Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

PHƯƠNG PHÁP GIA TẢI TRƯỚC SỬ DỤNG CÁC VẬT THOÁT NƯỚC ĐỨNG ĐÚC SẴN (PVDs) doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.66 MB, 27 trang )

CHUYÊN Đ
CHUYÊN Đ


D
D


CH T
CH T
À
À
I LI
I LI


U
U
PHƯƠNG PH
PHƯƠNG PH
Á
Á
P GIA T
P GIA T


I TRƯ
I TRƯ


C S


C S


D
D


NG
NG
C
C
Á
Á
C V
C V


T THO
T THO
Á
Á
T NƯ
T NƯ


C Đ
C Đ


NG Đ

NG Đ
Ú
Ú
C S
C S


N
N
(PVDs)
(PVDs)
Gi
Gi
á
á
o
o
viên
viên




ng
ng
d
d


n :

n :
PGS.TS
PGS.TS
Đ
Đ
À
À
O VĂN
O VĂN
TO
TO


I
I
Nh
Nh
ó
ó
m
m
th
th


c
c
hi
hi



n
n
:
:
NGUY
NGUY


N TH
N TH
À
À
NH TRUNG
NH TRUNG
TR
TR


N
N
NG
NG


C
C
TUY
TUY



N
N
H
H
à
à
N
N


i
i
, 2
, 2
-
-
10
10
-
-
2008.
2008.
H
H


I TH
I TH



O V
O V


C
C
Á
Á
C PHƯƠNG PH
C PHƯƠNG PH
Á
Á
P GIA C
P GIA C


N
N


N Đ
N Đ


T; 5
T; 5
-
-
1

1
-
-
2008
2008
PHƯƠNG PH
PHƯƠNG PH
Á
Á
P GIA T
P GIA T


I TRƯ
I TRƯ


C S
C S


D
D


NG
NG
C
C
Á

Á
C V
C V


T THO
T THO
Á
Á
T NƯ
T NƯ


C Đ
C Đ


NG Đ
NG Đ
Ú
Ú
C S
C S


N
N
(PVDs)
(PVDs)
Ph

Ph


n
n
1:
1:
K
K


thu
thu


t
t
tho
tho
á
á
t
t




c
c
th

th


ng
ng
đ
đ


ng
ng
Ph
Ph


n
n
2:
2:
K
K


thu
thu


t
t
gia

gia
t
t


i
i
trư
trư


c
c
b
b


ng
ng
h
h
ú
ú
t
t
chân
chân
không
không
Ph

Ph


n
n
3:
3:
C
C
á
á
c
c
tham
tham
s
s


thi
thi
ế
ế
t
t
k
k
ế
ế
Chujian

Chujian
Trư
Trư


ng
ng
k
k


thu
thu


t
t
xây
xây
d
d


ng
ng
v
v
à
à
môi

môi
trư
trư


ng
ng
Đ
Đ


i
i
h
h


c
c
công
công
ngh
ngh


Nanyang
Nanyang
Ph
Ph



n
n
I
I
K
K


thu
thu


t
t
tho
tho
á
á
t
t




c
c
th
th



ng
ng
đ
đ


ng
ng
1
1
-
-
1.
1.
Gi
Gi


i
i
thi
thi


u
u
1
1
-

-
2.
2.
Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
phân
phân
t
t
í
í
ch
ch
v
v
à
à
t
t
í
í
nh
nh
to

