Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

CHƯƠNG 1: TỔNG HỢP VÀ TRÌNH BÀY DỮ LIỆU THỐNG KÊ pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.33 KB, 32 trang )

CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 1
TỔNG HỢP VÀ TRÌNH BÀY DỮ LIỆU
TỔNG HỢP VÀ TRÌNH BÀY DỮ LIỆU
THỐNG KÊ
THỐNG KÊ
PHẦN II: THỐNG KÊ MÔ TẢ
PHẦN II: THỐNG KÊ MÔ TẢ
CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Phân tổ thống kê
1.1. Phân tổ thống kê
1.2. Bảng thống kê
1.2. Bảng thống kê
1.3. Tổng hợp bằng đồ thị
1.3. Tổng hợp bằng đồ thị
1.1. PHÂN TỔ THỐNG KÊ
1.1. PHÂN TỔ THỐNG KÊ
1.1.1. Khái niệm
1.1.1. Khái niệm
1.1.2. Nguyên tắc phân tổ
1.1.2. Nguyên tắc phân tổ
1.1.3.Phân tổ theo tiêu thức thuộc tính
1.1.3.Phân tổ theo tiêu thức thuộc tính
1.1.4. Phân tổ theo tiêu thức số lượng
1.1.4. Phân tổ theo tiêu thức số lượng
1.1.5. Bảng phân phối tần số (Frequency table)
1.1.5. Bảng phân phối tần số (Frequency table)
1.1.6. Các loại phân tổ thống kê
1.1.6. Các loại phân tổ thống kê
1.1.1. Khái niệm


1.1.1. Khái niệm


Phân tổ còn được gọi là phân lớp thống kê là
Phân tổ còn được gọi là phân lớp thống kê là
căn cứ vào một hay một số tiêu thức để chia các
căn cứ vào một hay một số tiêu thức để chia các
đơn vị tổng thể ra thành nhiều tổ (lớp, nhóm) có
đơn vị tổng thể ra thành nhiều tổ (lớp, nhóm) có
tính chất khác nhau
tính chất khác nhau
1.1.2. Nguyên tắc phân tổ
1.1.2. Nguyên tắc phân tổ


Tổng thể phải được chia một cách trọn vẹn, tức
Tổng thể phải được chia một cách trọn vẹn, tức
là một đơn vị của tổng thể chỉ thuộc một tổ duy
là một đơn vị của tổng thể chỉ thuộc một tổ duy
nhất và một đơn vị thuộc một tổ nào đó phải
nhất và một đơn vị thuộc một tổ nào đó phải
thuộc tổng thể
thuộc tổng thể
1.1.3. Phân tổ theo tiêu thức thuộc
1.1.3. Phân tổ theo tiêu thức thuộc
tính
tính

Trường hợp tiêu thức thuộc tính chỉ có một vài
Trường hợp tiêu thức thuộc tính chỉ có một vài

biểu hiện thì mỗi biểu hiện của tiêu thức thuộc
biểu hiện thì mỗi biểu hiện của tiêu thức thuộc
tính ta có thể chia thành 1 tổ (VD: tiêu thức giới
tính ta có thể chia thành 1 tổ (VD: tiêu thức giới
tính)
tính)

Trường hợp tiêu thức thuộc tính có nhiều biểu
Trường hợp tiêu thức thuộc tính có nhiều biểu
hiện ta ghép nhiều nhóm nhỏ lại với nhau có tính
hiện ta ghép nhiều nhóm nhỏ lại với nhau có tính
chất giống nhau hoặc gần giống nhau (VD: phân
chất giống nhau hoặc gần giống nhau (VD: phân
tổ trong công nghiệp chế biến: thực phẩm và đồ
tổ trong công nghiệp chế biến: thực phẩm và đồ
uống, thuốc lá, dệt,…)
uống, thuốc lá, dệt,…)
1.1.4. Phân tổ theo tiêu thức số lượng
1.1.4. Phân tổ theo tiêu thức số lượng

