Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Sự thành công của nhật bản trong các ngành công nghiệp p2 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.9 KB, 8 trang )

Hội thảo chia sẻ kinh
nghiệm T11/2006
Hajime SUZUKI
Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 9
Chúc các bạn có năng suất cao hơn
Bằng cách thực hành liên tục 5S.
Xin cảm ơn !!
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
0
Phương pháp th

c ti

n
đ

th

c hi

n 5S
5S là Công cụ Cơ bản và vô cùng hữu dụng
để
KAIZEN
Mr. Hajime SUZUKI (Kỹ sư cao cấp, Cố vấn JPC-
SED, Chuyên gia JICA, Chuyên gia APO)
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
1
Lịch sử 5S ?


Tại Nhật Bản,

・・
・ 5S được thực hành trong nhiều năm với ý nghĩ
ĩĩ
ĩa phổ biến là Seiri Seiton

「「
「整頓整理
整頓整理整頓整理
整頓整理」
」」
」 để hỗ trợ cho hoạt động An toàn, Chất lượng, Hiệu suất và Môi trường.

・・
・ Năm 1986, cuốn sách đầu tiên về 5S được xuất bản, từ đó 5S phổ biến nhanh
chóng

・・
・ Tại các công ty phát triển, 5S được thực hành thường xuyên và duy trì ở mức độ
cao.
Tại Singapore,

・・
・ 5S bắt đầu được thực hiện tại một công ty mẫu trong Dự án Năng suất JICA vào
năm 1986.

・・
・ Sau đó nó trở thành hoạt động quốc gia đặt dưới Uỷ ban 5S.


・・
・ Hiện nay nó đã đạt tới cấp độ cao ở rất nhiều tổ chức.
Tại nhiều quốc gia,

・・
・ 5S đã rất thành công trong giai đoạn ban đầu, nhưng sau một thời gian, nó nhanh
chóng trở nên hời hợt, hình thức và không hữu ích do bị áp dụng sai.
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
2
5S bắt nguồn từ 5 từ tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ S
Seiri(
((
(整理
整理整理
整理)
))
) : Lọc ra những vật không cần thiết tại nơi làm việc và
loại bỏ chúng.
Seiton(
((
(整頓
整頓整頓
整頓)
))
) : Sắp xếp ngăn nắp những vật cần thiết sao cho có
thể dễ dàng lấy chúng ra để sử dụng.
Seiso (清掃
清掃清掃
清掃)

))
) : Dọn sạch sẽ hoàn toàn nơi làm việc để không còn
bụi bám trên sàn, máy móc và trang thiết bị.
Seiketsu(
((
(清潔
清潔清潔
清潔)
))
): Duy trì tiêu chuẩn cao về giữ gìn vệ sinh và sắp
xếp nơi làm việc gọn gàng vào mọi lúc.
Shituke(
((
(躾
躾躾
躾)
))
) : Đào tạo mọi người tự giác tuân theo quy tắc giữ
gìn thật tốt nơi làm việc.
Khi bạn tìm trong sách, 5S thông thường được giải thích như sau.
Những giải thích này tốt cho giai đoạn ban đầu nhưng cần được sửa đổi để
áp dụng trong thực tiễn.
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
3
“5S” là một trong những “Công cụ” cơ bản và vô cùng hữu dụng
cho KAIZEN để Cải tiến Quản lý Sản xuất, nếu được áp dụng một
cách đúng đắn.
Điểm mấu chốt:
1) Giai đoạn 1: 5S thông thường (Vidu VN 1-1., VN 2-1., VN 3.)

Dù thế nào cũ
ũũ
ũng thực hành nó, rồi bạn sẽ thấy điều khác biệt.
2) Giai đoạn 2: 5S thực tiễn
Thực hành với suy nghĩ
ĩĩ
ĩ “đối tượng của 5S tại mỗi nơi
làm việc” để giải quyết vấn đề hiệu quả, đó là,
1) Điều kiện tốt nhất 2) Dòng sản xuất
3) Kiểm soát bằng hình ảnh 4) PDCA
5S là gì? Điểm mấu chốt của 5S (5S thực tiễn)
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
4
5S thực tiễn: 5S do Ô. SUZUKI sửa đổi
Seiri(
((
(整理
整理整理
整理: Lọc ra và “di di” những vật không cần và “lng không cn
(của những vật cần thiết)” ra khỏi nơi làm việc
Seiton(
((
(整頓
整頓整頓
整頓): Sắp xếp- - để dùng. Những vật này cũng phải được sắp xếp
trong “điu kin tt” (sẵn sàng để dùng) và “đm bo an
toàn” (không bị dùng sai để ngăn ngừa sự cố)
Seiso (清掃
清掃清掃

