Bản báo cáo thực hành vật lý hạt nhân
BÀI 1: KHẢO SÁT ĐẶC TRƯNG CỦA PHỔ KẾ HẠT NHÂN
I MỤC ĐÍCH : Làm quen với phổ kế hạt nhân khảo sát các thông số hoạt động
của phổ kế (từ 800 – 1000V) cao thế, độ khuếch đại, thời gian đo, ngưỡng, cửa sổ,
phân cực…
II. THIẾT BỊ:
- Phổ kế một kênh
- Phổ nguồn
60
Co
III. THỰC HÀNH.
- Cao thế 1000V , K = 40
- T = 12s thời gian phân huỹ 1/1/2000Cường độ ban đầu 1Bp, thuộc
máy phân tích biên độ một kênh RFT 20026.
Đ
o phổ thô. K
1
= 13 db.
HV 750 850 800 900 950 1000
N 822 1527 1074 2456 3527 4466
1
D Tiền
KĐ
Pre amp
KĐ
amp
AD
C
Bộ chỉ
thò
H
V
ɣ
Thời gian t
Cửa sổ ∆
U
Ngưỡng
dưới(U, V)
On – off
(power)
ĐKHV KĐ
On -
off
(HV)
Đèn chỉ thò tín
hiệu phân cực
Start
Stop
Nuul
Bản báo cáo thực hành vật lý hạt nhân
Đồ thò phổ tích phân thô.K
2
= 7
HV 750 850 800 900 950 1000
N 422 723 887 1110 1512 2093
HV = 850
K 7 10 13 16 19 22
N 907 1137 1651 2481 3625 4975
HV = 950.
K 7 10 13 16 19 22
N 1506 2358 3394 4797 6918 9021
IV. NHẬN XÉT .
Khi cố đònh hệ số khuếch đại K và thay đổi cao thế với giá trò tăng dần, ta thấy
cao thế càng cao thì số đếm N thu được càng lớn. Tuy nhiên nếu cao thế quá lớn
khi đó số đếm thu được không tốt hơn bao nhiêu, nhưng dễ gây ra hỏng hóc thiết
bò hơn là đặt ra cao thế thấp. Vì vậy cao thế thích hợp được chọn từ 750 - 1000V.
và ta cũng thấy khi cố đònh cao thế và tăng dần hệ số khuếch đại K, số đếm cũng
tăng tương ứng với hệ số khuếch đại khi ta thay đổi. Điều đó chứng tỏ rằng số
đếm N phụ thuộc vào cao thế và hệ số khuếch đại K. cũng từ kết quả trên, khi đo
với thời gian càng dài một cách đònh tính ta thấy rằng sự ảnh hưởng của cao thế và
hệ số khuếch đại vào việc đếm thu được tốt hơn.
BÀI 2: KHẢO SÁT PHỔ TÍCH PHÂN.
I. MỤC ĐÍCH
Khảo sát phổ tích phân của phổ kế một kênh.
2
Bản báo cáo thực hành vật lý hạt nhân
II. THIẾT BỊ
- Phổ kế một kênh
Phổ nguồn
60
Co
.
III. THỰC HÀNH.
- Cao thế 1000V
- K = 40
- T = 12s thời gian phân huỹ 1/1/2000
- Cường độ ban đầu 1Bp, thuộc máy phân tích biên độ một kênh RFT
20026.
- Đo phổ tích phân thô.
U (v) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
N 17818 12920 8258 6052 4754 3506 2027 859 121 0
ĐỒ THỊ PHỔ THÔ
3
0
5000
10000
15000
20000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
N
U(v)
Bản báo cáo thực hành vật lý hạt nhân
Đo phổ thô trung bình.
U(v) N U(v) N
0 18097 5 3659
0.5 15993 5.5 2901
1 12933 6 2281
1.5 10184 6.5 1599
2 8272 7 970
2.5 7008 7.5 460
3 5996 8 156
3.5 5636 8.5 18
4 4938 9 4
4.5 4065 9.5 0
4
Bản báo cáo thực hành vật lý hạt nhân
ĐỒ THỊ PHỔ TRUNG BÌNH
Đo phổ tích phân tinh.
U (v) N U(v) N U (v) N U (v) N
0 18026 2.6 6811 5.2 3504 7.8 286
0.1 17756 2.7 6760 5.3 3333 7.9 225
0.2 17450 2.8 6652 5.4 3161 8.0 186
0.3 16800 2.9 6367 5.5 3093 8.1 123
0.4 16380 3.0 6350 5.6 2890 8.2 110
0.5 16310 3.1 5967 5.7 2680 8.3 73
0.6 15537 3.2 5772 5.8 2521 8.4 57
0.7 14950 3.3 5752 5.9 2397 8.5 17
0.8 14392 3.4 5650 6.0 2280 8.6 11
5
0
5000
10000
15000
20000
0 2 4 6 8 10
Bản báo cáo thực hành vật lý hạt nhân
0.9 13853 3.5 5557 6.1 2052 8.7 10
1.0 13097 3.6 5428 6.2 2000 8.8 5
1.1 12519 3.7 5259 6.3 1834 8.9 5
1.2 12083 3.8 5241 6.4 1720 9.0 5
1.3 11554 3.9 5010 6.5 1715 9.1 3
1.4 10798 4.0 4935 6.6 1493 9.2 4
1.5 10285 4.1 4811 6.7 1377 9.3 6
1.6 9671 4.2 4671 6.8 1197 9.4 3
1.7 9368 4.3 4475 6.9 1104 9.5 7
1.8 9061 4.4 4454 7.0 971 9.6 4
1.9 8656 4.5 4390 7.1 879 9.7 4
2.0 8303 4.6 4050 7.2 765 9.8 0
2.1 8061 4.7 4009 7.3 626 9.9 0
2.2 7601 4.8 3820 7.4 575 10. 0
2.3 7555 4.9 3820 7.5 469
2.4 7274 5.0 3599 7.6 454
2.5 7229 5.1 3509 7.7 337
6