Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

phân tích tài chính, kinh tế xã hội của dự án đầu tư tàu vận chuyển than tuyến quảng ninh – sài gòn , thời kỳ phân tích 10 năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.62 MB, 67 trang )

Đồ án môn Quản trị dự án đầu t
Li m u
Trong nhng nm gn õy nn kinh t nc ta cú s bin i rừ rt. ú l kt
qu ca cụng cuc cụng nghip hoỏ - hin i hoỏ t nc, i mi c ch qun lý
kinh t t k hoach húa tp trung sang c ch th trng di s qun lý ca nh nc
bng phỏp lut. c bit vo thỏng 11 nm 2006 nc ta chớnh thc tr thnh thnh
viờn th 150 ca t chc kinh t th gii WTO, mt c hi mi cho nn kinh t ca t
nc ta phỏt trin nhng cng t ra nhiu thỏch thc cho cỏc doanh nghip trong
nc. Lm th no tn ti phỏt trin v cnh tranh vi cỏc doanh nghip nc ngoi
l vn ht sc quan trng ca 1 doanh nghip.
i vi mt doanh nghip vn ti bin, mun theo kp tin trỡnh hi nhp ca
t nc cn ci thin nõng cao cht lng vn chuyn, gim giỏ cc vn chuyn
Thờm vo ú trong giai on ny, Chớnh ph rt chỳ trng vo vic phỏt trin ngnh
hng hi, õy l mt c hi tt doanh nghip m rng sn xut. V b sung tu l
mt trong nhng bin phỏp ỏp ng phn no nhu cu vn chuyn ngy cng tng
trờn th gii. Tuy nhiờn mt con tu cú giỏ tr tng i ln, vỡ th doanh nghip cn
phi xem xột, tớnh toỏn v cõn nhc k lng trc khi quyt nh u t. Vn dt
ra õy l u t nh th no t c hiu qu kinh t cao nht.
hiu rừ hn v vic phõn tớch v qun lý d ỏn u t vo vic lp mt d
ỏn kh thi, em ó c thy giỏo giao cho ti: Phõn tớch ti chớnh, kinh t xó hi
ca d ỏn u t tu vn chuyn than tuyn Qung Ninh Si Gũn , thi k phõn
tớch 10 nm
Nhim v a ra õy l vic phõn tớch cỏc thụng s m ch u t a ra,
thit lp d ỏn u t, la chn v tớnh toỏn cỏc ch tiờu ti chớnh. Da trờn nhng
thụng s phõn tớch ta cú th tin hnh la chn d ỏn kh thi v tin hnh phõn tớch cỏc
ch tiờu ti chớnh ca d ỏn c chn.
Bi thit k ca em bao gm nhng ni dung sau:
Sinh viên: Phùng Thị Lan Anh
Lớp: QKT46_ĐH1
1
Đồ án môn Quản trị dự án đầu t


MC LC
Chng 1 : Tng quan v d ỏn u t vn chuyn tu.
Chng 2 : Lp phng ỏn sn xut kinh doanh .
Chng 3 : Phõn tớch tớnh kh thi v ti chớnh ca d ỏn.
Chng 4 : Phõn tớch hiu qu kinh t xó hụi ca d ỏn.
Sinh viên: Phùng Thị Lan Anh
Lớp: QKT46_ĐH1
2
Đồ án môn Quản trị dự án đầu t
CHNG 1: TNG QUAN V D N U T
1.1.MT S VN Lí LUN V QUN TR D N U T

1.1.1.KHI NIM U T
u t l quỏ trỡnh s dng vn u t nhm tỏi sn xut gin n v tỏi sn
xut m rng cỏc c s vt cht k thut ca nn kinh t núi chung, ca a phng,
ca ngnh, ca cỏc c s sn xut kinh doanh núi riờng.
Theo khon 1 iu 3 lut u t: u t l vic nh u t b vn bng cỏc
loi ti sn hu hỡnh hoc vụ hỡnh hỡnh thnh lờn cỏc ti sn tin hnh cỏc hot
ng u t theo quy nh ca phỏp lut.
Nh vy, u t l s b ra mt lng vn to mt ti sn ti sn ny cú
th tham gia vo nhiu chu k sn xut ni tip nhau t c mc ớch ca ngi
b vn. Hoc núi mt cỏch khỏc, u t l hot ng b vn di hn vo kinh doanh
nhm mc ớch sinh li trong tng lai.
Mt hot ng u t phi tho món 3 iu kin:
- Lng vn b ra phi ln.
- Thi gian vn hnh kt qu u t tng i di.
- Hot ng u t phi em li li ớch cho ch u t.
Theo khon 7 iu 3 Lut u t: hot ng u t l hot ng ca nh u
t trong quỏ trỡnh u t bao gm: cỏc hot ng chun b u t, thc hin u t v
qun lý d ỏn u t.

