Tải bản đầy đủ (.pdf) (213 trang)

HỆ THỐNG RƠLE BẢO VỆ TRONG NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI dành cho Kỹ sư và Công nhân điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.24 MB, 213 trang )

Nhà máy nhiệt điện phả lại
PX Tự động - Điều khiển
====== o0o ======
Ngời biên soạn:
Nguyễn Văn Phợng
Ngời hiệu đính:
Nguyễn Văn Thuỷ
Hệ THốNG RELAY BảO Vệ
(Dành cho công nhân, kỹ s - PX Sửa chữa TĐ-ĐK)
Giới thiệu RLBV dây chuyền 2 Phả lại.
Phân xởng sửa chữa TĐ-ĐK.
1
Giới thiệu chung về hệ thống rơ le bảo vệ
của dây chuyền 2 phả lại
Hệ thống rơ le bảo vệ cho các thiết bị điện của dây chuyền 2 Phả Lại là các
rơ le kỹ thuật số đa chức năng. Các rơ le kỹ thuật số này có nhiều kiểu loại do
nhiều hãng sản xuất, mỗi loại rơ le có một nguyên tắc hoạt động riêng biệt và có
những chức năng bảo vệ khác nhau. Tuỳ từng thiết bị cụ thể mà ta sử dụng loại rơ
le bảo vệ thích hợp.
Đối với các thiết bị điện chính quan trọng (nh máy phát điện, máy biến áp
chính, máy biến áp tự dùng khối, tự dùng chung và các thiết bị trạm 220 kV) đợc
bảo vệ bởi 2 loại rơ le do 2 hãng sản xuất. Các rơ le này cùng làm việc để tăng độ
tin cậy của bảo vệ cho các thiết bị đợc bảo vệ.
Để phục vụ cho công tác vận hành thiết bị điện, quản lý vận hành hệ thống
rơ le bảo vệ của nhà máy Phả Lại II chúng tối xin giới thiệu về các loại rơ le bảo vệ
đợc lắp đặt ở nhà máy.
I. bảo vệ máy phát điện chính M5 (M6)
Máy phát điện chính đợc bảo vệ bởi 2 rơ le kỹ thuật số có ký hiệu trên tủ bảo
vệ là: 1GMS-M3430 và 1GMS-DGP(máy phát M6 2GMS-M3430 và 2GMS-DGP).
1. Rơ le 1GMS-M3430:
Kiểu rơ le: M3430


Hãng sản xuất: BECKWITH (Mỹ)
Vị trí đặt: Tủ 1SPX-PNLA (tủ bảo vệ rơ le A-khối I) Phòng phân phối nhà
điều khiển trung tâm.
Các chức năng bảo vệ đợc sử dụng:
- Bảo vệ so lệch dọc % cuộn dây stato (87) chống mọi dạng ngắn mạch trong
cuộn dây stato máy phát và các thiết bị trong vùng bảo vệ.
- Bảo vệ quá từ thông trong lõi thép stato máy phát (24) Chống phát nóng lõi thép
stato máy phát do quá từ thông.
- Bảo vệ quá dòng thứ tự nghịch (46) bảo vệ chống ngắn mạch không đối xứng
(hoặc đứt mạch một pha) cuộn dây stato máy phát và các thiết bị trong vùng
bảo vệ (vùng bảo vệ gồm cả phía điện áp 220 kV).
- Bảo vệ chống tiêu thụ công suất ngợc cho máy phát (32) Chống máy phát tiêu
thụ công suất (P) từ lới. (bảo vệ chống mất đồng bộ).
- Bảo vệ mất kích từ (40) Chống tiêu thụ công suất phản kháng từ lới của máy
phát khi non kích từ và h hỏng cuộn rôto khi hở mạch kích từ.
- Bảo vệ chống chạm đất cuộn dây stato theo nguyên tắc quá áp (59) Bảo vệ
chống chạm đất cuộn dây stato và các thiết bị điện 19 kV trong vùng bảo vệ.
Giới thiệu RLBV dây chuyền 2 Phả lại.
Phân xởng sửa chữa TĐ-ĐK.
2
- Bảo vệ chống chạm đất 100% cuộn dây stato theo nguyên tắc thấp áp: (27N)
Chống ngắn mạch chạm đất trực tiếp cuộn dây stato và các thiết bị điện 19 kV
trong vùng bảo vệ.
- Bảo vệ trở kháng thấp (21) Chống ngắn mạch nhiều pha cuộn dây stato máy
phát và các thiết bị trong vùng bảo vệ ( gồm cả phía điện áp 220 kV đảm bảo
chức năng chống ngắn mạch ngoài
- Bảo vệ chống từ chối máy cắt (50BF) Bảo vệ chống từ chối máy cắt cho máy
cắt đầu cực máy phát 905
- Bảo vệ chống h hỏng mạch điện áp do cháy cầu chì (60) Chống h hỏng mạch
điện áp của máy phát do cháy cầu chì dẫn đến mất tín hiệu điện áp đa đến các

thiết bị bảo vệ, đo lờng, điều khiển. Bảo vệ này sẽ đa ra tín hiệu cảnh báo
đồng thời khoá các thiết bị rơ le bảo vệ sử dụng mạch tín hiệu điện áp để chống
bảo vệ tác động nhầm. (Cảm biến do dòng và áp không cân bằng)
Tác động của rơ le:
Khi rơ le tác động (ngoại trừ chức năng bảo vệ trở kháng thấp và bảo vệ
chống từ chối máy cắt 905). Tín hiệu đầu ra của rơ le đợc đa tới rơ le cắt nhiều
tiếp điểm có chốt hãm giải trừ bằng tay (HEA rơ le phụ đa tiếp điểm) có ký hiệu
trên trên tủ là 86G1.1 và khởi động bảo vệ chống từ chối máy cắt 905 có ký hiệu
50BF.
Chức năng của rơ le 86G11 <Khi rơ le tác động>
- Khoá mạch đóng của máy cắt 905
- Cắt máy cắt 905
- Khoá mạch đóng máy cắt cấp điện cho hệ thống kích từ: 41AC
- Cắt máy cắt 41AC
- Gửi tín hiệu tới DCS (hệ thống điều khiển lò hơi) Mạch 1
- Gửi tín hiệu tới hệ thống bảo vệ tua bin Mạch 1
- Gửi tín hiệu tới DCS (hệ thống quản lý vòi đốt) Mạch 1
- Gửi tín hiệu tới DCS (hệ thống điều khiển lò hơi) Mạch 2
- Gửi tín hiệu tới DCS (hệ thống quản lý vòi đốt) Mạch 2
- Gửi tín hiệu tới hệ thống bảo vệ tua bin Mạch 2
- Gửi tín hiệu tới hệ thống điều khiển kích từ máy phát
- Gửi tín hiệu tới thiết bị ghi sự cố máy phát
Ghi chú: -Các mạch gửi tín hiệu đi khoá mạch đóng các máy cắt đợc nối trực
tiếp
-Các mạch tín hiệu còn lại đợc gửi qua 1 khoá thử nghiệm để thực
hiện đa ra hoặc đa vào các chức năng của bảo vệ phục vụ cho công
việc kiểm tra, hiệu chỉnh và sửa chữa rơ le
-Các tín hiệu cắt đợc đa tới cuộn cắt số 1 của các máy cắt.
+ Khi bảo vệ chống h hỏng máy cắt 905 tác động tín hiệu đa tới rơ le cắt đa tiếp
điểm có chốt hãm phải giải trừ bằng tay (HEA)có ký hiệu 86 BFG1 và thực hiện:

- Khoá mạch đóng máy cắt 905
Giới thiệu RLBV dây chuyền 2 Phả lại.
Phân xởng sửa chữa TĐ-ĐK.
3
- Cắt máy cắt 905
- Khoá mạch đóng máy cắt 635-A
- Cắt máy cắt 635-A
- Khoá mạch đóng máy cắt 635-B
- Cắt máy cắt 635-B
- Gửi tín hiệu tới DCS (hệ thống điều khiển lò hơi) Mạch 1
- Gửi tín hiệu tới DCS (hệ thống quản lý vòi đốt) Mạch 1
- Gửi tín hiệu tới hệ thống bảo vệ tua bin Mạch 1
- Gửi tín hiệu tới DCS (hệ thống điều khiển lò hơi) Mạch 2
- Gửi tín hiệu tới DCS (hệ thống quản lý vòi đốt) Mạch 2
- Gửi tín hiệu tới hệ thống bảo vệ tua bin Mạch 2
- Gửi tín hiệu tới hệ thống điều khiển kích từ
- Gửi tín hiệu tới thiết bị ghi sự cố máy phát
- Khoá mạch đóng máy cắt 235
- Cắt máy cắt 235
- Khoá mạch đóng máy cắt 255
- Cắt máy cắt 255
Ghi chú: -Các mạch gửi tín hiệu đi khoá mạch đóng các máy cắt đợc nối trực
tiếp
-Các mạch tín hiệu còn lại đợc gửi qua 1 khoá thử nghiệm để thực
hiện đa ra hoặc đa vào các chức năng của bảo vệ phục vụ cho công
việc kiểm tra, hiệu chỉnh và sửa chữa rơ le
-Các tín hiệu cắt đợc đa tới cuộn cắt số 1 của các máy cắt.
+Khi bảo vệ trở kháng thấp tác động: đầu ra của bảo vệ sẽ đa tới tác động rơ le
86U1.1 (tác động của bảo vệ xem mục III.1).
2. Rơ le 1GMS-DGP

