41. Dạng đột biến có thể làm thay đổi ít nhất
cấu trúc chuỗi pôlipép tít do gen đó tổng hợp
là
A. mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ
hai.
B. thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ
hai.
C. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá
thứ hai.
D. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá
cuối.
42 . Đột biến giao tử xảy ra trong quá trình
A. giảm
phân. B. phân
cắt tiền phôi.
C. nguyên phân.
D. thụ tinh.
43. Loại đột biến không di truyền qua sinh
sản hữu tính là đột biến
A. gen. B. tiền
phôi. C. xô ma. D. giao
tử.
44. Thể đột biến là những cơ thể mang đột
biến
A. đã biểu hiện ra kiểu
hình. B. nhiễm sắc thể.
C. gen hay đột biến nhiễm sắc
thể. D. mang đột biến gen.
45. Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào
A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột
biến và cấu trúc của gen.
B. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và
kiểu hình.
C. sức đề kháng của từng cơ thể.
D. điều kiện sống của sinh vật.
46. Đột biến trong cấu trúc của gen
A. đòi hỏi một số điều kiện mới biểu hiện trên
kiểu hình.
B. được biểu hiện ngay ra kiểu hình.
C. biểu hiện ngay ở cơ thể mang đột biến.
D. biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp tử
47. Đột biến thành gen trội biểu hiện
A kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng
hợp tử.
B. kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
C. ngay ở cơ thể mang đột biến.
D. ở phần lớn cơ thể.
48. Đột biến thành gen lặn biểu hiện
A. kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng
hợp tử.
B. kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
C. ngay ở cơ thể mang đột biến.
D. ở phần lớn cơ thể.
49. Loại đột biến gen không di truyền được
qua sinh sản hữu tính là
A. đột biến xôma.
B. đột biến tiền phôi.
C. đột biến giao
tử. D. đột biến lặn.
50. Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất
về mặt cấu trúc của gen là
A. mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên.
B. mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.
C. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit.
D. thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit
khác.
51. Nguyên nhân gây đột biến gen do
A. sự bắt cặp không đúng, sai hỏng ngẫu nhiên
trong tái bản ADN, tác nhân vật lí của ,tác nhân
hoá học, tác nhân sinh học của môi trường.
B. sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác
nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi
trường.
C. sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của
môi trường, tác nhân sinh học của môi trường.
D. tác nhân vật lí, tác nhân hoá học.
52. Đột biến mất cặp nuclêôtit gây hậu quả
lớn nhất trong cấu trúc của gen ở vị trí
A. đầu gen. B. giữa
gen. C. 2/3 gen. D. cuối
gen.
53. Đột biến thêm cặp nuclêôtit gây hậu quả
lớn nhất trong cấu trúc gen ở vị trí
A. đầu gen. B. giữa
gen. C. 2/3 gen. D. cuối
gen.
54. Đột biến thêm cặp nuclêôtit trong gen
A. làm cho gen trở nên dài hơn so với gen ban
đầu.
B. có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn so với
gen ban đầu.
C. tách thành hai gen mới bằng nhau.
D. có thể làm cho gen trở nên dài hoặc ngắn
hơn gen ban đầu
55. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit trong gen
A. làm cho gen có chiều dài không đổi.
B. có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn so với
gen ban đầu
C. làm cho gen trở nên dài hơn gen ban đầu
D. có thể làm cho gen trở nên dài hoặc ngắn
hơn gen ban đầu
56. Đột biến đảo vị trí cặp nuclêôtit trong gen
A. có thể làm cho gen có chiều dài không đổi,
làm cho gen trở nên ngắn hoặc dài hơn so với
gen ban đầu.
B. có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn so với
gen ban đầu
C. tách thành hai gen mới.
D. thay đổi toàn bộ cấu trúc gen.
57. Đột biến đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit trong
gen
A. gây biến đổi ít nhất tới một bộ
ba. B. gây biến đổi ít nhất tới 2 bộ ba.
C. không gây ảnh
hưởng. D. thay đổi toàn bộ
cấu trúc của gen.
58. Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong
tái bản tạo nên
A. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch
ADN gắn nối với nhau.
B. đột biến A-T"G-X.
C. đột biến G-X" A-T.
D. sự sai hỏng ngẫu nhiên.
59. Tác nhân hoá học như 5- brômuraxin là
chất đồng đẳng của timin gây
A. đột biến thêm A.
B. đột biến mất A.
C. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch
AND gắn nối với nhau.
D. đột biến A-T"G-X.
60. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay
thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X thì số liên kết
hyđrô sẽ
A. tăng 1. B. tăng
2. C. giảm 1. D. giảm
2.