Nh vy v bn cht, hot ng u t l quỏ trỡnh thc hin s chuyn hoỏ
vn bng tin thnh vn hin vt to nờn nhng yu t c bn nhm tin hnh sn
xut kinh doanh. Do ú i vi nn kinh t, hot ng u t l mt lnh vc hot
ng nhm to ra v duy trỡ s hot ng ca cỏc c s vt cht k thut ca nn kinh
t. i vi ch u t, hot ng u t l mt b phn trong hot ng sn xut kinh
doanh nhm tng cng c s vt cht k thut mi, duy trỡ hot ng ca c s vt
cht k thut hin cú v l iu kin phỏt trin sn xut kinh doanh.
Sinh viên: Phùng Thị Lan Anh
Lớp: QKT46_ĐH1
3
Đồ án môn Quản trị dự án đầu t
1.1.2.MC TIấU CA U T
u t l s hy sinh cỏc ngun lc ca nn kinh t tin hnh mt hot
ng no ú, vi mc ớch thu v nhng li ớch ln hn so vi nhng hi sinh thc
hin d ỏn ú.
- i vi nh u t: Nh u t cú th l cỏ nhõn hay t chc, mc dự cú
nhiu mc ớch khỏc nhau nhng i vi d ỏn sn xut kinh doanh thỡ mc tiờu cui
cựng l li nhun. Vi d ỏn cụng cng, mc tiờu cui cựng l phc v mt hoc mt
s nhu cu ca ton xó hi tt nht.
- i vi nn kinh t: Mt d ỏn phi em li cho nn kinh t nhng li ớch
nht nh v nhng li ớch ny phi ln hn cỏi giỏ m nn kinh t xó hi ó b ra
dnh cho d ỏn thay vỡ nhng yu t ú cú th c s dng vo mc ớch khỏc trong
tng lai khụng xa.
1.1.3.KHI NIM D N U T
-Theo hỡnh thc, d ỏn u t l mt tp hp h s ti liu trỡnh by mt cỏch
chi tit cú h thng cỏc hot ng v chi phớ theo k hoch nhm t c kt qu v
thc hin c nhng mc tiờu nht nh trong tng lai.
-Theo gúc qun lý, d ỏn u t l mt cụng c qun lý vic s dng vn,
vt t, lao ng to ra nhng kt qu v ti chớnh, kinh t- xó hi trong mt thi
gian di.

- gúc k hoch, d ỏn u t l mt cụng c th hin k hoch chi tit,
mt cụng cuc u t cho sn xut kinh doanh ng thi lm tin cho vic ra
quyt nh u t v ti tr cho d ỏn.
-V mt ni dung, d ỏn u t l mt tp hp cỏc hot ng cú liờn quan vi
nhau c k hoch hoỏ nhm t c cỏc mc tiờu ó ra bng vic to ra cỏc kt
qu u t trong mt thi gian nht nh.
-Theo lut u t, d ỏn u t l tp hp cỏc xut b vn chung v di
hn tin hnh cỏc hot ng u t trờn a bn c th trong khong thi gian xỏc
nh.
Sinh viên: Phùng Thị Lan Anh
Lớp: QKT46_ĐH1
4
Đồ án môn Quản trị dự án đầu t
1.1.4. C IM CA D N U T
Mt d ỏn kinh doanh khụng ch n thun l mt ý tng m nú hon ton
th hin tớnh c th vi mc tiờu xỏc nh nhm ỏp ng nhu cu nht nh. D ỏn kinh
doanh khụng phi l nhng nghiờn cu tru tng hay ng dng m nú phi cu trỳc
lờn mt thc th mi m thc th mi ny trc õy cha cú hoc khụng sao chộp mt
cỏch nguyờn bn nhng cỏi ó cú. D ỏn khỏc vi d bỏo ch ngi lm cụng tỏc d
bỏo khụng cú ý nh can thip vo cỏc bin c xy ra. Khi ú i vi d ỏn dũi hi
phi cú s tỏc ng tớch cc ca cỏc bờn tham gia. D ỏn c xõy dng trờn c s d
bỏo khoa hc. Hot ng ca d ỏn l nhng hot ng trong tng lai m theo thi
gian cú nhiu yu t xy ra khụng xột n hoc xột n khụng y v vỡ vy tt c
cỏc d ỏn u trng thỏi khụng n nh v u cú th gp ri ro
1.1.5.VAI TRề CA D N U T
- Gúp phn thc hin mc tiờu kinh t xó hi ca nh nc úng gúp vo tng
sn phm xó hi, vo mc tng trng ca nn kinh t
- Do m ra cỏc hot ng kinh doanh mi nờn to ra nhiu vic lm mi thu
hỳt c nhiu lao ng s lm gim t l tht nghip.
- L cụng c thc hờn mc tiờu phõn phi qua nhng tỏc ng ca d ỏn

n quỏ trỡnh iu tit thu nhp theo nhúm dõn c v khu vc
- Cú tỏc dng tớch cc n mụi trng. to ra mụi trng kinh t nng ng,
y mnh giao lu kinh t gia cỏc vựng, a phng
- Gúp phn thc hin cỏc mc tiờu khỏc ca nn kinh t nh vic hỡnh thnh,
cng c, nõng cp kt cu c s h tng lm thay i c cu kinh t theo hng tớch
cc
Sinh viên: Phùng Thị Lan Anh
Lớp: QKT46_ĐH1
5
Đồ án môn Quản trị dự án đầu t
1.2.PHN TCH CC YU T MễI TRNG TC NG N D N U T
TU CH THAN TUYN QUNG NINH SI GềN.
1.2.1. CNG QUNG NINH.
1. iu kin t nhiờn.
Cng nm v 2
o
47 Bc v 107
o
04 ụng. Ch thu triu l nht
chiu vi mc nc triu cao nht l +4,0 một, thp nht l 0,00 một. Biờn dao ng
ln nht l 4,00 một, trung bỡnh l 2,50 một.
Cng chu hai mựa giú rừ rt: t thỏng 10 n thỏng 3 nm sau l giú Bc
ụng Bc; t thỏng 4 n thỏng 9 l giú Nam ụng Nam.
Lung vo cng Cỏi Lõn cú sõu khỏ n nh, t hũn Mt phao s 0
n bn u cú sõu -8,0 một. T bn u n Cỏi Lõn di 7 km cú cú sõu lung
on ngoi (4 km) l -6,0 n 7,0 một; on trong (3 km) cú sõu gim dn t -5,0
n -4,0 một. Núi chung lung vo Cng iu kin cho tu trng ti 3000 ữ 4000
DWT ra vo.
2. Cu tu v kho bói.
Cng Qung Ninh t nhiu nm nay ch yu lm nhim v chuyn ti t H

