Tải bản đầy đủ (.doc) (166 trang)

GIÁO án HOÁ 9 hay chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (640.46 KB, 166 trang )


TUẦN 1:
TIẾT 1: Ngày soạn:
ÔN TẬP HÓA 8
A/MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Giúp cho HS nhớ lại những kiến thức:
- Cách lập CTHH, PTHH.
- Phân loại được các loại chất vô cơ.
- Vận dụng định luật bảo toàn khối lượng để giải các bài toán.
- Các công thức tính nồng độ và cách biến đổi giữa các đại lượng trong công thức.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện cho HS cách viết nguyên tố hóa học, CTHH, lập PTHH.
3. Thái độ :
- Tạo cho HS có hứng thú, ham thích học môn hóa học, có niềm tin khoa học.
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV chuẩn bị câu hỏi và bài tập.
C- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG 1(2’)
1.1.Ổn định tổ chức : KT sĩ số.
1.2.Kiểm tra bài cũ : không.
HOẠT ĐỘNG 2(37’)
2.1.Bài mới : Giới thiệu bài ôn tập.
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG GHI
* Nêu các bước lập CTHH
dựa vào hóa trị ?
* VD1 : Lập CTHH của
Nhôm Oxit ?
*Theo qui tắc hóa trị ?
* CTHH cần lập ?
* VD2 : Lập CTHH của
canxi oxit ?


* VD3 : Lập CTHH của
h/c có thành phần KL các
nguyên tố :
Fe chiếm 70% về KL;
O chiếm 30% về KL ;
Biết PTK của h/c là 160.
+ Cá nhân trả lời, HS
khác bổ sung?
+ Cá nhân làm, HS
khác bổ sung ?
+ 3.x = ?
⇒ x = ?
+ Cá nhân làm, HS
khác bổ sung ?
+ Cá nhân làm, HS
khác bổ sung ?
1. Cách lập CTHH :
* Dựa vào hóa trị :
+ CTHH dạng tổng quát:
Al
x
O
y
+ 3.x = 2.y

y
x
=
3
2

,⇒ x = 2 ,y= 3
+ Al
2
O
3
.
1
III II

* Nêu các bước lập PTHH?
* Ý nghĩa của PTHH?
* Lập PTHH theo các sơ
đồ PƯ ?
* Nêu khái niệm về oxit?
axit? bazơ? muối?
* Cho các chất có CTHH
sau : CO
2
; Na
2
O; HCl
Ba(OH)
2
;
H
2
SO
4
;K
3

PO
4
;NaHCO
3
;
Fe(OH)
2
.
* Định nghĩa nồng độ ?
Công thức tính nồng độ ?
biến đổi các dạng đại
lượng?
VD : Hòa tan hết 6,5g Zn
vào 100ml dd HCl có
D=1,12g/ml.Tính nồng độ
% của chất có trong dd thu
được sau PƯ?
n Zn = ?
m
dd
HCl = ?
* Viết PTHH ?
+ Cá nhân trả lời, HS
khác bổ sung?
+ Cá nhân trả lời, HS
khác bổ sung?
+ Các nhóm thảo luận,
đại diện nhóm trả lời,
nhóm khác bổ sung?
+ Cá nhân trả lời, HS

khác bổ sung?
+ Các nhóm thảo luận,
đại diện nhóm trả lời,
nhóm khác bổ sung?
+ Cá nhân trả lời, HS
khác bổ sung?
+ Cá nhân trả lời, HS
khác bổ sung?
+Tóm tắt đề?
+ Cá nhân viết, HS
khác bổ sung?
* Dựa vào thành phần KL của
nguyên tố: m
Fe
=
112160
100
70
=x
.
⇒ số nguyên tử Fe là: (112 : 56 ) =
2.
m
O
=
48160
100
30
=X
.

⇒ số nguyên tử O là :
( 48 : 16 ) = 3.
Vậy CTHH : Fe
2
O
3
.
2.Cách lập PTHH :
* Các bước lập PTHH:
a) 2Na + 2H
2
O 2NaOH +
H
2
b) Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4


Fe
2
(SO
4
)
3

+ 3H
2
O
3. Phân loại các loại chất vô cơ :
+ Oxit axit : CO
2
.
+ Oxit bazơ : Na
2
O.
+ Bazơ tan : Ba(OH)
2
.
+ Bazơ không tan : Fe(OH)
2
+ Axit có oxi : H
2
SO
4
.
+ Axit không có oxi : HCl.
+ Muối trung hòa : K
3
PO
4
.
+ Muối axit : NaHCO
3
.
4. Cách tính nồng độ :

+ Tính nồng độ % :
C% = (m
ct
: m
dd
)x100%.
+ Tính nồng độ M:
C
M
=
V
n
( M ).
+ CT liên quan :
D = ( m
dd
: V ) ; (g/ml ).
Giải
+ n Zn =
)(1,0
65
5,6
mol=
.
+ m
dd
HCl = 1,12x100 = 112(g).
Zn +2HCl ZnCl
2
+ H

2
0,1mol 0,1mol
⇒ mZnCl
2
= 0,1x136=13,6(g)
2

m H
2
= 0,1x2= 0,2 (g).

m
dd
sau PƯ= 6,5 + 112-0,2=
118,3(g).
C% dd ZnCl
2
=

%5,11%100
3,118
6,13
=x
HOẠT ĐỘNG 3(6’)
3.1.Luyện tập – củng cố :
Lập PTHH của các sơ đồ PƯ sau và cho biết chúng thuộc loại PƯ nào?
a) Al + O
2
> Al
2

O
3
.
b) KMnO
4
> K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
.
3.2.Hướng dẫn về nhà :
Ôn lại nội dung đã học. Đọc trước bài 1 / 4-5-6sgk.
D-Rút kinh nghiệm :

3
t
0

TIẾT 2: Ngày soạn:
Chương I : CÁC LOẠI CHẤT VÔ CƠ
Bài 1: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
A-MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Học sinh biết được tính chất hóa học của oxit bazơ, oxit axit và dẫn ra được những PTHH
tương ứng với mỗi tính chất.

