Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Khái Quát Về Mô Hình Hóa Trong Plaxis - Gs.Nguyễn Công Mẫn phần 5 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (827.1 KB, 7 trang )

29
Li các phnt
BộPM Plaxisđợc xây dựng theo phơng pháp PTHH:
- Rời rạc hoá miền liên tục ==> các điểm rời rạc ==> licácPT
- Các phng trỡnh toán học liên tục ==> các PTr toán học rời rạc (đại số )
Lới các PT ==> tam giác: điểm, đờng và lới
MH 2D - Plaxis -Có2 lựachọnsố PT: PT 6 nút và PT15 nút
10B
10B
15 nút
12 điểm
ƯS
6 nút
3 điểm
ƯS
10B
Mặt cắt xy

tự sinh lới
Lới 2D
-SaukhilậpxongMH hỡnh học
==>tựsinhlới
30
Li các phnt
MH 2D PlaxFlow Trong phân tích thấm, PlaxFlow vẫn dùng
KN Plane strain để tích hợp với MH 2D của Plaxis V8 [ tơng tự
SEEP/W - SIGMA/W ], song PlaxFlow luôn dùng PT 3 nút, 1 điểm ƯS.
6 nút
3 điểm
ƯS


PT 6 nút thành
4 PT 3 nút
PT 15 nút thành
16 PT 3 nút
15 nút
12 điểm
ƯS

31
Lưới c¸c phầntử
2. Bµi to¸n 3D
TÊm 15 nót
Dïng chung cho ca 3D Tun
vµ 3D Found.
y
x
z
L−íi 3D

T¹o chiÒu thø 3 cho MH
b»ng "z-planes" vµ "slices“
Tù sinh l−íi
MÆt c¾t xy

tù sinh l−íi
L−íi 2D
MH 3D –Tunnel
32
Example
Movie: L−íi biÕn d¹ng ⇒ co bópmặtcắt trong quá trình đào

L−íi biÕn d¹ng trong khi ®µo theo giai ®o¹n
Hầmtiếtdiệntròn
1
4
x

3
m
33
Lới biến dạng trong khi đào theo giai đoạn
ng hm NATM
Phân bố các ứng suất hiệu qu
quanh đờng hầm trên một mặt
phng vuông góc với trục hầm
Libindng v quá trỡnh đào
ng hm NATM
(New Austrian Tunneling Method)
34

Shadings of total displacements
Bore Hole
Window
Work Plan
Window

MH 3D – Foundation
Work Plan
y
x
z

PT nªm 15 nót,
6 ®iÓm ¦S
35
B.3. MH tính chất và đặc điểm vật liệu
1. Nhắc lại một số khái niệm.
Ba giai đoạn biến dạng theo t.gian của mẫu đất - TN oeđômet
I. Biến dạng tức thời, chủ yếu do sự
bóp méo, làm thay đổi hình dạng,
không thay đổi thể tích và do sự thoát
một phần khí khỏi lỗ rỗng của đất.
II. Biến dạng cố kết thấm, kiểm soát bởi
tốc độ thoát nớc d trong lỗ rỗng của
đất quá trình chuyển hoá từ ứng suất
trung hoà sang ứng suất có hiệu quả -
tới khi biến thiên áp suất lỗ rỗng bằng
không. Biến dạng cố kết thấm chiếm khoảng 90% tổng biến dạng có thể
đối với đất hạt mịn.
III. Biến dạng từ biến, kiểm soát bởi sự trợt lên nhau giữa các hạt đất qua
màng nớc liên kết sau khi cố kết thấm kết thúc, tại áp suất hiệu quả không đổi
S = S
e
+ S
c
+ S
cr
Tổng biến dạng
Thời gian (thang lgt)
B
i
ế

n
d

n
g

Giai đoạn I
Nén ban đầu
Giai đoạn III
Cố kết thứ cấp
Giai đoạn II
Cố kết ban đầu
A
B

×