Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Giáo trình nền móng 3 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.16 MB, 27 trang )

Ghép nối
Cuộn cũ
Lõi bên trong Vải lọc
Đặt lõi đã mở vào cuộn mới và đảm bảo đoạn nối ngay ngắn, thẳng.
Cuộn mới
Cuộn cũ
Lõi bên trong được ghép chồng
Gấp ngược trở lại vải lọc và gắn chặt đoạn mở bằng băng dính và ghim như sau
Cuộn mới Cuộn cũ
Gắn chặt bằng ghim Gắn chặt bằng băng dính
Cuộn mới
Ghép nối
Theo Bo et al. (2003)
Cuộn mới Cuộn cũ
• Chiều dài đoạn nối nên là 300mm
Cuộn mới
Cuộn cũ
Lõi bên trong được ghép nối
• Gắn chặt đoạn mở bằng băng dính và ghim như sau
Cuộn mới Cuộn cũ
Gắn chặt bằng ghimGắn chặt bằng băng dính
Lắp đặt vật thoát nước đứng
Dung dịch bùn được theo
dõi trong suốt quá trình lắp
đặt ống trong đất mềm
Khu vực được lắp đặt các ống thoát nước đứng
C
C
á
á
c


c
m
m
á
á
y
y
đo
đo
chi
chi


u
u
sâu
sâu
l
l


p
p
đ
đ


t
t
Gia tải trước bằng cách

sử dụng khối đắp hoặc
áp suất chân không
1.4
1.4
Ki
Ki


m
m
so
so
á
á
t
t
ch
ch


t
t




ng
ng
v
v

à
à
c
c
á
á
c
c
lưu
lưu
ý
ý
th
th


c
c
t
t
ế
ế
1.4.1 Thuật ngữ
1.4.2 Các tính chất của PVD
1.4.3 Các nhân tố chi phối việc lựa chọn PVD
1.4.4 Các thí nghiệm kiểm soát chất lượng
1.4.5 Những lưu ý thực tế
1.4.1
1.4.1
Thu

Thu


t
t
ng
ng


-
-
1
1


H
H


ng
ng
s
s


đi
đi


n

n
môi
môi
c
c


a
a




i
i
l
l


c
c
,
,


=
=
k
k
n

n
/t
/t
, 1/s
, 1/s
(
(
Đ
Đ


th
th


m
m
c
c


a
a




i
i
l

l


c/chi
c/chi


u
u
d
d
à
à
y
y
)
)
Thu
Thu


t
t
ng
ng


-
-
2

2


H
H


s
s


lan
lan
truy
truy


n
n




i
i
l
l


c

c
,
,


=
=
k
k
d
d
t
t
, m
, m
2
2
/s
/s
H
H


s
s


th
th



m
m
trong
trong
m
m


t
t
ph
ph


ng
ng
x
x
chi
chi


u
u
d
d
à
à
y

y
Thu
Thu


t
t
ng
ng


-
-
3
3


Lưu
Lưu




ng
ng
l
l


tho

tho
á
á
t
t
:
:
q
q
w
w
= Q/i, m
= Q/i, m
3
3
/s
/s
Vận tốc lưu lượng
Thu
Thu


t
t
ng
ng


-
-

4
4


H
H


s
s


lưu
lưu




ng
ng
Hiệu quả của PVD trong việc thoát nước phụ thuộc không chỉ
vào dung lượng dòng chảy mà còn vào độ thấm của đất và
chiều dài lỗ thoát.
Thu
Thu


t
t
ng

ng


-
-
5
5


K
K
í
í
ch
ch
thư
thư


c
c
m
m


bi
bi


u

u
ki
ki
ế
ế
n
n
(AOS)
(AOS)
AOS
AOS
thư
thư


ng
ng
đư
đư


c
c
đ
đ


nh
nh
ngh

ngh
ĩ
ĩ
a
a
l
l
à
à
k
k
í
í
ch
ch
c
c


l
l


n
n
hơn
hơn
95%
95%
ho

ho


c
c
90%
90%
l
l


r
r


ng
ng
c
c


a
a




i
i
,

,
đư
đư


c
c
k
k
í
í
hi
hi


u
u
l
l
à
à
O
O
95
95
, O
, O
90
90
.