to
á
á
n
n
1
1
-
-
3.
3.
Thi
Thi
ế
ế
t
t
b
b


1
1
-
-
4.
4.
Ki
Ki



m
m
so
so
á
á
t
t
ch
ch


t
t




ng
ng
v
v
à
à
nh
nh


ng

ng
lưu
lưu
ý
ý
th
th


c
c
t
t
ế
ế
1
1
-
-
1. GI
1. GI


I THI
I THI


U
U

QU
QU
Á
Á
TRÌNH C
TRÌNH C


I T
I T


O Đ
O Đ


T NGO
T NGO
À
À
I KHƠI
I KHƠI
M
M


c
c
đ
đ

í
í
ch
ch
gia
gia
t
t


i
i
trư
trư


c
c


Tăng
Tăng
kh
kh


năng
năng
ch
ch



u
u
t
t


i
i
v
v
à
à
gi
gi


m
m
t
t
í
í
nh
nh
n
n
é
é

n
n
l
l
ú
ú
n
n
c
c


a
a
n
n


n
n
đ
đ


t
t
y
y
ế
ế

u
u
.
.


Đ
Đ


t
t
đư
đư


c
c
b
b


ng
ng
c
c
á
á
ch
ch

ch
ch


t
t
t
t


i
i
tr
tr


ng
ng
t
t


m
m
th
th


i
i

trư
trư


c
c
khi
khi
xây
xây
d
d


ng
ng
k
k
ế
ế
t
t
c
c


u
u
.
.



Ph
Ph


n
n
t
t


i
i
tr
tr


ng
ng
n
n
à
à
y
y
c
c
ó
ó

th
th


đư
đư


c
c
á
á
p
p
d
d


ng
ng
b
b


ng
ng
vi
vi



c
c
s
s


d
d


ng
ng
tr
tr


ng
ng




ng
ng
kh
kh


i
i

đ
đ


p
p
ho
ho


c
c
á
á
p
p
su
su


t
t
chân
chân
không
không
.
.



Đ
Đ


t
t
m
m


m
m
đư
đư


c
c
c
c


i
i
thi
thi


n
n

(hay
(hay
đư
đư


c
c
gia
gia
c
c


)
)
ph
ph


n
n
l
l


n
n
b
b



ng
ng
vi
vi


c
c
é
é
p
p




c
c
trong
trong
đ
đ


t
t
tho
tho

á
á
t
t
ra
ra
ngo
ngo
à
à
i
i
.
.
S
S


gia
gia
t
t


i
i
trư
trư



c
c
l
l
à
à
m
m
gi
gi


m
m
đ
đ


l
l
ú
ú
n
n
(Theo
(Theo
Hausmann
Hausmann
1990)
1990)

Có gia tải trước
Không gia tải trước
Thời gian
Độ lún


c
c


u
u
gia
gia
t
t


i
i
trư
trư


c
c
Cố kết sơ cấp.
(Độ dốc của
đường cong =
Cc)

Đường cong dỡ tải
và gia tải lại (Độ dốc
Cr)
Hệ số rỗng
Vi
Vi


c
c
gia
gia
t
t


i
i
trư
trư


c
c
l
l
à
à
m
m

tăng
tăng




ng
ng
đ
đ


ch
ch


ng
ng
c
c


t
t
v
v
ì
ì
v
v



y
y
cho
cho
ph
ph
é
é
p
p
ti
ti
ế
ế
t
t
ki
ki


m
m
m
m
ó
ó
ng
ng

(Theo
(Theo
Hausmann
Hausmann
1990)
1990)
Đất mềm
Tải trọng
Đất mềm cần sử dụng giải pháp móng cọc
Đất mềm cố kết
dưới tác dụng
của tải trọng
Việc gia tải trước cho phép sử dụng các loại móng rẻ hơn
Vi
Vi


