Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

QCVN 11:2010/BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI PHS potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (898.31 KB, 54 trang )


























QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI PHS






CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM




QCVN 11:2010/BTTTT



QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI PHS

National technical regulation on PHS terminal equipment





















HÀ NỘI - 2010


QCVN 11:2010/BTTTT

Mục lục
1. QUY ĐỊNH CHUNG 5
1.1. Phạm vi điều chỉnh 5
1.2. Đối tượng áp dụng 5
1.3. Tài liệu viện dẫn 5
1.4. Giải thích từ ngữ 5
1.5. Các chữ viết tắt 6
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT 7
2.1. Yêu cầu chung 7
2.1.1. Băng tần làm việc 7
2.1.2. Khoảng cách giữa các tần số sóng mang 7
2.1.3. Hệ thống thông tin 7
2.1.4. Số lượng mạch ghép kênh đa truy nhập theo thời gian 8
2.1.5. Phương thức điều chế 8
2.1.6. Tốc độ truyền dẫn 8
2.1.7. Tốc độ mã hóa tiếng nói 8
2.1.8. Độ dài khung 8
2.1.9. Yêu cầu về khe thời gian truyền dẫn vật lý 8
2.1.10. Yêu cầu về định thời phát (đồng hồ) và rung pha ở PS 9
2.2. Các yêu cầu đối với phần phát và phần thu tín hiệu vô tuyến 10
2.2.1. Tần số sóng mang và số thứ tự kênh 10

2.2.2. Yêu cầu của phần phát 11
2.2.3. Yêu cầu với phần thu 15
2.3. Yêu cầu về ăng ten 17
3. PHƯƠNG PHÁP ĐO 17
3.1. Kiểm tra các yêu cầu kỹ thuật 17
3.1.1. Phần phát 17
3.1.2. Phần thu 26
3.2. Các phương pháp đo trong trường hợp không có đầu cuối đo 31
3.2.1. Phần phát 32
3.2.2. Phần thu 34
3.3. Các yêu cầu đo kiểm khác 37
3.3.1. Kiểm tra khả năng phát mã nhận dạng cuộc gọi 37
3.3.2. Kiểm tra tần số kênh sóng mang kênh điều khiển 38
4. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ 39
5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN 39
2

QCVN 11:2010/BTTTT
6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 39
Phụ lục A (Quy định) Các điều kiện đo kiểm 40
Phụ lục B (Tham khảo) Phần báo hiệu - điều khiển cuộc gọi trong hệ thống PHS 42
Phụ lục C (Tham khảo) Chuyển đổi giữa dBm và dBμV 53

3

QCVN 11:2010/BTTTT











Lời nói đầu
QCVN 11:2010/BTTTT được xây dựng trên cơ sở soát xét, chuyển
đổi Tiêu chuẩn Ngành TCN 68-223:2004 “Thiết bị đầu cuối trong hệ
thống PHS - Yêu cầu kỹ thuật” ban hành theo Quyết định số
33/2004/QĐ-BBCVT ngày 29 tháng 07 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ
Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông).
Các yêu cầu kỹ thuật của QCVN 11:2010/BTTTT được xây dựng
trên cơ sở tiêu chuẩn ARIB RCR STD-28 của Hiệp hội Công nghiệp
và Thương mại Vô tuyến (Nhật Bản) và một số tiêu chuẩn của các
nước Đông Á.
QCVN 11:2010/BTTTT do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện biên
soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt và được ban hành
kèm theo Thông tư số 18/2010/TT-BTTTT ngày 30 tháng 07 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.



4

QCVN 11:2010/BTTTT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI PHS
National technical regulation on PHS terminal equipment



1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này quy định các yêu cầu kỹ thuật về giao diện vô tuyến
và các phương pháp đo tương ứng cho các thiết bị đầu cuối trong hệ thống thông tin
vô tuyến sử dụng công nghệ PHS dải tần 1 895 MHz ÷ 1 900 MHz.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, nhà sản xuất, nhập khẩu và
khai thác thiết bị đầu cuối trong hệ thống thông tin vô tuyến sử dụng công nghệ PHS.
1.3. Tài liệu viện dẫn
[1] ARIB RCR STD-28 Version 3.2 (02/02/1999): “Personal Handyphone System -
ARIB Standard”.
[2] ARIB RCR TR-23 Version 3.2 (02/02/1999): “Personal Handyphone System - Test
items and conditions for public personal station compatibility confirmation”.
[3] HKTA 1027 Issue 2 - February 2003: "Performance specification for Personal
Handyphone system (PHS) equipment for private use".
[4] IDA TS PHS Version 2 - Issue 1 Rev 3, June 2001: "Type Approval specification
for PHS Equipment Version 2 For use within the confined area of a building".
[5] ACA Technical Standard TS 034 – 1997 “Radio Equipment and Systems Cordless
Telecommunications - Personal Handyphone System (PHS)".
[6] “1900 MHz Digital Low Tier PHS Radio Terminal Equipment – Technical
Specifications” (23/7/2001) – Directorate General of Telecommunications, Ministry of
Transporation and Communications, Taiwan.
1.4. Giải thích từ ngữ
1.4.1. Đầu cuối đo ăng ten (antenna measurement terminal)
Thiết bị có thể hoạt động với cùng trở kháng khi được kết nối vào thiết bị đo và khi
được kết nối vào ăng ten.
1.4.2. Cụm (burst)
Khoảng thời gian phát sóng mang điều chế ứng với một khe thời gian mang tin.

1.4.3. Điều khiển cuộc gọi (Call Control - CC)
Điều khiển cuộc gọi là thực thể ở lớp 3 thực hiện điều khiển các dịch vụ của cuộc
gọi.
1.4.4. Khung (frame)
Đoạn thời gian ứng với độ dài 8 khe thời gian TDMA-TDD.
1.4.5. Thời gian bảo vệ (guard time)
Thời gian không có tín hiệu giữa các cụm giúp cho việc phát cụm không xung đột với
các cụm ở các khoảng khe thời gian lân cận khác.
5

QCVN 11:2010/BTTTT
1.4.6. Ký tự IA5 (IA5 character)
Cách mã hóa được ITU-T khuyến nghị để chèn các ký tự/số vào tín hiệu và gửi đi.
1.4.7. Loại bản tin (message type)
Phần tử thông tin dùng để nhận dạng chức năng của bản tin đang được phát đi.
1.4.8. Quản lý tính di động (Mobility Management - MM)
Thực thể lớp 3 thực hiện chức năng đăng ký vị trí và nhận thực.
1.4.9. Quản lý phát tần số vô tuyến (Radio frequency Transmission management -
RT)
Thực thể lớp 3 có chức năng điều khiển việc thiết lập, giữ, chuyển kênh vô tuyến…
1.4.10. Thời gian quá độ (ramp time)
Thời gian đáp ứng cho việc phát đi tín hiệu cụm.
1.4.11. Số thứ tự khe thời gian tương đối (relative slot number)
Vị trí tương đối của khe thời gian trong kênh vô tuyến.
1.4.12. Ngẫu nhiên hóa (scramble)
Cách ngẫu nhiên hóa chuỗi mã phát bằng cách lấy tổng loại trừ (XOR) của chuỗi M
(chuỗi có độ dài cực đại) và chuỗi mã định phát. Mẫu ngẫu nhiên hóa PN (10,3)
được dùng cho cả phần phát PS và CS.
1.4.13. Khe thời gian (slot)
Một khoảng tín hiệu chứa 8 bit trong khung 5 ms. 8 bit này có độ dài 0,625 ms, có 2