.
Thu
Thu


t
t
ng
ng


-
-
6
6


D
D
85
85
c
c


a
a
đ
đ



t
t
D
85
được sử dụng để xác định kích cỡ hạt đất. Nó
được định nghĩa là kích cỡ lớn hơn 85% cỡ hạt
đất được xác định từ đường cong phân bố kích
cỡ hạt
Đôi khi, D
90
, D
50
, hay D
15
cũng được dùng
1.4.2
1.4.2
C
C
á
á
c
c
t
t
í
í
nh
nh

ch
ch


t
t
c
c


a
a
PVD
PVD
Với dòng chảy hướng tâm thuần túy, độ cố kết trung bình, U
h
,
đạt được tại độ sâu z nào đó, có thể được tính toán như sau:
Hệ số cố kết hướng tâm
của đất
Đường kính khu vực xáo
động
Hệ số thấm của đất
Dung lượng dòng chảy
của PVD
Hệ số thấm của đất
xáo động
Đường kính ống thoát
tương đương
1.4.3

1.4.3
C
C
á
á
c
c
y
y
ế
ế
u
u
t
t




nh
nh




ng
ng
đ
đ
ế

ế
n
n
ch
ch


t
t




ng
ng
c
c


a
a
PVD
PVD
Dung lượng dòng chảy
Cường độ chịu kéo
Lưới lọc
Dung
Dung





ng
ng
dòng
dòng
ch
ch


y
y


Thông
Thông
thư
thư


ng
ng
,
,
well resistance
well resistance
đư
đư



c
c
b
b


qua
qua
trong
trong
t
t
í
í
nh
nh
to
to
á
á
n
n
.
.
V
V
ì
ì
v
v



y
y
,
,
ph
ph


i
i
đ
đ


m
m
b
b


o
o
r
r


ng
ng

lưu
lưu




ng
ng
dòng
dòng
ch
ch


y
y
c
c


a
a


ng
ng
tho
tho
á
á

t
t
l
l
à
à
đ
đ


đ
đ


well resistance
well resistance
l
l
à
à
không
không
đ
đ
á
á
ng
ng
k
k





L
L


n
n
bao
bao
nhiêu
nhiêu
l
l
à
à
đ
đ


?
?
Dung
Dung





ng
ng
dòng
dòng
ch
ch


y
y
(
(
ti
ti
ế
ế
p
p
)
)


Đi
Đi


u
u
ki
ki



n
n
đ
đ


well resistance
well resistance
l
l
à
à
không
không
đ
đ
á
á
ng
ng
k
k


l
l
à
à

:
:
Fs là hệ số an toàn, Fs = 4~6
Dung
Dung




ng
ng
dòng
dòng
ch
ch


y
y
(
(
ti
ti
ế
ế
p
p
)
)
Chiều dài lỗ thoát tối đa (m)

Dung lượng dòng chảy yêu cầu
(x10
-6
m
3
/s)
Dung
Dung




ng
ng
dòng
dòng
ch
ch


y
y
(
(
ti
ti
ế
ế
p
p

)
)
N
N
ế
ế
u
u
d
d
ù
ù
ng
ng
F
F
s
s
= 5,
= 5,
k
k
s
s
= 10
= 10
-
-
10
10

m/s,
m/s,
v
v
à
à
l
l
m
m
= 25m
= 25m
th
th
ì
ì
q
q
w
w
= 2.45 x
= 2.45 x
10
10
-
-
6
6
m
m

3
3
/s, hay 82m
/s, hay 82m
3
3
/
/
năm
năm
.
.
N
N
ế
ế
u
u
l
l
m
m
= 50m
= 50m
thay
thay
v
v
ì
ì

