Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Cây chương trình đào tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.04 KB, 1 trang )


II.3. Cây chương trình đào tạo

Các môn tự chọn tự do:Kỹ năng giải quyết vấn đề sáng tạo hiệu quả (1TC), Kỹ
năng giao tiếp (1TC), Kỹ năng làm việc đồng đội (1TC), Kỹ năng sử dụng ngoại
ngữ (1TC), Kỹ năng sử dụng tin học (1TC), Kỹ năng thư ký (1TC), Kỹ năng thuyết
trình (1TC), Toán chuyên đề (2TC).
Tư tưởng
HCM (2TC)

Luật kinh tế
(3TC)
Tiếng Anh 4
(5TC)
Nguyên lý Mác
Lênin 1 (2TC)
Tiếng Anh 1
(4TC)
Giáo dục quốc
phòng (5TC)
Pháp luât đại
cương (2TC)
Nguyên lý Mác
Lênin 2 (3TC)

Tiếng Anh 2
(4TC)
Bơi (1TC)
Tiếng Anh 3
(5TC)
Chọn 1 trong 3 môn (1TC)


- Bóng chuyền (1TC)
- Bóng đá (1TC)
- Cầu lông (1TC)
Tiếng Anh 5
(3TC)
Đường lối
CMVN (3TC)
Chọn 1 trong 3 môn (2TC)
-Môi trường, và CN (2TC)
-Văn bản học (2TC)
-Tâm lý kinh doanh (2TC)



- Thi môn sơ sở (4TC)
- Thi môn chuyên ngành (4TC)
Khóa luận tốt nghiệp (8TC)
Thực tập tốt nghiệp (2TC)
Thi điều kiện tốt nghiệp (1TC)
Các môn tự chọn tự do: Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ (1TC), Kỹ năng sử dụng tin học (1TC), Kỹ năng thư ký (1TC), Luật lao động (1TC), Luật thương
mại quốc tế (1TC), Kế toán quản trị II (2TC), Nghiệp vụ kiểm toán I (3TC), Nghiệp vụ kiểm toán II (3TC), Kế toán HCSN (2TC), Thương mại điện tử
(2TC), Kế toán máy (2TC), Kế toán XNK(2TC), Tiếng Anh CN doanh nghiệp1(2TC), Tiếng Anh CN doanh nghiệp 2(2TC), Tiếng Anh CN Kế toán 1(2TC),
Tiếng Anh CN Kế toán 2(2TC), ), Tiếng Anh CN ngân hàng 1(2TC), Tiếng Anh CN ngân hàng 2(2TC)
Điền kinh - thể
dục (1TC)
Kinh tế lượng
(3TC)
Giải tích
(2TC)
Tin đại cương 1

(2TC)
Đại số
(2TC)
Tin đại cương 2
(2TC)
Xác suất
thống kê (3TC)
Nguyên lý
thống kê (3TC)
Kiểm toán căn
bản (3TC)
Kinh tế vi mô
(3TC)
Nguyên lý kế
toán (3TC)
Kinh tế vĩ mô
(3TC)
Kế toán tài
chính (4TC)
Chọn 1 trong 2 môn (2TC)
-K’toán nội bộ NHTM (2TC)
-Kinh doanh CK (2TC)
Chọn 1 trong 3 môn (2TC)
Kinh tế bảo hiểm (2TC)
Kinh tế quốc tế (2TC)
Kinh tế phát triển (2TC)

Quản trị học
(3TC)
Qtrị TCDN (4TC)

Tiền tệ NH
(3TC)
Tài chính học
(2TC)
Marketing căn
bản (3TC)
Toán tài chính
(2TC)
Qtrị NHTM
(2TC)
PT tài chính DN
(2TC)
Lập và thẩm
định DA (2TC)
TTQT và tài trợ
XNK (2TC)
TT chứng khoán
(2TC)
Ngân hàngTM
(2TC)
Tài chính QT
(2TC)
C.đề Ngân hàng
(1TC)
C.đề Kinh tế
(1TC)
Kế toán NH
(3TC)
Tín dụng NH
(2TC)

Kỳ1 = 18TC Kỳ2 = 18TC
Kỳ3 = 18TC
Kỳ4 = 19TC
Kỳ5 = 18TC
Kỳ6 = 16TC
Kỳ7 = 14TC
Kỳ8 = 11TC

×