Kiểu rơ le: DGP
Hãng sản xuất: GE (Mỹ)
Vị trí đặt tủ 1SPX-PNLB (tủ bảo vệ rơ le B khối I) phòng điều khiển trung tâm
a) Chức năng của rơ le
Chức năng bảo vệ của rơ le 1GMS-DGP tợng tự nh rơ le 1GMS-M3430
(xem mục I.1) chỉ khác là rơ le 1GMS-DGP sử dụng chức năng bảo vệ quá dòng
kém áp 51V> thay cho bảo vệ trở kháng thấp 21. Hai bảo vệ này khác nhau về tên
gọi, nguyên tắc tác động nhng có cùng chức năng bảo vệ chống ngắn mạch cho
máy phát và vùng tác động sẽ bao trùm 1 phần phía 220 kV.
b) Tác động của bảo vệ
Khi bảo vệ tác động (ngoại trừ các chức năng bảo vệ chống từ chối máy cắt
và bảo vệ quá dòng kém áp) đầu ra của bảo vệ đa tới rơ le trung gian, đầu ra là rơ
le đa tiếp điểm có chốt hãm giải trừ bằng tay có ký hiệu: 86G1.2.
+ Tác động của rơ le 86G1.2 tơng tự nh rơ le 86G1.1 (xem mục I.1)
Giới thiệu RLBV dây chuyền 2 Phả lại.
Phân xởng sửa chữa TĐ-ĐK.
4
Ghi chú: Mạch cắt các máy cắt của rơ le 86G1.1 đợc đa tới cuộn cắt số 1
Mạch cắt các máy cắt của rơ le 86G1.2 đợc đa tới cuộn cắt số 2.
+ Khi chức năng bảo chống từ chối máy cắt 50BF tác động tín hiệu sẽ đa tới rơ le
trung gian 62BF và đa tới rơ le cắt: 86BFG1(tác động của rơ le 86BFG1 xem mục
I.1).
+Khi chức năng bảo vệ quá dòng kém áp 51V tác động, đầu ra của bảo vệ đa tín
hiệu tới tác động rơ le cắt đa tiếp điểm có chốt hãm giải trừ bằng tay có ký hiệu
86U1.2 (tác động của rơ le 86U1.2 xem mục III.2).
3. Các bảo vệ khác
+Bảo vệ chống chạm đất cuộn dây ro to máy phát: (bảo vệ chạm đất 1 điểm và 2
điểm)
+Các bảo vệ của hệ thống kích từ: Quá điện áp kích từ; h hỏng mạch kích từ
+Các bảo vệ công nghệ của máy phát.

+Các bảo vệ của lò và tua bin.
Các bảo vệ này gửi tín hiệu tới các rơ le cắt đa tiếp điểm 86G1.1 và 86G1.2 để thực
hiện bảo vệ máy phát (chức năng của các rơ le 86G1.1 và 86G1.2 xem mục I.1 và
I.2).
ii. Bảo vệ máy biến áp kích từ T-EX-M5
Máy biến áp kích từ T-EX-M5 đợc bảo vệ bởi rơ le kỹ thuật số 1PPT-M3310
Kiểu rơ le: M-3310
Hãng sản xuất: BECWITH (Mỹ)
Vị trí đặt rơ le: tủ 1SPX-PNLA (tủ bảo vệ rơ le A - khối 1) phòng điều khiển trung
tâm.
a) Các chức năng của rơ le
- Bảo vệ so lệch dọc máy biến áp 87. (chống ngắn mạch trong cuộn dây máy biến
áp và thiết bị trong vùng bảo vệ).
- Bảo vệ quá dòng pha cắt nhanh có đặc tính thời gian phụ thuộc 50/51(chống
ngắn mạch trong máy biến áp và các thiết bị mạch lực trong hệ thống kích từ,
bảo vệ quá tải cuộn dây máy biến áp).
b) Tác động của bảo vệ
Khi rơ le tác động, tín hiệu đầu ra sẽ đa tới rơ le cắt đa tiếp điểm có chốt
hãm giải trừ bằng tay: 86G1.1 cho chức năng bảo vệ so lệch 87 và 86G1.2 cho
chức năng bảo vệ quá dòng pha cắt nhanh và có thời gian phụ thuộc 50/51.
- Tác động của rơ le cắt: 86G1.1 (xem mục I.1)
- Tác động của rơ le 86G1.2 (xem mục I.2)
iii. bảo vệ máy biến áp T5 (T6)
máy biến áp T5 đợc bảo vệ bởi rơ le kỹ thuật số có ký hiệu 1MTX-M3310;
1MTX-PVD; 1MTX-MDP và 1MTX-DTP)
1. Rơ le 1MTX-M-3310
Hãng sản xuất: BECWITH (Mỹ)
Giới thiệu RLBV dây chuyền 2 Phả lại.
Phân xởng sửa chữa TĐ-ĐK.
5

Vị trí đặt rơ le: Tủ 1SPX-PNLA (tủ bảo vệ rơ le A khối 1 phòng điều khiển trung
tâm.
a) Các chức năng bảo vệ
- Bảo vệ so lệch dọc máy biến áp 87 chống mọi dạng ngắn mạch trong máy biến
áp và các thiết bị trong vùng bảo vệ.
- Bảo vệ so lệch chạm đất 87N chống ngắn chạm đất 1 pha cuộn dây 220 kV.
- Bảo vệ quá từ thông 24 chống phát nóng lõi thép máy biến áp khi quá từ thông.
- Bảo vệ chạm đất theo nguyên tắc quá áp 59N chống chạm đất một pha cuộn dây
19 kV.
- Bảo vệ quá dòng pha cắt nhanh và có đặc tính thời gian phụ thuộc 50/51 phía
cuộn dây 220 kV chống ngắn mạch cuộn dây 220 kV và các thiết bị trong vùng
bảo vệ (vùng bảo vệ đảm bảo chống đợc ngắn mạch ngoài) và bảo vệ quá tải
cuộn dây 220 kV.
- Bảo vệ quá dòng pha cắt nhanh và có đặc tính thời gian phụ thuộc 50/51 phía
cuộn dây 19 kV, chống ngắn mạch cuộn dây 19 kV và các thiết bị trong vùng
bảo vệ (vùng bảo vệ đảm bảo chống đợc ngắn mạch ngoài), bảo vệ cuộn dây
19 kV.
b) Tác động của bảo vệ: Khi các chức năng bảo vệ của rơ le tác động tín hiệu đầu
ra của rơ le đa tới rơ le cắt đa tiếp điểm có chốt hãm giải trừ bằng tayh có ký
hiệu 86U1.1 và rơ le khởi động bảo vệ chống từ chối máy cắt 94U1.1.
Chức năng bảo vệ của rơ le 86U1.1 (khi rơ le tác động):
- Khoá mạch đóng máy cắt 905
- Cắt máy cắt 905
- Khoá mạch đóng máy cắt kích từ 41AC
- Cắt máy cắt 41AC
- Khoá mạch đóng máy cắt 635-A
- Cắt máy cắt 635A
- Khoá mạch đóng máy cắt 635-B
- Cắt máy cắt 635-B
- Dừng hệ thống bơm dầu làm mát máy biến áp

- Gửi tín hiệu tới DCS (hệ thống điều khiển lò) Mạch 1
- Gửi tín hiệu tới DCS (hệ thống quản lý vòi đốt) Mạch 1
- Gửi tín hiệu tới hệ thống bảo vệ tua bin Mạch 1
- Gửi tín hiệu tới DCS (hệ thống điều khiển lò) Mạch 2
- Gửi tín hiệu tới DCS (hệ thống quản lý vòi đốt) Mạch 2
- Gửi tín hiệu tới hệ thống bảo vệ tua bin Mạch 2
- Gửi tín hiệu tới hệ thống điều khiển kích từ
- Khoá mạch đóng máy cắt 235
- Cắt máy cắt 235
- Khoá mạch đóng máy cắt 255
Giới thiệu RLBV dây chuyền 2 Phả lại.
Phân xởng sửa chữa TĐ-ĐK.
6
- Cắt máy cắt 255
- Gửi tín hiệu tới thiết bị ghi sự cố máy phát:
Ghi chú: -Các mạch gửi tín hiệu đi khoá mạch đóng các máy cắt đợc nối trực
tiếp
-Các mạch tín hiệu còn lại đợc gửi qua 1 khoá thử nghiệm để thực
hiện đa ra hoặc đa vào các chức năng của bảo vệ phục vụ cho công
việc kiểm tra, hiệu chỉnh và sửa chữa rơ le
-Các tín hiệu cắt đợc đa tới cuộn cắt số 1 của các máy cắt.
Chức năng của rơ le 94U1.1
- Khởi động bảo vệ chống từ chối máy cắt (bảo vệ 1) cho máy cắt 235
- Khởi động bảo vệ chống từ chối máy cắt (bảo vệ 2) cho máy cắt 235
- Khởi động bảo vệ chống từ chối máy cắt (bảo vệ 1) cho máy cắt 255
- Khởi động bảo vệ chống từ chối máy cắt (bảo vệ 2) cho máy cắt 255
2. Rơ le 1MTX-MDP
Kiểu rơ le: MDP
Hãng sản xuất: GE (Mỹ)
Vị trí đặt rơ le: Tủ 1SPX-PNLB (tủ bảo vệ rơ le B-khối 1) phàng điều khiển trung

