Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 MÔN TOÁN ĐỀ 004 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.81 KB, 2 trang )

ĐẶNG VIỆT HÙNG
Website: www.hocthanhtai.vn 

0985.074.831
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Mã ñề thi 004)
ĐỀ THI THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài : 180 phút, không kể thời gian phát ñề

I. PHÀN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 ñiểm)
Câu I. (2 ñiểm)
Cho hàm số
x
y
x 1
=

,
có ñồ thị là
(C).
1.
Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v



ñồ
th

hàm s

(C)
2.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n v

i
ñồ
th

(C), bi
ế
t r

ng kho

ng cách t


tâm
ñố
i x

ng c

a
ñồ
th

(C)
ñế
n
ti
ế
p tuy
ế
n là l

n nh

t.
Câu II. (2 ñiểm)
1.
Gi

i ph
ươ
ng trình:
2cos6x 2cos4x 3 cos2x sin 2x 3

+ − = +
2. Giải bất phương trình:
(
)
(
)
2 2
5 9
log 2 x x 2 1 log x x 7 2
− + + + − + ≤

Câu III. (1 ñiểm)
Tính di

n tích hình ph

ng gi

i h

n b

i
ñườ
ng th

ng y = 3 và
ñồ
th


hàm s

y = x
2
– |x| – x

Câu IV. (1 ñiểm)
Cho kh

i chóp S.ABC có
ñườ
ng cao SA = 2a, tam giác ABC vuông

C có AB = 2a,

c CAB b

ng
30
0
. G

i H và K l

n l
ượ
t là hình chi
ế
u c


a A trên SC và SB. Tính th

tích kh

i chóp H.ABC.
Câu V. (1 ñiểm)
Tìm m
ñể
h

ph
ươ
ng
trì
nh sau

nghi

m:
2
4 5x
x
2
1
2
2
3x mx x 16 0


 



 
 


− + =


II. PHẦN RIÊNG (3 ñiểm). Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2 ñiểm)
1.
Trong m

t ph

ng v

i h

tr

c t

a
ñộ
Oxy cho hai
ñ
i


m A(1; 2), B(1; 6) và (C):
( ) ( )
2 2
x 2 y 1 2
− + − =
.
G

i V(A, k) là phép v

t

tâm A t

s

k sao cho V(A, k) bi
ế
n
ñườ
ng tròn (C) thành
ñườ
ng tròn (C’)
ñ
i
qua B. Tính di

n tích


nh c

a tam giác OAB qua V(A, k).
2.
Trong không gian v

i h

tr

c to


ñộ
Oxyz cho
ñ
i

m A(1 ;0 ; 1), B(2 ; 1 ; 2) và m

t ph

ng
(Q): x + 2y + 3z + 3 = 0. L

p ph
ươ
ng trình m

t ph


ng (P)
ñ
i qua A, B và vuông góc v

i (Q).
Câu VII.a (1 ñiểm)

m
tọ
a
ñộ ñ
i

m M bi

u di

n s

ph

c z
thỏ
a

n:
( )( )( )
2 5i
z

1 3i 2 i 1 i
− +
=
+ − − +

B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2 ñiểm)
ĐẶNG VIỆT HÙNG
Website: www.hocthanhtai.vn 

0985.074.831
1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ ñộ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I là giao
ñiểm của ñường thẳng d
1
: x – y – 3 = 0 và d
2
: x + y – 6 = 0. Trung ñiểm của một cạnh là giao ñiểm của
d
1
với trục Ox. Tìm toạ ñộ các ñỉnh của hình chữ nhật.
2. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz cho mặt phẳng (P): x – 7y + 8z – 5 = 0 và ñường thẳng d
1
và d
2

có phương trình là
( ) ( )
1 2
x t
x 2 y 3 z 5

d : y 2 2t ; d :
2 4 5
z 1 2t
= −

− − +

= + = =



= +


Viết phương trình ñường thẳng (d) vuông góc với (P) và cắt hai ñường thẳng (d
1
), (d
2
).
Câu VII.b (1 ñiểm)
Cho hàm số
2
2x 3x 2
y
x 1
− +
=

có ñồ thị (C). Tìm tọa ñộ ñiểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ
M tới hai ñường tiệm cận của (C) là nhỏ nhất.

Hết

×