Tiêu thức số lượng có ít biểu hiện
Tiêu thức số lượng có ít biểu hiện
: mỗi lượng biến có
: mỗi lượng biến có
thể thành lập một tổ
thể thành lập một tổ


VD1.1
VD1.1

. Phân tổ công nhân trong 1 xí nghiệp dệt theo số
. Phân tổ công nhân trong 1 xí nghiệp dệt theo số
máy do mỗi công nhân thực hiện
máy do mỗi công nhân thực hiện
Số máy/công nhân Số công nhân
10 3
11 7
12 20
13 50
14 35
15 15
Tổng 130

Tiêu thức số lượng có nhiều biểu hiện
Tiêu thức số lượng có nhiều biểu hiện
: phân tổ khoảng
: phân tổ khoảng
cách mỗi tổ và mỗi tổ có một giới hạn
cách mỗi tổ và mỗi tổ có một giới hạn


- Giới hạn trên: lượng biến lớn nhất của tổ
- Giới hạn trên: lượng biến lớn nhất của tổ


- Giới hạn dưới: lượng biến nhỏ nhất của tổ
- Giới hạn dưới: lượng biến nhỏ nhất của tổ

Có thể phân tổ đều và phân tổ không đều
Có thể phân tổ đều và phân tổ không đều


Xác định số tổ:
Xác định số tổ:


Số tổ
Số tổ
= (2.n)
= (2.n)
1/3
1/3
n: Số đơn vị tổng thể
n: Số đơn vị tổng thể

Xác định khoảng cách tổ:
Xác định khoảng cách tổ:


X
X
max:
max:
trị số quan sát lớn nhất
trị số quan sát lớn nhất
X
X
min:
min:
trị số quan sát nhỏ nhất
trị số quan sát nhỏ nhất


Xác định tần số (f): đếm các quan sát rơi vào giới hạn
Xác định tần số (f): đếm các quan sát rơi vào giới hạn
của tổ đó
của tổ đó
k=
X
max
- X
min

Số tổ

Một số quy ước khi lập bảng phân tổ
Một số quy ước khi lập bảng phân tổ
-
Phân tổ theo tiêu thức số lượng rời rạc: giới hạn trên
Phân tổ theo tiêu thức số lượng rời rạc: giới hạn trên
và giới hạn dưới của 2 tổ kế tiếp không được trùng
và giới hạn dưới của 2 tổ kế tiếp không được trùng
nhau
nhau




VD1.2
VD1.2
. Các xí nghiệp ở tỉnh X được phân tổ theo tiêu
. Các xí nghiệp ở tỉnh X được phân tổ theo tiêu

thức số lượng công nhân
thức số lượng công nhân
Số lượng công nhân Số xí nghiệp
<=100 80
101 – 200 60
201 – 500 6
501 – 1.000 4
1.001 – 2.000 1
Tổng 151
-
Phân tổ theo tiêu thức số lượng loại liên tục, thường có
Phân tổ theo tiêu thức số lượng loại liên tục, thường có
quy ước sau:
quy ước sau:


+ Giới hạn trên và giới hạn dưới của 2 tổ kế tiếp trùng
+ Giới hạn trên và giới hạn dưới của 2 tổ kế tiếp trùng
nhau
nhau


+ Quan sát có lượng biến đúng bằng giới hạn trên của
+ Quan sát có lượng biến đúng bằng giới hạn trên của
một tổ nào đó thì đơn vị đó được xếp vào tổ kế tiếp.
một tổ nào đó thì đơn vị đó được xếp vào tổ kế tiếp.
VD 1.3.
VD 1.3.
Phân tổ các tổ chức thương nghiệp theo doanh thu
Phân tổ các tổ chức thương nghiệp theo doanh thu