Long. Sn lng bỡnh quõn hng nm khong 400.000 tn.
Cng cú mt bn dó chin di 16 km cho s lan chuyn ti cp. sõu trc
bn -4,0 m. Cng cú mt kho bng thộp din tớch 2.200 m
2
, ch yu cha go v mt
s hng hoỏ.
Cng cú hai bói vi din tớch 30.000 m
2
.
Hin nay Cng cú thờm mt bn Cỏi Lõn cho tu cú trng ti 14.000 DWT
v xõy tip mt bn 14.000 T. C hai bn ny vi tng chiu di 330 m. Kh nng
thụng quan ca Cng cú th t c 500.000 n 550.000 tn/nm.
Sinh viên: Phùng Thị Lan Anh
Lớp: QKT46_ĐH1
6
Đồ án môn Quản trị dự án đầu t
1.2.2. CNG SI GềN.
1. iu kin t nhiờn.
Cng Si Gũn nm hu ngn sụng Si Gũn, cú v 10
o
48 Bc v 106
o
42
kinh ụng.
Cng nm trờn mt phm vi dc b di hn 2 km cỏch b bin 45 hi lý.
Khu vc Si Gũn cú ch bỏn nht triu, biờn dao ng ca mc nc
triu ln nht l 3,98 m, lu tc dũng chy l 1m/s.
T Cng Si Gũn i ra bin cú hai ng sụng:
- Theo sụng Si Gũn ra vnh Gnh Rỏy qua sụng Lũng To, sụng Nh Bố v
sụng Si Gũn. Nhng tu cú mn nc khong 9,0 m v chiu di khong 210 m i li

d dng theo ng ny.
-Theo sụng Soi Rp, ng ny di hn 10 hi lý v tu phi cú mn nc
khụng quỏ 6,5 m.
2. Cu tu v kho bói.
Khu Nh Rng cú 3 bn vi tng chiu di 390m.
Khu Khỏnh Hi gm 11 bn t kho K
0
n K
10
vi tng chiu di 1264 m. V
kho bói khu Khỏnh Hi cú 18 kho vi tng din tớch 45.396 m
2
v din tớch bói 15.781
m
2
.
Khu Nh Rng cú din tớch kho 7.225 m
2
v 3.500 m
2
bói. Ti trng ca kho
thp, thng bng 2 tn/m
2
. Cỏc bói thng nm sau kho, ph bin l cỏc bói xen k, ớt
cú bói liờn hon.
Ngoi h thng bn cũn cú h thng phao neo tu gm 6 phao hu ngn
sụng Si Gũn v 26 phao t ngn sụng Si Gũn. Cỏch 10 hi lý v h lu cng Si
Gũn cú 12 phao neo dnh cho tu ch hng d chỏy, d n.
Sinh viên: Phùng Thị Lan Anh
Lớp: QKT46_ĐH1

7
Đồ án môn Quản trị dự án đầu t
1.3. PHN TCH TèNH HèNH HNG HO VN CHUYN TRấN TUYN QUNG
NINH SI GềN.

1.3.1. PHN TCH TèNH HèNH KHCH HNG.
Than l mt trong nhng ngun nhiờn liu ch yu phc v cho sn xut v
tiờu dựng. Trong nhng nm gn õy do sn lng du b khai thỏc quỏ nhiu ó lm
cho tr lng du thụ b cn kit. Do vy, vic tỡm ra v s dng cỏc ngun nguyờn
liu mi rt c chỳ trng. V theo ú nhu cu s dng than cng tng lờn. Thờm vo
ú, trong nhng nm gn õy mc sng ca ngi dõn ngy mt tng cao, mc s
dng in tng cao c bit vo mựa hố lm cỏc nh mỏy thu in v nhit in phi
hot ng ht cụng sut. M than li l nhiờn liu chớnh cho cỏc nh mỏy nhit in
nờn nhu cu than cng cng ngy cng tng lờn. Qung Ninh l vựng than ln nht c
nc cung cp than cho cỏc vựng trong c nc. phc v cho nhu cu ca khu vc
Min Nam than c chuyn t Cng Qung Ninh vo Cng Si Gũn. Do nhu cu tng
nờn doanh nghip phi xõy dng phng ỏn mua thờm tu vn chuyn.
1.3.2. PHN TCH TèNH HèNH CNH TRANH
Trong quỏ trỡnh cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ t nc hin nay, ngnh vn
ti bin c Chớnh ph c bit quan tõm phỏt trin. Tuy nhiờn, cựng vi s i lờn ca
xó hi nhu cu vn chuyn ngy cng tng v cỏc ngnh vn ti cng khụng ngng
phỏt trin nh vn ti b, vn ti ng st, vn ti hng khụng, vn ti bng ng
ng. vn chuyn than ngi ta thng dựng 2 phng thc l vn chuyn bng
ng st hoc ng bin. Hin nay h thng ng st ca nc ta ó c xõy
dng trờn khp t nc t Nam ra Bc. Tuy nhiờn, vn chuyn than bng ng st
cú hn ch l khi lng vn chuyn khụng ln, ch thớch hp vi quóng ng ngn.
Do vy, vn chuyn than t Qung Ninh vo Si Gũn bng tu thu vn l gii phỏp
Sinh viên: Phùng Thị Lan Anh
Lớp: QKT46_ĐH1
8

