Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.76 KB, 6 trang )
VĂN PHẠM -UNIT 5 - LỚP 11 (2)
DẠNG NÂNG CAO:
S + V +VING
Chúng ta sử dụng VING (danh động từ) sau các động từ
tường thuật sau đây:
Có thể chia làm 2 loại :
I) Loại : V + VING ( không có túc từ hay giới từ ở giữa )
Bao gồm các động từ sau:
Advise ( khuyên ) , suggest ( đề nghị ), Admit ( thú nhận )
Ví dụ: shall we go for a swim ? ( chúng ta cùng đi bơi nhé )
>She suggested going for a swim ( cô ấy đề nghị đi bơi )
Ví dụ:I know I am wrong
>He admitted being wrong ( anh ta thú nhận là mình sai )
II) Loại :V ( sb ) + giới từ + VING :
1.insist on ( nài nĩ ,khăng khăng )
Ví dụ: "I will pay for the meal" said the woman.
>The woman insisted on paying for the meal ( người đàn bà
khăng khăng đời trả tiền ăn)
2.Dream of (mơ về)
Ví dụ:I desperately want to become a doctor
>He dreamed of becoming a doctor ( Anh ta mơ thành bác
sĩ )
3.Apologize to ( sb )for (xin lỗi về)
Ví dụ: "sorry, I'm late"
>The man apologized to ( me ) for being late
Ví dụ: "you've stolen my bicycle!"