c
c
gia
gia
t
t


i
i
trư
trư



c
c


Thu
Thu


n
n
l
l


i
i


Chi
Chi
ph
ph
í
í
không
không
đ
đ



t
t
n
n
ế
ế
u
u
m
m


t
t
khu
khu
v
v


c
c
r
r


ng
ng
l

l


n
n
đư
đư


c
c
c
c


i
i
thi
thi


n
n


Kh
Kh
ó
ó
khăn

khăn


M
M


t
t
nhi
nhi


u
u
th
th


i
i
gian
gian
.
.
C
C


n

n
v
v
à
à
i
i
th
th
á
á
ng
ng
cho
cho
đ
đ
ế
ế
n
n
đ
đ
ế
ế
n
n
v
v
à

à
i
i
năm
năm
.
.
V
V
ì
ì
v
v


y
y
,
,
c
c
á
á
c
c
v
v


t

t
tho
tho
á
á
t
t




c
c
th
th


ng
ng
đ
đ


ng
ng
đ
đ
ú
ú
c

c
s
s


n
n
thư
thư


ng
ng
đư
đư


c
c
s
s


d
d


ng
ng
đ

đ


r
r
ú
ú
t
t
ng
ng


n
n
đư
đư


ng
ng
tho
tho
á
á
t
t





c
c
v
v
à
à
v
v
ì
ì
v
v


y
y
đ
đ


y
y
nhanh
nhanh
qu
qu
á
á
tr

tr
ì
ì
nh
nh
c
c


k
k
ế
ế
t
t
đ
đ


t
t
.
.
PVDs
PVDs
Nền đắp
Lớp tiêu nước
nằm ngang
Các
ống

thoát
nước
đứng
C
C
á
á
c
c
l
l


tho
tho
á
á
t
t




c
c
đ
đ


ng

ng


C
C
á
á
c
c
l
l


tho
tho
á
á
t
t




c
c
đ
đ


ng

ng
đư
đư


c
c
s
s


d
d


ng
ng
đ
đ


đ
đ


y
y
nhanh
nhanh
s

s


c
c


k
k
ế
ế
t
t
ban
ban
đ
đ


u
u
c
c


a
a
đ
đ



t
t
d
d
í
í
nh
nh
b
b


ng
ng
vi
vi


c
c
r
r
ú
ú
t
t
ng
ng



n
n
đư
đư


ng
ng
tiêu
tiêu
tho
tho
á
á
t
t




c
c
.
.


C
C
á

á
c
c
ki
ki


u
u
l
l


tho
tho
á
á
t
t




c
c
đ
đ


ng

ng


L
L


tho
tho
á
á
t
t




c
c
b
b


ng
ng
c
c
á
á
t

t
h
h
ì
ì
nh
nh
tr
tr


:
:
L
L


khoan
khoan
đư
đư


c
c
l
l
à
à
m

m
đ
đ


y
y
b
b


ng
ng
c
c
á
á
t
t
,
,
c
c
ó
ó
ho
ho


c

c
không
không
c
c
ó
ó


ng
ng
,
,
đư
đư


ng
ng
k
k
í
í
nh
nh
t
t


65

65
-
-
450mm.
450mm.


V
V


t
t
tho
tho
á
á
t
t




c
c
đ
đ


ng

ng
đ
đ
ú
ú
c
c
s
s


n
n
(PVDs):
(PVDs):
V
V


t
t
tho
tho
á
á
t
t





c
c
ki
ki


u
u
d
d


i
i
c
c
ó
ó
m
m


t
t
lõi
lõi
v
v
à

à
v
v


i
i
l
l


c
c
đư
đư


c
c
l
l
à
à
m
m
b
b


ng

ng
gi
gi


y
y
,
,
PVC, PE (polyethylene), PP (
PVC, PE (polyethylene), PP (
polypylene
polypylene
),
),
v
v
à
à
PES
PES
(polyester).
(polyester).
Các kiểu
dáng khác
nhau của lõi
có vải lọc
địa kỹ thuật
không dệt
Vải lọc

Lõi
Nhựa PVC
có rãnh hoặc
giấy
Không có các vật thoát nước đứng Có các vật thoát nước đứng
Có các vật thoát nước đứng
Không có các vật thoát nước đứng
Độ lún
Thời gian
Các vật thoát nước đứng làm tăng quá trình lún nhưng không làm giảm độ lún cuối cùng
C
C
á
á
c
c
b
b
à
à
i
i
to
to
á
á
n
n
t
t

