Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

TRẮC NGHIỆM ĐO LƯỜNG ĐIỆN TỬ PHẦN VỊ TRÍ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.79 KB, 2 trang )

Trang 1/8
Chương 3: ĐO VỊ TRÍ, DỊCH CHUYỂN
1. Trong điện thế kế đo dịch chuyển có con chạy chuyển động thẳng phương trình chuyển đổi
là một hàm số có tính chất:
a/ Tuyến tính b/ Phi tuyến
c/ Hàm mũ d/ Bậc hai
2. Điện thế kế đo dịch chuyển được phân loại thuộc loại cảm biến nào
a/ Tích cực b/ Thụ động
c/ Số d/ Rời rạc
3. Vì sao khi đo kích thước và dịch chuyển bằng cảm biến biến trở người ta thường phân cực
cho cảm biến với dòng điện rất nhỏ.
a/ Vì dòng điện lớn gây sai số lớn
b/ Vì kích thước dây quấn biến trở thường rất nhỏ
c/ Vì biến trở có giá trị rất nhỏ
d/ Vì quan hệ điện trở – điện áp là tuyến tính khi dòng điện nhỏ
4. Cảm biến đo dịch chuyển dùng điện dung dựa vào nguyên lý:
a/ Điện dung thay đổi do điện áp giữa 2 bản cực thay đổi
b/ Điện dung thay đổi do điện trường giữa 2 bản cực thay đổi
c/ Điện dung thay đổi do vị trí giữa 2 bản cực thay đổi
d/ Điện dung thay đổi do dòng điện giữa 2 bản cực thay đổi
5. Cảm biến đo dịch chuyển dùng điện dung theo nguyên lý tiết diện thực thay đổi là do:
a/ Hai bản cực dịch chuyển theo hướng vuông góc với bản cực
b/ Hai bản cực dịch chuyển theo hướng song song với bản cực
c/ Lớp điện môi giữa hai bản cực dịch chuyển
d/ Tổn hao điện môi giữa hai bản cực thay đổi
6. Cảm biến đo dịch chuyển dùng điện dung được phân loại thuộc loại cảm biến nào
a/ Số b/ Rời rạc
c/ Tích cực d/ Thụ động
7. Cảm biến đo dịch chuyển dùng điện dung theo nguyên lý khoảng cách hai bản cực thay đổi
có phương trình chuyển đổi là hàm số có dạng:
a/ Tuyến tính b/ Hàm mũ


c/ Phân số d/ Bậc hai
8. Phương trình chuyển đổi của cảm biến đo dịch chuyển dùng điện dung dựa trên nguyên lý
khoảng cách hai bản cực thay đổi có dạng nào (với S: tiết diện bản cực; a: chiều rộng bản
cực, d: khoảng cách 2 bản cực)
a/
d
X
C
0


b/
 
d
aXS
C


0


c/
d
SX
C
0


d/
X

S
C
0



9. Phương trình chuyển đổi của cảm biến điện dung có bản cực vuông đo khoảng dịch chuyển
X theo nguyên lý tiết diện bản cực thay đổi có dạng nào? (Với S: tiết diện bản cực; a: chiều
Trial Version unlocks only first two pages with watermark. Visit:
Trial Version unlocks only first two pages with watermark. Visit:
Trial Version unlocks only first two pages with watermark. Visit:
Trang 2/8
rộng bản cực, d: khoảng cách 2 bản cực)

a/
d
X
C
0


b/
 
d
aXS
C


0



c/
d
SX
C
0


d/
X
S
C
0



10. Độ nhạy chủ đạo của cảm biến điện dung đo sự dịch chuyển theo nguyên lý khoảng cách
bản cực thay đổi có đặc điểm gì
a/ Là hằng số
b/ Tăng khi khoảng cách tăng
c/ Giảm khi khoảng cách tăng
d/ Lúc tăng lúc giảm tùy thuộc khoảng cách
11. Độ nhạy chủ đạo của cảm biến điện dung có bản cực hình vuông đo sự dịch chuyển theo
nguyên lý tiết diện bản cực thay đổi có đặc điểm gì
a/ Là hằng số
b/ Tăng khi khoảng cách tăng
c/ Giảm khi khoảng cách tăng
d/ Lúc tăng lúc giảm tùy thuộc khoảng cách
12. Cảm biến đo dịch chuyển dùng điện cảm theo nguyên lý khoảng cách khe hở không khí thay
đổi (bỏ qua từ trở lõi thép và phần ứng) có phương trình chuyển đổi dạng:

a/ Tuyến tính b/ Hàm mũ
c/ Phân số d/ Bậc hai
13. Cảm biến đo khoảng dịch chuyển X dùng điện cảm theo nguyên lý khoảng cách khe hở
không khí thay đổi (bỏ qua từ trở lõi thép và phần ứng) có phương trình chuyển đổi dạng:
a/
d
XW
L
0
2


b/
d
SXW
L
0
2



c/
d
SX
L
0
2


d/

X
SW
L
0
2



14. Độ nhạy chủ đạo của cảm biến điện cảm đo sự dịch chuyển theo nguyên lý khoảng cách khe
hở không khí thay đổi (bỏ qua từ trở lõi thép và phần ứng) có đặc điểm gì
a/ Là hằng số
b/ Giảm khi khoảng cách tăng
c/ Tăng khi khoảng cách tăng
d/ Lúc tăng lúc giảm tùy thuộc khoảng cách
X
Chiều di
chuyển
S
d
a
Trial Version unlocks only first two pages with watermark. Visit:
Trial Version unlocks only first two pages with watermark. Visit:
Trial Version unlocks only first two pages with watermark. Visit:

×