tâm.
a) Chức năng sử dụng của rơ le:
- Bảo vệ so lệch chạm đất 87N chống ngắn mạch chạm đất một pha cuộn dây 220
kV
- Bảo vệ quá dòng pha cắt nhanh và có đặc tính thời gian phụ thuộc: bảo vệ
chống ngắn mạch cuộn dây 220 kV và các thiết bị trong vùng bảo vệ (vùng bảo
vệ đảm bảo đợc khả năng chống ngắn mạch ngoài)
b) Tác động của bảo vệ: Khi bảo vệ tác động tín hiệu đầu ra đợc đa tới rơ le cắt
đa tiếp điểm 86U1.2 và rơ le khởi động bảo vệ chống từ chối máy cắt 94U1.2
+chức năng của rơ le 86U1.2 tơng tự nh rơ le 86U1.1(xem mục III.1), các tín
hiệu cắt các máy cắt của rơ le 86U1.2 đợc đa tới cuộn cắt 2 của các máy cắt .
+chức năng của rơ le 94U1.2 (tơng tự rơ le 94U1.1 cho trong mục III.1).
3. Rơ le 1MTX-PVD
Kiểu rơ le: PVD
Hãng sản xuất: BECWITH (Mỹ)
Vị trí đặt: Tủ 1SPX-PNLA (tủ bảo vệ rơ le A khối 1) phòng điều khiển trung tâm.
a) Chức năng sử dụng của rơ le:
- Bảo vệ so lệch dọc: (bảo vệ so lệch dọc đờng dây ngắn) chống ngắn mạch cho
đoạn đờng dây từ đầu ra 220 kV của máy biến áp tới trạm 220 kV cũng nh
các thiết bị nằm trong vùng bảo vệ.
b) Tác động của bảo vệ:
- Khi bảo vệ tác động tín hiệu đầu ra đợc đa tới rơ le cắt 86U1.1 và rơ le khởi
động bảo vệ chống từ chối máy cắt 94U1.1.
Giới thiệu RLBV dây chuyền 2 Phả lại.
Phân xởng sửa chữa TĐ-ĐK.
7
- Chức năng bảo vệ của rơ le 86U1.1 và 94U1.1 cho ở phần III.1.
4. Rơ le 1MTX-DTP
Kí hiệu rơ le: DTP
Hãng sản xuất: GE (Mỹ)

Vị trí đặt: Tủ 1SPX-PNLB (tủ bảo vệ rơ le B- khối 1) phòng điều khiển trung tâm.
a) Chức năng đợc sử dụng của rơ le:
Bảo vệ so lệch dọc (bảo vệ so lệch dọc cho khối máy biến áp) bảo vệ chống
ngắn mạch máy biến áp và tất cả các thiết bị nằm trong vùng bảo vệ.
b) Tác động của bảo vệ:
Khi bảo vệ tác động tín hiệu đầu ra đợc đa tới rơ le cắt 86U1.2 và rơ le khởi
động bảo vệ chống từ chối máy cắt 96U1.2. (Chức năng của rơ le 86U1.2 và
94U1.2 xem mục III.2)
5. Các bảo vệ khác:
- Bảo vệ rơ le hơi
- Bảo vệ khi xả dầu do áp lực lớn (thiết bị phòng nổ làm việc)
- Bảo vệ do tăng vọt dầu trong bộ điều chỉnh điện áp.
- Bảo vệ nhiệt độ cuộn dây cao áp 220 kV tăng cao
- Bảo vệ nhiệt độ cuộn dây 19 kV tăng cao
- Bảo vệ khi nhiệt độ dầu tăng cao
- Bảo vệ khi tụt lu lợng dầu (do thùng dầu bị thủng)
Các bảo vệ này gửi tín hiệu tới rơ le cắt 86U1.2 và rơ le khởi động bảo vệ chống từ
chối máy cắt 94U1.2. (chức năng của rơ le 86U1.2 và 94U1.2 xem mục III.2)
iv. bảo vệ máy biến áp TD 95 (máy biến áp TD96 cũng tơng
tự)
Máy biến áp TD95 đợc bảo vệ bởi 2 rơ le kỹ thuất số có ký hiệu 1STX-M-3310
và 1STX-SR-745.
1. Rơ le 1STX-M-3310
Kí hiệu rơ le: M-3310
Hãng sản xuất: BEKCWITH (Mỹ)
Vị trí đặt: Tủ 1SPX-PNLA (tủ bảo vệ rơ le A-khối 1) phòng điều khiển trung tâm.
a) Chức năng bảo vệ của rơ le:
- Bảo vệ quá dòng pha thời gian phụ thuộc 51 chống ngắn mạch phía cuộn dây
6,6 kV và bảo vệ quá tải cuộn dây 6,6 kV
- Bảo vệ quá dòng pha cắt nhanh và có thời gian phu thuộc 50/51 chống ngắn

mạch cuộn dây phía 19 kV và bảo vệ quá tải
- Bảo vệ so lệch chạm đất 87N chống ngắn mạch chạm đất 1 pha cuộn dây 6,6
kV
- Bảo vệ so lệch dọc máy biến áp 87 chống mọi dạng ngắn mạch trong máy biến
áp và các thiết bị trong vùng bảo vệ
Giới thiệu RLBV dây chuyền 2 Phả lại.
Phân xởng sửa chữa TĐ-ĐK.
8
- Bảo vệ ngắn mạch chạm đất 1 pha có thời gian phụ thuộc 51N bảo vệ chống
ngắn mạch chạm đất 1 pha cuộn dây 6,6 kV và các thiết bị trong vùng bảo vệ.
b) Tác động của bảo vệ:
- Khi bảo vệ tác động tín hiệu đầu ra của ro le đa tới rơ le cắt 86U1.1 và rơ le
khởi động bảo vệ chống từ chối máy cắt 94U1.1
- Chức năng củacác rơ le 86U1.1 và 94U1.1 xem mục III.1
2. Rơ le 1 STX-SR-745
Kiểu rơ le: SR-745
Hãng sản xuất: GE (Mỹ)
Vị trí đặt: Tủ 1SPX-PNLB (tủ bảo vệ rơ le B khối 1) phòng điều khiển trung tâm.
a) Chức năng bảo vệ của rơ le:
- Tơng tự nh rơ le 1STX-M-3310 (xem mục IV-1)
b) Tác động của bảo vệ:
- Khi rơ le tác đọng tín hiệu đầu ra đợc gửi tới rơ le cắt 86U1.2 và rơ le khởi
động bảo vệ chống từ chối máy cắt 94U1.2
3. Các bảo vệ khác:
- Bảo vệ rơ le hơi
- Bảo vệ khi xả dầu do áp lực lớn (thiết bị phòng nổ làm việc)
- Bảo vệ khi mức dầu trọng bộ điều chỉnh điện áp tăng vọt
- Bảo vệ khi nhiệt độ cuộn dây 19 kV và 6,6 kV tăng cao
- Bảo vệ khi nhiệt độ dầu tăng cao.
Các bảo vệ đợc đa tới rơ le cắt 86U1.2 và rơ le khởi động bảo vệ chống từ chối

máy cắt 94U1.2. (chức năng của rơ le 86U1.2 và 94U1.2 xem mục III.2)
v. bảo vệ máy biến áp TD-256
Máy biến áp TD-256 đợc bảo vệ bởi các rơ le kỹ thuất số có ký hiệu trên bảng
bảo vệ là : ORTX-M-3310; ORTX-PVD; ORTX-MDP; ORTX-DTP
1. Rơ le ORTX-M-3310
Kiểu rơ le M-3310
Hãng sản xuất: BECKWITH
Vị trí đặt rơ le: Tủ OSPX-PNLA (tủ bảo vệ chung) phòng điều khiển trung tâm.
a) Chức năng bảo vệ của rơ le:
- Bảo vệ quá dòng pha thời gian phụ thuộc 51 bảo vệ chống ngắn mạch phía cuộn
dây 6,6 kV và bảo vệ quá tải.
- Bảo vệ quá dòng pha cắt nhanh và có thời gian phụ thuộc 50/51 bảo vệ chống
ngắn mạch phía cuộn dây 220 kV và bảo vệ quá tải.
- Bảo vệ chạm đất 1 pha cuộn dây 6,6 kV; 51N chống ngắn mạch chạm đất phía
cuộn dây 6,6 kV
- Bảo vệ chạm đất 1 pha cuộn dây 220 kV; 51N chống ngắn mạch chạm đất 1
pha phía cuộn dây 220 kV
Giới thiệu RLBV dây chuyền 2 Phả lại.
Phân xởng sửa chữa TĐ-ĐK.
9
- Bảo vệ so lệch chạm đất 87N chống ngắn mạch chạm đất 1 pha cuộn dây 6,6
kV
- Bảo vệ so lệch dọc máy biến áp 87 chống mọi dạng ngắn mạch trong máy biến
áp và các thiết bị trong vùng bảo vệ.
b) Tác động của bảo vệ:
Khi bảo vệ tác động tín hiệu đầu ra của rơ le đa tới rơ le cắt 86S1 và rơ le khởi
động bảo vệ chống từ chối máy cắt 94S1
Chức năng của rơ le 86S1 (khi tác động)
- Khoá mạch đóng máy cắt 237
- Cắt máy cắt 237

