57
MH đặc điểm và điều kiện làm việc của vật liệu
* Hai điều kiện và phân tích drained / undrained
K undrained, hỡnh thành áp lực lỗ rỗng d
u 0,
Khi - tính thấm của vật liệu nhỏ và tốc độ gia ti nhanh
-nớc lỗ rỗng không kịp thoát ra hay chy vào
1
2
3
K drained, không hỡnh thành áp lực lỗ rỗng d
u = 0, =
khi
- tính thấm của vật liệu lớn và tốc độ gia ti chậm
-nớc lỗ rỗng có thể thoát ra hay chy vào
58
MH đặc điểm và điều kiện làm việc của vật liệu
* Ví d (hố đào sâu)
Theo Vermeer & Meier (1998) Nhân tố thời gian T
T < 0.10 (U < 10%) ặ undrained analysis
T > 0.40 (U > 70%) ặ drained analysis
k = hệ số thấm
E
oed
= độ cứng nén đơn (ơđômet)
w
= TL đơn vị của nớc
D = chiều dài thoát nớc
t = thời gian thi công
T = nhân tố thời gian
U = độ cố kết
t
D
Ek
T
2
w
oed
=
59
MH ®Æc ®iÓm vµ ®iÒu kiÖn lµm viÖc cña vËt liÖu
* TN nÐn ba trôc (®Êt NC)– drained / undrained
undrained
drained
σ
1
σ
2
σ
3
0
V
V
v
∆
=
ε
321
ε
ε
ε
ε
+
+
=
v
31
'''
σ
σ
−
=
=
qq
60
MH ®Æc ®iÓm vµ ®iÒu kiÖn lµm viÖc cña vËt liÖu
* TN nÐn ba trôc (®Êt OC) – drained / undrained
undrained
drained
61
MH đặc điểm và điều kiện làm việc của vật liệu
* Các đờng ứng suất trong TN nén ba trục undrained
ESP effective stress path
TSP total stress path
2
''
2
'
3131
=
== tt
2
''
'
31
+
=s
2
31
+
=s
62
MH đặc điểm và điều kiện làm việc của vật liệu
* Thông số Skemptons A and B
(
)
[
]
313
+
=
AB
w
Skempton 1954:
Nếu:
- đất hoàn toàn bão hoà
-nớc lỗ rỗng không chảy vào/ra khỏi lỗ rỗng
- mô đun nén thể tích của hạt đất xem nh rất lớn
- tính chất của vật liệu tuyến tính đẳng hớng (ĐL Hooke)
waterporevolskeletonvol ,,
=
Vv
V
0
V
w
V
s
0
V
V
v
=
'
'
,
K
skeletonvol
=
()
213
'
=
E
K
w
w
waterporevol
K
n
=
,
63
MH ®Æc ®iÓm vµ ®iÒu kiÖn lµm viÖc cña vËt liÖu
* Th«ng sè Skempton’s A and B
321
;
σ
∆
σ
∆
σ
∆
=
Trong TN nÐn ba trôc:
n
K
K
ww
w
⋅
∆
−
∆
+
∆
=∆
'3
32
31
σ
σ
σ
σ
waterporevolskeletonvol ,,
ε
ε
∆
=
∆
()
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
∆−∆+∆
+
=∆
313
3
1
'
1
1
σσσσ
w
w
K
nK
(
)
[
]
313
σ
σ
σ
σ
∆−
∆
+
∆
=
∆ AB
w
w
K
nK
B
'
1
1
+
=
3
1
=A
VËy