Đồ án môn Quản trị dự án đầu t
ti u. V ỏp ng nhu cu than ngy cng tng thỡ vic mua thờm tu vn
chuyn than l nh hng ỳng n.
1.3.3. PHN TCH CC NH CH PHP LUT Cể LIấN QUAN
Hin nay, liờn quan n chuyờn ch hng húa bng ng bin Quc T cú 3
cụng c Quc T quy nh quyn hn, nhim v v trỏch nhim ca ngi chuyờn
ch.
Cụng c Quc T u tiờn l Cụng c Brussels cũn gi l Quy tc Hague
ký ngy 25/8/1924 v c nhiu quc gia phờ duyt v ỏp dng.
Cụng c Quc T th hai l Cụng c Hague-Visby cú hiu lc t
23/6/1977. Cụng c ny da trờn Cụng c Brussels cú s sa i b sung ca ngh
nh th 1978. nhng nhng nguyờn tc c bn v trỏch nhim i vi tn tht hng
húa vn c gi nguyờn.
Cụng c Quc T th ba l Cụng c Hamburg cũn gi l l Quy tc
Hamburg ký ngy 31/3/1978 v cú hiu lc t ngy 1/11/1992, theo ngh ca 77
nc thuc cỏc quc gia ang phỏt trin, nhm thay th cỏc quy tc Hague, Hague-
Visby.
Hin nay, a s cỏc nc (k c Vit Nam chỳng ta) v cỏc cụng ty vn bin
trờn th gii vn tip tc s dng quy tc Hague v Hague-Visby vỡ h cha nht trớ
hay cũn e ngi v trỏch nhim quỏ nng n ca ngi chuyờn ch theo quy tc
Hamburg.
Theo quy tc Hague-Visby thỡ ngi chuyờn ch cú nhng trỏch nhim
sau õy:
- Trc v lỳc bt u hnh trỡnh, ngi chuyờn ch phi thc hin s mn
cỏn ớch ỏng lm cho ch tu kh nng i bin, biờn ch thuyn viờn, c
trang b v cung ng thớch ỏng, lm cho cỏc hm, bung mỏt lnh hay cỏc ni cha
hng khỏc thớch hp v an ton tip nhn, vn chuyn v bo v hng.
Sinh viên: Phùng Thị Lan Anh
Lớp: QKT46_ĐH1
9

Đồ án môn Quản trị dự án đầu t
- Ngi chuyờn ch lm phi trũn trỏch nhim thng v chuyờn ch: bục
xp, cht xp, chốn lút, gỡn gi trong quỏ trỡnh vn chuyn hng t cng gi n cng
ớch ( iu 2 v 3).
- Khi xy ra tn tht, ngi chuyờn ch cú quyn min trỏch nhim bi
thng trong nhng trng hp tn tht do nguyờn nhõn chỏy, thiờn tai, tai nn ca
bin, tim tt c hng húa bao gm c tn tht do hnh ng s sut li lm ca
thuyn trng, thuyn viờn, hoa tiờu hay ngi giỳp vic cho ngi chuyờn ch trong
vic iu khin v qun tr con tu (iu 4)
- Gii hn s tin bi thng tn tht bng 10.000 FRF (tng ng vi
666,67 SDR n v tin t ca qu tin t quc t) cho 1 kin ( mt n v chuyờn
ch) hoc l 30 FRF cho 1 kg hng húa c bỡ tựy theo cỏch tớnh no cao hn.
1.3.4. D BO NHU CU VN CHUYN
1.3.4.1. TNG NHU CU
Tng nhu cu than ca Min Nam khong 1.000.000 tn/nm.
1.3.4.2. NHU CU D N PHC V
Nhu cu d ỏn phc v khong 400.000 tn/nm.
1.4. CC THễNG TIN V CH U T
1.4.1. CH U T
Tờn gi: Cụng ty TNHH mt thnh viờn Cng Qung Ninh
Trc thuc: Tng CTy Hng Hi Vit Nam. Mó cng: CLP
Khu vc qun lý Hng hi: Cng v Qung Ninh
V trớ Cng: 205846" N - 1070235" E
im ún tr hoa tiờu: 204304" N - 1071033" E
Sinh viên: Phùng Thị Lan Anh
Lớp: QKT46_ĐH1
10
Đồ án môn Quản trị dự án đầu t
1.4.2. TR S GIAO DCH
a ch: 01 Cỏi Lõn, phng Bi Chy, Tp H Long, tnh Qung Ninh.

Tel: (84.33) 825627
Fax: (84.33) 826118
E-mail:
Website:http:///www quangninhport.com.vn.
1.4.3. í TNG U T
1.4.3.1. I TNG U T
i tng u t l tu ch than tuyn Qung Ninh Si Gũn.
1.4.3.2. CC THễNG S C BN V I TNG U T
TT Ch tiờu n v tớnh Tu A Tu B
1 Trng ti ton b tn 12.000 7.500
2 Tc khai thỏc km/gi 20 22
3 Tiờu hao nhiờn liu chy tn/ngy chy 21 19
4 Tiờu hao nhiờn liu tn/ngy 2,0 1,9
5 Giỏ tr tu t VN/chic 105 80
1.4.3.3. PHNG THC U T
Phng thc u t: t úng mi
1.4.3.4. NI THC HIN U T
Ni t úng mi: Nh mỏy úng tu Nam Triu.
1.4.3.5. THI GIAN THC HN U T
Thi gian úng mi khụng quỏ 1 nm
1.4.3.6. NGUN VN U T
Sinh viên: Phùng Thị Lan Anh
Lớp: QKT46_ĐH1
11
Đồ án môn Quản trị dự án đầu t
1.Vn c nh: Vay 40 t ng, lói sut 18%/nm tr u trong 8 nm tớnh t khi bt
u vn hnh, cũn li l vn t cú.
2.Vn lu ng: T cú.
1.4.3.7. D KIN D N I VO VN HNH
Mong i khi d ỏn i vo vn hnh: Sau 10 nm vn hnh s cú NPV = 30 t ng.