Doanh thu (triệu đồng) Số tổ chức thương nghiệp
<=1.000 2
1.000 – 2.000 9
2.000 – 3.000 12
3.000 – 4.000 7
Tổng 30
VD 1.4
VD 1.4
. Có số liệu chiều cao (cm) ghi nhận của số học
. Có số liệu chiều cao (cm) ghi nhận của số học
sinh D4–TC+KT như sau:
sinh D4–TC+KT như sau:
154 160 162 164 169 155 161 162 171
168 160 161 163 173 172 173 172 161
163 165 170 165 162 175 164 170 166
163 177 164 175 166 167 176 164 178
174 166 164 176 158 162 167 170 168
Số tổ:
n = 45  Số tổ = (2x45)1/3 = 4,48 ~ 5
Khoảng cách tổ:
Xmax = 178; Xmin = 154
k = (178 – 154)/5 = 4,8
Chọn k = 5, ta có các tổ và tần số của mỗi tổ như sau:
Chiều cao Thứ tự tổ Tần số
154-159 Tổ 1 3
159-164 Tổ 2 12
164-169 Tổ 3 14
169-174 Tổ 4 9
174-179 Tổ 5 7
Tổng 45

Giải ví dụ 1.4
Giải ví dụ 1.4
1.1.5. Bảng phân phối tần số
1.1.5. Bảng phân phối tần số
Lượng biến có thể là giá trị cụ thể hoặc một khoảng
Lượng biến có thể là giá trị cụ thể hoặc một khoảng
1.1.6. Các loại phân tổ thống kê
1.1.6. Các loại phân tổ thống kê

Phân tổ kết cấu
Phân tổ kết cấu
VD 1.5. Xem xét giữa các nhóm ngành trong 1 quốc gia
VD 1.5. Xem xét giữa các nhóm ngành trong 1 quốc gia

Phân tổ liên hệ
Phân tổ liên hệ
VD 1.6.
VD 1.6.

Phân tổ liên hệ
Phân tổ liên hệ
1.2. BẢNG THỐNG KÊ
1.2. BẢNG THỐNG KÊ
1.2.1. Khái niệm
1.2.1. Khái niệm
1.2.2. Cấu thành bảng thống kê
1.2.2. Cấu thành bảng thống kê
1.2.3. Các yêu cầu quy ước xây dựng bảng thống kê
1.2.3. Các yêu cầu quy ước xây dựng bảng thống kê
1.2.1. Khái niệm

1.2.1. Khái niệm

Bảng thống kê là một hình thức trình bày các tài liệu
Bảng thống kê là một hình thức trình bày các tài liệu
thống kê một cách có hệ thống, hợp lý và rõ ràng, nhằm
thống kê một cách có hệ thống, hợp lý và rõ ràng, nhằm
nêu lên các đặc trưng về mặt lượng của hiện tượng
nêu lên các đặc trưng về mặt lượng của hiện tượng
nghiên cứu.
nghiên cứu.

Đặc điểm chung các tất cả các bảng thống kê là bao giờ
Đặc điểm chung các tất cả các bảng thống kê là bao giờ
cũng có những con số của từng bộ phận và có mối liên
cũng có những con số của từng bộ phận và có mối liên
hệ mật thiết với nhau.
hệ mật thiết với nhau.
1.2.2. Cấu thành bảng thống kê
1.2.2. Cấu thành bảng thống kê

Về hình thức: Bao gồm các hàng, các cột, các tiêu
Về hình thức: Bao gồm các hàng, các cột, các tiêu
đề, tiêu mục và các con số
đề, tiêu mục và các con số

Về nội dung: Phần chủ đề và phần giải thích
Về nội dung: Phần chủ đề và phần giải thích

Về hình thức: Bao gồm các hàng, các cột, các tiêu
Về hình thức: Bao gồm các hàng, các cột, các tiêu

đề, tiêu mục và các con số
đề, tiêu mục và các con số

Về nội dung: Phần chủ đề và phần giải thích
Về nội dung: Phần chủ đề và phần giải thích
1.2.3. Các yêu cầu và quy ước xây
1.2.3. Các yêu cầu và quy ước xây
dựng bảng thống kê
dựng bảng thống kê