- Học sinh biết được cơ sở để phân loại oxit bazơ và oxit axit là dựa vào tính chất
hóa học của chúng.
2. Kĩ năng :
- Vận dụng những hiểu biết về tính chất của oxit để giải các bài tập định tính và định lượng.
- HS biết tiến hành một số thí nghiệm, an toàn và tiết kiệm hóa chất.
3. Thái độ :
- Giúp cho HS làm được thí nghiệm để có lòng tin trong khoa học.
- Gíao dục tính cẩn thận trong khi thí nghiệm.
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
* Hóa chất : CuO; CaO; CO
2
; P
2
O
5
; H
2
O; CaCO
3
;P đỏ; dd HCl; dd Ca(OH)
2
.
* Dụng cụ : cốc thủy tinh; ống nghiệm; thiết bị điều chế CO
2
( từ CaCO
3
và HCl);
dụng cụ điều chế P
2
O

5
bằng cách đốt P đỏ trong bình thủy tinh.
( chuẩn bị đủ cho 4 nhóm ).
* H1.1/4sgk .
C- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG 1(1’)
1.1.Ổn định tổ chức : KT sĩ số HS.
1.2.Kiểm tra bài cũ : không.
HOẠT ĐỘNG 2(37’)
2.1.Bài mới :
** Giới thiệu chương I :
Thời lượng cho chương I là 19 tiết, là chương giúp cho chúng ta hiểu được tính chất của các
hợp chất vô cơ : oxit; axit; bazơ; muối.
Giới thiệu bài : Bài đầu tiên của chương I là bài oxit. Để hiểu được oxit có những tính chất
nào,ta đi vào bài 1. Ghi đề bài lên bảng.
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG GHI
4

* Có mấy loại oxit ta đã học ở
lớp 8 ?
* Ghi :
Na
2
O + H
2
O >
K
2
O + H
2

O >
BaO + H
2
O >
CaO + H
2
O >
* Nhận xét sản phẩm tạo
thành?
* Hướng dẫn HS làmTNnhư
sgk/4.
* Không TN, HS tự tìm hiểu
trong sgk.
* Nêu tính chất hóa học của
Oxit Axit?
* Thí nghiệm như sgk trang 5
* Chú ý: tùy vào số mol của
CO
2
và Ca(OH)
2
mà có thể tạo
ra muối trung tính, muối axit
hay cả 2 muối.
* Tiến hành như mục 1c.
+ Cá nhân trả lời, HS khác bổ
sung.
+ Nhóm 1,2,3 hoàn thành 2 PT
đầu, nhóm 4,5,6 hoàn thành 2
PT sau.

Hoàn thành PTHH?
+ Cá nhân trả lời, HS khác bổ
sung.
+ Các nhóm tiến hành TN,
quan sát các hiện tượng xảy ra
trong quá trình TN, phán doán,
giải thích và viết các
PTHH.Sau đó nhận xét, kết
luận về tính chất hóa học qua
mối TN.
+ Đọc sgk/4.
+ Viết PTHH minh họa ?
Kết luận ?
+ Cá nhân trả lời, HS khác bổ
sung.
+Các nhóm tiến hành TN,
quan sát các hiện tượng xảy ra
trong quá trình TN, phán doán,
giải thích và viết các PTHH.
Rút ra kết luận?
+ Quan sát hiện tượng, nhận
xét, rút ra kết luận?
+ Viết PTHH minh họa ?
+ Quan sát hiện tượng, nhận
xét, rút ra kết luận?
Viết PTHH minh họa ?
I.Tính chất hóa học của oxit :
1) Oxit bazơ có những tính
chất hóa học nào ?
a/ Tác dụng với nước :

+ Một số oxit bazơ tác dụng
với nước tạo thành dd
bazơ( kiềm ).
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
b/ Tác dụng với axit :
* TN: như sgk/4.
+ Oxit bazơ tác dụng với
axit tạo thành muối và nước.
VD:CuO
(r)
+HCl
(dd)

CuCl
2(dd)
+ H
2
O
(l)
c/ Tác dụng với Oxit axit :
Một số Oxit bazơ tác dụng
với Oxit axit tạo thành muối.
BaO
( r)
+ CO
2( k)


Ba(OH)
2(r)
2) Oxit axit có những tính chất
hóa học nào ?
a/ Tác dụng với nước:
- Nhiều Oxit axit tác dụng với
nước tạo thành dd axit.
P
2
O
5( r)
+H
2
O
(l )
2H
3
PO
4
b/ Tác dụng với bazơ :
Oxit axit tác dụng với dd
bazơ tạo thành muối và nước.
CO
2(k )
+Ca(OH)
2(dd)
CaCO
3(r)
+ H
2

O
(l)

c/ Tác dụng với oxit bazơ:
Oxit axit tác dụng với một số
oxit bazơ tạo thành muối.
5

BaO
(r)
+ CO
2(k)
→ BaCO
3(r)
* Căn cứ vào đâu để người ta
phân loại Oxit?
* Oxit lưỡng tính và Oxit trung
tính sẽ nghiên cứu sau.
+ Cá nhân trả lời, HS khác bổ
sung. Cho VD minh họa mỗi
loại Oxit?
II. Khái quát về sự phân loại
Oxit :
- căn cứ vào tính chất hóa
học,phân Oxit thành :
1. Oxit bazơ .
2. Oxit axit.
3. Oxit lưỡng tính.
4. Oxit trung tính.
HOẠT ĐỘNG 3(7’)

3.1.Luyện tập – củng cố :
? Khoanh tròn chữ cái mà em chọn:
3.1.1 Oxit axit là nhưng oxit tác dụng với :
A. dd bazơ tạo thành muối và nước.
B. Tác dụng với nước tạo thành dd axit.
C. Tác dụng với oxit bazơ tan tạo thành muối.
D. Cả 3 đều đúng.
3.1.2 Oxit bazơ là nhưng oxit tác dụng với :
A. DD axit tạo thành muối và nước.
B.Tác dụng với Oxit axit tạo thành muối và nước.
C. Tác dụng với nước tạo thành dd Bazơ.
D. Cả 3 đều đúng.
3.2.Hướng dẫn về nhà :
* BT6/6sgk. n CuO = (1,6:80)= 0,02 ( mol); n H
2
SO
4
=
198100
10020
x
x
≈ 0,2 (mol).
PTHH : CuO + H
2
SO
4
CuSO
4
+ H

2
O
Dạng toán lượng dư, lập tỉ lệ số mol của CuO và H
2
SO
4
, n H
2
SO
4
dư, dùng số molcủa CuO
tính.
D-Rút kinh nghiệm :
E- Bổ sung :
6

TUẦN 2 :
TIẾT 3: Ngày soạn:
Bài 2 : MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
A-MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Biết được các tính chất vật lí và hóa học của CaO và SO
2,
cách điều chế SO
2
trong phòng TN
và SX 2 Oxit trên trong công nghiệp.
- Biết các ứng dụng của CaO và SO
2
.