Sinh viên: Phùng Thị Lan Anh
Lớp: QKT46_ĐH1
12
Đồ án môn Quản trị dự án đầu t
CHNG 2: LP PHNG N SN XUT KINH DOANH
2.1. LP S CễNG NGH SN XUT
2.1.1. LP S LUNG HNG:
Theo bi ta cú:
Loi hng vn chuyn: Than
Tuyn ng vn chuyn: Qung Ninh Si Gũn.
Nhu cu vn chuyn: 400.000 tn/nm.
Khong cỏch vn chuyn: 1.700 km.
Do ú, ta cú s v lung hng nh sau:
400.000 tn Than
Q S
l = 1.700 km
Trong ú:
: Hng vn chuyn.
Chiu cao : Quy mụ, khi lng vn chuyn.
Q: Cng Qung Ninh
S: Cng Si Gũn
2.1.2. LP S TU CHY:
S tu chy thit lp trờn c s:
S lung hng: tu vn chuyn than tuyn Qung Ninh Si Gũn.
iu kin vn hnh t Qung Ninh Si Gũn: Khi tu vn hnh t Qung
Ninh Si Gũn cú rt nhiu yu t tỏc ng, nh hng n tc vn hnh ca tu
nh: chờnh mn nc mi v lỏi do giú, do súng v do hi lu; do s thay i ch
cụng tỏc ca ng c chớnh Nh vy, ta cú th thy súng v giú ó gõy ra s
Sinh viên: Phùng Thị Lan Anh
Lớp: QKT46_ĐH1

13
Đồ án môn Quản trị dự án đầu t
gim v tc ca tu. Khi tu chy ngc giú thỡ tc ca tu b gim cũn khi tu
chy xuụi giú thỡ tc ca tu tng lờn mt chỳt. Tc ca tu b gim ỏng k khi
cú bóo trờn bin vỡ khi ú ch lm vic ca chong chúng b thay i.
Mt khỏc, ta cú th thy hi lu cng l yu t nh hng n tc ca tu.
Vỡ khi tu xuụi hi lu thỡ tc tu tng lờn v ngc li, khi tu ngc hi lu thỡ
tc tu gim xung.
iu kin khai thỏc ca cng Qung Ninh Si Gũn: Tu s c cp bn cỏc
cng mt cỏch u n nhng do nh hng ca thy triu s nh hng n vic a
hng vo cng, lm cho vic a hng vo cng mt thi gian ch i cho thy triu
lờn.
Theo gi thit: Hng c xp ti cng Qung Ninh; vn hnh chuyn t
Qung Ninh Si Gũn v hng c d ti cng Si Gũn.
Tu chy khụng cú hng t Si Gũn - Qung Ninh.
Vy ta cú s chy tu:
Q S
Trong ú:
Xp hng xung tu.
Tu chy cú hng.
D hng ra khi tu.
Tu chy khụng.
2.2. TNH KH NNG VN CHUYN CA TU:
2.2.1.TNH THI GIAN CHUYN I:
Ta cú: thi gian chuyn i ca tu:
t
ch
= t
c
+ t

d
Trong ú:
t
ch
: Thi gian 1 chuyn i ; ngy/chuyn.
Sinh viên: Phùng Thị Lan Anh
Lớp: QKT46_ĐH1
14
Đồ án môn Quản trị dự án đầu t
t
ch
: Tng thi gian chy 1 chuyn ; ngy/chuyn.
t
d
: tng thi gian 1 chuyn ; ngy/chuyn.
Trong ú:
l: khong cỏch vn chuyn (km)
V
kt
: Tc khai thỏc (km/ngy)
Vớ d: Tớnh cho phng ỏn tu A:
Theo s liu ban u ta cú:
l = 1700 km.
V
kt
= 20 km/gi = 480 km/ngy.
480
1700*22
==


kt
c
V
l
t
= 7,0833 (ngy/chuyn)
t
d
= 10,5 ; ngy/chuyn
t
ch
= 12 + 7,0833= 19,0833 ( ngy/chuyn)
Tng t: ta tớnh cho tu B.
Kt qu ghi bng s 1:
Bng s 1:
STT Ch tiờu

hiu
n v tớnh Tu A Tu B
1 Khong cỏch vn chuyn l km 1700 1700
2 Tc khai thỏc V
kt
km/ngy 480 528
3 Thi gian khai thỏc ngy 330 330
4 Tng thi gian tu chy t
c
Ngy/chuyn 7,0833 6,4394
5 Tng thi gian tu t
d
Ngy/chuyn 12 08

6 Thi gian chuyn i t
ch
Ngy/chuyn 19,0833 14,4394
2.2.2. KH NNG VN CHUYN CA TU
Cụng thc:
Q
n
= Q
ch
* n
ch
Sinh viên: Phùng Thị Lan Anh
Lớp: QKT46_ĐH1
15
kt
V
l
t
c
2
=
Đồ án môn Quản trị dự án đầu t
Trong ú:
Q
n
: kh nng vn chuyn ca tu trong 1 nm ; tn/nm
Q
ch
: kh nng vn chuyn ca tu trong 1 chuyn ; tn/chuyn
n

ch
: s chuyn ca tu trong 1 nm ; chuyn/nm.
Q
ch
= D
tb
*
tb
; tn/chuyn
Trong ú:
D
tb
: trng ti ton b ca tu ; tn

tb
: h s li dng trng ti thc tr. Ph thuc vo tui t u, tỡnh trng thit b tu v
lng d tr trờn tu m
tb
= 0,8 ữ 0,95
Vớ d: tớnh cho tu A:
õy ta chn
tb
= 0,95
Q
ch
= 12000 * 0,95 = 11400 (tn/chuyn)

