Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ MỨC ĐỘ ĐA DẠNG DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ ĐIỀU (Acanardium occidentale L.) HIỆN ĐƯỢC TRỒNG TẠI TỈNH NINH THUẬN BẰNG KỸ THUẬT RAPD VÀ AFLP (Phụ lục)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.49 KB, 8 trang )

PHỤ LỤC I
MẪU PHIẾU ĐIỀU TRA NÔNG DÂN
Ngày điều tra......................................
1. Họ Và Tên Chủ Vườn:.............................................................................
2. Đòa Chỉ:p:.........................Xã,phường:..................................................
Huyện, thò xã:...........................Tỉnh, thành:................................
3. Tổng Diện Tích Canh Tác:.................. (ha). Số cây:……………………….. cây
4. Đặc Điểm Đất Trồng:
đất cát ven biển đất đỏ vàng
đất xám đất khác
đất đồi dốc đất bằng phẳng
đất bò nhiễm phèn đất bò nhiễm mặn
đất sỏi đá đất thòt
đất cát đất sét
5. Mức độ khô hạn vào mùa khô: Không khô Khô vừa Rất khô
6. Tưới Tiêu: có không
Nguồn nước: nước giếng nước sông,nước suối
7. Khả năng giữ nước của đất: tốt trung bình kém
8. Kỹ Thuật Canh Tác:
+ Khoảng cách trồng(m):...............................................................
+ Vườn trồng thuần hay trồng xen
Xen với cây gì:..............................................................................
9. Tình Hình Sử Dụng Phân Bón:
Có sử dụng phân bón hay không
Loại phân Đơn vò tính Số lượng/vụ Số lần
bón/vụ
Ghi chú
Phân hữu cơ
Phân vô cơ:
• Đạm(N)
• Lân(P


2
O
5
)
• Kali(K)
• Vôi(CaCO
3
)
• Phân khác
Có sử dụng chất kích thích sinh trưởng hay không
Loại gì:..........................................................................................
10. Sâu Bệnh Gây Hại:
a. Sâu thường gây hại ở bộ phận:
hoa lá thân cành
rễ quả hạt
b. Bệnh thường gây hại ở bộ phận nào:
hoa lá thân cành
rễ quả hạt
Loại sâu Chính Phụ Thời điểm
gây hại
Bộ phận
gây hại
Mức thiệt
hại
Loại bệnh Chính Phụ Thời điểm
gây hại
Bộ phận
gây hại
Mưc thiệt
hại

Tình hình sử dụng thuốc bảo vệ thực vật:
Liều lượng
(lít/ha)
Số lần
phun/vụ
Thời gian
cách li (ngày)
Đối tượng
phòng trò
Thuốc trừ sâu
Thuốc trừ bệnh
Thuốc trừ cỏ
11.Đặc Điểm Sinh Trưởng Phát Triển:
 Tuổi cây:....................................(năm)
 Năng suất:...............................(tấn/ha)
 Nguồn gốc: trồng từ hạt cây ghép
 Dạng thân: cao trung bình thấp
Thân/cành hay bò gãy, đổ: có không
 Dạng tán lá: xoè gọn
 Hình thái lá: hình thuôn hình tròn
hình thuôn bầu ngọn lá
 Màu sắc lá:
Lá non: đỏ tía xanh nhạt
Lá già: xanh đậm xanh lợt
 Lá có biểu hiện thiếu sức sống: có không
 Biểu hiện cụ thể: lá vàng lá cháy đen lá quăn
lá đốm vàng/đỏ Khác:……………………….
 Màu sắc trái: đỏ vàng sọc màu
 Thời kì rụng lá: tháng:……………………………………………………….
 Thời kỳ ra lá mới: tháng:………………………………………………………..

 Kích thước trái(cm): dài:........rộng:............dày:...................
 Kích thước hạt(cm): dài:........rộng:............dày:...................
12.Những Cây Đặc Biệt Trong Vườn:
 Năng suất cao:...............................................................................
 Năng xuất ổn đònh:........................................................................
 Ít bò sâu bệnh:................................................................................
 Trái không bò rụng:........................................................................
 Hoa ít rụng:....................................................................................
 Không bò gãy đổ:...........................................................................
 Hoa trên cành nhiều:.....................................................................
 Hoa nở đồng loạt:..........................................................................
 Hoa nở kéo dài:.............................................................................
 Hoa nở sớm:..................................................................................
 Hoa nở trể:.....................................................................................
 Hạt lớn:..........................................................................................
 Trái lớn:.........................................................................................
 Trái ngon:......................................................................................
 Đặc điểm khác:……………………………………………………………………………………………….
 ………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………..
13.Ý Kiến Của Người Nông Dân:
Ưu nhược điểm của những giống họ đang trồng:
 Ưu điểm:.............................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………
.................................................................................................
 Nhược điểm:.......................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………..
Ngày……….. tháng……..năm 2004
Người điều tra.