2. Kĩ năng :
- Biết làm TN, nhận xét và rút ra kết luận.
- Vận dụng để trả lời câu hỏi, bài tập trong sgk.
3. Thái độ :
- Giáo dục tính cẩn thận, tiết kiệm hóa chất khi thí nghiệm.
- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường khỏi bị ô nhiễm khi sản xuất CaO.
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
* tranh mô tả hoạt động của lò vôi.
* Hóa chất : dd phenolfhtalêin, nước, canxi oxit; S bột.
* Dụng cụ : Côc Thủy tinh 100ml; đèn cồn; giấy lọc .
* H1.2-1.3/ 7 sgk. H1.4-1.5/8 sgk.
C- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG 1(7’)
1.1.Ổn định tổ chức : KT sĩ số HS.
1.2.Kiểm tra bài cũ :
? Nêu tính chất hóa học của Oxit axit? Oxit bazơ? Viết PTHH minh họa?
? Có những Oxit sau: CaO; Fe
2
O
3
; SO
3
. Oxit nào có thể tác dụng được với :
a) Nước . b) HCl . c) NaOH .
? Sửa BT 6/6 sgk.
HOẠT ĐỘNG 2( 28’)
2.1.Bài mới :
Vào bài : CaO; SO
2
có những tính chất ứng dụng gì và được sản xuất như thế nào? Đièu chế nó

ra sao ? Hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu.
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG GHI
7

* Canxi Oxit thuộc loại Oxit
gì? CTHH? Tên thường gọi ?
* Cho HS QS CaO về
trạng thái, màu sắc?
+ Cá nhân trả lời, HS khác
bổ sung?
+ Quan sát trạng thái, màu
sắc? cá nhân trả lời, HS
khác bổ sung?
A. Canxi Oxit :
CTHH : CaO.
- Oxit bazơ.
I/ Canxi Oxit có những tính chất
nào?
- Rắn, màu trắng, nóng chảy ơt
nhiệt độ rất cao
( 2585
0
C).
* CaO có đầy đủ tính chất
hóa học của 1 Oxit bazơ, làm
thế nào chứng minh điều đó?
* GV biếu diễn TN như
H1.2/7sgk.
* HD HS TN như
H1.3/7sgk.

*Hãy cho biết vôi sống để
trong không khí có hiện
tượng gì? vì sao? Viết PTHH
minh họa?
* Kết luận chung về CaO
* Nêu những ứng dụng của
CaO mà em biết ?
* Treo H1.4-1.5/8sgk giới
thiệu lò vôi thủ công và lò
nung vôi công nghiệp.
* Nói rõ ưu, khuyết điểm của
mỗi lò?cách xử lý chất gây ô
nhiễm.
* Viết các PTPƯ xảy ra ?
* Yêu cầu HS đọc phần ghi
nhớ sgk/9
+ Quan sát hiện tượng?
(PƯ tỏa nhiệt, tạo chất rắn
màu trắng);nhận xét?( chất
rắn màu trắng là canxi
Hiđroxit,tan ít trong nước).
Viết PTHH minh họa ?
+ Các nhóm tiến hành TN,
Quan sát hiện tượng? nhận
xét?
+ Cá nhân trả lời,HS khác
bổ sung.
+ Cá nhân trả lời,HS khác
bổ sung.
+ Cá nhân trả lời,HS khác

bổ sung.
+ Các nhóm thảo luận và đại
diện nhóm trả lời, nhóm
khác bổ sung.
+ Cá nhân viết PTHH,
HS khác bổ sung.
+ Cá nhân đọc phần ghi nhớ
sgk/9
- CaO có đầy đủ tính chất hóa
học của 1 Oxit bazơ.
1. Tác dụng với nước :
CaO
(r)
+ H
2
O
(l)

Ca(OH)
2(r)
2. Tác dụng với axit :
CaO
(r)
+2HCl
(dd)

CaCl
2(dd)
+ H
2

O
(l)
3.Tác dụng với Oxit axit :
CaO
(r)
+ CO
2(k)

CaCO
3( r)
- CaO là Oxit bazơ.
II/ Ứng dụng :
( xem sgk/8 ).
III/ Sản xuất CaO :
1. Nguyên liệu :
- Đá vôi.
2. Nhiên liệu :
Than đá, củi, dầu, khí tự
nhiên
3. Các PƯ xảy ra :
C
(r)
+ O
2(k)
CO
2( k)
CaCO
3(r)
CaO
(r)

+CO
2( k)

8
t
0

HOẠT ĐỘNG 3(10’)
3.1.Luyện tập – củng cố :
? Bằng PP hóa học hãy nhận biết từng chất trong dãy chất :
+ Hai chất rắn màu trắng : CaO; Na
2
O. Viết PTHH?
CaO; CaCO
3
.
3.2.Hướng dẫn về nhà :
BT1-4/9 SGK.
HD bài3/9/sgk.
Viết PTPƯ : CuO
(r)
+ 2HCl
(dd)
CuCl
2
+ H
2
O ( 1 )
x 2x
Fe

2
O
3
+ 6HCl
(dd)
2FeCl
3(dd)
+ H
2
O ( 2 )
y 6y
n
HCl
= 3,5 x 0,2 = 0,07 (mol) .
HD giải bài toán bằng cách lập hệ PT :
Gọi x, y lần lượt là số mol của CuO và Fe
2
O
3
trong hỗn hợp .
Ta có :



=+
=+
07,062
2016080
yx
yx

.
Giải hệ PT ta được x,y ⇒ m CuO; m Fe
2
O
3
trong hỗn hợp.
D-Rút kinh nghiệm :
E- Bổ sung :
9

TIẾT 4 : Ngày soạn:
Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG (tt )
A-MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- HS hiểu được tính chất hóa học của SO
2
.
- Ứng dụng của SO
2
trong đời sống và sản xuất .
2. Kĩ năng :
-Biết các PP điều chế SO
2
trong PTN, trong CN và những PƯHH làm cơ sở cho PP điều chế .
3. Thái độ :
- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường.
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
* Hóa chất : S; dd Na
2
SO

3
; nước cất; dd H
2
SO
4
.
* Dụng cụ : 2ống nghiệm, ống nghiệm có nhánh; ống cao su.
* H1.6-1.7/10sgk.
C- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG 1(7’)
1.1.Ổn định tổ chức : KT sĩ số HS.
1.2.Kiểm tra bài cũ :
? Nêu tính chất hóa học của Oxit axit?
? Cho những Oxit có CT sau : SO
2
; FeO; Na
2
O. Oxit nào tác dụng với dd KOH.
Viết PTHH xảy ra ( nếu có ).
HOẠT ĐỘNG 2(31’)
2.1.Bài mới :
Vào bài :Từ tính chất hóa học của Oxit axit, HS kết luận SO
2
thuộc loại Oxit nào? có những
tính chất hóa học của Oxit axit.Để minh họa cho điều này ta làm những thí nghiệm chứng
minh.Biết được những tính chất của SO
2
suy ra SO
2
có những ứng dụng gì trong SX và cách