19,0833
330
==

ch
kt
ch
t
t
n
= 17,2926(chuyn/nm)
Do quỏ trỡnh ghi s tớnh toỏn nờn mt nm khai thỏc s chuyn khai thỏc l s chn s
l chuyn s c tớnh vo nm sau. Do vy, õy ta ly s chuyn chn l 17 chuyn.
Vy:
Q
n
= 11400 * 17 = 193800 ( tn/nm)
Tng t tớnh cho tu B. Kt qu ghi bng s 2.
Bng s 2:
STT Ch tiờu n v tớnh Tu A Tu B
1 Thi gian khai thỏc Ngy/nm 330 330
2 Thi gian chuyn i Ngy/chuyn 19,0833 14,4394
3 Trng ti ton b Tn 12000 7500
4 H s li dng trng ti 0,95 0,8
5
Kh nng vn chuyn ca tu trong 1
chuyn
Tn/chuyn 11400 6000
6 S chuyn trong 1nm Chuyn/nm 17 22
7
Kh nng vn chuyn ca tu trong
1nm
Tn/nm 193800 132000
2.3. D TNH NHU CU TU V NHU CU VN U T BAN U

2.3.1. D TNH NHU CU TU
Sinh viên: Phùng Thị Lan Anh
Lớp: QKT46_ĐH1
16
Đồ án môn Quản trị dự án đầu t
S tu cn thit vn chuyn ht nhu cu vn chuyn trong nm c tớnh
bi cụng thc:
Trong ú:
Q
t
: nhu cu vn chuyn trong 1 nm.
Q
n
: kh nng vn chuyn ca tu trong 1 nm
n
t
: nhu cu v s lng tu.
Tớnh cho tu A:
n
t
=
193800
400000
=2,06 (chic)
Tớnh cho tu B:
n
t
=
132000
400000


= 3,03 (chic)
Nh vy, t tớnh toỏn trờn ta thy:
Nu s dng tu hai A vn chuyn than u cha ỏp ng c nhu cu
vn chuyn trong 1 nm. Tuy nhiờn do trong nhng nm u cụng sut ca tu cha
c khai thỏc ht 100% cụng sut ca tu m phi mt vi nm sau thỡ mi cú th
khai thỏc ht c cụng sut thit k ca tu, n lỳc ú thỡ s tho món c nhu cu
vn chuyn than. Cng tng t nh vy nu ta mua 3 tu B thỡ cng phi i trong
my nm sau khi cú th khai thỏc ht cụng sut ca tu thỡ mi cú th ỏp ng nhu
cu tr than nu coi nh nhu cu tr than khụng thay i trong tng lai. Do ú, ta cú
th a ra cỏc phng ỏn sau:
+ Phng ỏn 1: Mua 2 tu A vn chuyn.
+ Phng ỏn 2: Mua 3 tu B vn chuyn.
2.3.2. D TNH NHU CU VN U T BAN U.
Vn u t ban u c tớnh bi cụng thc:
I
0
= P
t
* n (t ng).
Sinh viên: Phùng Thị Lan Anh
Lớp: QKT46_ĐH1
17
n
t
t
Q
Q
n
=

Đồ án môn Quản trị dự án đầu t
Trong ú:
I
0
: tng vn u t ban u (t ng)
P
t
: giỏ tr mt tu trc khi a vo khai thỏc (t ng).
n : s tu cn u t (chic)
Tớnh cho phng ỏn 1:
I
0
= 2 * 105 = 210 t ng
Tớnh cho phng ỏn 2:
I
0
= 3 * 80 = 240 t ng
2.4. TNH CHI PH KHAI THC
2.4.1. TNH CHI PH KHAI THC CHO 1 TU TRONG 1 NM:
Chi phớ khai thỏc ca 1 tu bao gm:
1. Khu hao c bn (C
khcb
)
Chi phớ khu hao c bn l vn tớch ly ca xớ nghip dựng phc hi li giỏ tr ban
u ca TSC ng thi tỏi sn xut m rụng. Khu hao c bn hng nm c
trớch ra vi t l phn trm nht nh v mc khu hao c bn hng nm c tớnh vo
chi phớ. Dựng phng phỏp khu hao u:
n
KK
R

clt
khcb

=
(t ng/nm).
Trong ú:
K
t
: nguyờn giỏ ca tu (t ng).
K
cl
: giỏ tr cũn li ca tu (t ng).
n: thi k phõn tớch (nm).
Tớnh cho tu A:
Theo s liu ban u:
K
t
= 105 t ng.
n = 10 nm.
õy ta ly: K
cl
= 50 t ng.
5,5
10
50105
=

=
khcb
C

(t ng).
Sinh viên: Phùng Thị Lan Anh
Lớp: QKT46_ĐH1
18
Đồ án môn Quản trị dự án đầu t
Tng t tớnh cho tu B
Bng s 3:
STT Ch tiờu n v tớnh Tu A Tu B
1 Giỏ tr ban u ca tu T ng 105 80
2 Giỏ tr cũn li sau 10 nm hot ng T ng 50 40
3 Thi k phõn tớch Nm 10 10
4 Chi phớ khu hao c bn T ng/nm 5,5 4
2.Chi phớ sa cha ln (C
SCL
)
Cn c theo yờu cu ca ng kim v cỏc cụng c quc t v an ton, phũng
k thut s lp k hoch sa cha, bo qun tu cho phự hp vi tỡnh trng k thut
ca tu. Chi phớ d kin dựng cho sa cha ln c tớnh theo t l ca giỏ tr ban u
ca ti sn c nh.
Chi phớ d kin c tớnh theo cụng thc sau:
C
SCL
= k
SCL
* k
t
Trong ú:
k
SCL
: t l khu hao sa cha ln theo k hoch.