Chữ ký người cho thông tin (nếu có)
PHỤ LỤC II
Bảng 4.1: Đặc điểm tính trạng của các mẫu
Tên mẫu Các đặc điểm tính trạng Giống Huyện
NP1 Trái 3 màu, hạt to, năng suất thấp Việt Nam Ninh Phước
NP2 Năng suất rất cao Ấn Độ Ninh Phước
NP3 Hạt to, năng suất cao Ấn Độ Ninh Phước
NP4 Hạt to, năng suất cao Ấn Độ Ninh Phước
NP5 Trái, hạt to ,ngọt Việt Nam Ninh Phước
NP6 Trái,hạt nhỏ, năng suất cao Ấn Độ Ninh Phước
NP7 Trái, hạt to, ngọt, năng suất cao Việt Nam Ninh Phước
NP8 Trái, hạt rất to, ngọt, năng suất cao Ấn Độ Ninh Phước
NP9 Trái to, hạt lớn Việt Nam Ninh Phước
NP10 Cây ít trái Việt Nam Ninh Phước
NH11 Hạt to, trái màu đỏ, năng suất cao Việt Nam Ninh Hải
NH12 Trái màu vàng, hoa chùm, năng suất cao Ấn Độ Ninh Hải
NH13 Trái to, năng suất thấp Ấn Độ Ninh Hải
NH14 Hoa chùm, quả ra sớm, năng suất cao. Ấn Độ Ninh Hải
NH15 Hoa chùm, năng suất rất cao. Việt Nam Ninh Hải
NH16 Hoa chùm, quả sai, trái ngọt, hai đợt trái trong năm Ninh Hải
NH17 Hoa chùm, quả sai, ba vụ trong năm Việt Nam Ninh Hải
NH18 Hoa nhiều, quả sai Ấn Độ Ninh Hải
NH19 Quả, hạt rất nhỏ, ngọt, năng suất cao Ninh Hải
NH20 Năng suất cao, quả ngọt Việt Nam Ninh Hải
NH21 1 năm tuổi có trái Việt Nam Ninh Hải
NH22 Trái màu hồng, chát Việt Nam Ninh Hải
NH23 Trái, hạt to Việt Nam Ninh Hải
NH24 Hoa nhiều, ra đồng loạt Ninh Hải
NH25 Trái, hạt nhỏ, năng suất thấp Việt Nam Ninh Hải
NH26 Trái, hạt: to, ngọt Ấn Độ Ninh Hải

NH27 Trái màu trắng, to, ngọt, năng suất cao Ấn Độ Ninh Hải
NH28 Trái màu nâu, to, ngọt, năng suất cao Ấn Độ Ninh Hải
NH29 Hoa rất nhiều, nở đồng loạt Ninh Hải
NH30 Trái to, hạt nhỏ Việt Nam Ninh Hải
NS31 Hạt to Ấn Độ Ninh Sơn
NS32 Hạt to, năng suất cao Ấn Độ Ninh Sơn
NS33 Năng suất rất cao Ninh Sơn
NS34 Cho 2 đợt trái trong năm Việt Nam Ninh Sơn
NS35 Hạt màu hồng, to, năng suất cao Ấn Độ Ninh Sơn
NS36 Trái, hạt to, đẹp Việt Nam Ninh Sơn
NS37 Trái, hạt to, đẹp, năng suất cao Ninh Sơn
NS38 Hoa nhiều nhưng không trái Việt Nam Ninh Sơn
NS39 Trái đẹp nhưng chát, năng suất cao Ấn Độ Ninh Sơn
NS40 Trái, hạt rất nhỏ, đẹp, ngọt Ấn Độ Ninh Sơn
NS41 Hoa rất nhiều nhưng ít trái Việt Nam Ninh Sơn
BA42 Ra hoa, trái sớm, năng suất cao Việt Nam Bác Ái
BA43 Cho trái sớm, màu trắng, ngọt, năng suất cao Ấn Độ Bác Ái

×