1
NGÀNH GIÁO DỤC HỌC
1. Trình độ đào tạo: Đại học
2. Loại hình đào tạo: Chính quy
3. Mục tiêu đào tạo:
Đào tạo cử nhân Giáo dục học có phẩm chất tư tưởng chính trị vững vàng, có đạo
đức và lối sống lành mạnh, có kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành nghề nghiệp
đáp ứng yêu cầu ứng dụng khoa học giáo dục vào cuộc sống.
4. Chuẩn đầu ra:
4.1. Yêu cầu về kiến thức:
Kiến thức tổng quát của khối ngành khoa học xã hội và hành vi và khoa học
nhân văn;
Kiến thức cơ bản, nền tảng: kiến thức cơ sở ngành của khoa học giáo dục và
khoa học tâm lý;
Kiến thức chuyên ngành của khoa học tâm lý giáo dục;
Kiến thức bổ trợ: Tiếng Anh trình độ B, tin học văn phòng,…
4.2. Kỹ năng:
Kỹ năng giao tiếp, hợp tác, làm việc nhóm;
Kỹ năng quan sát, phán đoán và giải quyết vấn đề;
Năng lực ngôn ngữ, ngoại ngữ;
Khả năng chịu được áp lực công việc cao; thích ứng với những cái mới;
Kỹ năng thu thập, xử lý thông tin, nghiên cứu; khả năng tư duy logic, sáng tạo
và ứng dụng lý thuyết vào thực tiễn;
Kỹ năng lắng nghe và gây ảnh hưởng;
Kỹ năng quản lý;
Kỹ năng sư phạm.
4.3. Yêu cầu về thái độ:
4.3.1. Phẩm chất đạo đức, ý thức nghề nghiệp, trách nhiệm công dân:
4.3.2. Trách nhiệm, đạo đức, tác phong nghề nghiệp, thái độ phục vụ:
4.3.3. Khả năng cập nhật kiến thức, sáng tạo trong công việc:
4.4. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Cử nhân ngành Giáo dục học có thể làm việc ở các cơ sở nghiên cứu, cơ sở giáo
dục đào tạo, cơ sở tư vấn, các cơ sở hoạt động các lĩnh vực khác có liên quan.
2
4.5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
Cử nhân ngành Giáo dục học có thể theo học bậc Thạc sĩ các chuyên ngành Tâm lý
học, Giáo dục học, Quản lý giáo dục, Văn hoá học,…
4.6. Các chương trình, tài liệu, chuẩn quốc tế mà nhà trường tham khảo:
5. Nội dung chương trình:
Stt Tên môn học Tín chỉ
Tên
giáo
trình
Tên
tác giả
Năm
xuất
bản
HỌC KỲ I
1.
Tâm lý học đại cương 4
2.
Phương pháp luận sáng tạo 2
3.
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác -
LêNin
5 (BB)
4.
Môi trường và phát triển
2 (BB)
5.
Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 (BB)
6.
Tiến trình lịch sử Việt Nam 3 (TC)
7.
Lịch sử văn minh thế giới 3 (TC)
HỌC KỲ II
8. Luật Giáo dục – Luật lao động
2
9. Tâm lý học phát triển
3
10. Giáo dục học đại cương
3
11. Quản lý hành chánh nhà nước
2
12.
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2 (BB)
13. Dẫn luận ngôn ngữ học
2 (BB)
14. Ngôn ngữ học đối chiếu
2 (BB)
15.
Tin học đại cương
3(SV tự
TLuỹ)
16. Logic học đại cương
2 ( TC)
17. Pháp luật đại cương
2 (TC)
18. Xã hội học đại cương
2 (TC)
HỌC KỲ III
19. Lý luận Giáo dục 3
20. Lý luận dạy học 3
21. Toán thống kê trong Giáo dục 3
3
22. Lịch Sử Giáo dục thế giới 2
23. Giáo dục suốt đời 2
24. Giáo dục cộng đồng 2
25. Giáo dục dân số môi trường 2
26. Giáo dục Gia đình 2
27. Đường lối cách mạng Việt Nam 3 (BB)
28. Thực hành văn bản tiếng việt 2 (BB)
29. Mỹ học đại cương 2 (TC)
30. Nhân học đại cương 2 (TC)
31. Tôn giáo học đại cương 2 (TC)
HỌC KỲ IV
14
32. Xử lý số liệu bằng phần mềm SPSS 3
33. Phương pháp nghiên cứu khoa học GD 4
34. Tâm lý học xã hội 3
35. Kinh tế học giáo dục 2
36. Lịch Sử Giáo dục Việt Nam 2
HỌC KỲ V
17
37. Tâm lý học thần kinh 3
38. Đại cương Khoa học Quản lý 2
39. Lý luận Giáo dục lại 3
40. Tâm lý học quản lý 3
41. Tâm lý học Sư phạm 4
42. Giáo dục học so sánh 2
HỌC KỲ VI
20
43. Tâm lý học giao tiếp ứng xử 2
44. Tâm lý trẻ khuyết tật 3
45. Tư vấn Tâm lý I 3
4
46. Tâm lý và GD giới tính 3
47. Lãnh đạo và quản lý Giáo dục 3
48. Phương pháp giảng dạy 2
49. Ứng dụng Công nghệ thơng tin trong dạy 2
50. Quan hệ công chúng 2
HỌC KỲ VII
23
51. Quản lý nguồn nhân lực trong Giáo dục
3
52. Đánh giá và quản lý chất lượng giáo dục
2
53. Quản lý dự án giáo dục
2
54. Chính sách và chiến lược Giáo dục
3
55. Tư vấn Tâm lý II
2
56. Công tác xã hội
2
57. Công tác Đoàn – Đội
2
58. Trắc nghiệm khách quan
2
59.
Tư vấn học đường
3
60. Thanh tra giáo dục
2
HỌC KỲ VIII
10
61. Quản lý trường học 2
62. Quản lý tài chánh ngân sách giáo dục 2
63. Marketing trong Giáo dục 2
64. Tổ chức và Quản lý HĐPHGD 2
65. Đánh giá học tập 2