- Khoá mạch đóng máy cắt 257
- Cắt máy cắt 257
- Khoá mạch đóng máy cắt 630-OA
- Cắt máy cắt 630-OA
- Khoá mạch đóng máy cắt 630-OB
- Cắt máy cắt 630-OB
Ghi chú: -Các mạch gửi tín hiệu đi khoá mạch đóng các máy cắt đợc nối trực
tiếp
-Các mạch tín hiệu còn lại đợc gửi qua 1 khoá thử nghiệm để thực
hiện đa ra hoặc đa vào các chức năng của bảo vệ phục vụ cho công
việc kiểm tra, hiệu chỉnh và sửa chữa rơ le
-Các tín hiệu cắt đợc đa tới cuộn cắt số 1 của các máy cắt.
Chức năng của rơ le 94S1 (khi rơ le tác động)
- Khởi động bảo vệ chống từ chối máy cắt (bảo vệ 1) cho máy cắt 237
- Khởi động bảo vệ chống từ chối máy cắt (bảo vệ 2) cho máy cắt 237
- Khởi động bảo vệ chống từ chối máy cắt (bảo vệ 1) cho máy cắt 257
- Khởi động bảo vệ chống từ chối máy cắt (bảo vệ 2) cho máy cắt 257
2. Rơ le ORTX-PVD
Kiểu rơ le: PVD
Hãng sản xuất: BECKWITH (Mỹ)
Vị trí đặt: Tủ OSPX-PNLA phòng điều khiển trung tâm.
a) Chức năng bảo vệ của rơ le
Bảo vệ so lệch dọc (cho đờng dây ngắn) 87L bảo vệ chống mọi dạng ngắn
mạch trên đoạn đờng dây từ đầu ra 220 kV của máy biến áp đến trạm 220 kV
cũng nh các thiết bị nằm trong vùng bảo vệ.
b) Tác động của bảo vệ:
Khi bảo vệ tác động tín hiệu đầu ra của rơ le đa tới rơ le cắt 86S1 và rơ le
khởi động bảo vệ chống từ chối máy cắt 94S1.
Chức năng của rơ le 86S1 và 94S1 xem mục V-1
3. Rơ le ORTX-MDP

Giới thiệu RLBV dây chuyền 2 Phả lại.
Phân xởng sửa chữa TĐ-ĐK.
10
Kiểu rơ le: MDP
Hãng sản xuất: GE (Mỹ)
Vị trí đặt: Tủ OSPX-PNLA phòng điều khiển trung tâm
a) Chức năng bảo vệ của rơ le
- Bảo vệ quá dòng pha cắt nhanh và có đặc tính thời gian phụ thuộc 50/51 chống
ngắn mạch phía cuộn dây 220 kV và bảo vệ quá tải cuộn dây 220 kV.
- Bảo vệ quá dòng chạm đất có đặc tính thời gian phụ thuộc 51N chống ngắn
mạch 1 pha chạm đất phía cuộn dây 220 kV
b) Tác động của bảo vệ
Khi bảo vệ tác động tín hiệu đầu ra của rơ le đợc đa tới rơ le cắt 86S2 và
rơ khởi động bảo vệ chống từ chối máy cắt 94S2.
Chức năng của rơ le 86S2 tơng tự nh rơ le 86S1 (xem mục V-1). Mạch cắt
của rơ le 86S2 đợc đa tới cuộn cắt số 2 của các máy cắt.
Chức năng của rơ le 94S2 tơng tự nh rơ le 94S1 (xem mụcV-1)
4. Rơ le ORTX-DTP
Kiểu rơ le: DTP
Hãng sản xuất: GE (Mỹ)
Vị trí đặt: Tủ OSOX-PNLA phòng điều khiển trung tâm.
a) Chức năng bảo vệ của rơ le
Bảo vệ so lệch dọc cho khối máy biến áp tự dùng chung 87, chống ngắn cho
máy biến áp và các thiết bị trong khối máy biến áp tự dùng chung.
b) Tác động của bảo vệ
Khi bảo vệ tác động tín hiệu đầu ra của rơ le đợc đa tới rơ le cắt 86S2 và
rơ le khởi động bảo vệ chống từ chối máy cắt 94S2 (chức năng của rơ le 86S2 và
94S2 cho trong mục V-3).
Các bảo vệ khác:
- Bảo vệ rơ le hơi

- Bảo vệ khi xả dầu do áp lực lớn (ống phàng nổ làm việc)
- Bảo vệ khi dầu trong bộ điều chỉnh điện áp tăng đột ngột
- Bảo vệ khi nhiệt độ cuộn dây 6,6 kV tăng cao
- Bảo vệ khi nhiệt độ cuộn dây 220 kV tăng cao
- Bảo vệ khi nhiệt độ dầu tăng cao
Các bảo vệ này đa tín hiệu tới rơ le cắt 86S2 và rơ le khởi động bảo vệ chống từ
chối máy cắt 94S2
vi. bảo vệ các thiết bị điện trạm cao áp 220 kV
1. Bảo vệ thanh cái C25
Thanh cái C25 đợc bảo vệ bởi các rơ le kỹ thuật số có ký hiệu -F413 và -F423
a) rơ le -F413
Kiểu rơ le: 7VH83
Hãng sản xuất: SIEMENS
Giới thiệu RLBV dây chuyền 2 Phả lại.
Phân xởng sửa chữa TĐ-ĐK.
11
Vị trí đặt: Tủ bảo vệ thanh cái =D00+R10.1 tại phòng điều khiển trạm 220 kV
Chức năng bảo vệ của rơ le: Bảo vệ so lệch thanh cái C25 (bảo vệ 1) chống mọi
dạng ngắn mạch trên thanh cái và các thiết bị trong vùng bảo vệ.
Tác động của rơ le: Khi rơ le tác động thực hiện các chức năng sau:
- Khoá mạch đóng máy cắt 215
- Cắt máy cắt 215
- Khoá mạch đóng máy cắt 235
- Cắt máy cắt 235
- Khoá mạch đóng máy cắt 237
- Cắt máy cắt 237
- Khoá mạch đóng máy cắt 236
- Cắt máy cắt 236
- Khởi động rơ le bảo vệ chống từ chối máy cắt (bảo vệ 1) cho máy cắt 215
- Khởi động rơ le bảo vệ chống từ chối máy cắt (bảo vệ 1) cho máy cắt 235

- Khởi động rơ le bảo vệ chống từ chối máy cắt (bảo vệ 1) cho máy cắt 237
- Khởi động rơ le bảo vệ chống từ chối máy cắt (bảo vệ 1) cho máy cắt 236
Ghi chú: Mạch tín hiệu cắt máy cắt đợc đa tới cuộn cắt số 1 của các máy cắt và
đợc nối qua các khoá thử nghiệm.
b) Rơ le -F423
Kiểu rơ le: MCAG34
Hãng sản xuất: GEC-ALSTOM
Vị trí đặt: Tủ bảo vệ thanh cái =D00+R10.2 tại phòng điều khiển trạm 220 kV.
Chức năng của ơ le: Bảo vệ so lệch thanh cái C25 (bảo vệ 2), chống mọi dạng ngắn
mạch trên thanh cái và các thiết bị trong vùng bảo vệ.
Tác động của bảo vệ:
Khi bảo vệ tác động thì thực hiện các chức năng sau:
- Khoá mạch đóng máy cắt 215
- Cắt máy cắt 215
- Khoá mạch đóng máy cắt 235
- Cắt máy cắt 235
- Khoá mạch đóng máy cắt 237
- Cắt máy cắt 237
- Khoá mạch đóng máy cắt 236
- Cắt máy cắt 236
- Khởi động rơ le bảo vệ chống từ chối máy cắt (bảo vệ 2) cho máy cắt 215
- Khởi động rơ le bảo vệ chống từ chối máy cắt (bảo vệ 2) cho máy cắt 235
- Khởi động rơ le bảo vệ chống từ chối máy cắt (bảo vệ 2) cho máy cắt 237
- Khởi động rơ le bảo vệ chống từ chối máy cắt (bảo vệ 2) cho máy cắt 236
Ghi chú: Mạch tín hiệu cắt máy cắt đợc đa tới cuộn cắt số 2 của các máy cắt và
đợc nối qua các khoá thử nghiệm.
Giới thiệu RLBV dây chuyền 2 Phả lại.
Phân xởng sửa chữa TĐ-ĐK.
12
2. Bảo vệ thanh cái C24

Thanh cái C24 đợc bảo vệ bởi các rơ le kỹ thuật số có ký hiệu -F413 và -F423
a) rơ le -F413
Kiểu rơ le: 7VH83
Hãng sản xuất: SIEMENS
Vị trí đặt: Tủ bảo vệ thanh cái =D00+R10.1 tại phòng điều khiển trạm 220 kV
Chức năng bảo vệ của rơ le: Bảo vệ so lệch thanh cái C24 (bảo vệ 1) chống mọi
dạng ngắn mạch trên thanh cái và các thiết bị trong vùng bảo vệ.
Tác động của rơ le: Khi rơ le tác động thực hiện các chức năng sau:
- Khoá mạch đóng máy cắt 224
- Cắt máy cắt 224
- Khoá mạch đóng máy cắt 285
- Cắt máy cắt 285
- Khoá mạch đóng máy cắt 287
- Cắt máy cắt 287
- Khoá mạch đóng máy cắt 286
- Cắt máy cắt 286
- Khởi động rơ le bảo vệ chống từ chối máy cắt (bảo vệ 1) cho máy cắt 224
- Khởi động rơ le bảo vệ chống từ chối máy cắt (bảo vệ 1) cho máy cắt 285
- Khởi động rơ le bảo vệ chống từ chối máy cắt (bảo vệ 1) cho máy cắt 287
- Khởi động rơ le bảo vệ chống từ chối máy cắt (bảo vệ 1) cho máy cắt 286
Ghi chú: Mạch tín hiệu cắt máy cắt đợc đa tới cuộn cắt số 1 của các máy cắt và
đợc nối qua các khoá thử nghiệm.
b) Rơ le -F423
Kiểu rơ le: MCAG34
Hãng sản xuất: GEC-ALSTOM
Vị trí đặt: Tủ bảo vệ thanh cái =D00+R10.2 tại phàng điều khiển trạm 220 kV.
Chức năng của rơ le: Bảo vệ so lệch thanh cái C24 (bảo vệ 2), chống mọi dạng
ngắn mạch trên thanh cái và các thiết bị trong vùng bảo vệ.
Tác động của bảo vệ:
Khi bảo vệ tác động thì thực hiện các chức năng sau:

- Khoá mạch đóng máy cắt 224
- Cắt máy cắt 224
- Khoá mạch đóng máy cắt 285
- Cắt máy cắt 285
- Khoá mạch đóng máy cắt 287
- Cắt máy cắt 287
- Khoá mạch đóng máy cắt 286
- Cắt máy cắt 286
- Khởi động rơ le bảo vệ chống từ chối máy cắt (bảo vệ 2) cho máy cắt 224
Giới thiệu RLBV dây chuyền 2 Phả lại.
Phân xởng sửa chữa TĐ-ĐK.
13
- Khởi động rơ le bảo vệ chống từ chối máy cắt (bảo vệ 2) cho máy cắt 285
- Khởi động rơ le bảo vệ chống từ chối máy cắt (bảo vệ 2) cho máy cắt 287
- Khởi động rơ le bảo vệ chống từ chối máy cắt (bảo vệ 2) cho máy cắt 286
Ghi chú: Mạch tín hiệu cắt máy cắt đợc đa tới cuộn cắt số 2 của các máy cắt và
đợc nối qua các khoá thử nghiệm.
3. bảo vệ chống từ chối máy cắt cho máy cắt 215
Sử dụng 2 rơ le kỹ thuật số có ký hiệu trên bảng bảo vệ là: -F411 và -F421
a) Rơ le -F411
Kiểu rơ le 7SV50
Hãng sản xuất: SIEMENS
Vị trí đặt: Tủ bảo vệ thanh cái: =D00+R10.1 tại phòng điều khiển trạm 220 kV.
Chức năng bảo vệ: Bảo vệ chống từ chối máy cắt cho máy cắt 215 (bảo vệ 1)
Tác động của rơ le:
Khi rơ le tác động thực hiện các chức năng sau:
- Khoá mạch đóng và cắt máy cắt 215
- Khoá mạch đóng và cắt máy cắt 235
- Khoá mạch đóng và cắt máy cắt 237
- Khoá mạch đóng và cắt máy cắt 236

- Cắt các máy cắt đấu vào thanh cái I trạm 220 kV của Phả Lại I
Ghi chú: Mạch cắt đợc gửi tới cuộn cắt số 1 của các máy cắt.
b) Rơ le -F421
Hãng sản xuất: SIEMENS ; Kiểu rơ le: 7SV-50
Vị trí đặt: Tủ bảo vệ thanh cái: D00+R10.2 tại phòng điều khiển trạm 220 kV.
Chức năng bảo vệ: Bảo vệ chống từ chối máy cắt cho máy cắt 215 (bảo vệ 2)
Tác động của rơ le:
Khi rơ le tác động thực hiện các chức năng sau:
- Khoá mạch đóng và cắt máy cắt 215
- Khoá mạch đóng và cắt máy cắt 235
- Khoá mạch đóng và cắt máy cắt 237
- Khoá mạch đóng và cắt máy cắt 236
- Cắt các máy cắt đấu vào thanh cái I trạm 220 kV của Phả Lại I
Ghi chú: Mạch cắt đợc gửi tới cuộn cắt số 2 của các máy cắt.
4. Bảo vệ chống từ chối máy cắt cho máy cắt 224
Sử dụng 2 rơ le kỹ thuật số có ký hiệu trên bảng bảo vệ là: -F412 và -F422
a) Rơ le -F412
Kiểu rơ le 7SV50
Hãng sản xuất: SIEMENS
Vị trí đặt: Tủ bảo vệ thanh cái: =D00+R10.1 tại phòng điều khiển trạm 220 kV.
Chức năng bảo vệ: Bảo vệ chống từ chối máy cắt cho máy cắt 224 (bảo vệ 1)
Tác động của rơ le:
Giới thiệu RLBV dây chuyền 2 Phả lại.
Phân xởng sửa chữa TĐ-ĐK.
14
Khi rơ le tác động thực hiện các chức năng sau:
- Khoá mạch đóng và cắt máy cắt 224
- Khoá mạch đóng và cắt máy cắt 285
- Khoá mạch đóng và cắt máy cắt 287
- Khoá mạch đóng và cắt máy cắt 286

- Cắt các máy cắt đấu vào thanh cái II trạm 220 kV của Phả Lại I
Ghi chú: Mạch cắt đợc gửi tới cuộn cắt số 1 của các máy cắt.
b) Rơ le -F422
Hãng sản xuất: SIEMENS; Kiểu rơ le: 7SV-50
Vị trí đặt: Tủ bảo vệ thanh cái: =D00+R10.2 tại phòng điều khiển trạm 220 kV.
Chức năng bảo vệ: Bảo vệ chống từ chối máy cắt cho máy cắt 224 (bảo vệ 2)
Tác động của rơ le:
Khi rơ le tác động thực hiện các chức năng sau:
- Khoá mạch đóng và cắt máy cắt 224
- Khoá mạch đóng và cắt máy cắt 285
- Khoá mạch đóng và cắt máy cắt 287
- Khoá mạch đóng và cắt máy cắt 286
- Cắt các máy cắt đấu vào thanh cái II trạm 220 kV của Phả Lại I
Ghi chú: Mạch cắt đợc gửi tới cuộn cắt số 2 của các máy cắt.
5. Bảo vệ chống từ chối máy cắt 235
Sử dụng 2 rơ le bảo vệ kỹ thuật số có ký hiệu trên bảng bảo vệ là -F411 và -F421
Rơ le -F411
Kiểu rơ le: 7SV50
Hãng sản xuất: SIEMENS
Vị trí đặt: Tủ bảo vệ chính: khoang 1: =D01+R1.1 tại phòng điều khiển trạm 220
kV
Chức năng của rơ le: Bảo vệ chống từ chối máy cắt cho máy cắt 235 (bảo vệ 1)
Tác động của rơ le: Khi rơ le tác động thực hiện các chức năng sau:
- Khoá mạch đóng và cắt các máy cắt 235; 215; 255; 237 và 236 (mạch cắt đợc
đa tới cuộn cắt số 1 của các máy cắt)
- Khoá mạch đóng và cắt các máy cắt: 905; 635-A và 635-B có liên động theo
dao cách ly 235-3 (mạch cắt đợc đa tới cuộn cắt số 1).
Rơ le -F421
Kiểu rơ le: 7SV50
Hãng sản xuất SIEMENS

Vị trí đặt: Tủ bảo vệ dự phòng khoang số 1: =D01+R1.2
Chức năng của rơ le: Bảo vệ chốngh hỏng máy cắt: 235 (bảo vệ số 2)
Tác động của rơ le: Khi rơ le tác đọng thực hiện các chức năng sau:
- Khoá mạch đóng và cắt các máy cắt 215; 255; 235; 236; 237 (tín hiệu đợc đa
tới cuộn cắt số 2)
Giới thiệu RLBV dây chuyền 2 Phả lại.
Phân xởng sửa chữa TĐ-ĐK.
15
- Khoá mạch đóng và cắt các máy cắt: 905; 635-A; 635-B có liên động theo dao
cách ly 235-3 (tín hiệu đợc đa tới cuộn cắt số 2).
6. Bảo vệ chống từ chối máy cắt cho máy cắt 255.
Sử dụng 2 rơ le bảo vệ kỹ thuật số có ký hiệu trên bảng bảo vệ là -F412 và -F422.
Rơ le -F412
Kiểu rơ le: 7SV512
Hãng sản xuất: SIEMENS
Vị trí đặt: Tủ bảo vệ chính: khoang 1: =D01+R1.1 tại phòng điều khiển trạm 220
kV
Chức năng của rơ le: Bảo vệ chống từ chối máy cắt cho máy cắt 255 (bảo vệ 1)
Tác động của rơ le: Khi rơ le tác động thực hiện các chức năng sau:
- Khoá mạch đóng và cắt các máy cắt 235; 285 (cắt bằng cuộn cắt 1)
- Khoá mạch đóng và cắt các máy cắt: 905; 635-A và 635-B có liên động theo
dao cách ly 235-3 ( cắt bằng cuộn cắt số 1)
- Cắt máy cắt đầu đối diện của đờng dây Bắc Giang có liên động theo dao cách
ly 285-7.
Rơ le -F422
Kiểu rơ le: 7SV512
Hãng sản xuất: SIEMENS
Vị trí đặt: Tủ bảo vệ dự phòng: khoang 1: =D01+R1.2 tại phòng điều khiển trạm
220 kV
Chức năng của rơ le: Bảo vệ chống từ chối máy cắt cho máy cắt 255 (bảo vệ 2)