biến thể: các khe thời gian được cấp riêng và các khe thời gian được dùng chung.
1.4.14. Ký hiệu (symbol)
Ký hiệu tương ứng với 2 bit (5,2 μs) trong tín hiệu truyền đi trên giao diện vô tuyến.
1.4.15. Cụm đồng bộ (synchronization burst)
Tín hiệu được phát đi dùng để thiết lập đồng bộ khi chuyển kênh và khi thiết lập các
khe vật lý. Nó gồm một từ mã duy nhất dài 32 bit.
1.4.16. Điều khiển công suất theo tín hiệu thoại (VOX control)
Chức năng mà PS khi liên lạc thực hiện việc chuyển chế độ phát/ngừng phát tín hiệu
đầu ra khi có/không có tiếng nói cần truyền đi, nhờ đó mà tiết kiệm được công suất
tiêu thụ của PS.
1.5. Các chữ viết tắt
ADAPCM Adaptive Differential Pulse Code
Modulation
Điều chế xung mã vi sai thích nghi
ARIB Association of Radio Industries
and Businesses
Hiệp hội Công nghiệp và Thương
mại Vô tuyến (Nhật Bản)
CC Call Control Điều khiển cuộc gọi

CS Cell Station Trạm gốc
CS-ID CS Identification Mã nhận dạng trạm gốc
6

QCVN 11:2010/BTTTT
FCS Frame Check Sequence Chuỗi kiểm tra khung
FER Frame Error Rate Tỷ lệ lỗi khung
FFT Fast Fourier Transform Biến đổi Fourier nhanh
LCCH Logical Control Channel Kênh điều khiển logic
PHS Personal Handyphone System Hệ thống điện thoại cầm tay cá

nhân
PN Pseudo-Noise Giả nhiễu
PS Personal Station Máy đầu cuối
PS-ID PS Identification Mã nhận dạng máy đầu cuối
R Ramp (time) Thời gian quá độ
RA Rate Adaption Thích nghi tốc độ
RCR Research & Development Center
for Radio Systems
Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển
Hệ thống vô tuyến
RFCD Radio Frequency Coupling Device Thiết bị ghép tần số vô tuyến
RLR Receive Loudness Rating Hệ số âm lượng thu
SLR Send Loudness Rating Hệ số âm lượng phát
STMR Sidetone Masking rating Hệ số che trắc âm
TA Terminal Adapter Bộ thích nghi đầu cuối
TCH Traffic Channel Kênh lưu lượng
TE Terminal Equipment Thiết bị đầu cuối
UW Unique Word Từ duy nhất
VOX Voice Operated Transmission Phát điều khiển theo tín hiệu thoại

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Yêu cầu chung
2.1.1. Băng tần làm việc
Sử dụng dải tần 1 900 MHz (1 893,50 MHz ÷ 1 919,600 MHz).
2.1.2. Khoảng cách giữa các tần số sóng mang
Yêu cầu: 300 kHz.
Tần số sóng mang có thể là 1 895,150 MHz hoặc 1 895,150 MHz + n × 300 kHz.
2.1.3. Hệ thống thông tin
Yêu cầu: Là hệ thống ghép kênh sử dụng phương pháp TDMA-TDD đa sóng mang.
7


QCVN 11:2010/BTTTT
2.1.4. S lng mch ghộp kờnh a truy nhp theo thi gian
Yờu cu: L 4 khi s dng B mó húa/gii mó ting núi ton tc. Tng t s lng
kờnh ti a cú th ng thi s dng ca mt mỏy di ng l 4 (tr trng hp khi
xy ra quỏ trỡnh chuyn kờnh).
2.1.5. Phng thc iu ch
iu ch /4 QPSK (iu ch cu phng vi mi ký hiu c dch pha i /4).
Phớa phỏt dựng b lc cú c tớnh l hm Cn bc hai ca hm Cosin nõng vi h s
dc () l 0,5.
2.1.6. Tc truyn dn
Yờu cu: 384 kbit/s.
2.1.7. Tc mó húa ting núi
Yờu cu: 32 kbit/s ADPCM (khi dựng B mó húa/ gii mó ting núi ton tc).
2.1.8. di khung
di khung l 5 ms (bao gm 4 khe thi gian phỏt + 4 khe thi gian thu).
2.1.9. Yờu cu v khe thi gian truyn dn vt lý
Vi súng mang thụng tin, cỏc khe thi gian thớch hp ch c phỏt v s dng
sau khi phỏt hin súng mang trong vũng 2 giõy k t khi phỏt v ó bit chc
khong thi gian m mt khe chim (c gi l di 1 khe thi gian) cú th s
dng c ln hn hoc bng 4 khung tin trng. Trong trng hp 2 cm phỏt lin
nhau b giao thoa vt quỏ giỏ tr quy nh (phn giao thoa nm trong hoc bao
gm luụn c khong nh thi nh c ch ra trong Hỡnh 1), khi ú cỏc cm ny
gi lờn thi gian ca khe nh s dng hoc gi lờn cm ó cú t trc trong cựng
thi im vi khe nh s dng, mỏy phỏt s coi nh vn cũn súng mang trờn
mng.
R R G
16
2204
RGCụm trớc

R
16
4
Cụm sau
(4)
Cụm có sẵn (f2)
Khe thời gian dự định sử dụng (f2)
(4)
Đơn vị: Bit
R: Bit quá độ
G: Bit bảo vệ

Hỡnh 1 - Phng thc phỏt hin súng mang ti PS

Trong trng hp mc nhiu ca kờnh cú liờn quan (l khe thi gian tng ng
trờn súng mang tng ng) trờn mc 1, thỡ kờnh ny c coi l khụng kh dng.
Tuy nhiờn ch khi mc nhiu ca tt c cỏc kờnh ca trm thu phỏt u vt quỏ
mc 1 (trong ú cú mt kờnh c dựng liờn lc vi trm i phng gi l
kờnh nh trc), cỏc kờnh cú mc nhiu nh hn hoc bng mc 2 mi c s
dng. Cng ch trong trng hp ny ch cú cỏc kờnh cú mc nhiu nh hn hoc
bng mc nhiu 2 mi c coi l kh dng. Tuy nhiờn, cỏc kờnh ó c trm
8

QCVN 11:2010/BTTTT
thu phát sử dụng không phải là các đối tượng được quyết định là khe thời gian khả
dụng.
Các mức dùng để phát hiện sóng mang được đưa ra trong Bảng 1.