k
t
: giỏ tr ban u ca tu.
Tớnh cho tu A, ly k
SCL
= 5%
C
SCL
= 0,05*105 = 5,25(t ng/nm).
Tớnh cho tu B, ly k
SCL
= 3%:
C
SCL
= 0,05*80= 2,4 ( t ng/nm).
3. Chi phớ sa cha thng xuyờn (C
SCTX
):
Sa cha thng xuyờn l vic duy trỡ tỡnh trng k thut ca tu trng thỏi
bỡnh thng m bo quỏ trỡnh kinh doanh din ra thun li. Chi phớ sa cha
thng xuyờn trong nm khai thỏc c lp theo d tớnh k hoch, tớnh theo t l vi
giỏ tr ban u ca ti sn:
C
SCTX
= k
TX
* k
t
Trong ú:
Sinh viên: Phùng Thị Lan Anh

Lớp: QKT46_ĐH1
19
Đồ án môn Quản trị dự án đầu t
k
t
: giỏ tr ban u ca tu.
k
TX
: h s tớnh n sa cha thng xuyờn, h s ny ph thuc vo tng loi tu, ly
k
TX
= 1%.
Tớnh cho tu A:
C
SCTX
= 0,01 * 105 = 1,05 (t ng/nm).
Tng t tớnh cho tu B:
C
SCTX
= 0,01 * 80 = 0,8 (t ng/nm).
Ta cú bng chi phớ sa cha tu:
Bng s 4: n v tớnh: t ng.
Ch tiờu Tu A Tu B
Giỏ tr ban u ca tu 105 80
Chi phớ sa cha ln 5,25 2,4
Chi phớ sa cha thng xuyờn 1,05 0,8
Tng chi phớ sa cha tu 6,3 3,2
4. Chi phớ vt r mau hng:
Trong quỏ trỡnh khai thỏc dng c, vt liu b hao mũn, h hng, hng nm
phi mua sm trang b cho tu hot ng bỡnh thng. Cỏc loi vt liu, vt r mau

hng bao gm: sn, dõy neo, vi bt Chi phớ ny lp theo k hoch d toỏn, ph
thuc vo tng loi tu.
D tớnh chi phớ vt r mau hng theo cụng thc:
C
vl
= k
vl
* k
t
Trong ú:
k
vl
: h s tớnh n chi phớ vt r mau hng, ly k = 1%.
k
t
: giỏ tr ban u ca tu.
C
vl
: chi phớ vt r mau hng (ng/nm).
Tớnh cho tu A:
C
vl
= 105 * 0,01 = 1,05 (t ng/ nm).
Tng t tớnh cho tu B:
C
vl
= 80 * 0,01 = 0,8 (t ng/nm).
Sinh viên: Phùng Thị Lan Anh
Lớp: QKT46_ĐH1
20

Đồ án môn Quản trị dự án đầu t
5. Chi phớ nhiờn liu, du nhn (C
dn
):
L khon chi phớ chim t trng ln nht trong chi phớ khai thỏc, chi phớ ny
ph thuc vo cụng sut mỏy, loi nhiờn liu v c tớnh theo cụng thc:
C
dn
= g
dn
* n
ch
*(q
c
*t
c
+ q
d
*t
d
) ; t ng/nm.
Trong ú:
g
dn
: n giỏ nhiờn liu (t ng/nm).
q
c
: mc tiờu hao nhiờn liu 1 ngy chy (tn/ngy chy).
q
d

: mc tiờu hao nhiờn liu 1 ngy (tn/ngy ).
Tớnh cho tu A:
Theo s liu ban u:
g
nl
: 120 USD/tn
Vi t giỏ 16.500 VN/USD.
g
dn
= 1,98 triu ng/tn.
q
c
= 21 tn/ngy.
q
d
= 2,0 tn/ngy .
t
d
= 12 ngy/chuyn.
Theo tớnh toỏn 2.2.1: t
c
= 7,0833 ngy/chuyn.
C
dn
= 1,98 * 17 * (21 * 7,0833 + 2,0 * 12) = 5,815 (t ng).
Tng t tớnh cho tu B:
Kt qu c ghi bng s 5
Bng s 5: Bng tng hp kt qu tớnh toỏn chi phớ nhiờn liu:
Ch tiờu n v tớnh Tu A Tu B
n giỏ nhiờn liu Triu d/tn 1,98 1,98

S chuyn vn chuyn Chuyn/ nm 17 22
Tiờu hao nhiờn liu chy Tn/ngy 21 19
Sinh viên: Phùng Thị Lan Anh
Lớp: QKT46_ĐH1
21
Đồ án môn Quản trị dự án đầu t
Tiờu hao nhiờn liu Tn/ngy 2,0 1,9
Tng thi gian chy 1 chuyn Ngy/chuyn 7,0833 6,4394
Tng thi gian mt chuyn Ngy/chuyn 12 8
Tng chi phớ nhiờn liu T ng/nm 5,815 5,992
6. Chi phớ bo him (C
BH
):
Chi phớ bo him l khon chi phớ m ch tu np cho cụng ty bo him v
vic mua bo him cho con tu ca mỡnh trong quỏ trỡnh khai thỏc nu gp ri ro, b
tn tht thỡ cụng ty bo him s bi thng.
Phớ bo him tu ph thuc vo loi bo him, iu kin bo him m ch tu
mua; ph thuc vo giỏ t ca tu, trang thit b trờn tu, tỡnh trng k thut ca tu.
Hin nay, cỏc ch tu thng mua 2 loi bo him l bo him thõn tu v bo
him trỏch nhim dõn s ca ch tu.
C
BH
= C
BHTT
+ C
P&I
Trong ú:
C
BH
: chớ phớ bo him.