điều chế SO
2
như thế nào.Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau nghiên cứu.
10

HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG GHI
* Cho QS lọ đựng SO
2
.
Nhận xét trạng thái; màu;
mùi?
*Tiến hành TN như
H1.6/10sgk.
+ Các nhóm QS, đại
diện nhóm trả lời, nhóm
khác bổ sung.Viết
CTHH?
+ dùng CT d =
29
M
để so
sánh với KK.
+ Đại diện nhóm nêu các
bước tiến hành.Quan sát
giải thích hiện tượng?
Viết PTPƯ?
A- Lưu huỳnh đioxit :
CTHH:SO
2
( khí sunfurơ)

I/ Lưu huỳnh đioxit có những
tính chất nào?
- SO
2
là chất khí không màu,
mùi hắc, độc, nặng hơn KK .
- SO
2
có tính chất hóa học của
Oxit axit :
1.Tác dụng với nước :
SO
2(k)
+H
2
O
(l)
H
2
SO
3(dd)

(axit sufurơ)
11

Lưu ý : SO
2
là chất gây ô
nhiễm KK, là một trong các
nguyên nhân gây mưa axit.

* Tiến hành TN như
H1.7/10sgk.
* Tương tự như mục 2, HS
chỉ viết PTPƯ.
* Từ các TN trên, rút ra tính
chất HH của SO
2
?
* Dựa vào sgk/10, nêu những
ứng dụng của SO
2
?
* Nêu cách điều chế SO
2
trong PTN?
* Viết PTHH?
* Tại sao trong PTN người ta
không điều chế SO
2
bằng
cách đốt S trong không khí?
* Còn PP nào khác điều chế
SO
2
?
* Nêu cách điều chế SO
2
trong CN?
* Điều chế SO
2

trong PTN và
trong CN có gì khác nhau về
qui mô, thiết bị, PTHH?
+ Đại diện nhóm quan
sát, giải thích hiện
tượng?
Viết PTPƯ?
+ Cá nhân viết PTPƯ, hs
khác bổ sung
+ Cá nhân trả lời,HS
khác bổ sung?
+ Cá nhân trả lời,HS
khác bổ sung?
+ Các nhóm thảo luận,
đại diện nhóm trả lời,
nhóm khác bổ sung?
+ Cá nhân viết PTPƯ, hs
khác bổ sung
+ Cá nhân trả lời,HS
khác bổ sung?
+ Cá nhân trả lời,HS
khác bổ sung?
+ Các nhóm thảo luận,
đại diện nhóm trả lời,
nhóm khác bổ sung?
Viết PTHH?
+ Các nhóm thảo luận,
đại diện nhóm trả lời,
nhóm khác bổ sung?
2. Tác dụng với dd bazơ:

SO
2(k)
+Ca(OH)
2(dd)
CaSO
3(r)
+ H
2
O
(l)
3. Tác dụng với Oxit bazơ:
SO
2(k)
+Na
2
O
(r)
Na
2
SO
3(r)
**KL: SO
2
là Oxit axit.
II/ SO
2
có những ứng dụng
gì?
( Xem sgk / 10 )
III/ Điều chế SO

2
như thế nào
?
1. Trong PTN :
Cho muối sunfit + HCl
hoặc H
2
SO
4
).
Na
2
SO
3(dd)
+H
2
SO
4(dd)
Na
2
SO
4(dd)
+H
2
O
(l)
+SO
2(k)

*** vì : + không thu được

SO
2
tinh khiết mà là hỗn hợp
khí,N
2
; O
2

+ Việc thu khí SO
2
bằng PP
này là phức tạp.
-Đun nóng H
2
SO
4
đặc với Cu
2. Trong công nghiệp :
- Đốt S trong KK :
S + O
2
SO
2
- Đốt quặng pirit sắt(FeS
2
):
4FeS
2
+11O
2


8SO
2
+2Fe
2
O
3
12
t
0
t
0

PTN CN
Quy

lượng
nhỏ
SX lượng
lớn
T.Bị
Đơn
giản,rẻ
tiền
phức
tạp,đắc
tiền
HOẠT ĐỘNG 3(7’)
3.1.Luyện tập – củng cố :
? BT 1/11sgk. Viết PTHH cho mỗi chuyển đổi sau:

CaSO
3
S SO
2
H
2
SO
3
Na
2
SO
3
SO
2

Na
2
SO
4

? BT 2b/11sgk.Bằng PPHH hãy nhận biết 2 chất khí không màu là SO
2
và O
2
.
3.2.Hướng dẫn về nhà :
Làm BT 3-4-5-6/ 11 sgk.
*** HD bài 6/11sgk :
+ Đổi số mol SO
2

; Ca(OH)
2
.
+ ViẾT PTHH.
* Cách 1 : HD HS lập tỉ lệ : T =
2
2
)(OHnCa
nSO
.
Nếu T = 1 : Cả 2 lượng vừa đủ.
T < 1 : n Ca(OH)
2
dư. Tính tóan dựa vào số mol SO
2
.
* Cách 2 : Áp dụng so sánh tỉ lệ số mol của SO
2
và Ca(OH)
2
giữa đề bài và PTPƯ
( Cách này áp dụng với trường hợp đã cho sản phẩm tạo thành).
D-Rút kinh nghiệm :
E- Bổ sung :
13
(1)
(2)
(3)
(6)
(4)

(5)