Bảng 1 - Các mức phát hiện sóng mang
Mức 1

26 dBμV
Mức 2
44 dBμV
2.1.10. Yêu cầu về định thời phát (đồng hồ) và rung pha ở PS
2.1.10.1. Định thời của PS
a) Định nghĩa
Tại kết cuối ăng ten, thời điểm phát tiêu chuẩn cho khe vật lý điều khiển là
(5 × k
2
– 2,5) ms (k
2
là một số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng số độ dài kênh điều khiển
logic LCCH) tính từ thời điểm nhận được khe vật lý điều khiển.
Tương tự, tại kết cuối ăng ten, thời điểm phát tiêu chuẩn cho các khe vật lý mang tin
là (5 × l - 2,5) ms (với l = 1 khi làm việc ở chế độ toàn tốc, l = 2 khi làm việc ở chế độ
bán tốc, l = 4 khi làm việc ở chế độ bán bán tốc) tính từ thời điểm nhận được khe vật
lý mang tin.
Tuy nhiên, do phụ thuộc vào thời gian nhận khe vật lý chỉ định trước (là thời gian khe
vật lý điều khiển/lưu lượng có chứa bản tin qui định khe vật lý thông tin gửi tới CS),
tại kết cuối ăng ten, thời điểm phát tiêu chuẩn tương đối của khe vật lý thông tin (5 ×
k
3
–2,5 + 0,625 × {số thứ tự tuyệt đối của khe vật lý thông tin - số thứ tự tuyệt đối của
khe vật lý chỉ định}) ms (k
3
là một số tự nhiên) tính từ khi nhận được khe vật lý chỉ
định.
b) Yêu cầu
Định thời phát (đồng hồ) của PS, ở trạng thái được đồng bộ, được sai số ±1 ký hiệu
khi độ chính xác của nó cộng thêm vào thời gian tiêu chuẩn ±5 ppm.

Xem Hình 2.
9

QCVN 11:2010/BTTTT
Khe thời gian vật lý
mang thông tin điều
khiển ở hớng xuống
(5 x n) ms
Khoảng thời gian này = khoảng cách
thời gian có độ chính xác là 5ppm
(a) Định thời phát của khe vật lý mang tin điều khiển
(5 x l) ms
Cộng với (5 x k
2
- 2,5)ms 1 ký hiệu
Khoảng thời gian này = khoảng cách
thời gian có độ chính xác là 5ppm
Cộng với (5 x l - 2,5)ms 1 ký hiệu
(b) Định thời phát của khe vật lý mang tin lu lợng
Khoảng thời gian này = khoảng cách thời gian có độ chính xác là 5ppm
Cộng với [(5 x k
3
- 2,5 + 0,625 x (số khe thời gian tuyệt đối của khe thời gian
vật lý - số khe thời gian tuyệt đối của khe thời gian vật lý cho trớc)] 1 ký hiệu
Thời gian
Khe thời gian vật lý
mang thông tin điều
khiển ở hớng lên
Khe thời gian vật lý
mang tin ở hớng xuống

Khe thời gian vật lý mang
tin ở hớng lên
Khe thời gian vật lý cho
trớc ở hớng xuống
Khe thời gian vật lý
cho trớc tơng ứng
ở hớng lên
(c) Thời gian phát khe thời gian liên lạc tơng đối so với khe thời gian vật lý cho trớc
Chú ý: Hình (a), (b), (c) biểu diễn thời gian tại kết cuối ăng ten của PS khi không tính trễ truyền dẫn sóng
+
-
+
-
+
-
+
-
+
-
+
-

Hỡnh 2 - nh thi phỏt ca PS

2.1.10.2. Rung pha phớa phỏt ca PS
Rung pha phớa phỏt ca PS l lch gia cỏc khung v giỏ tr ln nht ca nú nh
hn hoc bng 1/8 di mt ký hiu khi PS phỏt hin 16-bit UW t CS tr i phn
nh hng do rung pha phỏt ca CS.
2.2. Cỏc yờu cu i vi phn phỏt v phn thu tớn hiu vụ tuyn
2.2.1. Tn s súng mang v s th t kờnh


Bng 2.2 - Quan h gia tn s súng mang v s th t kờnh
S th t kờnh Tn s súng mang (MHz)
251 1 893,650
252 1 893,950
253 1 894,250
254 1 894,550
255 1 894,850
1 1 895,150
10

QCVN 11:2010/BTTTT
2 1 895,450
3 1 895,750
4 1 896,050
. .
. .
78 1 918,250
79 1 918,550
80 1 918,850
81 1 919,150
82 1 919,450
Cần đảm bảo tần số sóng mang của kênh điều khiển là kênh 1.
2.2.2. Yêu cầu của phần phát
2.2.2.1. Công suất phát
a) Định nghĩa
- Nếu sử dụng một đầu cuối đo ăng ten: Công suất phát là công suất cấp cho ăng ten
đó.
- Nếu không có đầu cuối đo ăng ten: Công suất phát là công suất phát xạ ăng ten đo
được tại phòng đo, hoặc tại RFCD đã được hiệu chuẩn tại phòng đo.

b) Yêu cầu
Công suất phát cực đại 10 mW.
Sai số cho phép +20%, -50%.
2.2.2.2. Phát mã nhận dạng cuộc gọi
Khi mã nhận dạng cuộc gọi được phát đi, tín hiệu được phát ra từ máy phát phải:
- Có độ dài 28 bit với máy cầm tay, và 29 bit với trạm thu phát đặt cố định (Tham
khảo ARIB RCR STD-28 mục 4.2.10).
- Có cấu trúc khe thời gian được thiết lập từ trước, khi phát đi tín hiệu phải sử dụng
mã hóa kênh và các phương pháp ngẫu nhiên hóa.
2.2.2.3. Công suất kênh lân cận
a) Định nghĩa
Công suất kênh lân cận là công suất trung bình trong một cụm được phát xạ trong
một băng tần độ rộng ±96 kHz có tần số trung tâm cách tần số trung tâm của sóng
mang có ích một khoảng Δf kHz, khi tín hiệu được điều chế bởi tín hiệu kiểm tra
được mã hóa tiêu chuẩn có cùng tốc độ mã hóa với tín hiệu đã được điều chế.
b) Yêu cầu
- Với mức lệch cộng hưởng Δf = 600 kHz: Công suất kênh lân cận ≤ 800 nW.
- Với mức lệch cộng hưởng Δf = 900 kHz: Công suất kênh lân cận ≤ 250 nW.
2.2.2.4. Các đặc tính đáp ứng quá độ khi phát cụm
11

QCVN 11:2010/BTTTT
Công suất
trung bình
trong cụm
Các khe
thời gian
lu lợng
Các khe
thời gian

điều khiển
Cụm phát đi
625

s
R
4
SS
2
CAC
62
UW
32
CAC
108
CRC
16
R
(4)
G
16
R
SS
R
SS
CRC
16
180
UW
16

PR
6
R
4
SS
2
220 bit
13,0

s
Giới hạn trên của công suất tức thời
4 dB
14 dB
4 dB
13,0

s
Giới hạn dới của công suất tức thời
Giá trị của
công suất
trung bình
khi không
có sóng mang (80 nW)
Các giới hạn trên và dới của công suất tức thời là tỉ số giữa công suất lớn nhất và nhỏ nhất
với công suất trung bình của /4 QPSK (nghiệm của hệ số dốc = 0,5) (+2,9 dB và -11 dB)
cộng với phần dự phòng (lớn nhất +1,1 dB, nhỏ nhất -3 dB)

