Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

TỪ VỰNG - UNIT 4 - LỚP 6 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.69 KB, 5 trang )


TỪ VỰNG - UNIT 4 - LỚP 6
Trong bài này các em cần phải học thuộc các cụm từ từ
vựng sau đây:
Get up : thức dậy
Wash (của ) face : rữa mặt
Brush ( của ) teeth : đánh răng
Do the house work : làm việc nhà
Do (của ) homework : làm bài tập về nhà
Play games : chơi game
Have / has lunch : ăn trưa
Listen to music : nghe nhạc
Go home : về nhà
Have / has dinner : ăn tối
Have / has breakfast : ăn sáng
Play soccer : chơi đá banh
Watch television : xem ti vi
Play sports : chơi thể thao
Go to bed : đi ngủ

LƯU Ý :
- Các chỗ có (của ) thì các em khi viết câu phải dùng các
chữ "của" vào chỗ đó, tùy theo chủ từ ở ngoài là người
nào thì dùng "của" người đó.
Ví dụ :
I brush my teeth : tôi đánh răng
My sister does her homework. chị tôi làm bài tập về nhà
- Các chỗ có have/ has thì các em khi viết câu phải tùy
theo chủ từ ở ngoài là số ít hay nhiều mà dùng 1 trong 2
từ đó :
Chủ từ số nhiều ( từ 2 người trở lên ) thì dùng have


Chủ từ số ít ( một người ) thì dùng has
chủ từ là : I , you thì dùng have
ví dụ :
Mary has lunch at 6 11 o'clock
I have lunch at 6 11 o'clock


×