Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 MÔN TOÁN ĐỀ 012 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.82 KB, 2 trang )

ĐẶNG VIỆT HÙNG
Website: www.hocthanhtai.vn 

0985.074.831
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Mã ñề thi 012)
ĐỀ THI THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài : 180 phút, không kể thời gian phát ñề

I. PHÀN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 ñiểm)
Câu I. (2 ñiểm)
Cho hàm số
x 3
y
x 1
+
=
+
, có
ñồ
th

là (C).
1.
Kh

o sát s

bi


ế
n thiên và v


ñồ
th

hàm s

.
2.
Ch

ng minh r

ng
ñườ
ng th

ng d: y = 2x + m luôn c

t (C) t

i hai
ñ
i

m phân bi

t M, N. Xác

ñị
nh m
ñể

ñồ
dài
ñ
o

n th

ng MN nh

nh

t.
Câu II. (2 ñiểm)
1.

Giả
i ph
ươ
ng
trì
nh:
2 2
1
cos x sin x 2sin x
3 6 4
π π

   
+ + + = −
   
   

2. Giả
i h

ph
ươ
ng
trì
nh:

2 2
2 2
x y x y 12
y x y 12

+ + − =


− =



Câu III. (1 ñiểm)

nh di


n

ch

nh ph

ng gi

i
hạ
n b

i hai
ñồ thị

2
x
y 2x ; y x 4
2
= + = +

Câu IV. (1 ñiểm)
Cho l
ă
ng
trụ
tam
giá
c ABC.A’B’C’
có ñá

y ABC

tam
giá
c
ñề
u
cạ
nh a
và ñỉ
nh A’

ch
ñề
u

c
ñỉ
nh A,
B, C.
Cạ
nh bên AA’
tạ
o v

i m

t
ñá
y (ABC)


c 60
0
.

nh th
ể tí
ch
củ
a kh

i l
ă
ng
trụ
ABC.A’B’C’
Câu V. (1 ñiểm)
Cho x, y là hai s

d
ươ
ng
thỏ
a

n x
2
+ y
2
= 1.

Tìm giá tr

nh

nh

t c

a bi

u th

c
( ) ( )
1 1
P 1 x 1 1 y 1
y x
 
 
= + + + + +
 
 
 
 

I. PHẦN RIÊNG (3 ñiểm). Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2 ñiểm)
1.
Trong m


t ph

ng Oxy, cho
ñ
i

m A(3; 4) và
ñườ
ng tròn
(
)
2 2
C : x y 4x 2y 0
+ − − =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
ti
ế
p tuy
ế
n

c

a (C), bi
ế

t r

ng


ñ
i qua
ñ
i

m A. Gi

s

các ti
ế
p tuy
ế
n ti
ế
p xúc v

i (C) t

i M, N. Hãy
tính
ñộ
dài
ñ
o


n MN.
2.
Trong không gian v

i h
ệ trụ
c
tọ
a
ñộ
Oxyz, cho
ñ
i

m A(1; 2; 3) và hai
ñườ
ng th

ng
1 2
x 2 y 2 z 3 x 1 y 1 z 1
(d ): , (d ):
2 1 1 1 2 1
− + − − − +
= = = =
− −
. Vi
ế
t ph

ươ
ng trình
ñườ
ng th

ng


ñ
i qua A, vuông
góc v

i (d
1
) và c

t (d
2
).
Câu VII.a (1 ñiểm)
Gi

i b

t ph
ươ
ng trình:
2 2 3
2x x x
1 6

A A C 10
2 x
− ≤ +

B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2 ñiểm)
ĐẶNG VIỆT HÙNG
Website: www.hocthanhtai.vn 

0985.074.831
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho ñường thẳng d: x – y + 1 = 0 và ñường tròn
2 2
(C) : x y 2x 4y 0
+ + − =
.
Tìm tọa ñộ ñiểm M thuộc ñường thẳng (d) sao cho từ ñó kẻ ñến (C) ñược hai tiếp tuyến tạo với nhau
một góc bằng 60
0
.
2. Trong không gian (Oxyz), cho hai ñiểm A(2; 0; 0), M(1; 1 ;1). Giả sử (P) là mặt phẳng thay ñổi
nhưng luôn luôn ñi qua ñường thẳng AM và cắt các trục Oy, Oz lần lượt tại các ñiểm B(0; b; 0),
C(0; 0; c), (với b, c > 0).
Chứng minh rằng
bc
b c
2
+ = và tìm b, c sao cho di

n tích tam giác ABC nh


nh

t.
Câu VII.b (1 ñiểm)
Tìm h

s

c

a x
37
trong khai tri

n
n
7
4
1
x
x
 
+
 
 
, với n là số nguyên dương thỏa mãn:
1 2 n 20
2n 1 2n 1 2n 1
C C C 2 1
+ + +

+ + + = −


Hết

×