R
(4)
G

16

Hỡnh 3 - Cỏc yờu cu v thi gian ỏp ng cụng sut phỏt

a) nh ngha
Quỏ l khi mỏy phỏt tt/bt ch iu ch cỏc súng cm. Cỏc c tớnh ỏp ng
quỏ ca cm gm thi gian v cụng sut súng trong thi gian quỏ . Thi gian
ỏp ng quỏ ca cm c phỏt i l khong thi gian tớnh t thi im bt u
cú s hng ng quỏ (tt hoc bt). Nu tt tớn hiu iu ch thỡ tớnh t lỳc bt
u tt cho n khi cụng sut súng mang trong khi phỏt cm gim xung ti mc 80
nW hoc nu l bt tớn hiu iu ch thỡ tớnh t lỳc cụng sut súng mang ca cm
t c 80 nW n thi im mỏy lm vic ch iu ch mt cỏch n nh
(xem Hỡnh 4).
b) Yờu cu
- Cỏc c tớnh thi gian: 13 s. Giỏ tr cụng sut tc thi khi quỏ nm trong
Hỡnh 3.
- Cụng sut khi tt tớn hiu iu ch phi tha món yờu cu t ra trong 2.2.2.5.
12

QCVN 11:2010/BTTTT
R
4
SS
2
CAC
62
UW
32
CAC
108

CRC
16
R
(
4
)
G
16
R
4
SS
2
PR
6
UW
16
180
CRC
16
R
(
4
)
G
16
Phần mở rộng
RSS
CAC
CRC
R

(4)
G
CRC
R
(4)
G
Ký hiệu
cuối cùng
Thời
g
ian tha
y
đổi về pha
để chỉ ra k
ý
hiệu cuối cùn
g
CRC
Đ
iểm bắt đầu đáp ứn
g
quá độ theo
sau cụm tắt sóng
Đ
iểm cuối đáp ứn
g
quá độ theo sau cụm
có sóng (điểm nhận dạng bắt đầu pha)
Thời gian thay đổi về pha để
chỉ ra ký hiệu SS

RSS PR
Khe thời gian
điều khiển
Khe thời gian
lu lợng
Khe thời gian
điều khiển
Khe thời gian
lu lợng
Phần mở rộng
Ký hiệu
cuối cùng

Hỡnh 4 - Quan h gia cu trỳc khe thi gian v iu khin phỏt/ngng
súng mang trong cm

2.2.2.5. Cụng sut rũ trong thi gian khụng cú súng mang
a) nh ngha
Cụng sut rũ trong thi gian khụng cú súng mang l cụng sut bc x trong bng tn
phỏt khi khụng cú tớn hiu cn phỏt i.
b) Yờu cu 80 nW.
c) Phộp o c thc hin trong quỏ trỡnh liờn lc v thi gian o l khi khụng cú
khe thi gian no c phỏt.
2.2.2.6. Cụng sut phỏt x gi
a) nh ngha
Cụng sut phỏt x gi l cụng sut trung bỡnh ca cỏc phỏt x gi mi tn s c
cp cho ng cụng sut (phỏt x gi l s phỏt x súng vụ tuyn mt hoc nhiu
hn mt tn s nm ngoi bng tn yờu cu, cú th gim mc cụng sut phỏt x ca
súng vụ tuyn ny m khụng nh hng n quỏ trỡnh truyn tin. Phỏt x gi gm
cỏc sn phm ca phỏt x hi, phỏt x hi ph, phỏt x ký sinh v xuyờn iu ch

nhng phỏt x gi khụng gm nhng sn phm c sinh ra khi thc hin iu ch
tớn hiu cn phỏt i bi phỏt x cụng sut ti nhng tn s gn bng tn yờu cu).
b) Yờu cu: Trong bng (1 893,5 MHz ~ 1 919,6 MHz) 250 nW; ngoi bng tn ny
2,5 W.
13

QCVN 11:2010/BTTTT
c) Phép đo được thực hiện trong quá trình liên lạc; thời gian đo gồm cả lúc phát và
không phát các khe thời gian. Riêng lúc đo trong băng chỉ đo lúc phát các khe thời
gian.
2.2.2.7. Băng tần chiếm dụng
a) Định nghĩa
Băng tần chiếm dụng là dải tần số mà ở đó tập trung 99 ± 0,5% công suất phát.
b) Yêu cầu: 288 kHz.
2.2.2.8. Sai số tần số
a) Định nghĩa
Sai số tần số là độ lệch tần số lớn nhất có thể chấp nhận được so với tần số đã
được ấn định của dải tần số chiếm dụng phát xạ ra.
b) Yêu cầu: Độ chính xác tuyệt đối ≤ ±3 × 10
-6
.
14

QCVN 11:2010/BTTTT
2.2.2.9. Độ chính xác điều chế
a) Định nghĩa
Độ chính xác điều chế là giá trị thực của sai số vector biểu diễn điểm tín hiệu (giá trị
căn bậc hai của phép chia tổng các bình phương sai số của các vector biểu diễn
điểm tín hiệu cho số các điểm nhận dạng pha trong khe thời gian).
b) Yêu cầu: ≤ 12,5%.

2.2.2.10. Độ chính xác tốc độ phát (Sai số đồng hồ phát)
Yêu cầu: Độ chính xác tuyệt đối ≤ ±5 × 10
-6
.
2.2.2.11. Bức xạ vỏ máy
Yêu cầu: ≤ 2,5 μW.
2.2.3. Yêu cầu với phần thu
2.2.3.1. Độ nhạy của máy thu
a) Định nghĩa
Độ nhạy của máy thu là mức tín hiệu thu mà tại đó tỉ số bit lỗi thu được đạt giá trị
10
-2
khi tín hiệu phát là dãy lớn hơn hoặc bằng 2 556 bit được điều chế bằng dãy tín
hiệu nhị phân giả ngẫu nhiên có chu kỳ 511 bit trên kênh lưu lượng.
b) Yêu cầu: ≤ 16 dBμV.
2.2.3.2. Độ chọn lọc kênh lân cận
a) Định nghĩa
Độ chọn lọc kênh lân cận là tỉ số giữa tử số là (giá trị độ nhạy thu đã chỉ định trong
2.2.3.1 (16 dBμV) + 3 dB) và mẫu số là (mức điện áp thu được của các sóng vô
tuyến không mong muốn mà tại đó tỉ số bit lỗi trên kênh lưu lượng tăng tới mức 10
-2
do các tín hiệu không mong muốn được cộng vào tín hiệu có ích thu được với độ
nhạy thu (16 dBμV) + 3 dB (lệch cộng hưởng ở Δf kHz) được điều chế bằng một tín
hiệu số (là dãy nhị phân giả ngẫu nhiên có chu kỳ là 32,767 bit)).
b) Yêu cầu: ≥ 50 dB khi độ lệch cộng hưởng là 600 kHz.
2.2.3.3. Chỉ số xuyên điều chế
a) Định nghĩa
Chỉ số xuyên điều chế là tỉ số giữa (độ nhạy đã chỉ định trong 2.2.3.1
(16 dBμV) + 3 dB) với (mức điện áp thu được của các sóng vô tuyến không mong
muốn mà tại đó tỉ số bit lỗi trên kênh lưu lượng tăng tới mức 10

