Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Khái Quát Về Mô Hình Hóa Trong Plaxis - Gs.Nguyễn Công Mẫn phần 2 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 7 trang )

8
Công cụ định dạng hỡnh học
ờng
Xác định các đờng biên vật lý của MH hỡnh học
Xác định các gián đoạn trong MH hỡnh học nh:
-Tờng cừ, ti trọng phân bố
- Phân cách các lớp vật liệu khác nhau hay các pha
tính toán
Vậy một đờng có nhiều chức nng hoặc tính chất
Cụm (đơn nguyên)
Vùng khép kín đợc lập bởi các đờng
ặc trng cho tính đồng chất của vật liệu
9
Công cụ định dạng hỡnh học
Lới
Các phần tử tam giác
- 6 nút, 3 điểm ƯS
Chuyển vị đợc tính tại vị trí nút
ứng suất đợc tính tại các điểm tích phân Gauss
- 15 nút, 12 điểm ƯS
10
Các mô hỡnh hỡnh học thành phần
ờng hỡnh học tiếp giáp gia các tầng t,
Plate (Tấm) - Kết cấu mỏng có độ cứng chịu uốn và pháp hớng tơng
đối lớn, (dùng Line) đợc tạo bởi các PT dầm. Ví dụ: bn, tờng, vỏ (hầm).
z
Thông số MH: EI và EA
Bề dày:
Các PT tấm 3 và 5 nút có
2 độ CV tự do: u
x


, u
y

1 độ xoay tự do trên mặt x,y.
iểm ƯS nằm cách trên và dới đờng tâm tấm một đoạn 1/2d
eq
3
Hinges (Bn lề) và Rotation Springs (Lò so xoay)
MH nối tiếp, xoay tự do (liên tục và không liên tục)
tại giao điểm các PT dầm
11
Các mô hỡnh học thành phần
Nối tiếp gia PT
Interf và PT đất
Interface (Giao diện). Phần tử nối tiếp có
độ dày o, MH hoá sự trợt gia đất - kết
cấu tấm, ngn cn dòng thấm vuông góc
với PT trong phân tích thấm và cố kết
thấm.
Tính chất vật liệu, đặc trng bởi C
inter
hệ số triết gim: C
inter
= R
inter
. C
soil
v
tan
inter

= R
inter
ãtan
soil
với:
Interaction sand/steel = R
inter
2/3
Interaction clay/steel = R
inter
0.5
Interaction sand/concrete = R
inter
1.0 - 0.8
Interaction clay/concrete = R
inter
1.0 - 0.7
Interaction soil/geogrid = R
inter
1.0 (interface may not be required)
Interaction soil/geotextile = R
inter
0.9 - 0.5 (foil, textile)
Geogrids - PT 3 hay 5 nút, CV 2 độ tự do: u
x
u
y
;
- Vật liệu đàn hồi tuyến tính;
- Không có độ cứng chịu uốn (EI), chỉ có độ cứng

pháp hớng (EA - chỉ chịu kéo, không chịu nén)
-Tơng tác ất/Geogrid dùng MH Interfaces
nút X điểm Ư S
12
VÝ dô sö dông GEOGRID
Geogrid
13
Các mô hỡnh học thành phần
Node-To-Node Anchors. ểMHneo, cột và thanh chống.
- Phần tử đàn dẻo
- Nối hai điểm hỡnh học
- ặt ứng suất trớc.
ƯD: anchor, column, rod
Fixed-End Anchors. ểMHneo, thanh chng, cột chống
- Phần tử đàn hồi;
- Một đầu đặt vào vật hỡnh học, đầu kia đặt cố định
- ặt theo góc tuỳ ý và có thể tạo ứng suất trớc
strut
Ví dụ mô hỡnh hoá Ground Anchor
Input geometry Generated mesh Axial forces in ground anchor
14
"Tunen". Tạo mặt cắt tunen tiết diện tròn
hoặc không tròn: vỏ chống và giao diện.
Cửa sổ "Tunnel Designer" cho tạo"Input".
Cho 3 loại tunen: Bore Tunnel, NATM
Tunnel (
New Austrian Tunneling Method) và
Tunnel ngời dùng tự lập.
Prescribed Displacement
(Chuyển vị quy định) ặt vào MH

để kiểm soát chuyển vị của một
điểm
(Standard) Fixities MH chuyển vị bằng không. Phân biệt u
x
= 0, u
y
= 0
và u
x
= u
y
= 0. Ví dụ: dùng để mô phỏng bài toán cửa lt.
Các mô hỡnh học thành phần
Rotation Fixities (định vị xoay) - MH gắn độ tự do xoay của một tấm
quanh trục z.

×