TUẦN 3:
TIẾT 5 : Ngày soạn:
Bài 3: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT
A/MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- HS hiểu được các tính chất hóa học của axit.
- Phân biệt được axit mạnh, axit yếu .
2. Kĩ năng :
- Biết làm TN, quan sát các hiện tượng xảy ra, nhận xét và rút ra kết luận.
- Biết giải bài tập, trả lời câu hỏi, bài tập sgk, viết PTHH, giải bài tập tính theo CTHH.
3. Thái độ :
- Giáo dục tính cẩn thận khi làm thí nghiệm, lòng yêu khoa học.
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
* Hóa chất : dd H
2
SO
4
; HCl; quỳ tím; kim loại : Fe;Cu; Zn; dd CuSO
4
; NaOH
* Dụng cụ : Ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh.
( Hóa chất và dụng cụ chuẩn bị đủ cho 6 nhóm HS).
* H1.8; 1.9/ 12sgk.
* Thông tin bổ sung:
- H
2
SO
4

và HNO
3
đặc có tính Oxi hóa rất mạnh nên khi tác dụng với kim loại không giải phóng
khí H
2
.
- Không nên và không bao giờ làm TN giữa axit với kim loại K; Na vì gây nổ và không an
toàn.
C- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG 1(5’)
1.1.Ổn định tổ chức : KT sĩ số, 4 vở BT.
1.2.Kiểm tra bài cũ :
? Viết PTPƯ thực hiện dãy biến hóa :
a) CaO Ca(OH)
2
CaCO
3
.
b) CuO CuCl
2
Cu.
HOẠT ĐỘNG 2(33’)
2.1.Bài mới :
Vào bài : Ở các tiết trước các em đã tìm hiểu tính chất hóa học của Oxit.Hôm nay chúng ta
nghiên cứu 1 hợp chất vô cơ thứ hai là Axit.Vậy Axit có những tính chất hóa học nào? Các
Axit khác nhau có tính chất hóa học giống nhau.Đó là những tính chất nào? Hôm nay chúng ta
sẽ cùng nhau nghiên cứu.
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG GHI
*Yêu cầu HS nêu các bước + Các nhóm tiến hành
I/ Tính chất hóa học :

1. Axit làm đổi màu chất chỉ
14
(2)(1)
(1)
(2)

tiến hành TN như H1.8
sgk/12
. * Yêu cầu HS nêu các
bước tiến hành TN như
H1.9 sgk/12.
TN,quan sát, giải thích hiện
tượng .Kết luận?
+ Các nhóm tiến hành
TN,quan sát, giải thích
thị :
- DD Axit làm đổi màu quỳ tím
thành đỏ
2. Axit tác dụng với kim loại
Chú ý : H
2
SO
4
và HNO
3
đặc
tác dụng được với nhiều
kim loại nhưng không giải
phóng được khí H
2

( sẽ học
ở PTTH)
*Yêu cầu HS nêu các bước
tiến hành TN như
sgk/13.
*PƯ của Axit với bazơ
được gọi là PƯ gì ?
* Đọc sgk/13 trả lời: dựa
vào đâu người ta phân axit
làm 2 loại ?
** Tìm hiểu em có biết:
1.Vì sao “viên sủi” cho vào
nước lại sủi bọt?
2. Tự pha chế cốc nước
chanh có ga?
3. Thế nào là axit yếu, axit
mạnh?
hiện tượng . Viết PTHH ?
Kết luận?
+ Các nhóm tiến hành
TN,quan sát, giải thích hiện
tượng . Viết PTHH ?
Kết luận?
+ Cá nhân trả lời,HS khác
bổ sung?
+ Các nhóm thảo luận và đại
diện nhóm trả lời, nhóm
khác bổ sung.
.
Zn+2HCl ZnCl

2
+ H
2
- DD Axit tác dụng được với
nhiều kim loại Muối và H
2
.
3. Axit tác dụng với bazơ :

H
2
SO
4(dd)
+Cu(OH)
2(r)
CuSO
4(dd)
+ H
2
O
(l)
Axit + Bazơ Muối+H
2
O
+ PƯ của Axit với bazơ được
gọi là PƯ trung hòa.
II/ Axit mạnh và Axit yếu:
+ Dựa vào tính chất hóa
học,axit được phân làm 2 loại :
*Axit mạnh : HCl; HNO

3
;
H
2
SO
4

* Axit yếu : H
2
S; H
2
CO
3

**Em có biết :
( Xem sgk / 14).
HOẠT ĐỘNG 3( 7’ )
3.1.Luyện tập – củng cố :
? Từ ZnO; Zn(OH)
2
và dd H
2
SO
4
, Viết PTPƯ điều chế ZnSO
4
.
? Cho các chất có CTHH : Zn; Cu; NaOH; HCl; SO
2
; K

2
O.
a) Chất nào tác dụng được với HCl?
15

b) Chất nào tác dụng được với nước?
Viết các PTPƯ xảy ra?
3.2.Hướng dẫn về nhà : BT 1-4/14sgk. ** HD bài 4/14sgk :
a) PP hóa học : Cho hỗn hợp td với DD HCl thì Fe PƯ,Cu không PƯ. Lọc lấy được kim loại
Cu. Tính lấy khối lượng Fe dựa vào số liệu đề bài cho⇒K/Lượng Cu.
→ Tính thành phần % về khối lượng của hỗn hợp.
b) PP vật lý : Dùng nam châm tách lấy được đồng.Đem cân biết được khối lượng của Cu,suy ra
khối lượng của Fe.
Tiết 6 : Ngày soạn
Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
A/MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : HS biết được :
- Những tính chất của HCl,H
2
SO
4(l)
, chúng có đầy đủ tính chất hóa học của axit.
Viết đúng PTHH cho mỗi tính chất.
- Những ứng dụng quan trọng của HCl trong sản xuất, đời sống.
2. Kĩ năng :
- Sử dụng an toàn những axit này trong quá trình thí nghiệm.
- Vận dụng những tính chất trong việc giải các bài tập định tính và định lượng.
3. Thái độ :
- Giáo dục tính cẩn thận khi thí nghiệm với các loại axit .
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

* Hóa chất : dd HCl; Kim loại Zn; Fe; Al; Cu; dd NaOH; Cu(OH)
2
;CuO; quì tím
* Dụng cụ : Ống nghiệm; đũa thủy tinh; phểu; giấy lọc, tranh ảnh về ứng dụng, sản xuất các
axit.
( Chuẩn bị đủ cho 6 nhóm )
* Thông tin bổ sung :
HCl có tính khử : 4HCl + MnO
2


MnCl
2
+ 2H
2
O + Cl
2
( chất khử )
C- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG 1(5’)
1.1.Ổn định tổ chức :KT sĩ số.
1.2.Kiểm tra bài cũ :
? Trình bày tính chất hóa học của axit?
HOẠT ĐỘNG 2(32’)
2.1.Bài mới :
Vào bài : Chúng ta đã học tính chất hóa học của Axit.Hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu sâu hơn
về những axit có vai trò và những ứng dụng trọng, trước hết là HCl.
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG GHI
* Treo câu hỏi ghi sẵn trên
bảng phụ :

1/ Chất nào sau đây không
tác dụng với HCl?
A.Cu ; B.Zn; C.Mg;D.Fe
+ Cá nhân trả lời; HS khác
bổ sung.
A- AXIT CLOHĐRIC
( HCl = 36,5 )
16



2/ Chất nào sau đây tác dụng
với HCl và CO
2
?
A.CuO; B.SO
2
; C.SO
3
;
D. N
2
O
5
.Chọn câu đúng
nhất.
* lần lượt nghiên cứu từng
tính chất của HCl :
Với quỳ tím ?
Với Bazơ ?