-2
do 2 tín hiệu không
mong muốn được cộng vào tín hiệu có ích thu được khi làm việc ở độ nhạy thu đã chỉ
định trong 2.2.3.1 (16 dBμV) + 3 dB lệch cộng hưởng ở 600 kHz và 1,2 MHz).
b) Yêu cầu: ≥ 47 dB.
2.2.3.4. Miễn nhiễm với đáp ứng tạp
a) Định nghĩa
Miễn nhiễm với đáp ứng tạp là tỉ số giữa tử số là (giá trị độ nhạy thu đã chỉ định trong
2.2.3.1 (16 dBμV) + 3 dB) và mẫu số là (mức điện áp thu được của các sóng vô
tuyến không mong muốn mà tại đó tỉ số bit lỗi trên kênh lưu lượng tăng tới mức 10
-2
do các tín hiệu không mong muốn được cộng vào tín hiệu mong muốn thu được ở
độ nhạy thu đã chỉ định trong 2.2.3.1 (16 dBμV) + 3 dB).
15

QCVN 11:2010/BTTTT
b) Yờu cu: 47 dB.
2.2.3.5. Cụng sut phỏt x dn
a) nh ngha
Cụng sut phỏt x dn l cng cỏc súng vụ tuyn c sinh ra t kt cui ng
ten di cỏc iu kin nht nh khi thu tớn hiu vụ tuyn.
b) Yờu cu: 4 nW.
c) Phộp o c thc hin trong khi thit b cn th ch ch v thi gian o l
ton b thi gian ch.
2.2.3.6. Bc x v mỏy
Yờu cu: tn s di 1 GHz, cụng sut vụ tuyn o c 4 nW; tn s trờn 1
GHz, cụng sut ny 20 nW.
2.2.3.7. chớnh xỏc ch th cng tớn hiu thu
Cỏc giỏ tr phỏt hin ra mc tớn hiu thu (cỏc giỏ tr d oỏn ca mc tớn hiu RF)
cho mc tớn hiu RF u vo trong khong 16 dBV ữ 60 dBV (di ng bng 44

dB) phi cú cỏc c tuyn n iu tng v chớnh xỏc tuyt i l 6 dB.
Di phỏt hin mc thu (mc vo RF t 10 dBV ữ 80 dBV) v khong cho phộp ca
cỏc giỏ tr d oỏn mc RF c biu din trong Hỡnh 5.
10 50 70 90
12dB
20
40
60
80
Giá trị dự đoán
của mức tín hiệu
RF (RSSI) (dB V)

Mức thu tín hiệu RF (dB V)

(60,66)
(60,54)
(80,54)
(16,22)
30
(16,10)

Hỡnh 5 - chớnh xỏc ch th mc thu tớn hiu RF

2.2.3.8. Ch tiờu sn cho BER
a) nh ngha: Ch tiờu sn cho BER l mc tớn hiu vo dn n t s li bit l 10
-5

khi tớn hiu c iu ch bng chui bit nh phõn gi ngu nhiờn di 511 bit c
phỏt i trờn kờnh TCH.

b) Yờu cu: 25 dBV.
16

QCVN 11:2010/BTTTT
2.3. Yờu cu v ng ten
ng ten gn lin vi v mỏy, cú tng ớch 4 dBi. Trong trng hp cụng sut bc
x hiu dng nh hn cụng sut danh nh cp cho loi ng ten cú tng ớch tuyt
i 4 dBi, phn chờnh lch ny cú th c bự bng tng ớch ng ten.

3. PHNG PHP O
Phi kim tra tt c cỏc ch tiờu k thut ca PS (mc 2.1.9, 2.1.10 v 2.2) iu
kin o kim bỡnh thng v iu kin o kim khc nghit khi yờu cu (xem Ph lc
A).
Thit b u cui PHS phi cú ti liu k thut tin cy nờu rừ vic tha món cỏc
yờu cu trong 2.1, 2.3.
Trong Quy chun ny, mc 3.1 v 3.2 trỡnh by cỏc phng phỏp o khi cú u cui
o ng ten v u cui vo/ra d liu. Phng phỏp o khi khụng cú u cui ng
ten o c trỡnh by trong 3.3.
Mt s qui c khi o:
- Tớn hiu kim tra mó húa chun c s dng trong iu ch l mt chui s nh
phõn gi ngu nhiờn cú chu k 511 bit, c truyn qua kờnh TCH hoc tt c cỏc
khong thi gian mt khe.
- Thi gian trong mt cm c nh ngha l thi gian cú ti thiu 98 ký hiu tớnh t
sn trc ký hiu u tiờn xut hin cho n khi sn sau ký hiu cui cựng bin
mt.
- Thi gian ngoi cm c nh ngha l thi gian thi gian cú ti thiu 720 ký hiu
tớnh t khi ký hiu cui cựng mt i (khụng k 3 ký hiu cui cựng) cho n ký hiu u
tiờn xut hin khe thi gian k tip (khụng k 3 ký hiu u tiờn).
3.1. Kim tra cỏc yờu cu k thut
3.1.1. Phn phỏt

3.1.1.1. Sai s tn s
a) Phng phỏp o s dng mỏy m tn (s o Hỡnh 6)

Bộ phát
mẫu
Thiết bị
cần thử
Tải đo
(Bộ suy hao)
Mạch thu
nhịp
Máy đếm
tần

Hỡnh 6 - S o sai s tn s (Phng phỏp m tn)

CH THCH:
- Thit lp thit b cn th lm vic ti tn s nh kim tra v phỏt. iu ch vi tớn hiu kim tra c mó húa
tiờu chun.
- Trong s o kim trờn, iu ch mó c bit cú th c s dng trong kờnh lu lng hoc tt c cỏc khe
thi gian, tn s cú th c o v phn lch so vi tn s chun cú th c hiu chnh. (iu kin chun: nu
cú cỏc bit 0 xut hin liờn tc thỡ lch tn s s l 24 kHz).
- ch o, nu u ra thit b cn th l súng mang cha c iu ch, cú th o ngay súng mang ny,
trong trng hp cỏc mch trong s o cú tn s trung tõm ca ph iu ch l tn s súng mang.
- Trong khi thit lp ch o, nu iu kin cho phộp, o khi thit b cn th phỏt súng liờn tc.
Th tc o (s dng s o Hỡnh 6):
17

QCVN 11:2010/BTTTT
- o trong khong 100 cm riờng bit ri tớnh giỏ tr trung bỡnh, ú l giỏ tr o

c.
- Trong trng hp phỏt liờn tc, o trong thi gian chn cú th nhn thu c biờn
chớnh xỏc hn mc yờu cu.
Cỏc phng phỏp o khỏc:
Vic o tn s ra ca b dao ng chun cú th c thay th nu mỏy phỏt cú
chớnh xỏc v tn s ca dao ng chun ỳng bng chớnh xỏc v tn s ti u ra
ca mỏy phỏt.
b) Phng phỏp qu tớch pha (s dng s o Hỡnh 7):