í
í
nh
nh
to
to
á
á
n
n


T
T
í
í
nh
nh
to
to
á
á
n
n
đ
đ


l
l

ú
ú
n
n
cu
cu


i
i
c
c
ù
ù
ng
ng
v
v
à
à
đ
đ


l
l
ú
ú
n
n

t
t


i
i
m
m


t
t
th
th


i
i
đi
đi


m
m
cho
cho
trư
trư



c
c


Đ
Đ
á
á
nh
nh
gi
gi
á
á
t
t


c
c
đ
đ


c
c


k
k

ế
ế
t
t
,
,
ch
ch


ng
ng
h
h


n
n
,
,
ph
ph


i
i
m
m



t
t
bao
bao
lâu
lâu
đ
đ


đ
đ


t
t
đ
đ
ế
ế
n
n
đ
đ


c
c



k
k
ế
ế
t
t
cho
cho
trư
trư


c
c
.
.


T
T
í
í
nh
nh
to
to
á
á
n
n

c
c
á
á
c
c
l
l


tho
tho
á
á
t
t




c
c
đ
đ


ng
ng
,
,

v
v
í
í
d
d


,
,
kho
kho


ng
ng
c
c
á
á
ch
ch
l
l


tho
tho
á
á

t
t
yêu
yêu
c
c


u
u
đ
đ


đ
đ


t
t
đư
đư


c
c
đ
đ



c
c


k
k
ế
ế
t
t
cho
cho
trư
trư


c
c
.
.
T
T
à
à
i
i
li
li



u
u
tham
tham
kh
kh


o
o
1
1
-
-
2
2
C
C
á
á
c
c
phương
phương
ph
ph
á
á
p
p

phân
phân
t
t
í
í
ch
ch
v
v
à
à
t
t
í
í
nh
nh
to
to
á
á
n
n
1.2.1
1.2.1
T
T
í
í

nh
nh
to
to
á
á
n
n
đ
đ


l
l
ú
ú
n
n
1.2.2
1.2.2
T
T
í
í
nh
nh
to
to
á
á

n
n
t
t


c
c
đ
đ


l
l
ú
ú
n
n
1).
1).


thuy
thuy
ế
ế
t
t
c
c



k
k
ế
ế
t
t
(
(
theo
theo
phương
phương
đ
đ


ng
ng
)
)
c
c


a
a
Terzaghi
Terzaghi

2).
2).


thuy
thuy
ế
ế
t
t
c
c


k
k
ế
ế
t
t




ng
ng
tâm
tâm
v
v

à
à
thi
thi
ế
ế
t
t
k
k
ế
ế
v
v


t
t
tho
tho
á
á
t
t




c
c

đ
đ


ng
ng
.
.
3).
3).
Dòng
Dòng
ch
ch


y
y




ng
ng
tâm
tâm
v
v
à
à

đ
đ


ng
ng
k
k
ế
ế
t
t
h
h


p
p
1.2.3
1.2.3
Thi
Thi
ế
ế
t
t
k
k
ế
ế

v
v


t
t
tho
tho
á
á
t
t




c
c
đ
đ


ng
ng
c
c
ó
ó
v
v

ù
ù
ng
ng
x
x
á
á
o
o
đ
đ


ng
ng
1.2.1
1.2.1
T
T
í
í
nh
nh
to
to
á
á
n
n

đ
đ


l
l
ú
ú
n
n
Đ
Đ


l
l
ú
ú
n
n
n
n


n
n
đ
đ



t
t
g
g


m
m
c
c
ó
ó
3
3
th
th
à
à
nh
nh
ph
ph


n
n
i là độ lún ban đầu c là độ lún cố
kết
s là độ lún thứ
cấp

Với đất sét mềm, độ lún cố kết chiếm phần lớn. Với việc gia tải
trước, độ lún thứ cấp là nhỏ. Tính nén lún của nền đắp bằng
cát thường được bỏ qua.
Tính toán độ lún được xem là bài toán 1 chiều. Điều này là
hợp lý cho các bài toán cải tạo đất
T
T
í
í
nh
nh
to
to
á
á
n
n
đ
đ