Tác động của rơ le: Khi rơ le tác động thực hiện các chức năng sau:
- Khoá mạch đóng và cắt các máy cắt 235; 285 (cắt bằng cuộn cắt 2)
- Khoá mạch đóng và cắt các máy cắt: 905; 635-A và 635-B có liên động theo
dao cách ly 235-3 ( cắt bằng cuộn cắt số 2)
- Cắt máy cắt đầu đối diện của đờng dây Bắc Giang có liên động theo dao cách
ly 285-7.
7. bảo vệ chống từ chối máy cắt cho máy cắt 285
Sử dụng 2 rơ le bảo vệ kỹ thuật số có ký hiệu trên bảng bảo vệ là -F413 và -F423.
Rơ le -F413
Kiểu rơ le: 7SV512
Hãng sản xuất: SIEMENS
Vị trí đặt: Tủ bảo vệ chính: khoang 1: =D01+R1.1 tại phòng điều khiển trạm 220
kV
Chức năng của rơ le: Bảo vệ chống từ chối máy cắt cho máy cắt 285 (bảo vệ 1)
Tác động của rơ le: Khi rơ le tác động thực hiện các chức năng sau:
- Khoá mạch đóng và cắt các máy cắt 224; 255; 287; 286; 285 (cắt bằng cuộn cắt
1)
- Cắt máy cắt đầu đối diện của đờng dây Bắc Giang có liên động theo dao cách
ly 285-7.
Giới thiệu RLBV dây chuyền 2 Phả lại.
Phân xởng sửa chữa TĐ-ĐK.
16
Rơ le -F423
Kiểu rơ le: 7SV512
Hãng sản xuất: SIEMENS
Vị trí đặt: Tủ bảo vệ dự phòng: khoang 1: =D01+R1.2 tại phòng điều khiển trạm
220 kV
Chức năng của rơ le: Bảo vệ chống từ chối máy cắt cho máy cắt 285 (bảo vệ 2)
Tác động của rơ le: Khi rơ le tác động thực hiện các chức năng sau:
- Khoá mạch đóng và cắt các máy cắt 224; 255; 287; 286; 285 (cắt bằng cuộn cắt

2)
- Cắt máy cắt đầu đối diện của đờng dây Bắc Giang có liên động theo dao cách
ly 285-7.
8. bảo vệ chống từ chối máy cắt cho máy cắt 237
Sử dụng 2 rơ le bảo vệ kỹ thuật số có ký hiệu trên bảng bảo vệ là -F411 và -F421.
Rơ le -F411
Kiểu rơ le: 7SV50
Hãng sản xuất: SIEMENS
Vị trí đặt: Tủ bảo vệ chính: khoang 2: =D02+R2.1 tại phòng điều khiển trạm 220
kV
Chức năng của rơ le: Bảo vệ chống từ chối máy cắt cho máy cắt 237 (bảo vệ 1)
Tác động của rơ le: Khi rơ le tác động thực hiện các chức năng sau:
- Khoá mạch đóng và cắt các máy cắt 257; 215; 237; 235; 236 (cắt bằng cuộn cắt
1)
- Khoá mạch đóng và cắt các máy cắt: 630-OA và 630-OB có liên động theo dao
cách ly 237-3 ( cắt bằng cuộn cắt số 1)
Rơ le -F421
Kiểu rơ le: 7SV50
Hãng sản xuất: SIEMENS
Vị trí đặt: Tủ bảo vệ dự phòng: khoang 2: =D02+R2.2 tại phòng điều khiển trạm
220 kV
Chức năng của rơ le: Bảo vệ chống từ chối máy cắt cho máy cắt 237 (bảo vệ 2)
Tác động của rơ le: Khi rơ le tác động thực hiện các chức năng sau:
- Khoá mạch đóng và cắt các máy cắt 257; 215; 237; 235; 236 (cắt bằng cuộn cắt
2)
- Khoá mạch đóng và cắt các máy cắt: 630-OA; 630-OB có liên động theo dao
cách ly 237-3 ( cắt bằng cuộn cắt số 2)
9. Bảo vệ chống từ chối máy cắt cho máy cắt 257
Sử dụng 2 rơ le bảo vệ kỹ thuật số có ký hiệu trên bảng bảo vệ là -F412 và -F422.
Rơ le -F412

Kiểu rơ le: 7SV512
Hãng sản xuất: SIEMENS
Giới thiệu RLBV dây chuyền 2 Phả lại.
Phân xởng sửa chữa TĐ-ĐK.
17
Vị trí đặt: Tủ bảo vệ chính: khoang 2: =D02+R2.1 tại phòng điều khiển trạm 220
kV
Chức năng của rơ le: Bảo vệ chống từ chối máy cắt cho máy cắt 257 (bảo vệ 1)
Tác động của rơ le: Khi rơ le tác động thực hiện các chức năng sau:
- Khoá mạch đóng và cắt các máy cắt 237; 287 ( bằng cuộn cắt 1)
- Khoá mạch đóng và cắt các máy cắt: 630-OA và 630-OB có liên động theo dao
cách ly 237-3 ( cắt bằng cuộn cắt số 1)
- Cắt máy cắt đầu đối diện của đờng dây Sóc Sơn 1 có liên động theo dao cách
ly 287-7.
Rơ le -F422
Kiểu rơ le: 7SV512
Hãng sản xuất: SIEMENS
Vị trí đặt: Tủ bảo vệ dự phòng: khoang 2: =D02+R2.2 tại phòng điều khiển trạm
220 kV
Chức năng của rơ le: Bảo vệ chống từ chối máy cắt cho máy cắt 257 (bảo vệ 2)
Tác động của rơ le: Khi rơ le tác động thực hiện các chức năng sau:
- Khoá mạch đóng và cắt các máy cắt 237; 287 ( bằng cuộn cắt 2)
- Khoá mạch đóng và cắt các máy cắt: 630-OA và 630-OB có liên động theo dao
cách ly 237-3 ( cắt bằng cuộn cắt số 2)
- Cắt máy cắt đầu đối diện của đờng dây Sóc Sơn 1 có liên động theo dao cách
ly 287-7.
10. bảo vệ chốg h hỏng máy cắt cho máy cắt 287
Sử dụng 2 rơ le bảo vệ kỹ thuật số có ký hiệu trên bảng bảo vệ là -F413 và -F423.
Rơ le -F413
Kiểu rơ le: 7SV512

Hãng sản xuất: SIEMENS
Vị trí đặt: Tủ bảo vệ chính: khoang 2: =D02+R2.1 tại phòng điều khiển trạm 220
kV
Chức năng của rơ le: Bảo vệ chống từ chối máy cắt cho máy cắt 287 (bảo vệ 1)
Tác động của rơ le: Khi rơ le tác động thực hiện các chức năng sau:
- Khoá mạch đóng và cắt các máy cắt 287; 285; 286; 224 và 257 ( bằng cuộn cắt
1)
- Cắt máy cắt đầu đối diện của đờng dây Sóc Sơn 1 có liên động theo dao cách
ly 287-7.
Rơ le -F423
Kiểu rơ le: 7SV512
Hãng sản xuất: SIEMENS
Vị trí đặt: Tủ bảo vệ chính: khoang 2: =D02+R2.2 tại phòng điều khiển trạm 220
kV
Chức năng của rơ le: Bảo vệ chống từ chối máy cắt cho máy cắt 287 (bảo vệ 2)
Tác động của rơ le: Khi rơ le tác động thực hiện các chức năng sau:
Giới thiệu RLBV dây chuyền 2 Phả lại.
Phân xởng sửa chữa TĐ-ĐK.
18
- Khoá mạch đóng và cắt các máy cắt 287; 285; 286; 224 và 257 ( bằng cuộn cắt
2)
- Cắt máy cắt đầu đối diện của đờng dây Sóc Sơn 1 có liên động theo dao cách
ly 287-7.
11. bảo vệ chống từ chối máy cắt cho máy cắt 236
Sử dụng 2 rơ le bảo vệ kỹ thuật số có ký hiệu trên bảng bảo vệ là -F411 và -F421.
Rơ le -F411
Kiểu rơ le: 7SV50
Hãng sản xuất: SIEMENS
Vị trí đặt: Tủ bảo vệ chính: khoang 3: =D03+R3.1 tại phòng điều khiển trạm 220
kV

Chức năng của rơ le: Bảo vệ chống từ chối máy cắt cho máy cắt 236 (bảo vệ 1)
Tác động của rơ le: Khi rơ le tác động thực hiện các chức năng sau:
- Khoá mạch đóng và cắt các máy cắt 215; 235; 236; 237 và 256 ( bằng cuộn cắt
1)
- Khoá mạch đóng và cắt các máy cắt: 906; 636-A; 636-B có liên động theo dao
cách ly 236-3 (cắt bằng cuộn cắt 1).
Rơ le -F421
Kiểu rơ le: 7SV50
Hãng sản xuất: SIEMENS
Vị trí đặt: Tủ bảo vệ dự phòng: khoang 3: =D03+R3.2 tại phòng điều khiển trạm
220 kV
Chức năng của rơ le: Bảo vệ chống từ chối máy cắt cho máy cắt 236 (bảo vệ 2)
Tác động của rơ le: Khi rơ le tác động thực hiện các chức năng sau:
- Khoá mạch đóng và cắt các máy cắt 215; 235; 236; 237 và 256 ( bằng cuộn cắt
2)
- Khoá mạch đóng và cắt các máy cắt: 906; 636-A; 636-B có liên động theo dao
cách ly 236-3 (cắt bằng cuộn cắt 2).
12. bảo vệ chống từ chối máy cắt cho máy cắt 256.
Sử dụng 2 rơ le bảo vệ kỹ thuật số có ký hiệu trên bảng bảo vệ là -F412 và -F422.
Rơ le -F412
Kiểu rơ le: 7SV512
Hãng sản xuất: SIEMENS
Vị trí đặt: Tủ bảo vệ chính: khoang 3: =D03+R3.1 tại phòng điều khiển trạm 220
kV
Chức năng của rơ le: Bảo vệ chống từ chối máy cắt cho máy cắt 256 (bảo vệ 1)
Tác động của rơ le: Khi rơ le tác động thực hiện các chức năng sau:
- Khoá mạch đóng và cắt các máy cắt 236; 286 ( bằng cuộn cắt 1)
- Khoá mạch đóng và cắt các máy cắt: 906; 636-A; 636-B có liên động theo dao
cách ly 236-3 (cắt bằng cuộn cắt 1)
Giới thiệu RLBV dây chuyền 2 Phả lại.