Bộ phát
mẫu
Thiết bị
cần thử
Tải đo
(Bộ suy hao)
Máy đếm
tần

Hỡnh 7 - S o sai s tn s (Phng phỏp qu tớch pha)

Th tc o: Ghi li tn s ra ca thit b cn th trờn thit b o tn s.
3.1.1.2. Cụng sut phỏt x gi
Th tc o (s dng s o Hỡnh 8):

Bộ phát
mẫu
Thiết bị
cần thử
Tải đo
(Bộ suy hao)

Máy phân
tích phổ
Máy ghi
dạng sóng

Hỡnh 8 - S o mc cụng sut phỏt x gi

- Phỏt hin mc cụng sut phỏt x gi: Vi di tn yờu cu, t ch quột chm v
khng nh tn s phỏt x gi; Di tn cn phỏt hin nm trong khong 100 kHz n
4 GHz v lch ti thiu 1 MHz tớnh t tn s phỏt.
- t tn s trung tõm ca mỏy phõn tớch ph chớnh gia tn s phỏt x gi.
- Thc hin mt quỏ trỡnh quột n trong min thi gian v o phõn b cụng sut.
Khi rng phõn gii di tn b thay i v mc tớn hiu cng thay i, thc hin
bin i di tn c ch nh l 192 kHz cho vic o cụng sut rũ kờnh lõn cn.
- Nhp d liu: Khi quỏ trỡnh quột kt thỳc, giỏ tr ca cỏc im ly mu trong v
ngoi thi gian cm c nhp vo mng bin ca mỏy tớnh.
- i n v o: Giỏ tr tớnh theo n v dBm ca d liu u vo cn c bin i
sang n v o cụng sut tuyt i.
- Ly trung bỡnh cụng sut: Giỏ tr cụng sut phỏt x gi ly c sau khi i ngc
t thang lụga s c ly trung bỡnh trong thi gian ca 1 cm d liu. Thi im ly
mu cỏch nhau nhng khong nh hn hoc bng nghch o ca tc truyn tớn
hiu.
CH THCH: Vi mỏy phõn tớch ph, thi gian quột khong 1 ms (s dng 1 hoc nhiu cm cho mt mu, vớ d
nu cú 1 001 mu s ng vi thi gian 5 ms). Ch phỏt hin mu l cỏc nh dng.
3.1.1.3. Bng tn chim dng
18

QCVN 11:2010/BTTTT
Bộ phát
mẫu

Thiết bị
cần thử
Tải đo
(Bộ suy hao)
Máy phân
tích phổ
Máy tính

Hỡnh 9 - S o bng tn chim dng
Th tc o (s dng s o Hỡnh 9):
- Tin hnh o: Mỏy phõn tớch ph tin hnh mt quỏ trỡnh quột n v o phõn b
ph vi hn 400 im ly mu (vớ d 1001 im ly mu).
- Vo s liu: Khi quỏ trỡnh quột kt thỳc, cỏc giỏ tr ca tt c cỏc im ly mu phi
c nhp vo mỏy tớnh di dng mng cỏc bin.
- i n v o: Giỏ tr s liu thu c theo dBm cn c bin i thnh n v o
cụng sut tuyt i.
- Tớnh toỏn cụng sut tng cng: Tớnh bng tng cụng sut ca ton b cỏc im ly
mu ó ghi c.
- Tớnh gii hn tn s di: Tỡm trong s cỏc im ly mu (t im cú tn s thp
nht) im u tiờn cú cụng sut nh hn 0,5% giỏ tr cụng sut tng cng ó tỡm
c. Ghi li tn s im ny vi tờn l gii hn tn s di.
- Tớnh toỏn gii hn tn s trờn: Tỡm trong s cỏc im ly mu (t im cú tn s
cao nht) im u tiờn cú cụng sut ln hn 0,5% giỏ tr cụng sut tng cng ó tỡm
c. Ghi li tn s im ny vi tờn l gii hn tn s di.
- Tớnh toỏn di tn: Di tn chim dng bng gii hn tn s trờn - gii hn tn s
di.
CH THCH: Vi mỏy phõn tớch ph, thi gian quột 1 hoc nhiu hn 1 cm cho mt mu; nu cú 1 001 mu
thi gian ln s 5 ms. Ch phỏt hin l cỏc nh dng.
3.1.1.4. Cụng sut cp cho ng ten
a) S dng s o Hỡnh 10:


Bộ phát
mẫu
Thiết bị
cần thử
Tải đo
(Bộ suy hao)
Máy đo
công suất

Hỡnh 10 - S o cụng sut cp cho ng ten
Th tc o:
Mỏy o cụng sut phi cú hng s thi gian tng ng di hn mt cm v phi cú
kh nng hin th giỏ tr r.m.s thc ca cụng sut o c. Cụng sut c o s
hin th trờn mỏy o cụng sut. Khi phỏt súng trờn nhiu khe thi gian, ta chia giỏ tr
c hin th cho s khe thi gian ny.
b) S dng s Hỡnh 11:

Bộ phát
mẫu
Thiết bị
cần thử
Tải đo
(Bộ suy hao)
Máy phân
tích phổ
Máy ghi
dạng sóng

Hỡnh 11 - S o cụng sut cp cho ng ten

19

QCVN 11:2010/BTTTT
Th tc o:
- Tin hnh o: Mỏy phõn tớch ph thc hin mt quỏ trỡnh quột n v o phõn b
cụng sut. Thi gian quột c 1 ms (khi phỏt 1 khe thi gian).
- Nhp d liu: Khi quỏ trỡnh quột kt thỳc, giỏ tr ca nhng im ly mu trong
khong thi gian cm c nhp vo mng bin ca mỏy tớnh.
- i n v o: Giỏ tr in ỏp dựng cho s liu yờu cu c i ra n v o cụng
sut.
- Ly trung bỡnh cụng sut: Ly giỏ tr trung bỡnh cỏc d liu sau khi bin i ri nhõn
vi (khong thi gian cm 0,583 ms
*1
)/(khong thi gian mt khung tin l 5 ms).
Khong cỏch gia cỏc thi im ly mu nh hn hoc bng nghch o ca tc
truyn tớn hiu.
CH THCH: *1: Thi gian T = 0,583 ms c t tng ng vi mi 110 ký hiu cng vi ký hiu cú trc v
ký hiu thay th). Cú th s dng giỏ tr khỏc cho cỏch thit lp khỏc.
3.1.1.5. Cụng sut rũ trong thi gian khụng cú súng mang

Bộ phát
mẫu
Thiết bị
cần thử
Tải đo
(Bộ suy hao)
Bộ ghép
Máy phân
tích phổ
Máy tính