清掃)
))
): Làm sạch - - hoặc thiết bị. Làm bằng cách lu ý đn đi tng,
“thu lm rác mà không vt lung tung” để nơi làm việc sạch sẽ,
“ty sch bi mà không gây h hi sn phm” đối với những sản
phẩm sẵn sàng, “kiểm tra và sửa chữa trạng thái bất thường” o - -
Seiketsu(
((
(清潔
清潔清潔
清潔)
))
): “Ngăn nga bi bn và gi v sinh  mc cao”
“Duy trì v sinh cao”
Shituke(
((
(躾
躾躾
躾)
))
): (Không sửa đổi, nhưng với những nhà máy mới thành lập thì
những quy tắc, quy định và tiêu chuẩn công việc phải được
đặt ra trước)
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
5

““
“Seiri
SeiriSeiri

Seiri”
””
” l
ll

àà
à g
gg

ìì
ì?
? ?
? C
CC

áá
ác
cc
c v
vv

íí
í d
dd
dụ
ụụ
ụ v
vv
về
ềề

ề Seiri
SeiriSeiri
Seiri.

.

・・
・ “
““
“Seiri
SeiriSeiri
Seiri”
””
” l
ll

àà
à ch
chch
chọ
ọọ
ọn
nn
n ra
rara
ra nh
nhnh
nhữ
ữữ
ững

ngng
ng v
vv
vậ
ậậ
ật
tt
t không
khôngkhông
không c
cc
cầ
ầầ
ần
nn
n thi
thithi
thiế
ếế
ết
tt
t v
vv

àà
à l
ll

ưư
ượ

ợợ
ợng
ngng
ng không
khôngkhông
không
c
cc
cầ
ầầ
ần
nn
n thi
thithi
thiế
ếế
ết
tt
t c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a nh
nhnh
nhữ
ữữ
ững
ngng

ng v
vv
vậ
ậậ
ật
tt
t c
cc
cầ
ầầ
ần
nn
n d
dd

ùù
ùng
ngng
ng.
. .
.
C
CC
Cầ
ầầ
ần
nn
n c
cc


óó
ó tiêu
tiêutiêu
tiêu chu
chuchu
chuẩ
ẩẩ
ẩn
nn
n rõ
rõrõ
rõ r
rr

àà
àng
ngng
ng v
vv
vớ
ớớ
ới
ii
i c
cc

áá
ác
cc
c v

vv

íí
í d
dd
dụ
ụụ
ụ nh
nhnh
như
ưư
ư sau
sausau
sau.
. .
.

・・
・ N
NN

ơơ
ơi
ii
i l
ll

àà
àm
mm

m vi
vivi
việ
ệệ
ệc
cc
c kh
khkh
khá
áá
ác
cc
c nhau
nhaunhau
nhau v
vv

àà
à đ
đđ
đố
ốố
ối
ii
i t
tt

ưư
ượ
ợợ

ợng
ngng
ng kh
khkh
khá
áá
ác
cc
c nhau
nhaunhau
nhau s
ss
sẽ
ẽẽ
ẽ c
cc

óó
ó nh
nhnh
nhữ
ữữ
ững
ngng
ng
tiêu
tiêutiêu
tiêu chu
chuchu
chuẩ

ẩẩ
ẩn
nn
n kh
khkh
khá
áá
ác
cc
c nhau
nhaunhau
nhau.

.