Phân xởng sửa chữa TĐ-ĐK.
19
- Cắt máy cắt đầu đối diện đờng dây Sóc Sơn 2, có liên động theo dao cách ly
286-7.
Rơ le -F422
Kiểu rơ le: 7SV512
Hãng sản xuất: SIEMENS
Vị trí đặt: Tủ bảo vệ dự phòng: khoang 3: =D03+R3.2 tại phòng điều khiển trạm
220 kV
Chức năng của rơ le: Bảo vệ chống từ chối máy cắt cho máy cắt 256 (bảo vệ 2)
Tác động của rơ le: Khi rơ le tác động thực hiện các chức năng sau:
- Khoá mạch đóng và cắt các máy cắt 236; 286 ( bằng cuộn cắt 2)
- Khoá mạch đóng và cắt các máy cắt: 906; 636-A; 636-B có liên động theo dao
cách ly 236-3 (cắt bằng cuộn cắt 2)
- Cắt máy cắt đầu đối diện đờng dây Sóc Sơn 2, có liên động theo dao cách ly
286-7.
13. bảo vệ chống từ chối máy cắt cho máy cắt 286
Sử dụng 2 rơ le bảo vệ kỹ thuật số có ký hiệu trên bảng bảo vệ là -F413 và -F423.
Rơ le -F413
Kiểu rơ le: 7SV512
Hãng sản xuất: SIEMENS
Vị trí đặt: Tủ bảo vệ chính: khoang 3: =D03+R3.1 tại phòng điều khiển trạm 220
kV
Chức năng của rơ le: Bảo vệ chống từ chối máy cắt cho máy cắt 286 (bảo vệ 1)
Tác động của rơ le: Khi rơ le tác động thực hiện các chức năng sau:
- Khoá mạch đóng và cắt các máy cắt 224; 285; 287; 286 và 256 ( bằng cuộn cắt
1)
- Cắt máy cắt đầu đối diện đờng dây Sóc Sơn 2, có liên động theo dao cách ly
286-7.
Rơ le -F423

Kiểu rơ le: 7SV512
Hãng sản xuất: SIEMENS
Vị trí đặt: Tủ bảo vệ dự phòng: khoang 3: =D03+R3.2 tại phòng điều khiển trạm
220 kV
Chức năng của rơ le: Bảo vệ chống từ chối máy cắt cho máy cắt 286 (bảo vệ 2)
Tác động của rơ le: Khi rơ le tác động thực hiện các chức năng sau:
- Khoá mạch đóng và cắt các máy cắt 224; 285; 287; 286 và 256 ( bằng cuộn cắt
2)
- Cắt máy cắt đầu đối diện đờng dây Sóc Sơn 2, có liên động theo dao cách ly
286-7.
14. bảo vệ dờng dây Bắc Giang
Sử dụng 2 rơ le bảo vệ kỹ thuật số có ký hiệu trên bảng bảo vệ là -F414 và -F424.
Giới thiệu RLBV dây chuyền 2 Phả lại.
Phân xởng sửa chữa TĐ-ĐK.
20
Rơ le -F414
Kiểu rơ le: 7SA513
Hãng sản xuất: SIEMENS
Vị trí đặt: Tủ bảo vệ chính: khoang 1: =D01+R1.1 tại phòng điều khiển trạm 220
kV
Chức năng của rơ le: Bảo vệ 1 cho đờng dây
- Bảo vệ khoảng cách chống ngắn mạch nhiều pha
- Bảo vệ dòng thứ tự không có hớng chống ngắn mạch 1 pha
- Ghi sự cố, xác định vị trí sự cố và các chức năng khác.
Tác động của rơ le: Khi rơ le tác động thực hiện các chức năng sau:
- Cắt các máy cắt 285và 255 ( bằng cuộn cắt 1)
- Khởi động bảo vệ chống từ chối máy cắt (bảo vệ 1) cho các máy cắt 285 và 255
- Khởi động thiết bị tự động đóng lắp lại cho máy cắt 285 và 255
- Truyền tín hiệu tới thiết bị rơ le bảo vệ ở đầu đối diện đờng dây.
Rơ le -F424

Kiểu rơ le: EPAC 31
Hãng sản xuất: GEC-ALSTOM
Vị trí đặt: Tủ bảo vệ dự phòng: khoang 1: =D01+R1.2 tại phòng điều khiển trạm
220 kV
Chức năng của rơ le: Bảo vệ 2 cho đờng dây
- Bảo vệ khoảng cách chống ngắn mạch nhiều pha
- Bảo vệ dòng điện thứ tự không có hớng chống ngắn mạch 1 pha
- Ghi sự cố, xác định vị trí sự cố và các chức năng khác.
Tác động của rơ le: Khi rơ le tác động thực hiện các chức năng sau:
- Cắt các máy cắt 285và 255 ( bằng cuộn cắt 2)
- Khởi động bảo vệ chống từ chối máy cắt (bảo vệ 2) cho các máy cắt 285 và 255
- Khởi động thiết bị tự động đóng lắp lại cho máy cắt 285 và 255
- Truyền tín hiệu tới thiết bị rơ le bảo vệ ở đầu đối diện đờng dây.
15. bảo vệ đờng dây Sóc Sơn 1
Sử dụng 2 rơ le bảo vệ kỹ thuật số có ký hiệu trên bảng bảo vệ là -F414 và -F424.
Rơ le -F414
Kiểu rơ le: 7SA513
Hãng sản xuất: SIEMENS
Vị trí đặt: Tủ bảo vệ chính: khoang 2: =D02+R2.1 tại phòng điều khiển trạm 220
kV
Chức năng của rơ le: Bảo vệ 1 cho đờng dây
- Bảo vệ khoảng cách chống ngắn mạch nhiều pha
- Bảo vệ dòng thứ tự không có hớng chống ngắn mạch 1 pha
- Ghi sự cố, xác định vị trí sự cố và các chức năng khác.
Tác động của rơ le: Khi rơ le tác động thực hiện các chức năng sau:
Giới thiệu RLBV dây chuyền 2 Phả lại.
Phân xởng sửa chữa TĐ-ĐK.
21
- Cắt các máy cắt 287và 257 ( bằng cuộn cắt 1)
- Khởi động bảo vệ chống từ chối máy cắt (bảo vệ 1) cho các máy cắt 287 và 257

- Khởi động thiết bị tự động đóng lắp lại cho máy cắt 287 và 257
- Truyền tín hiệu tới thiết bị rơ le bảo vệ ở đầu đối diện đờng dây.
Rơ le -F424
Kiểu rơ le: EPAC 31
Hãng sản xuất: GEC-ALSTOM
Vị trí đặt: Tủ bảo vệ dự phòng: khoang 2: =D01+R1.2 tại phòng điều khiển trạm
220 kV
Chức năng của rơ le: Bảo vệ 2 cho đờng dây Sóc Sơn 1
- Bảo vệ khoảng cách chống ngắn mạch nhiều pha
- Bảo vệ dòng điện thứ tự không có hớng chống ngắn mạch 1 pha
- Ghi sự cố, xác định vị trí sự cố và các chức năng khác.
Tác động của rơ le: Khi rơ le tác động thực hiện các chức năng sau:
- Cắt các máy cắt 287và 257 ( bằng cuộn cắt 2)
- Khởi động bảo vệ chống từ chối máy cắt (bảo vệ 2) cho các máy cắt 287 và 257
- Khởi động thiết bị tự động đóng lắp lại cho máy cắt 287 và 257
- Truyền tín hiệu tới thiết bị rơ le bảo vệ ở đầu đối diện đờng dây.
16. bảo vệ đờng dây Sóc Sơn 2
Sử dụng 2 rơ le bảo vệ kỹ thuật số có ký hiệu trên bảng bảo vệ là -F414 và -F424.
Rơ le -F414
Kiểu rơ le: 7SA513
Hãng sản xuất: SIEMENS
Vị trí đặt: Tủ bảo vệ chính: khoang 3: =D03+R3.1 tại phòng điều khiển trạm 220
kV
Chức năng của rơ le: Bảo vệ 1 cho đờng dây
- Bảo vệ khoảng cách chống ngắn mạch nhiều pha
- Bảo vệ dòng thứ tự không có hớng chống ngắn mạch 1 pha
- Ghi sự cố, xác định vị trí sự cố và các chức năng khác.
Tác động của rơ le: Khi rơ le tác động thực hiện các chức năng sau:
- Cắt các máy cắt 286và 256 ( bằng cuộn cắt 1)
- Khởi động bảo vệ chống từ chối máy cắt (bảo vệ 1) cho các máy cắt 286 và 256

