Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.38 KB, 13 trang )

1
1
CHƯƠNG3.PHÂNTÍCHTÌNH
HÌNHVÀ KẾTQUẢ KINHDOANH
2
Nội dung
I. GIỚI THIỆU
II. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG VÀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA DN
III. PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT KẾT QUẢ KINH DOANH
IV. PHÂN TÍCH DOANH THU, CHI PHÍ VÀ LỢI NHUẬN CỦA DN
3
TÀI LIỆU
- PTTC của TS Lê Thị Xuân và Ths Nguyễn xuân
Quang- NXB đại học KTQD 2010
- Giáo trình PTTC của HVTC- NXBTC 2009
- Phân tích hoạt động doanh nghiệp của Nguyễn
Tấn Bình- NXBTK-2004 (trang 61-184)
2
4
I. Giới thiệu
 Tình hình và kết quả KD trong kỳ của DN được
tổng hợp trên BC KQHĐKD.
 Tình trạng tài chính của DN phụ thuộc vào tình
hình và kết quả HĐKD:
 Muốn hiểu rõ về tình hình tài chính DN trước hết
cần tìm hiểu về tình hình và KQKD của DN
5
II.PHÂNTÍCHMÔITRƯỜNGVÀ CHIẾNLƯỢC
KINHDOANHCỦADN

PT ngành kinh doanh



PT chiến lược kinh doanh
6
1. PT ngành kinh doanh
-
Khả năng sinh lợi của các ngành KD
thường khác nhau.
-
Để PT tiềm năng sinh lời của một DN
cần đánh giá tiềm năng lợi nhuận của
mỗi ngành KD mà DN đang tham gia
cạnh tranh.
3
7
1. PT ngành kinh doanh
-
Khả năng sinh lợi trung bình của một
ngành KD bị ảnh hưởng bởi 5 “lực
lượng”:
+ Cạnh tranh giữa các hãng hiện tại
+ Mối đe doạ từ các đối thủ mới
+ Mối đe doạ của các sản phẩm thay thế
+ Sức mạnh đàm phán của người mua
+ Sức mạnh đàm phán của người bán
8
* Lực cạnh tranh số 1: Cạnh tranh
giữa các hãng hiện tại
-
Mức sinh lợi bình quân của một ngành KD
bị ảnh hưởng bởi bản chất mối quan hệ

cạnh tranh giữa các hãng trong ngành:
+ Cạnh tranh khốc liệt với nhau (về giá)
+ Không cạnh tranh mạnh mẽ trên giá 
Hợp tác với nhau trong định giá hoặc cạnh
tranh trên những khía cạnh không phải giá.
9
-
Một số nhân tố xác định mức độ cạnh tranh
giữa các đối thủ trong ngành:
+ Tốc độ tăng trưởng của ngành KD.
+ Mức độ tập trung và sự cân bằng giữa các
đối thủ cạnh tranh.
+ Mức độ khác biệt hoá sản phẩm và chi phí
chuyển đổi.
+ Tỷ lệ chi phí cố định/chi phí biến đổi.
+ Năng lực SX dư thừa và các rào cản của việc
ra khỏi ngành.
* Lực cạnh tranh số 1: Cạnh tranh
giữa các hãng hiện tại
4
10
* Lực cạnh tranh số 2: Mối đe doạ từ
các đối thủ mới
-
Mức độ dễ dàng mà các hãng mới có thể gia
nhập ngành KD là một nhân tố quyết định
khả năng sinh lời của ngành.
-
Một số nhân tố quyết định độ cao của các rào
cản gia nhập ngành KD:

+ Tính kinh tế nhờ quy mô
+ Lợi thế của người đi đầu
+ Khả năng tiếp cận hệ thống phân phối và các
mối quan hệ
+ Các rào cản pháp lý
11
* Lực cạnh tranh số 3: Mối đe doạ
của các sản phẩm thay thế
- SP thay thế?
- Biểu hiện của mối đe doạ của các SP
thay thế?
- Mối đe doạ bị thay thế phụ thuộc
vào các yếu tố nào?
12
* Lực cạnh tranh số 4: Sức mạnh
đàm phán của người mua
Có hai nhân tố quyết định sức mạnh
của người mua:
- Sự nhạy cảm với giá
- Sức mạnh đàm phán
5
13
* Lực cạnh tranh số 5: Sức mạnh
đàm phán của người bán
Việc PT sức mạnh đàm phán của
người bán là hình ảnh ngược của việc
PT về sức mạnh đàm phán của người
mua trong ngành đó.
14
2. PT chiến lược kinh doanh


PT chiến lược cạnh tranh

PT chiến lược công ty
15
2.1. PT chiến lược cạnh tranh:
Có 2 kiểu chiến lược cạnh tranh chủ yếu:
-
Chiến lược dẫn đầu về chi phí
-
Chiến lược khác biệt hoá SP
6
16
* Chiến lược dẫn đầu về chi phí
-
Là chiến lược nhằm cung cấp SP tương tự
như của các đối thủ cạnh tranh nhưng với
mức chi phí thấp hơn.
17
* Chiến lược khác biệt hoá SP
-
Là chiến lược cung cấp SP khác biệt so với
đối thủ cạnh tranh trên một số khía cạnh
quan trọng được người tiêu dùng đánh giá
cao.
18
2.2. PT chiến lược công ty.
-
Các nhân tố ảnh hưởng tới khả năng tạo lập
giá trị của một công ty?