C
BHTT
: chi phớ bo him thõn tu.
C
P&I
: chi phớ bo him trỏch nhim dõn s ca ch tu.
Chi phớ bo him thõn tu:
C
BHTT
= k
t
* k
BHTT
Trong ú:
k
t
: giỏ tr ban u ca tu.
k
BHTT
: t l bo him thõn tu.
Chớ phớ bo him trỏch nhim dõn s ca ch tu:
C
P&I
= GRT * k
P&I
Trong ú:
GRT : dung tớch ng ký.
k
P&I
: t l bo him P&I.

Chi phớ bo him c ghi bng s 6:
Sinh viên: Phùng Thị Lan Anh
Lớp: QKT46_ĐH1
22
Đồ án môn Quản trị dự án đầu t
Bng s 6:
Ch tiờu Ký hiu n v tớnh Tu A Tu B
Dung tớch ng ký GRT RT 11400 6000
T l bo him P&I k
P&I
ng/RT 45000 20000
Chi phớ bo him P&I C
P&I
T ng 0,513 0,12
Giỏ tr tu k
t
T ng 105 80
T l bo him thõn tu k
BHTT
% 5 5
Chi phớ bo him thõn tu C
BHTT
T ng 5,25 4
Chi phớ bo him 1 tu trong 1 nm C
BH
T ng 5,763 4,12
7. Chi phớ lng thuyn viờn:
Cụng ty ỏp dng hỡnh thc tr lng khoỏn cho thuyn viờn:
Theo s liu ban u ta cú:
Chi phớ lng tu A l : 1,4 (t ng/nm).

Chi phớ lng tu B l : 1,2 (t ng/nm).
8. Chi phớ bo him xó hi (BHXH), bo him y t (BHYT):
Theo quy nh: chi phớ BHXH, BHYT tớnh theo t l % ca tng lng. Vy
chi phớ BHXH, BHYT trong 1 nm ca thy th c tớnh nh sau:
C
BHXH,BHYT
= C
L
* k
BHXH,BHYT
Trong ú:
k
BHXH,BHYT
: t l trớch BHXH, BHYT; ly k = 19%
C
L
: tng chi phớ lng ca thuyn viờn trong 1 nm.
Vy: Chi phớ BHXH, BHYT tu A : 1,4 * 0,19 = 0,266 (t ng/nm).
Chi phớ BHXH, BHYT tu B : 1,2 * 0,19 = 0,228 (t ng/nm).
9. Chi phớ tin n (C
TA
):
Khon ny cụng ty vn ti tớnh t thu nhp ca i tu v hch toỏn vo chi
phớ khai thỏc.
C
TA
= N
TV
* M
TA

Sinh viên: Phùng Thị Lan Anh
Lớp: QKT46_ĐH1
23
Đồ án môn Quản trị dự án đầu t
Trong ú:
N
TV
: s thuyn viờn trờn tu (ngi).
M
TA
: mc tin n (ng/ngi/nm).
Mc tin n mt ngi mt ngy ca tu A: 80000 ngi/ngy.
Mc tin n mt ngi mt ngy ca tu B: 70000 ngi/ngy.
Kt qu chi phớ tin n ca tu A, tu B c ghi bng s 8:
Bng s 7:
Ch tiờu
n v tớnh Tu A Tu B
S thuyn viờn Ngi 25 15
Mc tin n trong 1 nm/ngui T ng/ngi/nm 0,0264 0,0231
Chi phớ tin n T ng 0,66 0,3465
10. Chi phớ qun lý (C
QL
)

:
Chi phớ ny gm nhng chi phớ cú tớnh cht chung nh: lng ca cỏn b qun
lý, in thoi, vn phũng phm Chi phớ qun lý c tớnh theo t l ca qu lng tr
cho thuyn viờn trờn tu.
D tớnh chi phớ qun lý nh sau:
C

QL
= k
QL
* C
L
Trong ú:
k
QL
: h s tớnh n chi phớ qun lý, ly k = 40%.
C
L
: chi phớ lng
Bng s 8 n v: t ng.
Ch tiờu Tu A Tu B
Chi phớ lng 1,4 1,2
Sinh viên: Phùng Thị Lan Anh
Lớp: QKT46_ĐH1
24
Đồ án môn Quản trị dự án đầu t
C
QL
0,56 0,48
11. Cng phớ:
Chi phớ cng l loi chi phớ phỏt sinh trong quỏ trỡnh tu cp cng nh chi phớ phc v,
xp d hng húa v hoa tiờu tu ra vo cng, thuờ tu, lai dt, chi phớ rỏc, lm v
sinh 2 u cng.
C
cf
= g
cf

* n
ch
( t ng/nm).
Trong ú:
g
cf
: chi phớ bn cng trong 1 chuyn (triu ng/chuyn).
Theo s liu ban u ta cú:
Bng s 9
Ch tiờu n v Tu A Tu B
Chi phớ bn cng ca 1 tu trong 1 chuyn Triu ng/chuyn 25 23
Chi phớ bn cng ca 1 tu trong 1 nm T ng/chuyn 0,425 0,506
12. Hoa hng phớ (C
HH
):
õy l khon chi phớ cho mụi gii vn chuyn hng húa. S tin ny c
xỏc nh nh sau:
C
HH
= D
N
* k
HH
Trong ú:
C
HH
: chi phớ hoa hng (ng).
D
N
: doanh thu ca tu trong 1 nm (t ng/nm)

D
N
= n
ch
*Q
ch
*f.
Trong ú: f l giỏ cc vn chuyn.
k
HH
: t l trớch hao hng, theo quy nh thng l 2%.
Vớ d tớnh cho tu A:
n
ch
: 17 chuyn.
Sinh viên: Phùng Thị Lan Anh
Lớp: QKT46_ĐH1
25

×