Quy mô của bảng thống kê
Quy mô của bảng thống kê

Số hiệu bảng
Số hiệu bảng

Tên bảng
Tên bảng

Đơn vị tính
Đơn vị tính

Cách ghi số liệu trong bảng
Cách ghi số liệu trong bảng

Phần ghi chú ở cuối bảng
Phần ghi chú ở cuối bảng
1.3. TỔNG HỢP BẰNG ĐỒ THỊ
1.3. TỔNG HỢP BẰNG ĐỒ THỊ
1.3.1. Biểu đồ hình cột

1.3.1. Biểu đồ hình cột
1.3.2. Biểu đồ diện tích
1.3.2. Biểu đồ diện tích
1.3.3. Biểu đồ tượng hình
1.3.3. Biểu đồ tượng hình
1.3.4. Đồ thị đường gấp khúc
1.3.4. Đồ thị đường gấp khúc
1.3.5. Biểu đồ hình màng nhện
1.3.5. Biểu đồ hình màng nhện
1.3.1. Biểu đồ hình cột
1.3.1. Biểu đồ hình cột

Là loại biểu đồ biểu hiện các tài liệu thống kê bằng các
Là loại biểu đồ biểu hiện các tài liệu thống kê bằng các
hình chữ nhật hay khối chữ nhật thẳng đứng hoặc nằm
hình chữ nhật hay khối chữ nhật thẳng đứng hoặc nằm
ngang có chiều rộng và chiều sâu bằng nhau còn chiều
ngang có chiều rộng và chiều sâu bằng nhau còn chiều
cao tương ứng với các đại lượng cần biểu hiện
cao tương ứng với các đại lượng cần biểu hiện

Được dùng để biểu hiện quá trình phát triển, phản ánh
Được dùng để biểu hiện quá trình phát triển, phản ánh
cơ cấu và thay đổi cơ cấu hoặc so sánh cũng như biểu
cơ cấu và thay đổi cơ cấu hoặc so sánh cũng như biểu
hiện mối liên hệ giữa các hiện tượng
hiện mối liên hệ giữa các hiện tượng
VD 1.7:
VD 1.7:


Biểu diễn số lượng cán bộ khoa học công nghệ của
Biểu diễn số lượng cán bộ khoa học công nghệ của
một quốc gia chia theo nam, nữ, cả nam và nữ của 4
một quốc gia chia theo nam, nữ, cả nam và nữ của 4
năm: 2004, 2005, 2006, 2007 theo số liệu bảng sau
năm: 2004, 2005, 2006, 2007 theo số liệu bảng sau
Năm
Số người 2004 2005 2006 2007
Nam 120 140 150 160
Nữ 40 60 70 100
1.3.2. Biểu đồ diện tích
1.3.2. Biểu đồ diện tích

Các thông tin thống kê được biểu hiện bằng các loại diện
Các thông tin thống kê được biểu hiện bằng các loại diện
tích hình học như hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn,
tích hình học như hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn,
hình ô van,…
hình ô van,…

Dùng để biểu hiện kết cấu và biến động cơ cấu của hiện
Dùng để biểu hiện kết cấu và biến động cơ cấu của hiện
tượng
tượng

Tổng diện tích của cả hình là 100% thì diện tích từng phần
Tổng diện tích của cả hình là 100% thì diện tích từng phần
tương ứng mỗi bộ phận phản ánh cơ cấu của bộ phận đó.
tương ứng mỗi bộ phận phản ánh cơ cấu của bộ phận đó.


Cách tiến hành:
Cách tiến hành:


- Xác định tỷ trọng của từng bộ phận (%)
- Xác định tỷ trọng của từng bộ phận (%)


- Xác định góc độ tương ứng của từng bộ phận
- Xác định góc độ tương ứng của từng bộ phận


- Xác định bán kính của mỗi hình tròn
- Xác định bán kính của mỗi hình tròn

VD 1.8.
VD 1.8.
Có số lượng về học sinh phổ thông phân theo
Có số lượng về học sinh phổ thông phân theo
cấp học 3 năm 2005, 2006, 2007 của địa phương X
cấp học 3 năm 2005, 2006, 2007 của địa phương X
như bảng 1.3. Thể hiện trên đồ thị?
như bảng 1.3. Thể hiện trên đồ thị?

×