-
Để đánh giá xem chiến lược công ty có tiềm
năng mang lại giá trị hay không cần dựa vào
những yếu tố nào?
7
19
III. PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT KẾT QUẢ KINH DOANH

Lập Báo cáo kết quả HĐKD dạng so sánh

Đánh giá khái quát kết quả KD
20
1. Lập BCKQKD dạng so sánh

Báo cáo kết quả HĐKD dạng so sánh ngang

Báo cáo kết quả HĐKD dạng so sánh dọc
21
Báo cáo KQKD dạng so sánh ngang

So sánh cả về số tuyệt đối và số tương đối
giữa kỳ này với kỳ trước của từng chỉ tiêu
trên Báo cáo kết quả HĐKD.

Cho thấy mức tăng và tốc độ tăng của từng
chỉ tiêu theo thời gian.
8
22
Báo cáo kết quả HĐKD dạng so sánh ngang
7.Chiphí QLDN

6.Chiphí bán hàng
9.Thuế TNDN
8.LNthuần từ hoạt động KD
10.Lợi nhuận sau thuế
5.Lợi nhuận gộp
4.Giá vốnhàngbán
3.Doanh thu thuần
2.Các khoản giảm trừ
1.Doanh thu bán hàng và CCDV
Tỷ lệ
(%)
Số tiền
Chênh lệchKỳ
trước
Kỳ
này
Chỉ tiêu
23
 Có thể nghiên cứu xu hướng thay đổi
trong HĐKD của DN thông qua báo cáo
so sánh của nhiều năm liên tiếp  Báo
cáo so sánh khuynh hướng.
Báo cáo KQHĐKD dạng so sánh ngang
24
Báo cáo so sánh khuynh hướng

Chọn một năm làm cơ sở so sánh, các
chỉ tiêu trên báo cáo các năm còn lại
được biểu thị dưới dạng tỷ lệ phần trăm
so với chính chỉ tiêu đó ở năm gốc so

sánh.
9
25
2007
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
2006
7.Chiphí QLDN
6.Chiphí bán hàng
9.Thuế TNDN
8.LNthuần từ hoạt động KD
10.Lợi nhuận sau thuế
5.Lợi nhuận gộp
4.Giá vốnhàngbán
3.Doanh thu thuần
2.Các khoản giảm trừ
1.Doanh thu bán hàng và CCDV
20092008Chỉ tiêu
Báo cáo so sánh khuynh hướng
ĐV: %
26


Trước hết chọn chỉ tiêu làm cơ sở gốc so
sánh (DTT, DT HĐKD…). Tính tỷ trọng của
các chỉ tiêu khác so với cơ sở gốc.

Giúp so sánh giữa các DN với nhau Báo cáo
đồng quy mô.
Báo cáo KQHĐKD dạng so sánh dọc
27
Báo cáo kết quả HĐKD dạng so sánh dọc
(Đồng qui mô)
Lợi nhuận thuần từ HĐKD
Chi phí QLDN
Chi phí bán hàng
Lợi nhuận gộp
Giá vốn hàng bán
100100DTT về bán hàng và CCDV
Kỳ này
(%)
Kỳ trước
(%)
Tỷ lệ sovới DTT
Chỉ tiêu
10
28
-
Phương pháp phân tích: Sử dụng kết
hợp BCKQKD so sánh ngang và dọc.
-
Nội dung phân tích:
+ Xu hướng DT, CP và LN

+ Cơ cấu DT, CP và LN
+ Xem xét CP trong mối quan hệ với DT
2.Đánh giá khái quát kết quả KD
29
IV.PHÂNTÍCHDOANHTHU,CHIPHÍ VÀ
L
ỢINHUẬNCỦADN

PT doanh thu và thu nhập khác

PT chi phí

PT lợi nhuận
30
1. PT doanh thu và thu nhập khác

Đánh giá khái quát về tình hình DT và
thu nhập khác

PT DT thuần từ bán hàng và cung cấp
dịch vụ
11
31
1.1. Đánh giá khái quát về tình hình
DT và thu nhập khác
 Khi PT doanh thu cần xác định rõ nguồn gốc
các khoản thu nhập trong kỳ, đánh giá tầm quan
trọng, sự ổn định cũng như khả năng tăng trưởng
của chúng trong tương lai
 PP đánh giá:

-XĐ tỷ trọng từng loại doanh thu, thu nhập trong
tổng thu nhập
-So sánh cơ cấu thu nhập giữa các năm với nhau
hoặc so sánh với các DN khác cùng ngành
32
1.2. PT DT thuần từ bán hàng và
cung cấp dịch vụ

Đánh giá chung tình hình thực hiện chỉ
tiêu doanh thu thuần

XĐ mức độ ảnh hưởng của các nhân tố
đến doanh thu thuần

Phân tích, đánh giá
33
2. Phân tích chi phí

PT giá vốn hàng bán

PT chi phí bán hàng

PT chi phí QLDN
12
34
2.1. PT giá vốn hàng bán

Xem xét GVHB trong mối quan hệ với DTT:
-
So sánh tốc độ tăng (giảm) của GVHB với tốc độ

tăng (giảm) của DTT.
-
Xem xét tỷ lệ GVHB trên DTT.
35
2.2. PT chi phí bán hàng

Chi phí bán hàng thường liên quan trực
tiếp tới khối lượng sản phẩm tiêu thụ

Xem xét trong mối quan hệ với DTT
36
2.3. PT chi phí QLDN

Chi phí QLDN chủ yếu là những khoản
mang tính chất cố định, ít phụ thuộc
vào sản lượng tiêu thụ

Xem xét trong mối quan hệ với DTT
13
37
3. Phân tích lợi nhuận

Để đánh giá được sự thay đổi của LN
cần hiểu rõ sự thay đổi của doanh thu
và chi phí

Thông thường: đánh giá cao một DN có
LN dương và tăng trưởng bền vững

×