Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tính toán dây quấn ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.6 KB, 6 trang )

Chương 5: TÍNH TOÁN DÂY QUẤN
9. Säú voìng dáy mäùi pha så cáúp maïy biãún aïp :
W
1
=
TFe
BQf
U
44,4
1
=
1104,575044,4
380
4


=298,2 vòng
Ch
ọn w
1
= 298 Vòng
10.Säú voìng dáy mäùi pha thæï cáúp maïy biãún aïp :
W
2
=
1
2
U
U
.W
1


= 298
380
35,104
 = 81,8 voìng
Chọn W
2
= 82 voìng
Sơ bộ chọn mật đọ dòng điện trong MBA J
1
= J
2
=2,5
A/mm
2
11.Tiãút diãûn dáy dáùn så cáúp maïy biãún aïp :
S
1
=
1
1
J
I
= 
5,2
14,13
5,256 (mm
2
)
Chọn dây dẫn tiết diện chữ nhật cấp cách điện B
Chuẩn hóa tiết diện theo tiêu chuẩn S

1
= 5,29 mm
2
Kích thước dây kể cả cách điện :S
1cd
=
2
11
40,423,1 mmba 
Tính lại mật độ dòng điện cuộn sơ cấp
J
1
=
1
1
S
I
= 
29,5
14,13
2,48 mm
2
12.Tiãút diãûn dáy dáùn thứ cáúp maïy biãún aïp :
S
2
=
2
2
J
I

=
5,2
58,48
= 19,432 (mm
2
)
Chọn dây dẫn tiết diện chữ nhật cấp cách điện B
Chuẩn hóa tiết diện theo tiêu chuẩn S
2
= 19 mm
2
Kích thước dây kể cả cách điện :S
2cd
=
2
22
9,683,2 mmba 
Tính lại mật độ dòng điện cuộn sơ cấp
J
2
=
2
2
S
I
= 
19
58,48
2,56 mm
2

13.Thực hiện dây quấn kiêu đồng tâm bố trí theo chiều dọc
trục với mỗi cuộn dây dược quấn thành nhiều lớp
dây,mỗi lớp dây được quấn liên tục các vòng dây sát
nhau.Cỏc lp dõy cỏch in vi nhau bng bỡa cỏch
in.
KT CU DY QUN S CP
14.Tờnh sồ bọỹ sọỳ voỡng dỏy trón mọỹt lồùp cuớa cuọỹn sồ cỏỳp:
W
11
=
1
2
b
hh
g

.k
c
=


95,0
44,0
1218
34,55 vũng
h _ chi
u cao tr
K
c
=0,95 H s ộp cht

Chn w
11
= 35 vũng
-
S b chn lp dõy cun s cp:
n
11
=
11
1
W
W

35
298
8,5 lp
chn n
11
= 9 lp
Coù 298 voỡng chia laỡm 9 lồùp.
Vỏỷy choỹn 8 lồùp õỏửu coù 34 voỡng, lồùp thổù 9 coù 26 voỡng
- Chióửu cao thổỷc tóỳ cuớa cuọỹn sồ cỏỳp:



c
K
bW
h
111

1


95,0
44,035
16,21 cm
Ch
n ng dõy lm bng vt liu cỏch in cú b dy S
01
=
0,1 cm
Kho
ng cỏch t tr ti cun s cp a
01
= 1cm
-
ng kớnh ngoi ca dõy cỏch in :
D
t
= d + 2a
01
2S
01
= 9 + 2.1 - 2.0,1 = 10,8 cm
-
ng kớnh trong ca dõy cỏch in :
D
t1
= D
t

+ 2.S
01
= 10,8 + 2.0,1 = 11 cm
Ch
n b dy cỏch in gia cỏc lp dõy cun s cp cd
11
= 0,1 mm
- B
dy cun s cp:
Bd
1
= (a
1
+ cd
11
).n
11
= (1,23 + 0,1)9 = 12 mm = 1,2 cm
-
ng kớnh ngoi cua cun s cp:
D
n1
= D
t1
+ 2.B
d1
= 11 + 2.1,2 = 13,4 cm
-
ng kớnh trung bỡnh cua cun s cp:
D

tb1
=

2
11 nt
DD


2
4,1311
12,2 cm
- Chi
u di dõy qun s cp:
l
1
=
11 tb
DW




2,12298

11422 cm = 114,2 m
KT CU DY QUN TH CP
- Choỹn sồ bọỹ chióửu cao cuọỹn thổù cỏỳp:
h
2
= h

1
= 16,21 (cm)
- Tờnh sồ bọỹ sọỳ voỡng dỏy trón mọỹt lồùp:
W
12
=

c
k
b
h
2
2
95,0
69,0
21,16
22,32 vũng
Ch
n W
12
= 22 vũng
-
S b chn s lp dõy cun th cp:

12
2
12
W
W
n


22
82
3,7 lp
Chn n
12
= 4 lp
Nhổ vỏỷy 3 lồùp õỏửu coù 21 voỡng, lồùp thổù 5 coù 19 voỡng.
- Chióửu cao thổỷc tóỳ cuớa cuọỹn thổù cỏỳp :



c
K
bW
h
212
2


95,0
69,022
16 cm
-
ng kớnh trong cun th cp:
D
t2
= D
n1
+ 2cd

12
= 13,4 + 2.1 = 15,4 cm
-
Choỹn bóử daỡy caùch õióỷn giổợa caùc lồùp dỏy ồớ cuọỹn thổù cỏỳp:
cd
22
= 0,1 (mm)
- Bóử daỡy cuọỹn thổù cỏỳp:
Bd
2
= (a
2
+ cd
22
)n
12
=(0,283 + 0,01)4 = 1,17 cm
-
ng kớnh ngoi ca cun th cp:
D
n2
= D
t2
+ 2B
d2
= 15,4 + 2.1,17 = 17,74 cm
-
ng kớnh trung bỡnh ca cun th cp:




2
22
2
nt
tb
DD
D


2
74,174,15
16,57 cm
- Chi
u di dõy qun th cp:
57,1682
222

tb
DWl 4269 cm = 42,69 m
-
ng kớnh trung bỡnh cỏc cun dõy:



2
21
12
nt
DD

D


2
74,1711
14,37 cm
Ch
ọn khoảng cách giữa hai cuộn thứ cấp: a
22
=2 cm
TÍNH KÍCH THƯỚC MẠCH TỪ
Với đường kính trụ d = 9 cm,ta có số bậc là 6 trong nửa tiết
diện trụ.
-Toàn bộ tiết diện cua bậc trụ:
Q
bt
= 2(1,1.8,5+0,9.8+0,8.7+0,7.5,5+0,5.4+0,4.2,5) =
58 cm
2
- Tiết diện hiệu quả của trụ:
Q
t
= K
hq
. Q
bt
= 0,95.58 = 55,1 cm
2
- Tổng chiều dày các bậc thang của trụ:
d

t
= 2(1,1+0,9+0,8+0,7+0,5+0,4) = 8,8 cm
- S
ố lá thép dùng trong các bậc:
Bậc 1 n
1
= 22
5,0
11
 lá
B
ậc 2 n
2
= 19
5,0
9
 lá
B
ậc 3 n
2
= 16
5,0
8
 lá
B
ậc 4 n
1
= 14
5,0
7

 lá
B
ậc 5 n
2
= 10
5,0
5
 lá
B
ậc 6 n
2
= 8
5,0
4
 lá
- Ch
ọn tiết diện gông từ có kích thước :
Chiều dày cua gông bằng chiều dày của trụ b = d
1
= 8,8
cm
Chi
ều cao của gông bằng chiều ộng tập lá thép thứ nhất của
trụ a = 8,5 cm
Ti
ết diện gông : Q
bg
=
2
8,748,85,8 cmba 

Tiết diện hiệu quả của gông:
Q
g
= K
hq
. Q
bg
= 0,95.74,8 =71,06 cm
2
Số lá thép dùng trong một gông:
h
g
= 176
5,0
88
5,0

b
lỏ
M
t t cm trong tr:
B
t
=
T
QWf
U
44,4
11
1


4
10.1,55.298.50.44,4
380
1,071 T
M
t t cm trong gụng:
B
g
= B
T
.
g
T
Q
Q
= 1,071.
06,71
1,55
= 0,83 T
Chi
u rng ca s:
C = 2(a
01
+B
d1
+a
12
+ Bd
2

) + a
22
= 2(1 + 1,2 +1 + 1,17) + 2= 10,74 (cm)
Khoaớng caùch giổợa hai tỏm truỷc:
c = c + d

= 10,74 + 9 = 19,74 (cm)
Chióửu rọỹng maỷch tổỡ:
L = 2c + 3d= 2.10,74 + 3.9= 48,48 (cm)
Chióửu cao maỷch tổỡ:
H=h+2.a=18+2.8.5=35(cm)
TNH KHI LNG CA ST V NG
- Thóứ tờch cuớa truỷ:
V
T
= 3.Q
T
.h

= 3.51,1.18.
3
10

= 2,9754 (
3
dm )
- Thóứ tờch cuớa gọng:
V
G
= 2.Q

G
.L= 2.71,06.48,48.
3
10

= 6,89 (
3
dm )
- Khọỳi lổồỹng cuớa truỷ:
M
T
= V
T
.m
Fe
= 2,9754.7,85 = 23,35 (kg)
- Khọỳi lổồỹng cuớa gọng:
M
G
= V
G
.m
Fe
= 6,89.7,85 = 54,1 (kg)
- Khọỳi lổồỹng cuớa sừt:
M
Fe
= M
T
+ M

G
= 23,35 + 54,1 = 77,45 (kg)
- Th tớch ca ng:
V
Cu
= 3(S
1
.l
1
+ S
2
.l
2
)=3(5.29.10
-4
.1142,2+19. 10
-4
.416,5)
= 4,19
3
dm
- Khối lượng của đồng:
M
Cu
= V
Cu
. m
Cu
= 4,19.8,9 = 37,3 Kg

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×