng ca huưn ph theo kêch thỉåïc hay
theo t trng cạc hảt.
Theo phỉång phạp thi cháút làõng tỉì räto, cạc mạy phán ly âỉåüc chia ra loải mạy
phán ly thạo bàòng xung âäüng ly tám (tỉû thạo liãûu), loải mạy phán ly thạo bàòng ly tám
liãn tủc (cọ äúng thäøi thàóng) v loải mạy phán ly thạo càûn bàòng phỉång phạp th cäng
khi dỉìng räto.
Nàng sút ca mạy phán ly phủ thüc vo cạc tênh cháút hoạ l ca váût liãûu gia
cäng, cng nhỉ vo mỉïc âäü cä âàûc âỉåüc u cáưu.
úu täú phán chia ca mạy phán ly phủ thüc vo cạc chè säú kãút cáúu v âỉåüc tênh
theo cäng thỉïc:
(
)
3
min
3
max
2
RRtgi
f
p
−=
ϕΩ

trong âọ :
i - säú âéa;

237



- täúc âäü gọc ca träúng, âäü/s;

ϕ
- gọc nghiãng tảo ra giỉỵa âéa v màût phàóng ngang, âäü;
R
max
v R
min
- bạn kênh låïn nháút v bạn kênh bẹ nháút ca âéa, mm.
11.2.1. Mạy phán ly - mạy lm làõng trong
Mạy phán ly lm làõng dảng âéa âỉåüc sỉí dủng trong cäng nghãû vi sinh âãø lm trong
cháút lng v tạch cạc håüp cháút ca cạc cháút lng hay ca cạc huưn ph.
Thüc loải ny bao gäưm cạc mạy phán ly kên dảng АСЭ-Б, ОДЛ-637, АСЭ cọ bäü
thạo càûn bàòng xung âäüng ly tám.
Mạy phán ly dảng АСЭ-Б (hçnh 11.6) gäưm khung mạy 2 cọ cå cáúu dáùn âäüng,
träúng quay cọ van âãø thạo cháút lng giỉỵa cạc âéa, cå cáúu nháûn v thạo 18, thu trảm 7 v
bäü hm .Bãn trong v mạy phán ly làõp cạc cå cáúu dáùn âäüng, täúc kãú vng 5, bäü hm v
thu trảm. ÅÍ pháưn trãn ca v cọ áu 8, bãn trong nọ cọ thng 9 âãø chỉïa cháút lng giỉỵa
cạc âéa. Áu 8 âỉåüc làõp thãm hai âoản äúng âãø nảp v thạo cháút lng lảnh trong qụa trçnh
phán ly. Träúng quay l bäü pháûn hoảt âäüng cå bn, dỉåïi tạc âäüng ca lỉûc ly tám trong
khäng gian giỉỵa cạc âéa xy ra hiãûn tỉåüng tạch cạc hảt lå lỉíng tỉì cháút lng canh trỉåìng.
Trong v 11 ca träúng quay âỉåüc làõp bäü giỉỵ âéa 14, bäü âéa 15, pittäng 13 v van
10. Thu trảm âỉåüc âàût trong áu âãø âiãưu khiãøn âọng, thạo träúng quay v måí cạc van.
Träúng quay âỉåüc nhåì âäüng cå riãng biãût. Âäüng cå näúi våïi trủc ngang 4 qua khåïp
näúi, do âọ nhỉỵng biãún âäøi âạng kãø ca momen xồõn bë triãût tiãu. Khåïp ly håüp ma sạt bo
âm cho truưn âäüng quay khäng âäøi v nhëp nhng.
Cháút lng canh trỉåìng theo äúng nảp trung tám 19 vo khoang trong ca bäü giỉỵ
âéa, sau âọ vo khoang khäng gian chỉïa bn 23 ca träúng. Dỉåïi tạc dủng ca lỉûc ly tám,

nhỉỵng hảt nàûng v låïn nháút ca sinh khäúi bë bàõn tåïi ngoải vi ca träúng, cn cháút lng cọ
cạc hảt sinh khäúi nh hån thç vo tụi ca cạc âéa hçnh nọn. Âäü mng ca låïp v tênh
phán táưng ca dng chy s bo âm tạch nhỉỵng hảt sinh khäúi nh nháút trong khäng
gian giỉỵa cạc âéa åí trãn bãư màût trong ca cạc âéa.
Cháút lng â âỉåüc lm trong chy ngỉåüc lãn theo cạc rnh ngoi ca bäü giỉỵ âéa
vo khoang ca âéa ạp lỉûc 17 v âỉåüc thạo ra khi träúng, cn cạc hảt sinh khäúi â âỉåüc
tạch ra chuøn xúng theo bãư màût cạc âéa vo khong khäng chỉïa bn. Khi khong
khäng chỉïa bn â âáưy thç ngỉìng nảp canh trỉåìng cháút lng v nhåì hai cå cáúu van rọt
m cháút lng â âỉåüc lm trong tỉì khong khäng giỉỵa cạc âéa vo thng chỉïa. Nhåì

cáúu thạo m sinh khäúi âỉåüc âáøy vo thng chỉïa bn 22. Sau khi ngỉìng nảp nỉåïc âãûm
vo khoang trãn pittäng, âọng kên träúng quay v chu k cäng nghãû âỉåüc làûp lải. Âãø bêt
kên khong khäng gian chỉïa bn trong mạy phán ly kiãøu ly tám cọ bäü thạo càûn bàòng
xung âäüng cáưn phi tảo âäü chãnh lãûch ạp sút giỉỵa cháút lng bãn trong träúng v ạp sút

238
cuớa phỏửn tổớ õổa vaỡo bóử mỷt kờn. óứ thổỷc hióỷn õổồỹc õióửu õoù coù thóứ sổớ duỷng chỏỳt õóỷm phuỷ,
khọng khờ, cuợng coù thóứ laỡ loỡ xo hay caùc phỏửn tổớ õaỡn họửi khaùc.
ổồỡng kờnh trọỳng quay 600 mm, khe hồớ giổợa caùc õộa 0,5 mm, sọỳ voỡng quay cuớa
trọỳng 5000 voỡng/phuùt.




















Hỗnh 11.6. Maùy phỏn ly daỷng -:
1,6- Caùc nuùt; 2- Khung maùy; 3- Bọỹ chố mổùc dỏửu; 4- Truỷc ngang; 5- Tọỳc kóỳ voỡng; 7-
Thuyớ traỷm; 8- u; 9- Thuỡng thu nhỏỷn; 10- Van; 11- Voớ trọỳng quay; 12- aùy trọỳng;
13; Pittọng; 14- Bọỹ giổợ õộa; 15- ộa; 16- Nừp trọỳng; 17- ộa aùp lổỷc; 18- Cồ cỏỳu
nhỏỷn vaỡ thaùo; 19- ng trung tỏm; 20,21- Caùc voỡng cng; 22- Thuỡng chổùa buỡn; 23-
Khoaớng khọng gian chổùa buỡn; 24- ỉ truỷc trón; 25- Loỡ xo truỷc trón; 26- Truỷc õổùng;
27- Gọỳi tổỷa

Baớng 11.8. ỷc tờnh kyợ thuỏỷt cuớa maùy phỏn ly coù bọỹ thaùo cỷn ly tỏm xung õọỹng
Caùc chố sọỳ

1
7
Saớn phỏứm ra
Saớn phỏứm vaỡo
1
6
15
14
13
12

11
10
9
8
7
20
21
22
24
25
2
6

2
7


6

4
3
2
1
1
23

×