l
l
ú
ú
n
n
c
c



k
k
ế
ế
t
t
Mực nước ngầm
Khi q tác dụng,
đ
ộ lún cuối cùng
Sc bằng bao nhiêu?
T
T
í
í
nh
nh
to
to
á
á
n
n
đ
đ


l
l

ú
ú
n
n
c
c


k
k
ế
ế
t
t
Ứng suất lớp phủ hữu hiệu ở giữa lớp đất sét:
Mực nước ngầm
T
T
í
í
nh
nh
to
to
á
á
n
n
đ
đ



l
l
ú
ú
n
n
-
-
Đ
Đ


t
t
NC
NC
Mực nước ngầm
T
T
í
í
nh
nh
to
to
á
á
n

n
đ
đ


l
l
ú
ú
n
n
-
-
Trư
Trư


ng
ng
h
h


p
p
OC
OC
C
C
á

á
c
c
nh
nh


n
n
x
x
é
é
t
t
v
v


t
t
í
í
nh
nh
to
to
á
á
n

n
đ
đ


l
l
ú
ú
n
n
c
c


k
k
ế
ế
t
t
cu
cu


i
i
c
c
ù

ù
ng
ng


C
C
á
á
c
c
t
t
í
í
nh
nh
to
to
á
á
n
n


trên
trên
ch
ch



d
d
à
à
nh
nh
cho
cho
đ
đ


l
l
ú
ú
n
n
c
c


k
k
ế
ế
t
t
cu

cu


i
i
c
c
ù
ù
ng
ng


Vi
Vi


c
c
x
x
á
á
c
c
đ
đ


nh

nh




p
p
l
l
à
à
quan
quan
tr
tr


ng
ng
,
,
v
v
ì
ì




p

p


nh
nh




ng
ng
l
l


n
n
đ
đ
ế
ế
n
n
vi
vi


c
c
t

t
í
í
nh
nh
to
to
á
á
n
n
đ
đ


l
l
ú
ú
n
n
.
.


Đ
Đ


i

i
v
v


i
i
nhi
nhi


u
u
l
l


p
p
đ
đ


t
t
s
s
é
é
t

t
m
m


m
m
ho
ho


c
c
m
m


t
t
l
l


p
p
đ
đ


t

t
s
s
é
é
t
t
m
m


m
m
nhưng
nhưng
c
c
ó
ó
nh
nh


ng
ng
s
s


bi

bi
ế
ế
n
n
đ
đ


i
i
l
l


n
n
v
v






p hay Cc,
p hay Cc,
vi
vi



c
c
phân
phân
chia
chia
nh
nh


l
l
à
à
c
c


n
n
thi
thi
ế
ế
t
t
đ
đ



c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
k
k
ế
ế
t
t
qu
qu


ch
ch
í
í
nh
nh
x
x
á

á
c
c
hơn
hơn
.
.


V
V


i
i
l
l


p
p
đ
đ


t
t
s
s
é

é
t
t
d
d
à
à
y
y
,
,
vi
vi


c
c
phân
phân
chia
chia
nh
nh


c
c
ũ
ũ
ng

ng
c
c


n
n
thi
thi
ế
ế
t
t
,
,
v
v
ì
ì
nh
nh


ng
ng
thay
thay
đ
đ



i
i


ng
ng
su
su


t
t
h
h


u
u
hi
hi


u
u
l
l
à
à
qu

qu
á
á
l
l


n
n
.
.
Đư
Đư


ng
ng
cong
cong
e
e
~
~
log
log




v

v
cho
cho
KFC
KFC
t
t


i
i
c
c
á
á
c
c
đ
đ


sâu
sâu
kh
kh
á
á
c
c
nhau

nhau
Tải trọng (KPa)
Hệ số rỗng (e)

×