・・
・ T
TT
Tạ
ạạ
ại
ii
i dây
dâydây
dây chuy
chuychuy
chuyề
ềề
ền
nn

n s
ss
sả
ảả
ản
nn
n xu
xuxu
xuấ
ấấ
ất
tt
t,
, ,
, ch
chch
chỉ
ỉỉ
ỉ đ
đđ
để
ểể
ể đ
đđ
đủ
ủủ
ủ l
ll

ưư

ượ
ợợ
ợng
ngng
ng c
cc
cầ
ầầ
ần
nn
n thi
thithi
thiế
ếế
ết
tt
t cho
chocho
cho ho
hoho
hoạ
ạạ
ạt
tt
t
đ
đđ
độ
ộộ
ộng

ngng
ng h
hh

àà
àng
ngng
ng ng
ngng
ngà
àà
ày
yy
y.
. .
. B
BB
Bắ
ắắ
ắt
tt
t đ
đđ
đầ
ầầ
ầu
uu
u l
ll


àà
à 1
1 1
1 ng
ngng
ngà
àà
ày
yy
y,
, ,
, r
rr
rồ
ồồ
ồi
ii
i gi
gigi
giả
ảả
ảm
mm
m xu
xuxu
xuố
ốố
ống
ngng
ng ½

½½
½ ng
ngng
ngà
àà
ày
yy
y,
, ,
, -

- -

- -

- .

.

・・
・ Đ
ĐĐ
Đố
ốố
ối
ii
i v
vv
vớ
ớớ

ới
ii
i nh
nhnh
nhữ
ữữ
ững
ngng
ng v
vv
vậ
ậậ
ật
tt
t nh
nhnh
nhỏ
ỏỏ
ỏ,
, ,
, c
cc

óó
ó th
thth
thể
ểể
ể đ
đđ

để
ểể
ể l
ll

ưư
ượ
ợợ
ợng
ngng
ng nhi
nhinhi
nhiề
ềề
ều
uu
u h
hh

ơơ
ơn
nn
n c
cc
cầ
ầầ
ần
nn
n thi
thithi

thiế
ếế
ết
tt
t sao
saosao
sao
cho
chocho
cho không
khôngkhông
không ả
ảả
ảnh
nhnh
nh h
hh

ưư
ưở
ởở
ởng
ngng
ng đ
đđ
đế
ếế
ến
nn
n dây

dâydây
dây chuy
chuychuy
chuyề
ềề
ền
nn
n s
ss
sả
ảả
ản
nn
n xu
xuxu
xuấ
ấấ
ất
tt
t v
vv

àà
à công
côngcông
công vi
vivi
việ
ệệ
ệc

cc
c.

.
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
6
S
SS
Sử
ửử
ử d
dd
dụ
ụụ
ụng
ngng
ng “
““
“nhãn
nhãnnhãn
nhãn đ
đđ
đỏ
ỏỏ
ỏ”
””
” s
ss
sẽ

ẽẽ
ẽ r
rr
rấ
ấấ
ất
tt
t hi
hihi
hiệ
ệệ
ệu
uu
u qu
ququ
quả
ảả

đ
đđ
để
ểể
ể nh
nhnh
nhậ
ậậ
ận
nn
n bi
bibi

biế
ếế
ết
tt
t rõ
rõrõ
rõ r
rr

àà
àng
ngng
ng nh
nhnh
nhữ
ữữ
ững
ngng
ng v
vv
vậ
ậậ
ật
tt
t không
khôngkhông
không c
cc
cầ
ầầ

ần
nn
n thi
thithi
thiế
ếế
ết
tt
t.
. .
.
(
((
(t
tt
từ
ừừ
ừng
ngng
ng th
thth
thứ
ứứ
ứ m
mm
mộ
ộộ
ột
tt
t cho

chocho
cho
nh
nhnh
nhữ
ữữ
ững
ngng
ng v
vv
vậ
ậậ
ật
tt
t l
ll
lớ
ớớ
ớn
nn
n)
))
)
(
((
(cho
chocho
cho m
mm
mộ

ộộ
ột
tt
t nh
nhnh
nhó
óó
óm
mm
m r
rr
rấ
ấấ
ất
tt
t nhi
nhinhi
nhiề
ềề
ều
uu
u
nh
nhnh
nhữ
ữữ
ững
ngng
ng v
vv

vậ
ậậ
ật
tt
t không
khôngkhông
không c
cc
cầ
ầầ
ần
nn
n thi
thithi
thiế
ếế
ết
tt
t
v
vv

àà
à c
cc
cầ
ầầ
ần
nn
n thi

thithi
thiế
ếế
ết
tt
t l
ll
lẫ
ẫẫ
ẫn
nn
n l
ll
lộ
ộộ
ộn
nn
n )
))
)

×