Với oxit bazơ ?
* Từ tính chất hóa học của
HCl, hãy cho biết nó có
những ứng dụng nào?
+ Nhóm 1-2 -3TN với quỳ
tím;với kim loại; nhóm 4-5-6
l làm TN với bazơ và oxit
bazơ?quan sát, giải thích hiện
tượng? Viết PTHH?
+ Cá nhân trả lời, HS khác bổ
sung.
1. Tính chất :có đầy đủ tính
chất hóa học của axit
- Qùy tím hóa đỏ.
* Fe
(r)
+2HCl
(dd)
FeCl
2(dd)
+ H
2(k)
*2HCl
(dd)
+Cu(OH)
2(r)
CuCl
2(dd)
+ H
2

O
(l)

*2HCl
(dd)
+CuO
(r)

CuCl
2(dd)
+ H
2
O
(l)

* Tác dụng với muối : (học ở
bài 9 )
2. Ứng dụng :
- Điều chế muối Clorua.
- Làm sạch bề mặt KL trước
khi hàn.
- Chế biến thực phẩm, dược
phẩm
HOẠT ĐỘNG 3(8’)
3.1.Luyện tập – củng cố :
? Chọn CTHH điền vào chỗ ? và hoàn thành các PTHH sau :
a) ? + HCl FeCl
2
+ ?
b) HCl + ? NaCl + ?

c) Zn + ? ZnCl
2
+ ?
d) ? + HCl FeCl
2
+ ?
3.2.Hướng dẫn về nhà :
+BT 6/19SGK.
+HD BT 7/ 19 sgk:
- Đổi số mol HCl. – Viết PTHH.
- Gọi x, y lần lượt là số mol của mối oxit trong hỗn hợp;
- Thiết lập hệ PT. Giải hệ tìm x; y.
- Trả lời yêu cầu theo đề bài.
** Xem trước phần B: Axit sunfuric/15-18sgk.
D-Rút kinh nghiệm :
17

B- Bổ sung :
Ngày soạn : Tiết : 7
Bài 4 : MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG( tt )
A-MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Biết được tính chất vật lí và hóa học của H
2
SO
4
, biết cách sản xuất H
2
SO
4

trong công nghiệp.
- Biết cách nhận biết H
2
SO
4
và muối sunfat .
2. Kĩ năng :
- Biết vận dụng kiến thức hóa học trong giải bài tập, trả lời câu hỏi sgk, kĩ năng viết PTHH,
giải bài tập.
3. Thái độ :
- Giáo dục tính cẩn thận khi thí nghiệm với H
2
SO
4
.
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
* Hóa chất : dd H
2
SO
4
; DD NaOH; Cu(OH)
2
; Zn; Al, quì tím; H
2
SO
4
đặc;
Cu; đường kính.
* Dụng cụ : Ống nghiệm, đũa thủy tinh, phểu và giấy lọc.
( Đủ cho 6 nhóm TN )

*H1.10;1.11; 1.12;1.13/16-17-18 sgk.
** Thông tin bổ sung :
Yêu cầu HS biết H
2
SO
4
loãng có những tính chất hóa học của axit đã nêu trong bài học.Riêng
H
2
SO
4
đặc có tính chất hóa học riêng là tính oxi hóa :
2H
2
SO
4(đặc)
+ Cu CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O.
C- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG 1(15’)
1.1.Ổn định tổ chức : KT sĩ số, giấy KT 15’.
1.2.Kiểm tra bài cũ : KT 15’.
GV phát đề kiểm tra.
HOẠT ĐỘNG 2(25’)
2.1.Bài mới :

Vào bài : H
2
SO
4
đặc và loãng có những tính chất hóa học nào ? Vai trò quan trọng của nó là gì?
Hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu.
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG GHI
18
t
0

*Cho HS QS lọ đựng
H
2
SO
4
. Nêu tính chất
vật lí ?
* Chú ý : khi pha loãng
H
2
SO
4
đặc, ta rót từ từ
H
2
SO
4
đặc vào lọ đựng
sẵn nước rồi khuấy

đều.Làm ngược lại sẽ
nguy hiểm.
* Yêu cầu HS nêu tính
chất và viết PTHH?
* Nêu các bước tiến
hành TN như H1.10/16
sgk.
* Tiến hành TN như
H1.11/17sgk.
* Treo H1.12/17sgk nêu
ứng dụng của H
2
SO
4
?
* Nêu PP, nguyên liệu
SX
H
2
SO
4
trong công
nghiệp.
* Nêu các công đoạn SX
H
2
SO
4
.
4FeS

2
+11O
2
2Fe
2
O
3
+
8SO
2
PƯ hấp thụ SO
3
với H
2
O
tạo thành oleum .
* Dùng thuốc thử nào để
nhận biết H
2
SO
4
, muối
+ Cá nhân trả lời trạng thái,
màu sắc, HS khác bổ sung.
+ Cá nhân trả lời, viết PTHH
minh họa; HS khác bổ sung.
+ Các nhóm tiến hành
TN,quan sát, nhận xét hiện
tượng, rút kết luận, viết
PTHH?

+ Cá nhân QS, nhận xét hiện
tượng, rút kết luận?
Viết PTHH.
+ Cá nhân trả lời, HS khác
bổ sung.
+ Cá nhân trả lời, HS khác
bổ sung.
+ Cá nhân trả lời, HS khác
bổ sung.
+ Cá nhân trả lời, HS khác
bổ sung.
+ Các nhóm tiến hành TN
như h1.13/18sgk,quan sát,
nhận xét hiện tượng, rút kết
luận, viết PTHH?
B- AXIT SUNFURIC
( H
2
SO
4
= 98 )
I/ Tính chất vật lí :
- Là chất lỏng, sánh, không
màu, nặng gấp 2 nước; tan
nhiều trong nước và tỏa nhiệt.
II/ Tính chất hóa học:
1. H
2
SO
4

loãng có tính chất
hóa học của axit :
- Làm đổi màu quì tím thành
đỏ.
- H
2
SO
4(dd)
+Zn
(r)
ZnSO
4(dd)
+ H
2(k)

- H
2
SO
4(dd)
+Cu(OH)
2(r)

CuSO
4(dd)
+ H
2
O
(l)
- H
2

SO
4
loãng+ Muối
( học trong bài 9 )
2. H
2
SO
4
đặc có những tính
chất hóa học riêng :
a) Tác dụng với Kim loại:

2H
2
SO
4(đ,n)
+ Cu
CuSO
4(dd)
+SO
2(k)
+H
2
O
(l)
b) Tính háo nước :
C
12
H
22

O
11
11H
2
O + 12C
III/ Ứng dụng :
( xem sgk/17 )
IV/ Sản xuất H
2
SO
4
:
- Nguyên liệu : S( hoặc quăng
pirit); KK và nước
S + O
2
SO
2

2SO
2
+O
2
2SO
3
SO
3
+ H
2
O H

2
SO
4
V/ Nhận biết H
2
SO
4
và muối
sufat :
Dùng thuốc thử là dd muối bari
hoặc Ba(OH)
2
.
H
2
SO
4(dd)
+ BaCl
2(dd)

BaSO
4(r)
+ HCl
(dd)
19
t
0
H
2
SO

4
đặc
t
0
t
0
V
2
O
5
t
0

sufat ?
* Nêu các bước tiến
hành TN như
h1.13/18sgk.
Na
2
SO
4(dd)
+ BaCl
2(dd)
BaSO
4(r)
+ NaCl
(dd)
HOẠT ĐỘNG 3(5’)
3.1.Luyện tập – củng cố :
? Nêu tính chất hóa học của H

2
SO
4
đặc và loãng?
? Chọn những CTHH thích hợp điền vào chỗ ( ? ).
a) H
2
SO
4(l)
+ ? ZnSO
4
+ ?
b) ? + Cu ? + SO
2
+ ?
c) SO
2
+ ? SO
3

? Bằng PP hóa học nào để nhận ra từng dung dịch : H
2
SO
4
và Na
2
SO
4
.
3.2.Hướng dẫn về nhà : - BT 1,2,3,5/19 SGK. - xem lại tính chất hóa học của oxit và axit,


Ngày soạn : Tiết : 8
Bài 5 : Luyện tập : TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
A-MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Giúp HS biết :
- Những tính chất hóa học của oxit bazơ, oxit axit và mối quan hệ giữa oxit bazơ
và oxit axit.
- Những tính chất hóa học của axit.
- Dẫn ra những PƯ minh họa cho tính chất của những hợp chất trên bằng những chất cụ thể như
: CaO; SO
2
; HCl; H
2
SO
4
.
2. Kĩ năng :
- Vận dụng những kiến thức về oxit, axit để làm bài tập.
3. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, tự giác khi làm bài tập.
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
C- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG 1(1’)
1.1.Ổn định tổ chức : KT sĩ số, 3 vở BT.
1.2.Kiểm tra bài cũ : xen kẽ khi luyện tập.
HOẠT ĐỘNG 2(40’)
2.1.Bài mới :
Vào bài : Chúng ta đã học tính chất hóa học của oxit axit, oxit bazơ và axit.Vậy giữa chúng có
mối quan hệ gì về tính chất. Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau nghiên cứu trong bài luyện tập.
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG GHI
20


*Ghi tên các loại chất
( sơ đồ câm lên bảng).
Yêu cầu các nhóm làm
BT 1/21sgk vào bảng
phụ(Thời gian 3’).
* Nêu tính chất hóa học
của axit?
* Viết sẵn sơ đồ câm lên
bảng.
+ Các nhóm thảo luận,
đại diện nhóm trả lời,
các nhóm khác bổ sung.
Viết PTHH minh họa
cho sơ đồ.
+ Cá nhân trả lời, HS
khác bổ sung.
+ Cá nhân HS xâydựng
mũi tên? Viết PTHH
minh họa?
I/ Kiến thức cần nhớ :
1. Tính chất hóa học của Oxit:

(1)
Muối + H
2
O
(2)
O xít bazơ Muối Oxit axit


(3) (4)_

(5) (6)
Ba zơ A xit
21



* H
2
SO
4
đặc có những
tính chất hóa học riêng
nào?
* BT 1/21sgk. Nhóm
1-2 BT1a, nhóm 3-4
BT 1b, nhóm 5-6 BT
1c.
*BT 2/21sgk. Nhóm 1-
2-3 BT1a, nhóm 4 -5
-6BT 1b .
* Nêu khái niệm
PƯHH, PƯ phân hủy?
* BT 4/21sgk. Nhóm
1-2-3 BT1a, nhóm 4 -5
-6BT 1b .
*BT 5/21sgk. Nhóm
1-2-3 viết PT1,2,3,4,5,
nhóm 4-5-6 viết

PT6,7,8,9,10.
+ Cá nhân trả lời, HS
khác bổ sung. Viết
PTHH minh họa?
+ Các nhóm thảo
luận, đại diện nhóm
viết PTHH, nhóm
khác bổ sung?
+ Các nhóm thảo
luận, đại diện nhóm
viết PTHH, nhóm
khác bổ sung?
+ Cá nhân trả lời, HS
khác bổ sung? Viết
PTHH?
+ Các nhóm thảo
luận, đại diện nhóm
giải, nhóm khác bổ
sung?
+ Các nhóm thảo
luận, đại diện nhóm
viết PTHH, nhóm
khác bổ sung?
2. Tính chất hóa học của Axit:
(1) H
2
SO
4(l)
+ Fe
(r)

FeSO
4(dd)
+ H
2(k)
(2) H
2
SO
4(dd)
+ CuO
(r)

CuSO
4(dd)
+ H
2
O
(l)

(3)H
2
SO
4(dd)
+2NaOH
(dd)

Na
2
SO
4(dd)
+2H

2
O
(l)

- Tác dụng với KL không giải phóng
khí H
2
:
2H
2
SO
4(đ)
+Cu
(r)

CuSO
4(dd)
+2H
2
O
(l)
+SO
2(k)
- Tính háo nước, hút ẩm :
C
12
H
22
O
11

12C+11H
2
O
II/ Bài tập :
1. BT 1/21sgk.
a)Nước : SO
2
; Na
2
O; CaO;CO
2
.
SO
2(k)
+H
2
O
(l
H
2
SO
3(dd)
Na
2
O
(r)
+H
2
O
(l)

2NaOH
(dd)
CaO
(r)
+ H
2
O
(l)
Ca(OH)
2(dd)
CO
2(k)
+ H
2
O
(l)
H
2
CO
3(dd)
b) HCl: Na
2
O; CaO
Na
2
O
(r)
+ HCl
(dd)
NaCl

(dd)
+H
2
O
(l)

CaO
(r)
+ HCl
(dd)
CaCl
2(dd)
+ H
2
O
(l)
c) dd NaOH: SO
2
; CO
2
.
SO
2(k)
+NaOH
(dd)
Na
2
SO
3
+ H