Thiết bị kiểm tra toàn bộ
các tính năng hoạt động

Hỡnh 12 - S o cụng sut vụ tuyn khi khụng cú súng mang

Thit b kim tra ton b c cỏc tớnh nng hot ng cú th xut tớn hiu gate ti mỏy
phõn tớch ph tng ng trong thi gian cm.
Th tc o (s dng s Hỡnh 12):
- Phỏt hin cụng sut rũ khi khụng cú súng mang: Chc nng gate ca mỏy phõn
tớch ph c s dng tớn hiu ra trong thi gian cm khụng xut hin, mt quỏ
trỡnh quột n s c thc hin, v giỏ tr hin th c ghi li o cụng sut lỳc
khụng cú súng mang.
- o cụng sut ca mỏy phỏt: Khi chc nng gate b cm, mỏy phõn tớch ph thc
hin mt quỏ trỡnh quột n v o ch th cụng sut súng mang.
- Tớnh toỏn cụng sut rũ khi khụng cú súng mang: Cụng sut rũ khi khụng cú súng
mang c tớnh t s chờnh lch gia giỏ tr ch th hai phn trờn da trờn giỏ tr
cụng sut cp cho ng ten o c.
- Cụng sut trung bỡnh trong thi gian cm: Nu cm thy phộp tớnh cụng sut vụ
tuyn khi khụng cú súng mang trờn cha chớnh xỏc do thc t cụng sut tớn
hiu vụ tuyn khi khụng cú súng mang cú dng cm, cú th o cụng sut trung bỡnh
trong thi gian cm (l thi gian xut hin ch th cú rũ cm cụng sut) bng mỏy
phõn tớch ph cú cỏc tham s ó c thit lp nh trong 3.1.1.2 o mc cụng sut
phỏt x gi ch khỏc ch thi gian o nm ngoi thi gian phỏt cm.
CH THCH: Vi mỏy phõn tớch ph, thi gian quột l 1 hoc nhiu hn 1 cm cho mt mu; nu cú 1001 mu,
thi gian s 5 ms. Ch phỏt hin l cỏc nh dng. Chn hin th: thi gian chn c iu chnh sao cho
tớn hiu ra trong thi gian phỏt cm khụng xut hin.

20

QCVN 11:2010/BTTTT

3.1.1.6. c tớnh ỏp ng quỏ ca cm phỏt

Bộ phát
mẫu
Thiết bị
cần thử
Tải đo
(Bộ suy hao)
Bộ ghép
Máy phân
tích phổ
Máy ghi
dạng sóng
Thiết bị kiểm tra
toàn bộ các tính
năng hoạt động

Hỡnh 13 - S o cụng sut cỏc c tớnh ỏp ng ca cm phỏt

Mỏy ghi dng súng c dựng ghi li hỡnh nh ca tớn hiu ra ca mỏy phõn tớch
ph. Nú cú trigger quột l tớn hiu ngoi (cú th kt hp vi quột tr) v thi gian
quột khong 30 s. Thit b kim tra ton b cỏc tớnh nng hot ng cú th xut mt
tớn hiu trigger tng ng vi thi gian phỏt cm.
Th tc o (s dng s o Hỡnh 13):
Tớn hiu ra di dng hỡnh nh ca mỏy phõn tớch ph c o bng mỏy ghi dng
súng.
3.1.1.7. chớnh xỏc iu ch
a) nh ngha
Nu tớn hiu ra ca mt mỏy phỏt lý tng i qua mt b lc cn bc hai cú dc lý
tng phớa thu v c ly mu mt cỏch lý tng ti nhng thi im cỏch nhau

mt ký hiu, khi ú vỡ khụng xut hin giao thoa gia cỏc ký hiu, cỏc giỏ tr ca dóy
iu ch s c biu din bng cụng thc sau:
S(k) = S(k-1) exp[(/4 + B(k))* /2]
di õy l cỏc giỏ tr ca Xk, Yk ng vi B(k) = 0, 1, 2, 3
Xk Yk B(k)
0 0 0
0 1 1
1 1 2
1 0 3
Xk, Yk l cỏc s liu nh phõn ó c qua b chuyn i ni tip sang song song.
Thc t, hin tng giao thoa gia cỏc ký hiu vn xy ra vi cỏc tớn hiu c phỏt
i. Khi ú chớnh xỏc sau iu ch c nh ngha bng cỏch o cỏc sai s ny.
b) Cụng thc tớnh chớnh xỏc iu ch
Khi tớn hiu c phỏt bng cỏc mỏy phỏt thc v c cho i qua b lc lý tng
phớa thu, nu Z{k} l tớn hiu nhn c ti thi im k vi khong cỏch ly mu di
1 ký hiu, s dng S(k) ta cú th biu din nh sau:
Z(k) = [C
0
+ C
1
*{S(k) + E(k)}]*W
k
Vi W = e
dr+jda
l phn thay i biờn ca dr [nepe/ký hiu] v lch tn s
tng ng vi quay pha ca da [rad/ký hiu].
21

QCVN 11:2010/BTTTT
C

0
: Độ lệch “0” cố định biểu thị sự mất cân bằng trong các bộ điều chế cầu
phương;
C
1
: Hằng số phức biểu thị pha và công suất ra tùy chọn của máy phát.
E(k): Số dư sai số vector của mẫu S(k);
Tổng bình phương các sai số vector tính theo công thức:
∑∑
=

=
−=
Max
Mink
2
10
k
Max
Mink
2
S(k)-}]/CC{[Z(k)WE(k)
C
0
, C
1
, W được chọn sao cho tổng trên nhỏ nhất và được dùng để tính sai số vector
quan hệ với mỗi ký hiệu. Vị trí theo thời gian của ký hiệu tại đầu ra máy thu cũng
được chọn sao cho tối thiểu hóa sai số vector.
Max và Min của kênh (dùng riêng) được tính như sau: Min = 2 (vector tức thời sau

khi quá độ ở sườn trước); Max = 112 (vector tức thời trước khi quá độ ở sườn sau).
Giá trị r.m.s cho sai số vector được tính bằng căn bậc hai của kết quả phép chia mà
tử số là tổng công suất thứ hai của sai số vector và mẫu số là số điểm nhận dạng
pha trong khe thời gian (111).
Giá trị r.m.s của sai số vector được định nghĩa là độ chính xác điều chế.
c) Các thủ tục đo (sử dụng sơ đồ đo Hình 14):

Bé ph¸t
mÉu
ThiÕt bÞ
cÇn thö
T¶i ®o
(Bé suy hao)
ThiÕt bÞ ®o ®é chÝnh
x¸c ®iÒu chÕ

Hình 14 - Sơ đồ đo độ chính xác điều chế

Thiết bị đo độ chính xác điều chế có bộ lọc thu có độ dốc tuân theo hàm căn thức và
có thể đo độ lệch r.m.s giữa tín hiệu phát và tín hiệu lý tưởng.
- Đo độ lệch giữa tín hiệu phát thực tế và điểm hội tụ của vector lý tưởng trong không
gian tín hiệu.
- Cộng bình phương của các sai số vector cho mỗi điểm thu được ở trên rồi chia cho
số điểm nhận dạng pha trong một khe thời gian, lấy căn bậc hai của thương số trên.
3.1.1.8. Công suất rò sang kênh lân cận