- Khởi động thiết bị tự động đóng lắp lại cho máy cắt 286 và 256
- Truyền tín hiệu tới thiết bị rơ le bảo vệ ở đầu đối diện đờng dây.
Rơ le -F424
Kiểu rơ le: EPAC 31
Hãng sản xuất: GEC-ALSTOM
Vị trí đặt: Tủ bảo vệ dự phòng: khoang 3: =D03+R3.2 tại phòng điều khiển trạm
220 kV
Chức năng của rơ le: Bảo vệ 2 cho đờng dây Sóc Sơn 2
Giới thiệu RLBV dây chuyền 2 Phả lại.
Phân xởng sửa chữa TĐ-ĐK.
22
- Bảo vệ khoảng cách chống ngắn mạch nhiều pha
- Bảo vệ dòng điện thứ tự không có hớng chống ngắn mạch 1 pha
- Ghi sự cố, xác định vị trí sự cố và các chức năng khác.
Tác động của rơ le : Khi rơ le tác động thực hiện các chức năng sau:
- Cắt các máy cắt 286và 256 ( bằng cuộn cắt 2)
- Khởi động bảo vệ chống từ chối máy cắt (bảo vệ 2) cho các máy cắt 286 và 256
- Khởi động thiết bị tự động đóng lắp lại cho máy cắt 286 và 256
- Truyền tín hiệu tới thiết bị rơ le bảo vệ ở đầu đối diện đờng dây.
vii. bảo vệ các thiết bị tự dùng 6,6 kV
1. bảo vệ thanh cái tự dùng 6,6 kV 5-BA (tơng tự cho các thanh cái 5-
BB; 6-BA; 6-BB; O-BA; O-BB)
thanh cái 6,6 kV 5-BA đợc bảo vệ bởi rơ le MFAC
1.1 Giới thiệu vệ rơ le MFAC
Kiểu rơ le: MFAC
Hãng sản xuất: GEC-ALSTOM
Vị trí đặt: Tủ đầu vào thanh cái 5-BA (tủ 635-A)
1.2 Chức năng của rơ le: Bảo vệ so lệch thanh cái 5-BA (87B) chống mọi dạng
ngắn mạch trên thanh cái.
1.3 Tác động của rơ le: Khi bảo vệ tác động, tín hiệu đầu ra của rơ le sẽ đi cắt tất

cả các máy cắt đấu vào thanh cái và khoá mạch đóng của các máy cắt đó.
2. Bảo vệ tủ máy cắt đầu vào 635-A (tơng tự cho các tủ đầu vào 635-
A; 635-B; 630-A; 630-B).
Các thiết bị 6,6 kV phân đoạn 635-A đợc bảo vệ bởi rơ le kỹ thuật số SR-750 đặt
tại tủ đầu vào 635-A
2.1 Giới thiệu rơ le SR-750
Kiểu rơ le: SR-750
Hãng sản xuất: GE
Vị trí đặt: Tủ cấp điện đầu vào 635-A
2.2 chức năng của rơ le:
- Bảo vệ chống điện áp thấp trên thanh cái 27: chống sụt áp trên thanh cái
- Bảo vệ chống quá dòng pha có đặc tính thời gian phụ thuộc 51: chống ngắn
mạch trên thanh cái và các phụ tải 6,6 kV
- Bảo vệ quá dòng chạm đất có đặc tính thời gian phụ thuộc: chống ngắn mạch 1
pha trên thanh cái và các phụ tải 6,6 kV 51N
- Hoà đồng bộ: Hoà đồng bộ khi chuyển đổi nguồn cấp cho thanh cái từ máy tự
dùng khối sang tự dùng chung hay ngợc lại.
2.3 Tác động của bảo vệ:
- Khi bảo vệ điện áp thấp 27 làm việc sẽ cắt tất cả các động cơ 6,6 kV đấu vào
thanh cái.
Giới thiệu RLBV dây chuyền 2 Phả lại.
Phân xởng sửa chữa TĐ-ĐK.
23
- Khi bảo vệ quá dòng pha và quá dòng chạm đất tác động sẽ cắt máy cắt cấp
điện đầu vào cho phân đoạn 6,6 kV: (máy cắt 635-A và khoá mạch đóng).
3. bảo vệ máy biến áp tự dùng 6,6/0,42 kV 5T1 (áp dụng tơng tự cho các
máy biến áp 6T1; OTB1; OTB2)
Máy biến áp tự dùng 5T1 đợc bảo vệ bởi rơ le kỹ thuất số SR-745.
3.1 Rơ le SR-745
Kiểu rơ le: SR-745

Hãng sản xuất: GE
Vị trí đặt: Tủ cấp điện cho máy biến áp 5T1 (B-5T1)
3.2 Chức năng của rơ le:
- Bảo vệ quá dòng pha phía 6,6 kV cắt nhanh có đặc tính thời gian phụ thuộc
50/51: Chống ngắn mạch phía 6,6 kV và 0,4 kV; Bảo vệ quá tải phía 6,6 kV
- Bảo vệ quá dòng chạm đất phía 6,6 kV có đặc tính thời gian phụ thuộc 51N
chống ngắn mạch 1 pha phía 6,6 kV
- Bảo vệ quá dòng chạm đất phía 0,4 kV có đặc tính thời gian phụ thuộc 51N
chống ngắn mạch 1 pha phía 0,4 kV
- Bảo vệ so lệch dọc máy biến áp 87 chống ngắn mạch cho máy biến áp và các
thiết bị trong vùng bảo vệ.
3.3 Tác động của bảo vệ
Cắt máy cắt cấp điện đầu vào 6,6 kV: B-5T1 và máy cắt đầu ra 0,4kV A-5T1
3.4 Các bảo vệ khác:
Bảo vệ nhiệt độ cuộn dây máy biến áp: Khi nhiệt đô cuộn dây máy biến áp cao quá
trị số đặt sẽ tác động bảo vệ đi cắt các máy cắt: B-5T1 và A-5T1.
4. Bảo vệ máy biến áp tự dùng 6,6/0,42 kV OTA1 (áp dụng tơng tự cho
các máy biến áp OTA2, NLA-T1; NLA-T2; NLD-T1; LB-5T1; LB-5T2; LB-6T1;
LB-6T2)
Máy biến áp OTA1 đợc bảo vệ bởi rơ le SR-750
4.1 Rơ le SR-750
Kiểu rơ le: SR-750
Hãng sản xuất: GE
Vị trí đặt: Tủ B-OTA1
4.2 Chức năng bảo vệ của rơ le:
- Quá dòng chạm đất phía 0,42 kV 51N, chống ngắn mạch 1 pha phía 0,42 kV
- Quá dòng chạm đất cắt nhanh phía 6,6 kV 50G, bảo vệ ngắn mạch 1 pha phía
6,6 kV
- Bảo vệ quá dòng thứ tự nghịch phía 6,6 kV chống ngắn mạch không đối xúng
phía 6,6 kV

- Bảo vệ quá dòng pha phía 6,6 kV có thời gian phụ thuộc chống ngắn mạch và
quá tải phía 6,6 và 0,42 kV.
4.3 Tác động của rơ le:
Cắt máy cắt: B-OTA1 và A-OTA1
Giới thiệu RLBV dây chuyền 2 Phả lại.
Phân xởng sửa chữa TĐ-ĐK.
24
4.4 Các bảo vệ khác:
- Bảo vệ khi nhiệt độ cuộn dây máy biến áp tăng cao
- Cầu chì bảo vệ chống ngắn mạch phía 6,6 kV
5. Bảo vệ đặt tại các tủ cung cấp điện cho các phân đoạn 6,6 kV: NLB-
B (tơng tự cho các tủ FGD-B5; FGD-B6; TX-B1; TX-B2; XLN-B1; XLN-B2)
Các tủ này đợc bảo vệ bởi rơ le SR-750
5.1 Rơ le SR-750
Kiểu rơ le: SR-750
Hãng sản xuất: GE
Vị trí đặt: Tủ cấp điện cho phân đoạn NLB-B
5.2 Chức năng của rơ le
- Bảo vệ quá dòng chạm đất có thời gian phụ thuộc 51N, chống ngắn mạch một
pha
- Bảo vệ quá dòng pha có thời gian phụ thuộc chống ngắn mạch và quá tải.
5.3 Tác động của rơ le
Cắt máy cắt cấp điện cho NLB-B
Ghi chú: Các phân doạn FGD-B5; FGD-B6; TX-B1; TX-B2 còn đợc bảo vệ bởi
các cầu chì chông ngắn mạch nhiều pha.
6. Bảo vệ các động cơ 6,6 kV: (bơm tuần hoàn, máy nghiền, bơm cấp, quạt
gió thứ cấp).
Các động cơ này này đợc bảo vệ bằng rơ le SR-469 do hãng GE sản xuất, nó đợc
đặt tại tủ 6,6 kV cấp điện cho động cơ.
Chức năng của rơ le:

- Bảo vệ quá dòng pha cắt nhanh có thời gian phụ thuộc 50/51, chống ngắn mạch
và quá tải cho động cơ.
- Bảo vệ dòng điện thứ tự nghịch 46, chống ngắn mạch không đối xứng và đứt 1
pha cuộn stato và cáp.
- Bảo vệ quá dòng chạm đất cắt nhanh 50G, chống ngắn mạch 1 pha cuộn dây
stato và cáp.
- Bảo vệ so lệch dọc 87, chống ngắn mạch cuộn dây stato và các thiết bị trong
vùng bảo vệ.
Các bảo vệ khác: Bảo vệ khi nhiệt độ cuộn dây của động cơ tăng cao: tác động đi
cắt máy cắt 6,6 kV cấp điện cho động cơ.
Tác động của rơ le: Cắt máy cắt 6,6 kV cấp điện cho động cơ.
7. bảo vệ cho các động cơ: (Bơm ngng; quạt gió sơ cấp; bơm nớc lạnh tự
dùng; bơm nớc thô; động cơ máy nén khí).
Các động cơ này này đợc bảo vệ bằng rơ le SR-469 do hãng GE sản xuất, nó đợc
đặt tại tủ 6,6 kV cấp điện cho động cơ.
Chức năng của rơ le:

×