2
O
(l)

CO
2(k)
+ NaOH
(dd)
Na
2
CO
3(dd)
+
H
2
O
(l)
2. BT 2/21sgk.
a) PƯ hóa hợp :
4Na + O
2
2Na
2
O
C + O
2
CO
2
b) PƯ phân hủy :
CaCO

3(r)
CaO
(r)
+CO
2(k)
Cu(OH)
2(r)
CuO
(r)
+H
2
O
(l)
22
Oxit axit
+ Bazơ(dd)
Axit
Màu đỏ
Muối+nước
+kim loại
+quỳ tím
(1)
(2) (3)
+oxitbazơ + bazơ
t
0
t
0
t
0

t
0
t
0

3. BT 4/21sgk.
Gọi x là số mol của CuSO
4
.
a)H
2
SO
4(dd)
+CuO
(r)

CuSO
4(dd)
+ H
2
O
(l)

x(mol) x(mol)
b)2H
2
SO
4(đ)
+Cu
(r)


CuSO
4(dd)
+H
2(k)
2x(mol) x(mol)
Vậy phương pháp (a) tiết kiệm hơn .
4. BT 5/21sgk.
(1) S + O
2
SO
2(k)
(2)2SO
2(k)
+O
2
2SO
3(k)
(3)SO
3(k)
+H
2
O
(l)
H
2
SO
4(dd)
(4)SO
2(k)

+NaOH
Na
2
SO
3
+H
2
O
(5)H
2
SO
4
+Na
2
SO
3

Na
2
SO
4
+SO
2
+H
2
O
(6) SO
2(k)
+H
2

O
(l)
H
2
SO
3(dd)
(7) H
2
SO
3(dd)
+2 NaOH
(dd)
Na
2
SO
3(dd)
+2H
2
O
(l)

(8) Na
2
SO
3
+2HCl
2NaCl +SO
2
+ H
2

O
(9) H
2
SO
4(dd)
+2NaOH
(dd)
Na
2
SO
4(dd)
+2H
2
O
(l)

(10) Na
2
SO
4(dd)
+BaCl
2

BaSO
4(r)
+ NaCl
(dd)
HOẠT ĐỘNG 3(4’)
3.1.Luyện tập – củng cố :- Học kỹ tính chất hóa học của oxit, axit.
- Xem lại cách giải dạng BT lượng dư .

- Xem lại cách giải dạng BT hỗn hợp bằng cách lập hệ PT.
3.2.Hướng dẫn về nhà : Học kỹ bài, xem lại và làm các BT, đọc trước bài 5/22sgk.
D-Rút kinh nghiệm :
E- Bổ sung :
23
t
0
V
2
O
5
t
0

Ngày soạn : Tiết : 9
Bài 5.Thực hành: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
A-MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Khắc sâu kiến thức về tính chất hóa học cuat Oxit và Axit.
2. Kĩ năng :
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng về thực hành thí nghiệm, giải bài tập thực hành hóa học, kĩ
năng làm thí nghiệm với lượng nhỏ hóa chất.
3. Thái độ :
- Giáo dục ý thức cẩn thận, tiết kiệm khi thí nghiệm, biết giữ vệ sinh dụng cụ và lớp học.
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
* Dụng cụ : Ống nghiệm; giá ống nghiệm; cốc đựng nước; lọ thủy tinh miệng rộng;
muổng lấy chất rắn và đốt hóa chất; đèn cồn; đũa thủy tinh.
* Hóa chất : CaO; P đỏ; dd HCl; dd H
2
SO

4
; dd Na
2
SO
4
; dd bazơ; quỳ tím.
( chuẩn bị đủ cho 6 nhóm thực hành ).
C- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG 1( 2’)
1.1.Ổn định tổ chức : KT sĩ số, 3 vở BT HS, phân công ngồi theo 6 nhóm thực hành.
1.2.Kiểm tra bài cũ : xen kẽ khi thực hành.
HOẠT ĐỘNG 2(33’)
2.1.Bài mới :
Vào bài: Chúng ta đã học 2 hợp chất vô cơ là Oxit và Axit, cũng như 1 số Oxit và Axit
quan trọng.Bằng thực nghiệm, chúng ta sẽ kiểm chứng lại 1 số tính chất hóa học của
Oxit và Axit trong tiết thực hành hôm nay.
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG GHI
* TN1 :
Nêu các bước tiến
hành TN như sgk/22.
* TN 2:
Nêu các bước tiến
hành TN như sgk/22.
*Khói trắng là gì?
Viết PTHH?
+ Các nhóm tiến hành
TN như sgk/22,quan sát,
nhận xét hiện tượng, rút
ra kết luận.
Viết PTHH?

+ Các nhóm tiến hành
TN như sgk/22,quan sát,
nhận xét hiện tượng, rút
ra kết luận.
I/ Tiến hành thí nghiệm :
1.Tính chất hóa học của Oxit :
a) TN1: PƯ của Canxi oxit với
nước : sgk/22.
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
b) TN 2: PƯ của điphotpho
pentaoxit với nước : sgk/22.
24

+ đó là P
2
O
5
.Cá nhân
viết PTHH. P
2
O
5
+3 H
2
O 2H
3
PO

4
* TN 3 /22 sgk.
Nêu PP nhận biết các
chất ?
* Nêu cách tiến hành
sgk/23.
+ Các nhóm thảo luận và
đại diện nhóm trả lời,
nhóm khác bổ sung,sau
đó tiến hành làm thí
nghiệm.
+ Trình tự tiến hành thí
nghiệm theo sơ đồ nhận
biết.Viết PTHH?
2. Nhận biết các dung dịch :
TN 3: Nhận biết 3 lọ mất nhãn
đựng H
2
SO
4
loãng; HCl ; NaCl.
a) Lập sơ đồ nhận biết :
b) Cách tiến hành :
( Như sgk/23 )
II/ Viết tường trình :
HOẠT ĐỘNG 3(5’)
3.1.Luyện tập – củng cố :
- Nhận xét tiết thực hành.
- Dọn vệ sinh, thu dọn dụng cụ hóa chất
3.2.Hướng dẫn về nhà :

Ôn tập kỹ các bài Oxit và Axit, xem lại cách giải các BT ở tiết8, chuẩn bị kỹ, tiết sau
kiểm tra 45’
D-Rút kinh nghiệm :
E- Bổ sung :
25
H
2
SO
4
,Na
2
SO
4
,HCl
+ quỳ tím
Màu đỏ

Màu tím

H
2
SO
4
,HCl
+ dd BaCl
2
có kết tủa

không kết tủa


Na
2
SO
4

H
2
SO
4

HCl

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×