Bé ph¸t
mÉu
ThiÕt bÞ
cÇn thö

T¶i ®o
(Bé suy hao)
M¸y ph©n
tÝch phæ
M¸y tÝnh

Hình 15 - Sơ đồ đo công suất kênh lân cận

Thủ tục đo (sử dụng sơ đồ đo Hình 15):
22

QCVN 11:2010/BTTTT
- Bc 1: t tn s trung tõm ca mỏy phõn tớch ph ti tn s trung tõm súng
mang.
- Bc 2: Khi quỏ trỡnh quột kt thỳc, cỏc giỏ tr ca tt c cỏc im ly mu phi
c nhp vo mỏy tớnh di dng mng cỏc bin.
- Bc 3: i n v o c t n v dBm sang n v i lụga ca giỏ tr cụng
sut cho tt c cỏc mu (giỏ tr tuyt i cú th c s dng).
- Bc 4: Cng cụng sut ca tt c cỏc mu trong di tn ó cho, ghi li vi giỏ tr
cụng sut tng l (Pc).
- Bc 5: o cụng sut kờnh lõn cn trờn: t tn s trung tõm ca mỏy phõn tớch
ph ti tn s thit lp Bc 1 + f (kHz) (tn s lch cng hng cho trc) v
lp li Bc 2 ti Bc 4. Ly tng, ghi li l Pu.
- Bc 6: o cụng sut kờnh lõn cn di: t tn s trung tõm ca mỏy phõn tớch
ph ti tn s thit lp Bc 1 - f (kHz) (tn s lch cng hng cho trc) v
lp li Bc 2 ti Bc 4. Ly tng, ghi li l Pl.
- Bc 7: Biu din kt qu:
T s cụng sut kờnh lõn cn trờn l 10 lg (Pc/Pu)
T s cụng sut kờnh lõn cn di l 10 lg (Pc/Pl)
Ly giỏ tr o c ca cụng sut cp cho ng ten (dBm) tr i (giỏ tr ó tớnh c

trờn - 9 dB) v s dng giỏ tr ny nh giỏ tr o c (dBm) ny ca mi cụng
sut kờnh lõn cn. Sau ú cú th i cỏc giỏ tr cụng sut dBm ra n v nW.
- Bc 8: Nu f cho trc thay i, lp li Bc 5, 6 cho cỏc f ny.
3.1.1.9. Bc x v mỏy

Bộ phát
mẫu
Thiết bị
cần thử
Tải đo
(Bộ suy hao)
Phòng đo
Bộ phát tín hiệu
chuẩn SG
Máy phân
tích phổ
ăng ten chuẩn
(loại lỡng cực /2)
ăng ten đo

Hỡnh 16 - S o bc x v mỏy

Yờu cu v iu kin o:
- Thit b cn th cú kt cui ng ten gn vi mt ti o.
- Thc hin o trong phũng cõm vi khong cỏch o 3 m hoc thc hin trong mt v
trớ o khụng gian m cú phn x súng t b trit tiờu. S dng ng ten nh hng
lm ng ten o. trit súng t phn x, cú th lp b hp th súng vụ tuyn hoc
mt mn chn súng vụ tuyn mt t ti im trung gian o. Thit b cn th phi
c cng cao cng tt.
- Nu mt chiu ca thit b cn th c o vt quỏ 60 cm, khong cỏch o phi

ti thiu l 5 ln chiu ny. Nu tn s o nh hn 100 MHz, thc hin o trong v trớ
o khụng gian m vi khong cỏch o ti thiu 30 m.
- Nu s dng RFCD, phi hiu chun u ghộp cho mi tn s o, s dng cựng
mt mụ hỡnh thit b ti v trớ o ó cp trờn.
23

QCVN 11:2010/BTTTT
- Ăng ten chuẩn dùng để thay thế lưỡng cực nửa bước sóng và dải đo 25 MHz ÷ 4
GHz;
- Trong trường hợp phát hiện ra bức xạ có hình cụm, phải bổ sung các điều kiện và
thủ tục đo tuân thủ phép đo phát xạ giả.
Thủ tục đo (sử dụng sơ đồ đo Hình 16):
- Bước 1: Đặt thiết bị cần thử lên một bàn quay, đặt băng tần số làm việc, kiểm tra
phổ bức xạ.
- Bước 2: Trong số các tần số được đặt để kiểm tra máy ở trên, máy phân tích phổ
được chỉnh đến ở một tần số thành phần.
- Bước 3: Ăng ten đo được tiếp sóng theo kiểu phân cực đứng hoặc phân cực ngang
theo cấu trúc của thiết bị cần thử.
- Bước 4: Quay bàn tới vị trí có công suất trung bình trong thời gian 1 cụm được chỉ
thị lớn nhất.
- Bước 5: Ăng ten đo được đưa lên cao hoặc xuống thấp tới vị trí chỉ thị lớn nhất.
- Bước 6: Thiết bị cần thử được quay trong mặt phẳng thẳng đứng là mặt phẳng
chứa ăng ten đo, ăng ten đo được đặt tại góc có chỉ thị lớn nhất.
- Bước 7: Thay đổi phân cực của ăng ten đo theo Bước 3. Nếu kết quả khác, lặp lại
các Bước 4, 5 hoặc 6 tại phân cực với những hướng khác nhau và tại các tần số
khác nhau sao cho chỉ thị lớn nhất, các góc và ăng ten đo, phân cực đều được ghi
lại.
- Bước 8: Thực hiện các bước từ Bước 2 - Bước 7 cho tất cả các tần số trong phổ đã
tìm thấy trong Bước 1.
- Bước 9: Thay thiết bị cần thử bằng ăng ten chuẩn.

- Bước 10: Ăng ten chuẩn được chỉnh đến tần số trong phổ cần đo như ở Bước 7.
- Bước 11: Ăng ten chuẩn và ăng ten đo đều được phân cực theo cách đã thực hiện
đo ở Bước 7.
- Bước 12: Ăng ten đo được đưa lên và hạ xuống và mức ra của bộ phát tín hiệu
chuẩn (SG) được điều chỉnh để có được chỉ thị lớn nhất trên máy phân tích phổ phù
hợp với giá trị lớn nhất thu được ở Bước 7. Mức tín hiệu ra của SG và độ cao ăng
ten đo lúc này đều được ghi lại.
- Bước 13: Lặp lại các Bước 10-13 cho tất cả các thành phần tần số đo.
- Bước 14: Thay ăng ten đo nếu cần, lặp lại cho đến khi đo hết các tần số trong dải
25 MHz ÷ 4 GHz.
Biểu diễn kết quả: Bức xạ vỏ máy là tăng ích ăng ten chuẩn và SG/phần bù suy hao
cáp của ăng ten chuẩn được cộng vào mức ra của SG đo được ở phần thủ tục đo ở
trên.
3.1.1.10. Tốc độ phát tín hiệu (sai số đồng hồ)

ThiÕt bÞ
®o tÇn sè
ThiÕt bÞ
cÇn thö
T¶i ®o

Hình 17 - Sơ đồ đo tốc độ phát tín hiệu (sai số đồng hồ)

24

×