25m
25m
th
th
ì
ì
q
q
w
w
=
=
9.81 x 10
9.81 x 10
-
-
6
6
m
m
3
3
/s
/s
, hay 327m
, hay 327m
3
3
/
/

năm
năm
.
.
N
N
ế
ế
u
u
k
k
s
s
= 10
= 10
-
-
9
9
m/s
m/s
thay
thay
v
v
ì
ì
10
10

-
-
10
10
m/s
m/s
th
th
ì
ì
q
q
w
w
=
=
98.1 x 10
98.1 x 10
-
-
6
6
m
m
3
3
/s
/s
,
,

hay 3270m
hay 3270m
3
3
/
/
năm
năm
.
.




ng
ng
đ
đ


ch
ch


u
u
k
k
é
é

o
o


Đ
Đ


ch
ch


u
u
t
t


i
i
tr
tr


ng
ng
gây
gây
k
k

é
é
o
o
t
t
á
á
c
c
d
d


ng
ng
lên
lên
PVD
PVD
trong
trong
qu
qu
á
á
tr
tr
ì
ì

nh
nh
l
l


p
p
đ
đ


t
t
.
.


Thông
Thông
thư
thư


ng
ng
,
,
yêu
yêu

c
c


u
u
v
v


t tho
t tho
á
á
t nư
t nư


c đ
c đ


ng
ng
c
c
ó
ó





ng
ng
đ
đ


ch
ch


u
u
k
k
é
é
o
o
l
l


n
n
hơn
hơn
1kN
1kN



bi
bi
ế
ế
n
n
d
d


ng
ng
k
k
é
é
o
o
10%
10%


đi
đi


u
u

ki
ki


n
n
khô
khô
ho
ho


c
c
ứớ
ứớ
t
t
.
.


Đôi
Đôi
khi
khi
,
,
s
s



th
th


t
t
h
h


p
p
lâu
lâu
d
d
à
à
i
i
c
c
ó
ó
th
th



xu
xu


t
t
hi
hi


n
n
.
.
Đi
Đi


u
u
n
n
à
à
y
y
l
l
à
à

m
m
gi
gi


m
m
dung
dung




ng
ng
dòng
dòng
ch
ch


y
y
.
.





i
i
l
l


c
c


Kh
Kh


năng
năng
gi
gi


đ
đ


t
t
O
O
95
95



(2
(2
~ 3) D
~ 3) D
85
85
(D
(D
85
85
=0.01~0.03mm)
=0.01~0.03mm)
V
V
à
à
O
O
50
50


(10
(10
to 12) D
to 12) D
50
50

(D
(D
50
50
=0.001~0.002mm)
=0.001~0.002mm)


Đ
Đ


th
th


m
m
K
K
f
f


10
10
k
k
s
s

(
(
Thư
Thư


ng
ng
không
không
ph
ph


i
i
l
l
à
à
m
m


t
t
v
v



n
n
đ
đ


)
)


Ch
Ch


ng
ng
t
t


c
c
ngh
ngh


n
n



n
n


30%
30%


O
O
95
95


3 D
3 D
15
15


O
O
15
15


(2
(2
đ
đ

ế
ế
n
n
3) D
3) D
10
10
Đá dăm
Lưới vải lọc
Tắc nghẽn do lắng hạt
C
C
á
á
c
c
tiêu
tiêu
ch
ch
í
í
thi
thi
ế
ế
t
t
k

k
ế
ế




i
i
l
l


c
c
Terzaghi và Peck (1948) đề nghị
như sau:
Với tính giữ nước:
D
15
(F) < 4D
85
(S)
Với tính thấm
D
15
(F) > 4D
15
(S)
Đất

Bánh lọc
Lưới chắn đất
Lớp bọc vải lọc địa kỹ thuật
Lõi PVD
Cách
lưới lọc
làm việc
1.4.4
1.4.4
Th
Th
í
í
nghi
nghi


m
m
ki
ki


m
m
so
so
á
á
t

t
ch
ch


t
t




ng
ng
Dung lượng dòng chảy
Cường độ chịu kéo
Độ thấm và AOS của lưới lọc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×